Kiểm tra học kì II - Năm học 2016 - 2017 môn: Tin 6 (lý thuyết) - Mã đề 989

Câu 6: Để soạn thảo một tệp văn bản mới ta sử dụng nút lệnh:

 A. Nút lệnh Save . B. Nút lệnh Print .

 C. Nút lệnh New . D. Nút lệnh Open .

Câu 7: Khởi động Microsoft Word bằng cách:

 A. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.

 B. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.

 C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.

 D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.

Câu 8: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản?

 A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.

 B. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.

 C. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.

 D. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Năm học 2016 - 2017 môn: Tin 6 (lý thuyết) - Mã đề 989, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TIN 6 (Thực hành) Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 989 Họ tên :............................................................... Lớp : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Đề bài: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng) Câu 1: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word thì đây là thanh gì? A. Thanh cuộn dọc. B. Thanh tiêu đề. C. Thanh định dạng. D. Thanh bảng chọn. Câu 2: §Ó sao chÐp phÇn v¨n b¶n ta sö dông nót lÖnh: A. (Print). B. (Paste). C. (Copy). D. (Cut). Câu 3: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản như sau: 1. Nháy nút Insert. 2. Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh. 3. Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn. 4. Chọn lệnh Insert à Picture à From File Thứ tự đúng sẽ là: A. 4, 3, 2, 1. B. 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4, 1. D. 2, 4, 3, 1. Câu 4: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, ta thực hiện: A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh . C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh . D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J. Câu 5: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản? A. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. B. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ. C. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ. D. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. Câu 6: Để soạn thảo một tệp văn bản mới ta sử dụng nút lệnh: A. Nút lệnh Save . B. Nút lệnh Print . C. Nút lệnh New . D. Nút lệnh Open . Câu 7: Khởi động Microsoft Word bằng cách: A. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền. B. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền. Câu 8: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản? A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa. B. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn. C. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn. D. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn. Câu 9: Khi in văn bản thì: A. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang lẻ. B. Phải in nhiều trang. C. Chỉ in được một trang. D. Phải in ra nhiều bản. Câu 10: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để đặt lề trang: A. Ô Top. B. Ô Portrait. C. Ô Right. D. Ô Left. Câu 11: Để gõ được chữ Việt bằng bàn phím ta phải dùng thêm: A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Chương trình gõ. C. Chuột và bàn phím. D. Bút, thước, vở. Câu 12: Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh: A. Nút lệnh Open . B. Nút lệnh Print . C. Nút lệnh New . D. Nút lệnh Save . Câu 13: Để khôi phúc trạng thái trước đó ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C. B. Không khôi phục được. C. Nháy nút lệnh . D. Nháy nút lệnh . Câu 14: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là: A. cả A, B, C. B. kiểu chữ. C. phông chữ. D. cỡ chữ. Câu 15: Các tập tin soạn thảo văn bản trong Microsoft Word có đuôi là: A. DOC. B. TXT. C. BMP. D. XLS. Câu 16: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Để thay đổi chữ thành kiểu chữ nghiêng của phần văn bản đã chọn, em sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. . B. I. C. B. D. . Câu 18: Các nút lệnh lần lượt có chức năng: A. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái. B. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái. C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải. D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề. Câu 19: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn? A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản. B. Căn giữa đoạn văn bản. C. Thụt lề dòng đầu tiên. D. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. Câu 20: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh: A. Nút lệnh Print . B. Nút lệnh New . C. Nút lệnh Save . D. Nút lệnh Open . II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: (2 điểm) Nêu các thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản. Câu 2: (2 điểm) Nêu các bước sao chép văn bản. Câu 3: (1 điểm) Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. BÀI LÀM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 989.doc