Câu 13: (1 điểm) Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
Câu 14: (1 điểm) Điện năng là gì? Em hãy kể tên các nhà máy sản xuất điện năng chính?
Câu 15: (2 điểm) Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ cấu tay quay- con trượt và cơ cấu bánh răng- thanh răng
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 năm học: 2017 – 2018 môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ BÀI
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ DUYÊN HẢI
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công nghệ Lớp 8/6
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Hướng chiếu của hình chiếu bằng là:
A. Từ dưới lên B. Từ trước tới C. Từ trái sang D. Từ trên xuống
Câu 2: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
A. Mỏ lết B. Êtô C. Tua vít D. Cờlê
Câu 3: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
B. Phần tử có cấu tạo chưa hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.
C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được.
Câu 4: Mối ghép cố định là:
A. Chuyển động B. Tịnh tiến C. Quay D. Không chuyển động
Câu 5: Để đo dường kính trong, ngoài, chiều sâu lỗ của chi tiết máy người ta dùng:
A. Thước lá. B. Thước cuộn. C. Thước đo góc. D. Thước cặp.
Câu 6: Bản vẽ nhà thuộc vào loại bản vẽ nào?
A. Bản vẽ cơ khí B. Bản vẽ xây dựng C. Bản vẽ giao thông D. Bản vẽ chi tiết
Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết gồm:
A. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, khung tên.
B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp.
C. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên.
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, kích thước, tổng hợp.
Câu 8: Bản vẽ kỹ thuật được dùng trong những lĩnh vực kỹ thuật nào?.
A. Lĩnh vực xây dựng B. Lĩnh vực cơ khí C. Lĩnh vực kiến trúc D. Tất cả
Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất
Câu 10: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn, khung tên.
C. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn.
Câu 11: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 12: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W em hãy cho biết nó có ý nghĩa gì?
A. Điện áp định mức – Công suất định mức.
B. Dòng điện định mức – Điện năng tiêu thụ.
C. Dòng điện định mức – Công suất định mức.
D. Điện áp định mức – Dòng điện định mức.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Thế nào là hình cắt? Hình cắt dùng để làm gì?
Câu 14: (1 điểm) Điện năng là gì? Em hãy kể tên các nhà máy sản xuất điện năng chính?
Câu 15: (2 điểm) Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ cấu tay quay- con trượt và cơ cấu bánh răng- thanh răng.
Câu 16: (3 điểm) Một hộ gia đình sử dụng mạng điện 220V có dùng các đồ dùng điện sau:
STT
§å dïng ®iÖn
C«ng suÊt p (W)
Sè lîng
Thêi gian sö dông t (h)
§iÖn n¨ng (A)
1.
Tủ lạnh
120
1
24
2.
Đèn sợi đốt
60
2
2
3.
Ti vi
70
1
4
4.
Nồi cơm điện
650
1
2
a) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 ngày ?
b) Tính điện năng tiêu thụ của gia đình đó trong 1 tháng (30 ngày) ?
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề
Ngày 6/12/2017
Phạm Thị Lưu
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ 1
Năm học: 2017 – 2018
Môn: Công Nghệ Lớp: 8/6
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề
D
B
C
D
D
B
C
D
A
A
B
A
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
13
- Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
- Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể.
0,5
0,5
14
+ Năng lượng của dòng điện (Công của dòng điện) được gọi là điện năng.
(công thức: A=P.t )
+ Các nhà máy sản xuất điện năng chính:
- Nhà máy nhiệt điện, nhà máy thuỷ điện, nhà máy điện nguyên tử.
0,5
0,5
15
- Giống nhau: Cả hai cơ cấu đều biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến và ngược lại.
- Khác nhau:
+ Cơ cấu tay quay- con trượt thì tay quay đều, con trượt tịnh tiến không đều.
+ Bánh răng- thanh răng thì bánh răng quay đều, thanh răng cũng tịnh tịnh tiến đều
1,0
0,5
0,5
16
a/ Điện năng tiêu thụ của gia đình trong 1 ngày.
Tủ lạnh: A= p.t= 120.1.24= 2880 (Wh)
Đèn sợi đốt: A= p.t=60.2.2= 240 (Wh)
Ti vi: A=p.t=70.1.4= 280 (Wh)
Nồi cơm điện: A=p.t= 650.1.2= 1300 (Wh)
Angày = 2880+ 240+280+1300 = 4700 (Wh) = 4,7 (kWh)
0,25
0,25
0,25
0,25
1,0
b/ Điện năng gia đình sử dụng trong tháng, biết tháng đó có 30 ngày
Atháng= Angày.30= 4,7.30= 141 (kWh)
1,0
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng GV xây dựng đáp án
Ngày 6/12/2017
Phạm Thị Lưu
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học: 2017 - 2018
Môn: Công nghệ Lớp:8/6
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phần một: Vẽ kỹ thuật
Câu 1. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật.
Câu 2. Biết được trình tự đọc bản vẽ lắp.
Câu 3. Biết được nội dung của bản vẽ chi tiết.
Câu 4. Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt
Câu 5. Nhận dạng được ren trên các chi tiết.
Câu 6. Nhận dạng và hiểu được bản vẽ nhà là bản vẽ xây dựng.
Câu 7. Hiểu được bản vẽ kỹ thuật được dùng trong nhiều lĩnh vực.
Số câu hỏi
3
1
3
7
Số điểm
0,75
1.0
0.75
2.5đ
Tỉ lệ
17.5%
7.5%
25%
Phần hai: cơ khí
Câu 8. Biết được hình dáng, cấu tạo dụng cụ tháo lắp
Câu 9. Biết được công dụng, dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí.
Câu 10. Hiểu được khái niệm chi tiết máy.
Câu 11. Nhận biết được các loại mối ghép.
Câu 12. So saùnh nhöõng ñieåm gioáng nhau cô caáu tay quay con tröôït vôùi cô caáu baùnh raêng, thanh raêng.
Số câu hỏi
4
1
5
Số điểm
1.0
2
3.0
Tỉ lệ
10%
20%
30%
Phần ba: Kĩ thuật điện
Câu 13. Nhận biết được giờ cao điểm.
Câu 14. Hiểu được các thông số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện.
Câu15. Nhận dạng được các nhà máy sản xuất điện năng
Câu 16. Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình
Số câu hỏi
2
1
1
4
Số điểm
0,5
1.0
3.0
4.5
Tỉ lệ
5%
10%
30%
45%
Tổng số câu hỏi
10
4
2
16
Tổng số điểm
3.25
1.75
5.0
10đ
Tỉ lệ
32.5%
17.5%
50%
100%
Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng GV xây dựng ma trận
Ngày 6/12/2017
Phạm Thị Lưu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de thi lop 8.6 vnen.docx