Luận án Nghiên cứu biến động quy mô nội mùa một số yếu tố khí tượng, Hải Dương khu vực bờ Tây biển Đông - Lê Quốc Huy

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ BIẾN ĐỘNG QUY MÔ NỘI

MÙA TRÊN BIỂN ĐÔNG . 7

1.1. Khái niệm về dao động nội mùa . 7

1.2. Các nghiên cứu trên thế giới . 8

1.3. Các công trình nghiên cứu ở Việt Nam . 27

1.4. Tổng quan các nghiên cứu về mối liên hệ giữa dao động nội mùa với ENSO. 28

CHƯƠNG 2: SỐ LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 33

2.1. Số liệu nghiên cứu . 33

2.1.1. Số liệu trạm hải văn . 33

2.1.2. Số liệu tái phân tích theo ô lưới . 33

2.1.3. Các chỉ số dao động khí hậu . 34

2.1.4. Tương quan giữa số liệu tại trạm hải văn và số liệu tái phân tích . 36

2.2. Phương pháp nghiên cứu . 37

2.2.1. Phương pháp phân tách các thành phần dao động EEMD . 37

2.2.2. Phương pháp phân tích Fast MEEMD . 42

2.2.3. Kiểm nghiệm ý nghĩa thống kê của kết quả nghiên cứu . 43

CHƯƠNG 3: BIẾN ĐỘNG NỘI MÙA CỦA NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT BIỂN VÀ GIÓ

