Câu 1. (1,0 điểm) Gồm: Mianma, Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam, Malaixia, Xingapo
Câu 2. (2,0 điểm)
- Phía taây: khí haäu khoâ haïn=> caûnh quan: thaûo nguyeân, hoang maïc vaø baùn hoang maïc.
- Phía ñoâng vaø haûi ñaûo: khí haäu gioù muøa aåm => caûnh quan röøng chuû yeáu.
Câu 3. (2,0 điểm)
Khí hậu gió mùa (0,75đ)
- Phân bố: Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á
- Đặc điểm:
+ Mùa đông: khô, lạnh, ít mưa
+ Mùa hạ: nóng, ẩm, mưa nhiều
Khí hậu lục địa (0,75đ)
- Phân bố: vùng nội địa, khu vực Tây Nam Á
- Đặc điểm:
+ Mùa đông: khô, lạnh
+ Mùa hạ: khô, nóng
Việt Nam thuộc đới khí hậu nhiệt đới (đới nóng); kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa (0,5đ)
5 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 608 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn Địa lí lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDTNT BÙ GIA MẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên ................................................. MÔN ĐỊA LÍ LỚP 8 (Thời gian 45 phút)
Lớp: 8. SBD:.. ST:..
Điểm
Chữ kí
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo
Giám thị 1
Giám thị 2
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3Đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm)
Câu 1. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất, nhì thế giới?
A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ.
C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 2. Hệ thống núi Hymalaya hùng vĩ thuộc khu vực nào?
A.Đông Nam Á. B.Nam Á. C.Tây Nam Á. D. Đông Á.
Câu 3. Lãnh thổ châu Á
A. kéo dài từ cực Bắc đến cực Nam.
B. có đường xích đạo đi qua gần chính giữa.
C. hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc.
D. hầu hết nằm ở nửa cầu Nam.
Câu 4. Nguồn dầu mỏ và khí đốt của châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Bắc Á. B. Đông Nam Á.
C. Nam Á. D. Tây Nam Á.
Câu 5. Châu Á có nhiều đới khí hậu do:
A. lãnh thổ rất rộng lớn. B. có nhiều núi và sơn nguyên.
C. lãnh thổ trải dài từ Cực đến xích đạo. D. có nhiều dãy núi cao.
Câu 6. Đặc điểm chính của địa hình châu Á là:
A. các núi và sơn nguyên phân bố ở rìa lục địa.
B. núi và sơn nguyên tập trung chủ yếu ở phía Bắc.
C. các dãy núi châu Á nằm theo hướng Đông – Tây.
D. châu Á có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và đồng bằng rộng nhất thế giới.
Đánh dấu X vào câu trả lời ĐÚNG, SAI (Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm)
Câu 7. Châu Á có nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều vì:
Trả lời
Đúng
Sai
A. Lục địa có khí hậu phân hóa đa dạng, phức tạp
B. Lục địa có khí hậu rộng lớn, núi và sơn nguyên cao tập trung ở trung tâm có băng hà phát triển. Cao nguyên và đồng bằng rộng có khí hậu ẩm ướt.
Câu 8. Điền khuyết (Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm)
A. Châu Á có diện tích đất liền rộng khoảng.
B. Châu Á không tiếp giáp với đại dương ..
C. Nước có số dân đông nhất châu Á là:.......................................................................................
D. Chiều dài từ điểm cực Đông đến điểm cực Tây của châu Á là................................................
II. TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1. (1,0 điểm)Em hãy kể tên các quốc gia phần đất liền của khu vực Đông Nam Á?
Câu 2. (2,0 điểm)Hãy nêu sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan giữa phần đất liền phía đông và hải đảo với phần đất liền phía tây của khu vực Đông Á?
Câu 3. (2,0 điểm) Trình bày nơi phân bố, đặc điểm của các kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa. Liên hệ Việt Nam thuộc đới và kiểu khí hậu nào?
Câu 4. Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á (2,0 điểm)
Khu vực
Diện tích
(Nghìn Km2)
Dân số năm 2005
( Triệu người)
Mật độ dân số
()
Đông Nam Á
4495
556
..
Đông Á
11762
1529
.
Nam Á
4489
1380
.
Tây Nam Á
7016
313
.
Trung Á
4002
61
.
Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy:
a/ Tính mật độ dân số các khu vực trên? ( điền vào dấu .. ở bảng trên)
b/ Nhận xét mật độ dân số của các khu vực?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN ĐỊA 8
I/ TRẮC NGHIỆM ( 3Đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
D
C
D
Câu 7. A. Sai(0.25 điểm) B. Đúng(0.25 điểm)
Câu 8. Điền khuyết (Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm)
A. 41,5 triệu km2
B. Đại Tây Dương
C. Trung Quốc
D. 9200km
II. TỰ LUẬN (7Đ)
Câu 1. (1,0 điểm) Gồm: Mianma, Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam, Malaixia, Xingapo
Câu 2. (2,0 điểm)
- Phía taây: khí haäu khoâ haïn=> caûnh quan: thaûo nguyeân, hoang maïc vaø baùn hoang maïc.
- Phía ñoâng vaø haûi ñaûo: khí haäu gioù muøa aåm => caûnh quan röøng chuû yeáu.
Câu 3. (2,0 điểm)
Khí hậu gió mùa (0,75đ)
Phân bố: Nam Á, Đông Nam Á, Đông Á
Đặc điểm:
+ Mùa đông: khô, lạnh, ít mưa
+ Mùa hạ: nóng, ẩm, mưa nhiều
Khí hậu lục địa (0,75đ)
Phân bố: vùng nội địa, khu vực Tây Nam Á
Đặc điểm:
+ Mùa đông: khô, lạnh
+ Mùa hạ: khô, nóng
Việt Nam thuộc đới khí hậu nhiệt đới (đới nóng); kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa (0,5đ)
Câu 4. Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á (2,0 điểm)
a/ Tính mật độ dân số:
Khu vực
Diện tích
(Nghìn Km2)
Dân số năm 2005
( Triệu người)
Mật độ dân số
()
Đông Nam Á
4495
556
123,7 người/km²
Đông Á
11762
1529
130 người/km²
Nam Á
4489
1380
307,4 người/km²
Tây Nam Á
7016
313
44,6 người/km²
Trung Á
4002
61
15,2 người/km²
(HS tính đúng một khu vực được 0,25 điểm)
b/ Nhận xét: (0,75đ)
- Dân số (mật độ dân số) không đồng đều giữa các khu vực.
+ Những những khu vực có mật độ dân số cao: Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.
+ Những khu vực thưa dân: Tây Nam Á, Trung Á.
MA TRẬN MÔN ĐỊA LÍ 8
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tên chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
-Biết lãnh thổ châu Á hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc.
-Biết vị trí địa lí và kích thước của châu lục.
-Trình bày đặc điểm chính của địa hình châu Á là: có nhiều hệ thống núi, sơn nguyên cao, đồ sộ và đồng bằng rộng nhất thế giới.
Nhận xét mật độ dân số của các khu vực của châu Á
Tính mật độ dân số các khu vực của châu Á
Số câu
Số điểm
TN:2
1,25đ
TN: 1
0,25đ
TL:1/2
0,75đ
TL:1/2
1,25đ
Khí hậu châu Á
-Hiểu nguyên nhân châu Á có nhiều đới khí hậu.
-Trình bày nơi phân bố, đặc điểm của các kiểu khí hậu gió mùa và kiểu khí hậu lục địa. Liên hệ được đới và kiểu khí hậu của Việt Nam.
Số câu
Số điếm
TN:1; TL: 1
2,25đ
Sông ngòi và cảnh quan châu Á
-Hiểu nguyên nhân châu Á có nhiều hệ thống sông lớn nhưng phân bố không đều
Số câu
Số điếm
TN:1
0,5đ
Tình hình phát triển kinh tế-xã hội ở các nước châu Á
-Biết Thái Lan, Việt Nam xuất khẩu lương thực ( lúa gạo ) nhiều nhất, nhì thế giới
Số câu
Số điếm
TN:1
0,25đ
Khu vực Tây Nam Á
-Biết nguồn dầu mỏ và khí đốt của Châu Á tập trung chủ yếu ở khu vực Tây Nam Á
Số câu
Số điếm
TN: 1
0,25đ
Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Biết Nam Á có hệ thống núi Hymalaya hùng vĩ
Số câu
Số điếm
TN:1
0,25đ
Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
-Kể tên được các quốc gia phần đất liền hải đảo của khu vực Đông Á.
-So sánh được khí hậu, cảnh quan giữa phần đất liền phía đông và hải đảo với phần đất liền phía tây của khu vực Đông Á
Số câu
Số điếm
TL: 1
1đ
TL:1
2đ
Tống số câu
Tổng số điểm
TN:5; TL:1
3đ
TN:3; TL:1
3đ
TL:1+½
2,75đ
TL: ½
1,25đ
Tỉ lệ
30%
30%
27,5%
12,5%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thi hoc ki 1_12496590.doc