Kiểm tra học kì I tin học

Câu 34: Thao tác nào sau đây thực hiện được sao chép tệp, thư mục?

A. Chọn thư mục hoặc tệpEditCopy B. EditCopy

C. Chọn thư mục hoặc tệpEditCut D. EditCut

Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tên tệp không giới hạn. B. Tên tệp dài không quá 255 kí tự

C. Tên có kí tự cách (trống) D. Tên tệp có dấu (tiếng Việt)

Câu 36: Trên cùng ổ đĩa và cùng đường dẫn cho phép đặt mấy tên tệp cùng tên?

 

doc6 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 7416 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I tin học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng Lớp Sĩ số/tên học sinh vắng .......…/.......…/2011 10A1 .………...............................................................................………………………………………………. .......…/.......…/2011 10A2 .………...............................................................................………………………………………………. .......…/.......…/2011 10A3 .………...............................................................................………………………………………………. .......…/.......…/2011 10A4 .………...............................................................................………………………………………………. .......…/.......…/2011 10A5 .………...............................................................................………………………………………………. .......…/.......…/2011 10A6 .………...............................................................................………………………………………………. .......…/.......…/2011 10A7 .………...............................................................................………………………………………………. Theo PPCT: Tiết 35 KIỂM TRA HỌC KÌ I I - Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức của học sinh chương I và chương II. - Nhận xét, đánh giá, lấy điểm kiểm tra học kỳ I. 2. Kỹ năng: Tạo, sửa, xóa, xem, phân loại thư mục và tệp 3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc II - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: Đề kiểm tra gồm 8 mã đề phô tô cho mỗi học sinh 1 bản (1 đề). 2. Học sinh: Bút, giấy nháp làm bài kiểm tra. III - Tiến tình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: Không 2. Nội dung bài kiểm tra * Ma trận đề Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương I MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC Bài 1: Tin học là một ngành khoa học - Tin học là một ngành khoa học; Những đặc tính ưu việt của máy tính Số câu 2 2 Số điểm, tỉ lệ% 0,5=5% 0,5=5% Bài 2: Thông tin và dữ liệu -Các dạng thông tin trong máy tính Khái niệm mã hóa thông tin Số câu 2 4 6 Số điểm, tỉ lệ% 0,5=5% 1,0=10% 1,5=15% Bài 3: Giới thiệu về m.tính - Các nguyên lí - Các bộ phận Các chức năng chính và ý nghĩa của nó Số câu 4 2 6 Số điểm, tỉ lệ% 1,0=10% 0,5=5% 1,5=15% Bài 4: B.toán và thuật toán Một số thuật toán, cách biểu diễn Đặc trưng chính của thuật toán Số câu 2 2 4 Số điểm, tỉ lệ% 0,5=5% 0,5=5% 1,0=10% Bài 5: Ngôn ngữ lập trình Vai trò của chương trình dịch và ngôn ngữ Số câu 2 2 Số điểm, tỉ lệ% 0,5=5% 0,5=5% Bài 6: Giải bài toán trên máy tính Biết cách chọn thuật toán Số câu 2 2 Số điểm, tỉ lệ% 0,5=5% 0,5=5% Bài 7: Phần mềm máy tính Phân biệt được phần mềm hệ thống và ứng dụng Số câu 2 2 Số điểm, tỉ lệ% 0,5=5% 0,5=5% Chương II HỆ ĐIỀU HÀNH Bài 10: Khái niệm về HĐH Biết hệ điều hành là phần mềm hệ thống Số câu 2 2 Số điểm, tỉ lệ% 0,5=5% 0,5=5% Bài 11: Tệp và quản lý tệp Tạo, xóa, đổi tên, di chuyển, sao chép, tệp và thư mục Tạo, đổi tên, di chuyển, sao chép tệp và thư mục Số câu 4 6 10 Số điểm, tỉ lệ% 1,0=10% 1,5=15% 2,5=25% Bài 12: Giao tiếp với HĐH Biết cách làm việc với hệ điều hành Số câu 4 4 Số điểm, tỉ lệ% 1,0=10% Tổng câu 16 6 12 6 40 Tổng điểm, tỉ lệ% 4,0=40% 1,5=15% 3,0=30% 1,5=15% 10=100% SỞ GD&ĐT...................... Trường:.............................. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN Tin học 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm) Điểm Họ và tên:.................................................... Lớp: 10A.... Mã đề thi TIN10 (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm); các đáp án A là đúng Bài 1: Tin học là một ngành khoa học Câu 1: Tin học là: A. Ngành khoa học. B. Là chế tạo máy tính. C. Học sử dụng máy tính. D. Tất cả đều sai. Câu 2: Đặc điểm của máy tính là: A. Tất cả các đặc điểm đều đúng. B. Tốc độ xử lý nhanh và chính xác. C. Lưu trữ một lượng thông tin lớn. D. Có thể liên kết được các máy tính với nhau. Bài 2: Thông tin và dữ liệu Câu 3: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo thông tin? A. Ki-lô-gam. B. Ki-lô-bai. C. Mê-ga-bai. D. Gi-ga-bai. Câu 4: Số 1010.0101.1100.1001(2) được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: A. A5C9 B. 5AC9 C. 9C5A D. A9C5 Câu 5: Số E8D(16) được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là: A. 1110.1000.1011 B. 1110.1110.1011 C. 1010.1111.1110 D. 1010.1111.1001 Câu 6: Số 3930(10) được biểu diễn trong hệ cơ số 16 là: A. F5A B. FA5 C. 5AF D. A5F Câu 7: Số 3930(10) được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là: A. 1111.0101.1010 B. 1110.0101.1010 C. 1101.0101.1010 D. 1011.0101.1010 Câu 8: Biểu diễn trong máy tính gồm mấy loại thông tin? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 3: Giới thiệu về máy tính. Câu 9: Thiết bị nào sau đây dùng để chứa dữ liệu lâu dài? A. Đĩa cứng B. Máy chiếu C. Máy in D. MainBoard Câu 10: Bộ phận nào sau đây thuộc bộ nhớ trong? A. ROM B. Đĩa cứng C. Đĩa CD D. USB Câu 11: Bộ nhớ ngoài gồm: A. CD và USB B. ROM và CD C. RAM và USB D. ROM và RAM Câu 12: Thiết bị vào gồm: A. Bàn phím và máy quét B. Máy chiếu và máy quét C. Máy in và Webcam D. MainBoard và màn hình Câu 13: Thiết bị ra gồm: A. Loa và máy in B. Màn hình và chuột C. Bàn phím và máy chiếu D. Modem và Webcam Câu 14: Hoạt động của máy tính gồm mấy nguyên li? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Bài 4: Bài toán và thuật toán Câu 15: Input là gì? A. Thông tin vào B. Thông tin ra C. Thuật toán D. Chương trình Câu 16: Output là gì? A. Thông tin ra B. Thông tin vào C. Thuật toán D. Chương trình Câu 17: Thuật toán có mấy tính chất? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 18: Có mấy cách trình bày thuật toán? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 5: Ngôn ngữ lập trình Câu 19: Chương trình dịch dùng để? A. Chuyển đổi các ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy. B. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ. C. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao. D. Các phương án đều sai. Câu 20: Ngôn ngữ nào sau đây máy có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được? A. Ngôn ngữ máy. B. Ngôn ngữ bậc cao. C. Hợp ngữ. D. Ngôn ngữ Pascal. Bài 6: Giải bài toán trên máy tính Câu 21: Thuật toán tốt là thuật toán: A. Tất cả các phương án đều đúng B. Dễ hiểu và dễ nhìn C. Tốn ít bộ nhớ. D. Thời gian chạy nhanh Câu 22: Mục đích của việc hiệu chỉnh là: A. Phát hiện và sửa sai B. Xác định lại Input và Output C. Mô tả lại chi tiết thuật toán D. Tất cả đều sai Bài 7: Phần mềm máy tính Câu 23: Phần mềm máy tính là: A. Các phương án đều đúng B. Các chương trình đang chạy trên máy tính. C. Hệ điều hành và các chương trình D. Các bộ chương trình cài đặt Câu 24: Phần mềm được chia ra làm: A. Hệ thống, tiện ích và ứng dụng. B. Phần mềm chính và phần mềm phụ. C. Phần mềm hệ thống và quản lý. D. Hệ điều hành và trình biên dịch. Bài 10: Khái niệm về hệ điều hành Câu 25: Phát biểu nào là đúng đối với hệ điều hành? A. Hệ điều hành tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống. B. Hệ điều hành là một chương trình tiện ích. C. Hệ điều hành là một chương trình ứng dụng. D. Hệ điều hành mục đích quản lý máy tính. Câu 26: Có mấy chức năng và thành phần của hệ điều hành? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Bài 11: Tệp và quản lý tệp Câu 27: Hệ thống quản lý tệp cho phép người sử dụng thực hiện: A. Các phương án đều đúng. B. Xem thư mục và nội dung tệp tin C. Tạo mới, di chuyển D. Xóa đổi tên Câu 28: Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây là sai? A. Toi > Ban B. Tôi lớn hơn Bạn C. Toi va Ban D. Tôi & Bạn Câu 29: Cách nào sau đây tạo thư mục? A. vào File®New®Folder B. vào Edit®New®Folder C. vào View®New®Folder D. vào Tools®New®Folder Câu 30: Cách nào sau đây đổi tên thư mục? A. Kích chuột phải thư mục ® chọn Rename B. Kích chuột phải thư mục ® chọn Cut C. Kích chuột phải thư mục ® chọn Delete D. Kích chuột phải thư mục ® chọn Paste Câu 31: Các tệp sau tệp nào của Microsft Word? A. Hoctin.doc B. Hoctin.xls C. Hoctin.ppt D. Hoctin.pas Câu 32: Tệp dùng để chứa: A. Nội dung tệp. B. Thư mục C. Tệp D. Tệp và thư mục Câu 33: Di chuyển một thư mục từ ổ đĩa D: (nguồn) sang ổ đĩa E: (đích). Phát biểu nào là đúng? A. Nguồn mất®Đích có B. Nguồn có®Đích có C. Nguồn mất®Đích mất D. Các phát biểu đều sai Câu 34: Thao tác nào sau đây thực hiện được sao chép tệp, thư mục? A. Chọn thư mục hoặc tệp®Edit®Copy B. Edit®Copy C. Chọn thư mục hoặc tệp®Edit®Cut D. Edit®Cut Câu 35: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tên tệp không giới hạn. B. Tên tệp dài không quá 255 kí tự C. Tên có kí tự cách (trống) D. Tên tệp có dấu (tiếng Việt) Câu 36: Trên cùng ổ đĩa và cùng đường dẫn cho phép đặt mấy tên tệp cùng tên? A. 1 tên tệp B. 2 tên tệp C. 3 tên tệp D. Nhiều tên tệp Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành Câu 37: Cách nào sau đây để khởi động lại máy tính? A. Start®Turn off computer...®Restart B. Start®Turn off computer...®Turn off C. Start®Turn off computer...®Stand By D. Các phương án đều sai Câu 38: Trong Explore muốn hiển thị đầy đủ Tên, Độ lớn, Ngày giờ của Tệp và Thư mục ta chọn: A. Views®Details B. Views®List C. Views®Icons D. Views®Tiles Câu 39: Kích đúp chuột có nghĩa là: A. Kích hai lần chuột trái liên tiếp. B. Kích hai lần chuột phải liên tiếp. C. Kích chuột trái rồi kích chuột phải. D. Kích chuột trái và phải cùng lúc. Câu 40: Thực hiện nào sau đây để vào chương trình vẽ? A. Start®Programs®Accessories®Paint B. Start®Programs®Accessories®Calculator C. Start®Programs®Accessories®WordPad D. Start®Programs®Accessories®Notepad

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDe thi HK I-Tin10-Ma tran+Dap an+8 ma De (2011).doc