BỀ MẶT PHÍA TÂY BIỂN ĐÔNG . 44

3.1. Kết quả xây dựng các chỉ số biến động nội mùa của SST và ứng suất gió . 44

3.2. Phân tách các thành phần dao động từ số liệu trạm . 55

3.3. Biến động nội mùa dưới ảnh hưởng của MJO . 60

3.3.1. Biến động nội mùa quy mô 30 – 60 ngày theo thời gian trong mùa đông . 60

3.3.2. Cấu trúc không gian và tiến triển theo thời gian của biến động 30 – 60 ngày

trong mùa đông . 66iii

3.3.3. Mối quan hệ giữa SST và gió trong quy mô nội mùa 30 – 60 ngày trong mùa

đông . 74

3.4. Dao động nội mùa dưới ảnh hưởng của BSISO . 75

3.4.1. Biến động nội mùa quy mô 30 – 60 ngày theo thời gian trong mùa hè . 75

3.4.2. Cấu trúc không gian và tiến triển theo thời gian của dao động 30-60 ngày trong

mùa hè . 79

3.4.3. Mối quan hệ giữa SST và gió quy mô nội mùa 30 – 60 ngày trong mùa hè . 85

3.5. Dao động nội mùa dưới ảnh hưởng của QBWO trong mùa đông . 87

3.5.1. Biến động nội mùa quy mô 10 – 20 ngày theo thời gian trong mùa đông . 87

3.5.2. Cấu trúc không gian và tiến triển theo thời gian của biến động nội mùa quy mô

10 – 20 ngày trong mùa đông . 91

3.5.3. Mối quan hệ giữa SST và gió quy mô nội mùa 10 – 20 ngày trong mùa đông

. 97

3.6. Dao động nội mùa dưới ảnh hưởng của QBWO trong mùa hè . 98

3.6.1. Biến động theo thời gian của dao động 10 - 20 ngày trong mùa hè . 98

3.6.2. Cấu trúc không gian và tiến triển theo thời gian của dao động 10-20 ngày trong

mùa hè . 102

3.6.3. Mối quan hệ giữa SST và gió quy mô nội mùa 10 – 20 ngày trong mùa hè 107

3.7. Ảnh hưởng của ENSO đến dao động nội mùa bờ Tây Biển Đông . 110iv

pdf143 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu biến động quy mô nội mùa một số yếu tố khí tượng, Hải Dương khu vực bờ Tây biển Đông - Lê Quốc Huy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 - 10 20 14 - 01 - 20 20 14 - 11 - 01 20 15 - 01 - 11 20 15 - 03 - 23 Thời gian PC1 PC2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 19 93 - 01 - 01 19 93 - 03 - 16 19 93 - 12 - 29 19 94 - 03 - 13 19 94 - 12 - 26 19 95 - 03 - 10 19 95 - 12 - 23 19 96 - 03 - 06 19 96 - 12 - 19 19 97 - 03 - 03 19 97 - 12 - 16 19 98 - 02 - 28 19 98 - 12 - 13 19 99 - 02 - 25 19 99 - 12 - 10 20 00 - 02 - 22 20 00 - 12 - 06 20 01 - 02 - 18 20 01 - 12 - 03 20 02 - 02 - 15 20 02 - 11 - 30 20 03 - 02 - 12 20 03 - 11 - 27 20 04 - 02 - 09 20 04 - 11 - 23 20 05 - 02 - 05 20 05 - 11 - 20 20 06 - 02 - 02 20 06 - 11 - 17 20 07 - 01 - 30 20 07 - 11 - 14 20 08 - 01 - 27 20 08 - 11 - 10 20 09 - 01 - 23 20 09 - 11 - 07 20 10 - 01 - 20 20 10 - 11 - 04 20 11 - 01 - 17 20 11 - 11 - 01 20 12 - 01 - 14 20 12 - 03 - 28 20 13 - 01 - 10 20 13 - 03 - 25 20 14 - 01 - 07 20 14 - 03 - 22 20 15 - 01 - 04 20 15 - 03 - 19 Bi ên đ ộ Thời gian 46 Chỉ số biến động nội mùa được xây dựng từ hai thành phần chính đầu tiên trong phân tích EOF đối với số liệu quy mô nội mùa. Do đó sự phân bố theo không gian của các thành phần chính EOF1 và EOF2 cũng phản ánh phân bố của các khu vực hoạt động mạnh/yếu của biến động nội mùa. Trong mùa đông, thành phần EOF1 thể hiện dị thường dương SST bao phủ toàn bộ vùng nghiên cứu. Vùng giá trị cao của dị thường dương SST nội mùa phân bố ở phía Bắc ven bờ lục địa Trung Quốc, miền Bắc Việt Nam và ven bờ từ Nam Trung Bộ đến Nam Bộ (hình 3.1a). Trong khi đó thành phần EOF2 thể hiện sự phân hóa với dị thường dương SST nội mùa ở phía Bắc và dị thường âm ở phía Nam vùng nghiên cứu (hình 