1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được công thức tính tốc độ và đơn vị đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Dựa vào tính tương đối của chuyển động hay đứng yên để lấy được ví dụ trong thực tế thường gặp.
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
12 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 4989 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý Lớp 8 - Sằm Văn Khiêm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/12/2011 Ngày kiểm tra: 8A17/12/2011
8B……12/2011
Tiết 19 KIỂM TRA HỌC KỲ I
Thời gian: 45 phút
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức: Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS trong việc tiếp thu kiến thức từ bài 1-bài 12:
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
- Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được công thức tính tốc độ và đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là một đại lượng véctơ.
. Nêu được áp lực là gì, Viết được công thức tính áp suất và đơn vị đo áp suất.
- Dựa vào tính tương đối của chuyển động hay đứng yên để lấy được ví dụ trong thực tế thường gặp.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì? Lấy được ví dụ về quán tính hoặc một số ứng dụng của quán tính trong đời sống và kỹ thuật.
- Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ.
- Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
- Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
- Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
- Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
- Mô tả hoặc lấy được ví dụ được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
- Nêu được điều kiện vật nổi
- Vận dụng được công thức tính tốc độ
để giải một số bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều.
- Đổi được đơn vị km/h sang m/s và ngược lại.
- Dùng công thức tốc độ trung bình để tính tốc độ của chuyển động.
- Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
- Vận dụng được những hiểu biết về lực ma sát để áp dụng vào thực tế sinh hoạt hàng ngày.
- Vận dụng công thức
- Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
- Vận dụng được công thức về lực ẩy Ác-si-mét F = V.d
b) Về kỹ năng: Đánh giá khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
c) Về thái độ: Rèn ý thức tự học, tính trung thực, cẩn thận.
*) Phạm vi kiến thức từ bài 1 đến bài 12.
*) Phương án kiểm tra: 100 % tự luận.
TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA
THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNGTRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
3. Áp Suất
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
4. Lực đẩy Ác-si-mét,
Sự nổi
3
2
1,4
0,6
11,7
13,3
Tổng
12
11
7,7
3,3
65,2
35,8
TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
17,5
1,925 = 2
2
1,5
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
17,5
1,925 = 2
2
1
3. Áp Suất
17,5
1,925 = 2
2
1,5
4. Lực đẩy Ác-si-mét, Sự nổi
11,7
1,287 = 1
1
1
Cấp độ 3,4
(Vận
dụng)
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều
7,5
0,825 = 1
1
1
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực–Quán tính.
7,5
0,825 = 1
1
1
3. Áp Suất
7,5
0,825 = 1
1
1,5
4. Lực đẩy Ác-si-mét, Sự nổi
13,3
1,463 = 1
1
1,5
Tổng
100
11
11
10 (đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
( 3 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được công thức tính tốc độ và đơn vị đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Dựa vào tính tương đối của chuyển động hay đứng yên để lấy được ví dụ trong thực tế thường gặp.
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6.Vận dụng được công thức tính tốc độ
để giải một số bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều.
· Đổi được đơn vị km/h sang m/s và ngược lại.
7. Dùng công thức tốc độ trung bình để tính tốc độ của chuyển động.
Số câu hỏi
C1.1
C3.2
2
Số điểm
1,5
1,5
2. Biểu diễn lực, lực ma sát. Sự cân bằng lực –Quán tính.
( 3tiết)
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được lực là một đại lượng véctơ.
9. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
- Nêu được quán tính của một vật là gì?Lấy được ví dụ về quán tính hoặc một số ứng dụng của quán tính trong đời sống và kỹ thuật.
10. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ.
11. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
12. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
13.Vận dụng được những hiểu biết về lực ma sát để áp dụng vào thực tế sinh hoạt hàng ngày.
3. Áp Suất
(3 tiết)
14. Nêu được áp lực là gì, Viết được công thức tính áp suất và đơn vị đo áp suất.
15. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng.
16. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất lỏng.
17. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
18. Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
19. Mô tả hoặc lấy được ví dụ được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
24. Vận dụng công thức
25. Vận dụng được công thức p = dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
4. Lực đẩy Ác-si-mét, Sự nổi
( 3tiết)
22. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
23. Nêu được điều kiện nổi của vật.
26.Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = V.d
Số câu hỏi
C8.4
C14.6
C9.3
C19.5
C23.7
C7.8; C11.9
C24.10; C26.11
9
Số điểm
1,5
2
5
8,5
TS
câu hỏi
4
3
4
11
TS điểm
3
2
5
10
2. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1. (0,5 điểm) Chuyển động cơ học là gì?
Câu 2. (1 điểm) Viết công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động không đều? Nêu tên và đơn vị các đại lượng có trong công thức?
Câu 3 ( 0,5 điểm) Nêu một ứng dụng của quán tính trong đời sống hoặc trong kỹ thuật?
Câu 4: ( 0,5 điểm) Khi có một lực tác dụng lên vật thì vật sẽ như thế nào?
Câu 5 ( 0,5 điểm) Lấy một ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển?
Câu 6: ( 1điểm) Áp lực là gì? Áp suất được tính bằng công thức nào? Nêu đơn vị của áp suất?
Câu 7 (1 điểm) Nếu ta thả một vật ở trong một chất lỏng thì vật nổi lên mặt chất lỏng khi nào?
Câu 8 ( 1 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 140m hết 40s. Khi hết dốc lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 80m trong 20s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường?
Câu 9 (1 điểm) Biểu diễn lực kéo tác dụng lên vật theo phương ngang chiều từ trái sang phải, cường độ 5N cho tỉ xích 1cm ứng với 2N.
Câu 10 ( 1,5 điểm) Một vật có khối lượng là 50kg đặt trên một sàn nằm ngang. Hỏi áp suất vật đó tác dụng lên mặt sàn là bao nhiêu nếu diện tích tiếp xúc của vật với mặt sàn là 250cm2.
Câu 11( 1,5 điểm) Thể tích của một miếng sắt là 2dm3. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước? Biết dnước = 10.000 N/m3.
3. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
Câu 1. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học.
0,5 điểm
Câu 2. vtb = Trong đó. vtb Là vận tốc trung bình ( m/s; km/h)
s là quãng đường đi được ( m ; km)
t là thời gian đi hết quãng đường ( s ; h)
Câu 3. Khi nhảy xa muốn đạt kết quả cao ta phải chạy lấy đà.
Câu 4. Vật bị biến dạng hoặc thay đổi vận tốc hoặc vừa biến dạng vừa thay đổi vận tốc.
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 5. Bẻ một đầu ống tiêm, thuốc không chảy ra được, bẻ cả hai đầu ống thuốc chảy ra dễ dàng.
Câu 6. - Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
- Công thức. p =
- Đơn vị áp suất là ( N/ m2)
0,5 điểm
1 điểm
Câu 7: Vật nổi lên khi FA > P dl > dv
1điểm
Câu 8: Giải.
Cho biết Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường là.
s1 = 140 m ; t1 = 40s vtb = = 3,7 (m/s)
s2 = 80m ; t2 = 20s Đáp số: 3,7 (m/s )
vtb =?
Câu 9. ( Biểu diễn đúng hình được 1 điểm)
Tỉ xích 1cm ứng với 2N.
F 2N
Chiều từ trái sang phải 1cm
Câu 10. m = 50 kg F = P = 500N
S = 250cm2 = 0,025 m2
p = ?
Giải.
Áp suất tác dụng lên mặt sàn là.
p = = = 20.000 ( N/m2)
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
1 điểm
Câu 11
Tóm tắt:
V = 2 dm3 = 0,002m3
dnước = 10.000 N/m2
FA = ?
Giải.
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên miếng sắt khi nhúng chìm trong nước là.
FA = d.V = 10.000 .0,002 = 20 ( N)
Đáp số: 20 (N)
4. Đánh giá nhận xét sau khi chấm bài kiểm tra:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
(0,5đ)
1điểm
Chuyên môn nhà trường duyệt Tổ chuyên môn duyệt
.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề kiểm tra lý 8- thcs sầm văn khiêm.doc