Kiểm tra giữa học kì II - Năm học: 2017 – 2018 môn: Công nghệ

Câu 4: Lõi thép stato và rôto làm bằng?

A. Anico. B. Lá thép kĩ thuật điện ghép lại. C. Pecmaloi. D. Ferit.

Câu 5: Rơ le nhiệt ứng dụng của hiện tượng vật lí gì ?

 A. Hiện tượng dãn nở vì nhiệt. B. Hiện tượng nhiệt độ yêu cầu.

 C. Hiện tượng tự đóng cắt. D. Hiện tượng nhiệt được sử dụng cắt mạch điện.

Câu 6: Bạn Mai đang dùng bàn là điện để là quần áo. Việc làm nào sau đây bạn Mai không nên làm khi sử dụng bàn là điện?

A. Chỉnh nhiệt độ thích hợp cho từng loại vải.

B. Để mặt bàn là lâu trên áo thì sẽ mau thẳng.

C. Dựng bàn là lên sau khi là xong quần áo.

D. Không để mặt bàn là trực tiếp xuống bàn.

 

docx6 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 540 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II - Năm học: 2017 – 2018 môn: Công nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI Họ và tên:. Lớp: 8/6 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công nghệ Lớp 8/6 Thời gian: 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Đèn sợi đốt còn được gọi là đèn gì?: A. Đèn xoáy B. Đèn dây tóc C. Đèn ngạnh D. Đèn led Câu 2: Nồi cơm điện có các bộ phận chính nào? A. Xoong, vỏ nồi, nắp, công tắc. B. Vỏ nồi, xoong, đèn báo hiệu C. Xoong, đèn báo hiệu, dây đốt nóng. D. Vỏ nồi, xoong, dây đốt nóng. Câu 3: Đồ dùng điện gia đình được phân thành mấy nhóm ? A. 1 nhóm B. 2 nhóm C. 3 nhóm D. 4 nhóm Câu 4: Lõi thép stato và rôto làm bằng? A. Anico. B. Lá thép kĩ thuật điện ghép lại. C. Pecmaloi. D. Ferit. Câu 5: Rơ le nhiệt ứng dụng của hiện tượng vật lí gì ? A. Hiện tượng dãn nở vì nhiệt. B. Hiện tượng nhiệt độ yêu cầu. C. Hiện tượng tự đóng cắt. D. Hiện tượng nhiệt được sử dụng cắt mạch điện. Câu 6: Bạn Mai đang dùng bàn là điện để là quần áo. Việc làm nào sau đây bạn Mai không nên làm khi sử dụng bàn là điện? A. Chỉnh nhiệt độ thích hợp cho từng loại vải. B. Để mặt bàn là lâu trên áo thì sẽ mau thẳng. C. Dựng bàn là lên sau khi là xong quần áo. D. Không để mặt bàn là trực tiếp xuống bàn. Câu 7: Năm 1879, nhà bác học Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên ông là người nước nào ? A. Nước Úc B. Nước Đức C. Nước Mỹ D. Nước Nga Câu 8: Công suất định mức của bàn là khoảng: A. 20W đến 300W B. 300W đến 1000W C. 400W đến 1000W D. 500W đến 1000W Câu 9: Lò vi sóng gồm có 4 bộ phận chính: buồng nấu, máy phát sóng cao tần, mâm quay và ......,tìm bộ phận còn lại của lò vi sóng còn thiếu. A. Dây đốt nóng B. Các núm điều khiển C. Vỏ lò D. Phần thân Câu 10: Trong động cơ điện stato còn gọi là ? A. Bộ phận điều khiển B. Phần quay C. Bộ phận bị điều khiển D. Phần đứng yên Câu 11: Tuổi thọ của đèn Led khoảng bao nhiêu giờ ? A. Tuổi thọ cao khoảng 8000 giờ B. Tuổi thọ cao khoảng 9000 giờ C. Tuổi thọ cao khoảng 10000 giờ D. Tuổi thọ cao khoảng 11000 giờ Câu 12. Đồ dùng điện thuộc nhóm Điện – Nhiệt là: A. Ấm đun nước. B. Đèn điôt phát quang. C. Quạt điện. D. Máy hút bụi. II. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp cho các câu sau: (2 điểm) Câu hỏi Đ S Câu 13. Cấu tạo chính của động cơ điện một pha là stato và rôto. Câu 14. Sử dụng đèn sợi đốt chiếu sáng tiết kiệm điện. Câu 15. Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống, đèn huỳnh quang vẫn sáng bình thường. Câu 16. Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt. III. Tự luận (5 điểm) Câu 17: (1 điểm) Hãy nêu nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang? Câu 18: (2 điểm) So sánh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Câu 19: (1 điểm) Khi sử dụng bếp điện em thấy cần lưu ý những điều gì? Câu 20: (1 điểm) Nêu cấu tạo của đồ dùng loại điện- nhiệt? Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Ngày 08/02/2018 Phạm Thị Lưu ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM THI GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2017 – 2018 Môn: Công Nghệ Lớp: 8/6 I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi ý đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề B D C B A B C B B D C A II. Đánh dấu “X” vào ô thích hợp cho các câu sau: (2 điểm) Câu hỏi Đ S Câu 13. Cấu tạo chính của động cơ điện một pha là stato và rôto. x Câu 14. Sử dụng đèn sợi đốt chiếu sáng tiết kiệm điện. x Câu 15. Không có lớp bột huỳnh quang phủ bên trong ống, đèn huỳnh quang vẫn sáng bình thường. x Câu 16. Tuổi thọ đèn huỳnh quang lớn hơn đèn sợi đốt. x (mỗi câu đúng 0.5đ) III. Tự luận (5 điểm). Câu NỘI DUNG ĐIỂM 17 - Khi có điện, giữa hai điện cực sẽ phóng điện tạo ra tia tử ngoại tác động vào lớp bột huỳnh quang phát ra ánh sáng. Màu sắc của ánh sáng phụ thuộc lớp bột huỳnh quang. 1,0 18 - Đèn sợi đốt: + Ưu điểm: Không cần chấn lưu, ánh sáng liên tục. + Nhược điểm: Không tiết kiệm điện năng, tuổi thọ thấp. - Đèn huỳnh quang: + Ưu điểm: Tiết kiệm điện năng, tuổi thọ cao. + Nhược điểm: Ánh sáng không liên tục, cần chấn lưu. 0,5 0,5 0,5 0,5 19 - Cách sử dụng: + Sử dụng đúng điện áp định mức của bếp điện. + Không để thức ăn, nước rơi vào bếp. + Đảm bảo an toàn về điện và về nhiệt. + Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ, thường xuyên lau chùi, để ở nơi khô ráo. 0,25 0,25 0,25 0,25 20 - Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào điện trở suất ƿ của dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với chiều dài l và tỉ lệ nghịch với tiết diện S của dây đốt nóng: R=ƿ.lS Đơn vị của điện trở là ôm, kí hiệu là Ω. 1,0 Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Gv xây dựng đáp án Ngày 08/02/2018 Phạm Thị Lưu MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II Năm học: 2017 - 2018 Môn: Công nghệ Lớp:8/6 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Đồ dùng loại điện -quang Câu 1. Nhận biết được tên gọi của đèn sợi đốt. Câu 7. Biết được nhà khoa học nước nào phát minh ra đèn. Câu 16. Biết được tuổi thọ làm việc của đèn. Câu 11. Hiểu được tuổi thọ của đèn led. Câu 14. Hiểu được đèn nào tiết kiệm điện. Câu 15. Hiểu biết về loại đèn huỳnh quang. Câu 18. So saùnh ưu, nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang. Câu 17. Hiểu được nguyên lí làm việc của đèn huỳnh quang. Số câu hỏi 3 3 2 8 Số điểm 1đ 1.25đ 3đ 5.25đ Tỉ lệ 10% 12.5% 30% 52,5% Đồ dùng loại điện- nhiệt Câu 2. Biết được cấu tạo nồi cơm điện. Câu 9. Biết được cấu tạo của lò vi sóng. Câu 8. Hiểu được các thông số liệu kĩ thuật của bàn là điện. Câu 12. Nhận biết các đồ dùng loại điện nhiệt Câu 5. Hiểu được ứng dụng của rơle nhiệt. Câu 6. Hiểu biết về cách sử dụng bàn là điện. Câu 20. Hiểu được cấu tạo của đồ dùng loại điện nhiệt. Câu 19. Có ý thức tuân thủ về cách sử dụng bếp điện. Số câu hỏi 4 2 1 1 8 Số điểm 1đ 0.5đ 1đ 1đ 3.5đ Tỉ lệ 10% 15% 10% 35% Đồ dùng loại điện- cơ Câu 10. Nhận biết được động cơ điện 1 pha phần stato. Câu 4. Hiểu được lõi thép của các bộ phận chính của động cơ điện 1 pha. Câu 3. Nhận biết được các đồ dùng điện gia đình. Câu 13. Hiểu được cấu tạo của các bộ phận chính của động cơ điện 1 pha Số câu hỏi 1 3 4 Số điểm 0.25 1đ 1.25 Tỉ lệ 2.5% 10% 12.5% Tổng số câu hỏi 8 9 3 20 Tổng số điểm 2.25đ 3.75đ 4.0đ 10đ Tỉ lệ 22.5% 37.5% 40% 100% Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng GV xây dựng ma trận Ngày 08/02/2018 Phạm Thị Lưu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxhk 2de thi lop 8.6 vnen.docx