Kiểm tra môn Hóa học 10 - Đề 3

Câu 8: Sắp xếp tính axit từ GIẢM dần

A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr

Câu 9: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây:

A. AgNO3 B. H2SO4 C. Quỳ tím D. BaCl2

Câu 10: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là:

A. ZnCl2 B. AlCl3 C. NaCl D. KCl

Câu 11: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là?

A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít

Câu 12: Trong phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O

HCl đóng vai trò là:

A. Chất khử B. Axit mạnh C. Axit yếu D. Chất oxi hóa

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra môn Hóa học 10 - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ 03 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 24 Câu) Câu 1: Tính oxi hoaù cuûa caùc halogen giaûm daàn theo thöù töï nhö sau Cl2 > Br2 > I2 > F2 B. F2 > Cl2 > Br2 > I2 C. Br2 > F2 > I2 > Cl2 D. Cl2 > F2 > I2 > Br2 Câu 2: Trong caùc khí sau: F2, O3, N2, O2, Cl2, chaát khí coù maøu vaøng luïc laø F2 B. O3 C. N2 D. Cl2 Câu 3: Axit nào sau đây có đặc tính ăn mòn các đồ vật bằng thủy tinh: A. HI B. H2SO4 C. HF D. HCl Câu 4: Cho 6,4 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là? A. 54 gamB. 71 gam C. 27 gam D. 13,5 gam Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. F2 + H2O B. Cl2 + H2O C. Br2 + H2O D. I2 + H2O Câu 6: Cho 200 ml dug dịch HCl 1M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị V là? A. 100 ml B. 200 ml C. 2,24 lít D. 4,48 lít Câu 7: Hỗn hợp X có khối lượng 82,3 gam gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 13,44 lít O2 (đktc), chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với 0,3 lít dung dịch K2CO3 1M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 5 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KCl trong X là A. 25,62%. B. 12,67%. C. 29,77%. D. 18,10%. Câu 8: Sắp xếp tính axit từ GIẢM dần A. HCl, HBr, HF, HI B. HI, HBr, HCl, HF C. HF, HCl, HBr, HI D. HF, HI, HCl, HBr Câu 9: Để nhận biết ion clorua trong dung dịch, người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. AgNO3 B. H2SO4 C. Quỳ tím D. BaCl2 Câu 10: X là một loại muối clorua, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế Cl2, H2, NaOH, nước Gia_ven,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là: A. ZnCl2 B. AlCl3 C. NaCl D. KCl Câu 11: Cho 10g CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được V lít khí CO2(đktc). Giá trị V là? A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 12: Trong phản ứng: MnO2 + HCl à MnCl2 + Cl2 + H2O HCl đóng vai trò là: A. Chất khử B. Axit mạnh C. Axit yếu D. Chất oxi hóa Câu 13: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 14,35 gam B. 28,7 gam C. 57,4 gam D. 43,05 gam Câu 14: Trong hợp chất, Clo có thể có những số oxi hóa nào sau đây: A. -1, +1, +3, +5 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. +1, +3, +5, +7 D. -1 Câu 15: Lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố halogen có: A. 3e B. 7e C. 1e D. 5e Câu 16: Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm Halogen? A. Br B. F C. S D. Cl Câu 17: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaBr B. NaCl C. NaI D. NaF Câu 18: Đơn chất halogen nào sau đây ở thể lỏng ở trạng thái bình thường: A. Brom B. Iot C. Flo D. Clo Câu 19: Choïn caâu sai trong caùc caâu sau ñaây: Caùc hidro halogenua coù tính khöû taêng daàn töø HI à HF B. Caùc hidro halogenua coù tính khöû taêng daàn töø HF àHI C. Caùc hidro halogenua khi suïc vaøo nöôùc taïo thaønh axit D. Tính axit cuûa HX (X laø halogen) taêng daàn töø HF à HI Câu 20: Để nhận biết sự có mặt của Iot, người ta dùng hóa chất nào sau đây: A. HCl B. Hồ tinh bột C. NaOH D. Quỳ tím Câu 21: Cho phản ứng: Fe(OH)3 + 3HCl → R + 3H2O. Tên gọi của R là? A. Sắt(III)Clorua B. Sắt C. Sắt(II)Clorua D. Sắt Clorua Câu 22: Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch HCl: Zn, Ag, CuO, NaOH, NaCl, CaCO3, AgNO3? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 23: Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí clo (đktc) thu được là A. 5,0 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 8,4 lít Câu 24: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất: A. Cl2 B. Br2 C. I2 D. F2 B.PHẦN TỰ LUẬN Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch axit HCl thì thấy thoát ra 8,96 lít khí H2 ( đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ( Al =27; Fe =56)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐỀ 03.doc