Câu 1 Hút bớt không khí trong 1 vỏ hộp đựng sửa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía. Câu giải thích nào sau đây là đúng nhất :
A. Vì không khí bên trong hộp sửa bị co lại B. Vì hộp sửa chịu tác dụng của áp suất khí quyển
C. Vì áp suất không khí bên trong hộp sửa nhỏ hơn áp suất ở bên ngoài D. Vì hộp sửa rất nhẹ
Câu 2 Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây là có công cơ học trong các câu trả lời sau :
A. Khi có lực tác dụng vào vật, vật chuyển dời theo phương của lực B. Khi có lực tác dụng vào vật
C. Khi có lực tác dụng vào vật, nhưng vật vẫn đứng yên D. Khi có lực tác dụng vào vật, và vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực
7 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 6066 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 môn Vật lý 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Thời gian: 20 phút
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1
Nếu gọi P là trọng lượng của vật, F là lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Điều kiện nào sau đây là đúng cho trường hợp vật nổi trên bề mặt chất lỏng:
A.
P > F
B.
P = F
C.
P < F
D.
P ≥ F
Câu 2
Trong các câu có chứa cụm từ “chuyển động” và “đứng yên” sau đây câu nào đúng:
A.
1 vật có thể là chuyển động đối với vật này, nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác
B.
1 vật có thể là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn là nó chuyển động đối với mọi vật khác
C.
1 vật có thể là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn là đứng yên đối với mọi vật khác
D.
1 vật có thể là chuyển động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với mọi vật khác
Câu 3
Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây là có công cơ học :
A.
Khi có lực tác dụng vào vật
B.
Khi có lực tác dụng vào vật, và vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực
C.
Khi có lực tác dụng vào vật, vật chuyển dời theo phương của lực
D.
Khi có lực tác dụng vào vật, nhưng vật vẫn đứng yên
Câu 4
Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều?
A.
Chuyển động của ô tô khi khởi hành
B.
Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
C.
Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga
D.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ
Câu 5
Dùng cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống của kết luận sau đây :
Lực là nguyên nhân làm………..vận tốc của chuyển động
A.
Gỉảm
B.
Thay đổi
C.
Không đổi
D.
Tăng
Câu 6
Khi nói trái đất quay quanh mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc?
A.
Mặt trời
B.
Trái đất
C.
Trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng
D.
1 vật trên mặt đất
Câu 7
1 người đi quãng đường s1hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo hết t2 giây. Trong các công thức sau đây, công thức nào tính được vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường s1 và s2? Chọn công thức đúng :
A.
vtb =
B.
vtb =
C.
vtb =
D.
vtb =
Câu 8
Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.
Trọng lượng riêng của vật
B.
Trọng lượng riêng của chất lỏng
C.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
D.
Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng
Câu 9
Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp lực :
A.
Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật
B.
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
C.
Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật
D.
Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ
Câu 10
Hút bớt không khí trong 1 vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía. vì :
A.
Hộp sữa chịu tác dụng của áp suất khí quyển
B.
Hộp sữa rất nhẹ
C.
Áp suất không khí bên trong hộp sữa nhỏ hơn áp suất ở bên ngoài
D.
Không khí bên trong hộp sữa bị co lại
Câu 11
Vận tốc của 1 ô tô là 40km/h. Điều đó cho biết gì?
A.
Trong mỗi giờ, ô tô đi được 40km
B.
ô tô chuyển động được 40km
C.
ô tô đi 1 giờ được 40km
D.
ô tô chuyển động trong 1 giờ
Câu 12
Treo 1 vật vào 1 lực kế thấy lực kế chỉ 30N. Khối lượng của vật là
A.
m = 30kg
B.
m > 3kg
C.
m < 3kg
D.
m = 3kg
Câu 13
Khi bút máy bị tắt mực, học sinh thường cầm bút máy vẩy mạnh mực văng ra, kiến thức vật lý nào đã được áp dụng :
A.
Sự cân bằng lực
B.
Quán tính
C.
Tính linh động của chất lỏng
D.
Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật
Câu 14
Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng :
A.
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang
B.
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
C.
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên
D.
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa
Câu 15
Trong công thức tính lực đẩy Acsimet F= d.V các đại lượng d và V là gì?
A.
d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật
B.
d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật nhúng vào trong chất lỏng
C.
d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật
D.
d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Câu 16
Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất chất lỏng :
A.
P = d.h
B.
P =
C.
P =
D.
P= F.s
Câu 17
Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặc áo lặn ?
A.
Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp.
B.
Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn
C.
Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn.
D.
Vì dễ lặn và bơi trong nước.
Câu 18
Treo 1 vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1 ,nhúng vật nặng đó vào trong nước, lực kế chỉ giá trị P2 . Kết quả nào sau đây là đúng :
A.
P1 = P2
B.
P1 > P2
C.
P1 < P2
D.
P1 ≥P2
Câu 19
Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có :
A.
