Kiến thức Hóa học 8

E. Oxit: Oxit kim loại ≈ Oxit bazơ; Oxit phi kim ≈ Oxit axit

Oxit: Nguyên tố-Oxi => Tên oxit = tên nguyên tố - oxit

Đọc tên: Tên oxit kim loại = Tên kim loại – oxit

 Tên oxit kim loại = Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim- Tên phi kim –tiền tố chỉ số nguyên tử oxi- oxit

Một vài tiền tố: Mono-1; đi- 2; tri-3; tetra-4; penta-5

F. Axit: Hiđro- gốc axit ( Gốc axit là nhóm nguyên tử trừ nhóm -OH)

G. Bazơ: Nguyên tố kim loại- hiđroxit ( Nguyên tử kim loại và nhóm -OH)

H. Muối: : Nguyên tố kim loại- gốc axit ( Gốc axit là nhóm nguyên tử trừ nhóm -OH)

 

docx4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiến thức Hóa học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Bài ca hóa trị: - Kali, Iot, hiđrô, Natri với bạc, clo một loài là hóa trị một bạn ơi. Nhớ ghi cho kĩ kẻo rồi phân vân - Magie với kẽm, thủy ngân, oxi, đồng đấy cũng gần canxi, cuối cùng thêm chú bari. Hóa trị hai đó nhớ ghi trong lòng - Bác nhôm hóa trị ba lần. hi sâu trí nhớ khi cần có ngay - Cacbon, silic này đây hóa trị hai, bốn chẳng ngày nào quên - Sắt kia kể cũng quen tên. Hai, ba lên xuống thật phiền lắm thay - Nitơ rắc rối nhất đời. Một, hai, ba, bốn khi thì lên năm - Lưu huỳnh nhiều lúc chơi khăm, xuống hai, lên sáu khi nằm thứ tư - Photpho nói đến chẳng dư. Hễ ai hỏi đến thì ừ ba, năm B. Dãy kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Hg, Ag, Pt, Au Mẹo đọc dãy kim loại: Lần, khác, bà, cần, nó, may, áo, záp, sắt, nhìn, sang, phố, (Hỏi), cửa, hàng, á, phi, âu Mẹo nhớ 5 kim loại đầu dãy: lần khác bán Cà-Ná C. Dãy phi kim: C, H2, O2, N2, S, P, Br2, F2, Cl2, Si (Mẹo đọc: CHỌN SƯ PHẠM BẠN PHẢI LO SAO ?) D. Các nhóm nguyên tử Nhóm tên nhóm (Số gạch là hóa trị) -NO3 Nitrat =S Sunfua =CO3 Cacbonat -Cl Clorua ≡PO4 Photphat -OH Hiđroxit =SO3 Sunfit =SO4 Sunfat Mẹo nhớ Nó Sút Chắc Cũng Phải Hỏng E. Oxit: Oxit kim loại ≈ Oxit bazơ; Oxit phi kim ≈ Oxit axit Oxit: Nguyên tố-Oxi => Tên oxit = tên nguyên tố - oxit Đọc tên: Tên oxit kim loại = Tên kim loại – oxit Tên oxit kim loại = Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim- Tên phi kim –tiền tố chỉ số nguyên tử oxi- oxit Một vài tiền tố: Mono-1; đi- 2; tri-3; tetra-4; penta-5 F. Axit: Hiđro- gốc axit ( Gốc axit là nhóm nguyên tử trừ nhóm -OH) G. Bazơ: Nguyên tố kim loại- hiđroxit ( Nguyên tử kim loại và nhóm -OH) H. Muối: : Nguyên tố kim loại- gốc axit ( Gốc axit là nhóm nguyên tử trừ nhóm -OH) Tính chất hóa học: Oxi Tác dụng với kim loại => oxit kim loại Tác dụng với phi kim=> oxit phi kim Tác dụng với hợp chất Hiđro Tác dụng với oxi=> Nước Tác dụng với oxit của các kim loại sau nhôm Nước Tác dụng với kim loại=>bazơ + khí hiđro Tác dụng với oxit kim loại=>bazơ Tác dụng với oxit phi kim=> axit Loại phản ứng: Hóa hợp: Nhiều chất tham gia pư => Một chất Phân hủy: Một chất =>Nhiều chất tham gia pư Axit (dd) Bazơ (dd) Oxit bazơ Oxit axit Muối