Kiểm tra học kì II - Năm học 2016 - 2017 môn: Tin 6 (lý thuyết) - Mã đề 992

Câu 4: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Khi in văn bản thì:

 A. Phải in nhiều trang.

 B. Phải in ra nhiều bản.

 C. Chỉ in được một trang.

 D. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang lẻ.

Câu 6: Các nút lệnh lần lượt có chức năng:

 A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải.

 B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái.

 C. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề.

 D. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái.

Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word thì đây là thanh gì?

 A. Thanh tiêu đề. B. Thanh định dạng. C. Thanh bảng chọn. D. Thanh cuộn dọc.

Câu 8: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản?

 A. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn.

 B. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa.

 C. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn.

 D. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 635 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì II - Năm học 2016 - 2017 môn: Tin 6 (lý thuyết) - Mã đề 992, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TIN 6 (Lý thuyết) Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 992 Họ tên :............................................................... Lớp : ................... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Đề bài: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng) Câu 1: Để lưu văn bản ta sử dụng nút lệnh: A. Nút lệnh Open . B. Nút lệnh New . C. Nút lệnh Save . D. Nút lệnh Print . Câu 2: §Ó sao chÐp phÇn v¨n b¶n ta sö dông nót lÖnh: A. (Print). B. (Paste). C. (Cut). D. (Copy). Câu 3: Cho các bước chèn hình ảnh vào văn bản như sau: 1. Nháy nút Insert. 2. Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn hình ảnh. 3. Chọn tệp đồ họa (hình ảnh) cần chèn. 4. Chọn lệnh Insert à Picture à From File Thứ tự đúng sẽ là: A. 1, 2, 3, 4. B. 2, 4, 3, 1. C. 4, 3, 2, 1. D. 2, 3, 4, 1. Câu 4: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Khi in văn bản thì: A. Phải in nhiều trang. B. Phải in ra nhiều bản. C. Chỉ in được một trang. D. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang lẻ. Câu 6: Các nút lệnh lần lượt có chức năng: A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải. B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái. C. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề. D. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái. Câu 7: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word thì đây là thanh gì? A. Thanh tiêu đề. B. Thanh định dạng. C. Thanh bảng chọn. D. Thanh cuộn dọc. Câu 8: Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản? A. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn. B. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa. C. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn. D. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn. Câu 9: Để khôi phúc trạng thái trước đó ta thực hiện: A. Nháy nút lệnh . B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C. C. Nháy nút lệnh . D. Không khôi phục được. Câu 10: Để thay đổi chữ thành kiểu chữ nghiêng của phần văn bản đã chọn, em sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. I. B. . C. B. D. . Câu 11: Trong các ô dưới đây, ô nào không dùng để đặt lề trang: A. Ô Right. B. Ô Top. C. Ô Left. D. Ô Portrait. Câu 12: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi là: A. kiểu chữ. B. cỡ chữ. C. phông chữ. D. cả A, B, C. Câu 13: Để in văn bản ta sử dụng nút lệnh: A. Nút lệnh Open . B. Nút lệnh New . C. Nút lệnh Print . D. Nút lệnh Save . Câu 14: Khởi động Microsoft Word bằng cách: A. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền. B. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. D. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền. Câu 15: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, ta thực hiện: A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh . B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh . C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J. D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H. Câu 16: Để soạn thảo một tệp văn bản mới ta sử dụng nút lệnh: A. Nút lệnh Open . B. Nút lệnh New . C. Nút lệnh Save . D. Nút lệnh Print . Câu 17: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn? A. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản. B. Thụt lề dòng đầu tiên. C. Căn giữa đoạn văn bản. D. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. Câu 18: Các tập tin soạn thảo văn bản trong Microsoft Word có đuôi là: A. TXT. B. BMP. C. DOC. D. XLS. Câu 19: Trong các câu dưới đây, câu nào gõ đúng quy tắc soạn thảo văn bản? A. Trời nắng ,ánh Mặt Trời rực rỡ. B. Trời nắng , ánh Mặt Trời rực rỡ. C. Trời nắng,ánh Mặt Trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh Mặt Trời rực rỡ. Câu 20: Để gõ được chữ Việt bằng bàn phím ta phải dùng thêm: A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Chương trình gõ. C. Chuột và bàn phím. D. Bút, thước, vở. II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: (2 điểm) Nêu các thao tác chèn hình ảnh vào trang văn bản. Câu 2: (2 điểm) Nêu các bước sao chép văn bản. Câu 3: (1 điểm) Nêu sự giống và khác nhau về chức năng giữa phím Backspace và phím Delete. BÀI LÀM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 992.doc