Ma sát
B.
Quán tính
C.
Trọng lực
D.
Đàn hồi.
Câu 20
Khi ngâm mình trong nước, ta cảm thấy nhẹ hơn trong không khí vì :
A.
Do cảm giác tâm lý
B.
Do trọng lượng người ngâm trong nước tăng
C.
Do lực hút của trái đất tác dụng lên người giảm
D.
Do lực đẩy Acsimet
Hết
Đề 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Thời gian: 20 phút
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1
Hút bớt không khí trong 1 vỏ hộp đựng sửa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía. Câu giải thích nào sau đây là đúng nhất :
A.
Vì không khí bên trong hộp sửa bị co lại
B.
Vì hộp sửa chịu tác dụng của áp suất khí quyển
C.
Vì áp suất không khí bên trong hộp sửa nhỏ hơn áp suất ở bên ngoài
D.
Vì hộp sửa rất nhẹ
Câu 2
Trường hợp nào trong các trường hợp sau đây là có công cơ học trong các câu trả lời sau :
A.
Khi có lực tác dụng vào vật, vật chuyển dời theo phương của lực
B.
Khi có lực tác dụng vào vật
C.
Khi có lực tác dụng vào vật, nhưng vật vẫn đứng yên
D.
Khi có lực tác dụng vào vật, và vật chuyển dời theo phương vuông góc với phương của lực
Câu 3
Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp lực :
A.
Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật
B.
Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ
C.
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
D.
Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật
Câu 4
Vận tốc của 1 ô tô là 40km/h. Điều đó cho biết gì?
A.
ô tô đi 1 giờ được 40km
B.
ô tô chuyển động được 40km
C.
Trong mỗi giờ, ô tô đi được 40km
D.
ô tô chuyển động trong 1 giờ
Câu 5
1 người đi quãng đường s1hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo hết t2 giây. Trong các công thức sau đây, công thức nào tính được vận tốc trung bình của vật trên cả đoạn đường s1 và s2? Chọn công thức đúng :
A.
vtb =
B.
vtb =
C.
vtb =
D.
vtb =
Câu 6
Trong công thức tính lực đẩy Acsimet F= d.V các đại lượng d và V là gì?
A.
d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật
B.
d là trọng lượng riêng của vật, V là thể tích của vật nhúng vào trong chất lỏng
C.
d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của vật
D.
d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
Câu 7
Trong các câu có chứa cụm từ “chuyển động” và “đứng yên” sau đây câu nào đúng:
A.
1 vật có thể là chuyển động đối với vật này, nhưng lại có thể đứng yên đối với vật khác
B.
1 vật có thể là chuyển động đối với vật này, thì chắc chắn là đứng yên đối với mọi vật khác
C.
1 vật có thể là đứng yên đối với vật này, thì chắc chắn là nó chuyển động đối với mọi vật khác
D.
1 vật có thể là chuyển động đối với vật này, thì không thể đứng yên đối với mọi vật khác
Câu 8
Nếu gọi P là trọng lượng của vật, F là lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi vật được nhúng hoàn toàn trong chất lỏng. Điều kiện nào sau đây là đúng cho trường hợp vật nổi trên bề mặt chất lỏng:
A.
P < F
B.
P > F
C.
P ≥ F
D.
P = F
Câu 9
Dùng cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống của kết luận sau đây :
Lực là nguyên nhân làm………..vận tốc của chuyển động
A.
Gỉảm
B.
Thay đổi
C.
Không đổi
D.
Tăng
Câu 10
Khi nói trái đất quay quanh mặt trời, ta đã chọn vật nào làm mốc?
A.
1 vật trên mặt đất
B.
Mặt trời
C.
Trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng
D.
Trái đất
Câu 11
Treo 1 vật vào 1 lực kế thấy lực kế chỉ 30N. Khối lượng của vật là bao nhiêu?
A.
m = 30kg
B.
m < 3kg
C.
m = 3kg
D.
m > 3kg
Câu 12
Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng :
A.
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương nằm ngang
B.
Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên
C.
Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa
D.
Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó
Câu 13
Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều ?
A.
Chuyển động của đầu kim đồng hố
B.
Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga
C.
Chuyển động của ô tô khi khởi hành
D.
Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
Câu 14
Khi bút máy bị tắt mực, học sinh thường cầm bút máy vẩy mạnh mực văng ra, kiến thức vật lý nào đã được áp dụng :
A.
Lực có tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật
B.
Sự cân bằng lực
C.
Tính linh động của chất lỏng
D.
Quán tính
Câu 15
Lực đẩy Acsimet phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.
Trọng lượng riêng của vật
B.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ
C.
Trọng lượng riêng của chất lỏng
D.
Thể tích của vật và thể tích của chất lỏng
Câu 16
Tại sao khi lặn người thợ lặn phải mặc áo lặn ?
A.
Vì khi lặn sâu, nhiệt độ rất thấp.
B.