Muối + Nước A. Oxit: Gồm 4 loại( Oxit bazơ, oxit lưỡng tính, oxit axit, oxit trung tính). Có 3 tính chất hóa học: + Axit + Bazơ (dd) + Nước + Nước 5 oxit bazơ tương ứng với 5 kim loại đầu dãy thì phản ứng với nước tạo thành 5 bazơ tan( 5 dung dịch bazơ tương ứng) B. Axit : Gồm 2 loại (Axit mạnh; axit yếu); (Axit có oxi; axit không có oxi) Muối + Nước Có 5 tính chất hóa học: Màu đỏ + Quỳ tím + Oxit bazơ Axit (dd) + Bazơ Muối + Nước (dd) Muối + Hiđro + Kim loại + Muối Muối (mới) + Axit (mới) Axit H2SO4 đặc có TCHH đặc trưng:- Tính háo nước (hút nước mạnh)- Làm khô được các chất - PƯ với hầu hết kim loại tạo muối (kim loại hóa trị cao nhất), không giải phóng H2 C. Bazơ: Gồm 2 loại (bazơ tan; bazơ không tan). Bazơ tan- dung dịch bazơ còn gọi là kiềm. Có 5 tính chất hóa học: Quỳ tím chuyển thành màu xanh/ Dung dịch phenolphthalein không màu chuyển thành màu xanh chuyển thành màu đỏ Bazơ + Chất chỉ thị màu Muối + Nước (dd) (dd bazơ) Muối + Nước (dd) + Axit + Oxit axit Oxit + Nước (dd) Muối (mới) + Bazơ (mới) (dd bazơ) Bị nhiệt phân hủy + Muối (dd) (Bazơ không tan) (dd bazơ) D. Muối: Gồm 2 loại (muối axit, muối trung hòa). Có 5 tính chất hóa học: Muối (mới) + Axit (mới) Muối (mới) + Kim loại (mới) 2 Muối (mới) Muối Sản phẩm + Kim loại + Axit Muối (mới) + Bazơ (mới) Nhiều muối bị nhiệt phân hủy + Bazơ (dd) + Muối (dd) PƯ trao đổi: Là PƯHH trong đó hai hợp chất tham gia pư trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. ĐK xảy ra PƯTĐ trong dung dịch: Sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí ( kể cả nước) LƯU Ý: Xem thêm bảng hệ thống tóm tắt các trang trong sgk trang 20,40, 42 E. Kim loại: 1. Dãy hoạt động hóa học của kim loại (là dãy kim loại) Ý nghĩa: - Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái qua phải - Kim loại đứng trước Mg pư với H2O ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2 - Kim loại đứng trước H pư với một số dd axit(HCl, H2SO4 loãng) giải phóng khí H2 - Kim loại đứng trước (trừ Li, K- 5 KL đầu dãy) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối. 2. Tính chất hóa học của kim loại: Oxit kim loại Muối + OKim loại 2 + Phi kim khác Muối (mới) + Kim loại (mới) Muối + H2 + dd axit + dd muối (Kim loại đứng trước H) (Kim loại đứng trước kim loại trong muối) E. Phi kim: Xem thêm sơ đồ trang 102 Oxit axit Hợp chất khí Phi kim + H2 + O2 Muối + Kim loại Nước Gia-ven: Là dung dịch hỗn hợp hai muối NaCl ( Natri clorua) và NaClO ( Natri hipoclorit) F. Một số tên thông thường các chất cần nắm: CTHH CaO SO2 Bazơ tan NaOH NaCl KNO3 Fe3O4 CO2 CaCO3 Tên Vôi sống Khí sunfurơ Kiềm Xút Muối ăn Diêm tiêu Sắt từ oxit Khí cacbonic Đá vôi Thành phần chính một số quặng: Tên quặng/hc Pirit Đá vôi Bôxit Manhetit Hematit TP chính FeS2 CaCO3 Al2O3 Fe3O4 Fe2O3 CHÚC CÁC EM HỌC TÔT! “Có công mài sắt có ngày nên kim”

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an tong hop_12410767.docx