Câu 7: Phản ứng nào có thể xảy ra:
A Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 C. CaCl2 + Cu(NO3)2 → Ca(NO3)2 + CuCl2
B.I2 + 2NaBr → 2NaI + Br2 D. SiF4 + 2H2O → SiO2 + 4HF
Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tố X có đặc điểm
A.Thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VII
B.Là phi kim có 7 electron lớp ngoài cùng
C.Có 17 proton trong nguyên tử
D.có 16 electron
Câu 9: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5?
A Nhóm IVA B. Nhóm VB C. Nhóm VIA D. Nhóm VIIA
4 trang |
Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 647 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Hóa học 10 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 02
A.Phần trắc nghiệm
Câu 1: Rót dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vô dung dịch thu được, hiện tượng xảy ra là:
A.Giấy quỳ tím hóa đỏ C. Giấy quỳ tím hóa xanh
B.Giấy quỳ tím không đổi màu D. Giầy quỳ mất màu
Câu 2: Clorua vôi thu được khi cho clo phản ứng với
A.Ca(OH)2 B. NaOH C. KOH( 100oC) D. KOH
Câu 3: Cho các chất sau: NaClO, HClO2, KClO3, Cl2O7. Số oxi hóa của clo trong các chất trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A.NaClO, HClO2, KClO3, Cl2O7 C. HClO2, NaClO, KClO3, Cl2O7
B.HClO2, KClO3, NaClO, Cl2O7 D. HClO2, Cl2O7, KClO3, NaClO
Câu 4: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa tăng
A.Từ brom đến iot C. Từ flo đến iot
B.Từ clo đến iot D. Từ iot đến flo
Câu 5: Muốn điều chế axit clohiđric từ khí hiđroclorua, ta có thể dùng phương pháp nào sau đây?
A Cho khí này hòa tan trong nước C. Oxi hóa khí này bằng MnO2
B.Oxi hóa khí này bằng KMnO4 D. Cho khí này tác dụng với H2SO4 loãng
Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Cho 2 phản ứng: Br2 + 2NaI → 2NaBr + Br2 ; Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
Phản ứng trên chứng tỏ rằng clo hoạt động hóa học mạnh hơn brom, brom hoạt động hóa học mạnh hơn. Iot.
Câu 7: Phản ứng nào có thể xảy ra:
A Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 C. CaCl2 + Cu(NO3)2 → Ca(NO3)2 + CuCl2
B.I2 + 2NaBr → 2NaI + Br2 D. SiF4 + 2H2O → SiO2 + 4HF
Câu 8: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5. Nguyên tố X có đặc điểm
A.Thuộc chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VII
B.Là phi kim có 7 electron lớp ngoài cùng
C.Có 17 proton trong nguyên tử
D.có 16 electron
Câu 9: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5?
A Nhóm IVA B. Nhóm VB C. Nhóm VIA D. Nhóm VIIA
Câu 10: Các nguyên tử halogen đều có:
A .3 electron ở lớp ngoài cùng C. 5 electron ở lớp ngoài cùng
B.7 electron ở lớp ngoài cùng D. 8 electron ở lớp ngoài cùng
Câu 11: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào sau đây?
A CO B. Cl2 C. H2 D. N2
Câu 12: Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO, clo đóng vai trò
A Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa C. Chất khử
B. Chất oxi hóa D. Môi trường
Câu 13: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm?
A H2 + Cl2 → 2HCl C. H2O + Cl2 → HCl + HClO
B.H2 + SO2 → HCl + H2SO4 D. H2SO4 (đặc) + NaCl (r) → HCl + NaHSO4
Câu 14: Phản ứng nào sau đây chứng tở HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B.2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
C.2HCl + CuO2 → CuCl2 + H2O
D.2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Câu 15: Nước Javel là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A .HCl, HClO, H2O C. NaCl, NaClO, H2O
B.NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O
Câu 16: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javel là do nguyên nhân nào sau đây?
A.Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B.Do chất NaClO phân hủy ra clo là chất oxi hóa mạnh
C.Do trong chất NaClO, nguyên tử clo có số oxi hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D.Do chất NaCl trong nước Javel có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 17: Chất chỉ có tính oxi hóa là:
A.F2 B. Cl2 C. Br2 D. Cả 3 chất A, B, C.
Câu 18: Khi đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất?
A .Dung dịch HF B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HBr D. Dung dịch HI
Câu 19: Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
A .Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng
B .Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI
C..Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr
D .Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
Câu 20: Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit?
A. HBr >HCl >HF >HI C. HI >HBr >HCl >HF
B. HBr >HF >HI >HCl D. HBr >HF >HCl >HI
Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?
A Fe + Cl2 → FeCl2 C. Fe + Cl2 → FeCl2 + FeCl3
B Fe + Cl2 → FeCl3 D. Tất cả đều sai.
Câu 22: Cho 0,25 mol MnO2 tác dụng với HCl đặc. Thể tích khí clo thu được ở đktc là?
A 2,24 lít B. 3,36 lít C. 5,6 lít D. 6,72 lít
Câu 23: Cho 20 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu:
A.40,5 gam B. 45,5 gam C. 55,5 gam D. 65,5 gam
Câu 24: Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen X2 thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là
A.Flo B. Clo C. Brôm D. Iôt
PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm)
ĐỀ 1
Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện chuỗi phản ứng sau đây:
MnO2 → Cl2 → NaCl → NaOH → Fe(OH)3
Bài 2 (1,0 điểm):
Nhận biết dung dịch các chất: HCl, NaOH, NaI, NaCl, NaNO3
------------------------ Hết -------------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề 02.doc