Vì khi lặn sâu, áp suất rất lớn
C.
Vì khi lặn sâu, lực cản rất lớn.
D.
Vì dể lặn và bơi trong nước.
Câu 17
Treo 1 vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1 .nhúng vật nặng vào trong nước, lực kế chỉ giá trị P2 . Kết quả nào sau đây là đúng :
A.
P1 = P2
B.
P1 > P2
C.
P1 < P2
D.
P1 ≥P2
Câu 18
Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có :
A.
Ma sát
B.
Quán tính
C.
Trọng lực
D.
Đàn hồi.
Câu 19
Khi ngâm mình trong nước, ta cảm thấy nhẹ hơn trong không khí vì :
A.
Do cảm giác tâm lý
B.
Do trọng lượng người ngâm trong nước tăng
C.
Do lực hút của trái đất tác dụng lên người giảm
D.
Do lực đẩy Acsimet
Câu 20
Trong các công thức sau đây, công thức nào cho phép tính áp suất chất lỏng :
A.
P = d.h
B.
P =
C.
P =
D.
P = F.s
Hết
Đề 1
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian: 25 phút
Một người đi xe đạp đều trong 14 phút đi được 1,4 km. Tính vận tốc của người đó ra m/s? (2 đ)
Một thùng cao 1,6 m đựng đầy thủy ngân. Hỏi áp suất của thủy ngân lên đáy thùng và một điểm ở cách đáy thùng là 0,4 m. Cho biết trọng riêng của thủy ngân là 136000 N/m3 (3đ)
Hết
Đề 2
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Thời gian: 25 phút
Một người đi xe đạp đều trong 10 phút đi được 1,2 km. Tính vận tốc của người đó đó ra m/s? (2 đ)
Một thùng cao 1,6 m đựng đầy nước. Hỏi áp suất của nước lên đáy thùng và một điểm ở cách đáy thùng là 0,6 m. Cho biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3 (3đ)
Hết
Môn thi: Lý 8 học kỳ 1
Đề 1
Phần trắc nghiệm khách quan 5đ: mỗi câu0.25đ điểm
1/ b
2/a
3/c
4/d
5//b
6/a
7/c
8/c
9/c
10/ c
11/a
12/d
13/b
14/b
15/d
16/a
17/b
18/b
19/b
20/d
II) Phần tự luận:(5 đ)
Câu : Phân tích đúng, dổi đúng (0,5 đ)
Tính đúng vận tốc (1,5 đ)
Câu 3: - Phân tích đề 0.5đ+ tính đúng áp suất 1 điểm cách ở đáy thùng (1 đ25)
- Tính đúng áp suất 1 điểm cách ở đáy bình (1 đ25)
ĐÁP ÁN
Môn thi: Lý 8 học kỳ 1
Đề 2
I) Phần trắc nghiệm khách quan: mỗi câu 0.25đ
1/c
2/a
3/c
4/c
5/b
6/d
7/a
8/d
9/b
10/b
11/c
12/d
13/a
14/d
15/b
16/b
17/b
18/b
19/d
20/a
II) Phần tự luận: (5đ)
Câu 2: Phân tích đúng, dổi đúng (0,5đ)
Tính đúng vận tốc (1,5đ)
Câu 3:
- Phân tích đề 0.5đ+ tính đúng áp suất 1 điểm cách ở đáy thùng (1.25đ)
- Tính đúng áp suất 1 điểm cách ở đáy bình (1.25đ)
NỘI DUNG: Ma trận Lý 8 thi học kỳ I
NHẬN BIẾT (3đ)
HIỂU (3đ)
VẬN DỤNG (4đ)
TỔNG CỘNG (10đ)
Chuyển động cơ học
Vận tốc
Chuyển động đều, chuyển động không đều
Biểu diễn lực
Sự cân bằng lực- quán tính
Lực ma sát
Áp suất- áp suất chất lỏng
Áp suất của chất rắn, công thức tính áp suất
Áp suất khí quyển
Lực đẩy Acsimet
Sự nổi
Công cơ học
Câu 4, 7 (TN) (0,5đ)
Câu 5 (TN) (0,25đ)
Câu 1, 9 (TN) (0,5đ)
Câu 14, 16 (TL) (0,5đ)
Câu 20 (TN) (0,25đ)
Câu 8, 15, 18 (TN) (0,75đ)
Câu 3 (TN) (0,25đ)
Câu 2, 6 (TN) (0,5đ)
Câu 2 (TL) (2đ)
Câu 19 (TN) (0,25đ)
Câu 10 (TN) (0,25đ)
Câu 11 (TN) (0,25đ)
Câu 12 (TN) (0,25đ)
Câu 13, 17 (TN) (0,5đ)
Câu 3 (TL) (3đ)
0,5đ
2 đ
0,75đ
0,5đ
0,75đ
3,5đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,25đ
10đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề kiểm tra hk i vật lý 8 (2011-2012).doc