3.1b). Qua giá trị tỷ lệ % trong tổng phương sai chung của các thành phần chính, ta thấy thành phần chính EOF1 (44%) có mức độ đóng góp lớn hơn gấp ba lần thành phần EOF2 (14%). Kết quả xây dựng chỉ số biến động nội mùa 30 – 60 ngày của SST trong mùa hè: a) EOF1 (54%) b) EOF2 (22%) c) -3 -2 -1 0 1 2 3 4 19 93 - 05 - 01 19 93 - 06 - 30 19 93 - 08 - 29 19 94 - 05 - 28 19 94 - 07 - 27 19 94 - 09 - 25 19 95 - 06 - 24 19 95 - 08 - 23 19 96 - 05 - 22 19 96 - 07 - 21 19 96 - 09 - 19 19 97 - 06 - 18 19 97 - 08 - 17 19 98 - 05 - 16 19 98 - 07 - 15 19 98 - 09 - 13 19 99 - 06 - 12 19 99 - 08 - 11 20 00 - 05 - 10 20 00 - 07 - 09 20 00 - 09 - 07 20 01 - 06 - 06 20 01 - 08 - 05 20 02 - 05 - 04 20 02 - 07 - 03 20 02 - 09 - 01 20 03 - 05 - 31 20 03 - 07 - 30 20 03 - 09 - 28 20 04 - 06 - 27 20 04 - 08 - 26 20 05 - 05 - 25 20 05 - 07 - 24 20 05 - 09 - 22 20 06 - 06 - 21 20 06 - 08 - 20 20 07 - 05 - 19 20 07 - 07 - 18 20 07 - 09 - 16 20 08 - 06 - 15 20 08 - 08 - 14 20 09 - 05 - 13 20 09 - 07 - 12 20 09 - 09 - 10 20 10 - 06 - 09 20 10 - 08 - 08 20 11 - 05 - 07 20 11 - 07 - 06 20 11 - 09 - 04 20 12 - 06 - 03 20 12 - 08 - 02 20 13 - 05 - 01 20 13 - 06 - 30 20 13 - 08 - 29 20 14 - 05 - 28 20 14 - 07 - 27 20 14 - 09 - 25 20 15 - 06 - 24 20 15 - 08 - 23 Thời gian PC1 PC2 47 d) Hình 3.2. a) Thành phần chính EOF1, b) Thành phần chính EOF2; c) Chuỗi thành phần chính PC1, PC2 của biến động nội mùa SST quy mô 30-60 ngày trong mùa hè; d) Chuỗi chỉ số biên độ biến động nội mùa của SST quy mô 30-60 ngày trong mùa hè. Trong mùa hè, thành phần EOF1 của biến động nội mùa SST quy mô 30-60 ngày cho thấy toàn bộ vùng nghiên cứu là dị thường âm, với tâm dị thường xuất hiện ở khu vực ven bờ Nam Trung Bộ và lan truyền theo hướng Đông ra ngoài khơi (hình 3.2a). Có thể thấy phân bố này giống với phân bố của trường SST vùng nước trồi Nam Trung Bộ khi gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh. Phân bố của thành phần EOF2 cho thấy sự phân hóa của dị thường SST nội mùa giữa vùng biển phía Bắc và phía Nam vĩ độ 12. Theo đó vùng biển phía Bắc là dị thường âm và vùng biển phía Nam là dị thường dương (hình 3.2b). Tỷ lệ % trong tổng phương sai chung của các thành phần chính cho thấy mức độ đóp góp của dao động đầu tiên gấp hai lần so với dao động thứ hai, cụ thể EOF1 là 35%, EOF2 là 21%. Kết quả xây dựng chỉ số biến động nội mùa 10-20 ngày của SST trong mùa hè: Trong mùa hè, hai thành phần EOF1 và EOF2 của biến động nội mùa SST quy mô 10-20 ngày phân bố trái ngược nhau. Phân bố của thành phần EOF1 cho thấy dị thường dương ở phía Bắc, dị thường âm ở phía Nam với đường ranh giới có trục hướng đông bắc – tây nam (hình 3.3a). Ngược lại, phân bố của thành phần EOF2 cho thấy dị thường âm ở phía Bắc và dị thường dương ở phía Nam với đường ranh giới có trục hướng đông – tây nằm ở khoảng vĩ độ 9 (hình 3.3b). Tỷ lệ % trong tổng phương sai chung của các thành phần chính cho thấy mức độ đóng góp của hai dao động đầu tiên gần như nhau với EOF1 là 34%, EOF2 là 31%. 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 19 93 - 05 - 01 19 93 - 07 - 01 19 93 - 08 - 31 19 94 - 05 - 31 19 94 - 07 - 31 19 94 - 09 - 30 19 95 - 06 - 30 19 95 - 08 - 30 19 96 - 05 - 30 19 96 - 07 - 30 19 96 - 09 - 29 19 97 - 06 - 29 19 97 - 08 - 29 19 98 - 05 - 29 19 98 - 07 - 29 19 98 - 09 - 28 19 99 - 06 - 28 19 99 - 08 - 28 20 00 - 05 - 28 20 00 - 07 - 28 20 00 - 09 - 27 20 01 - 06 - 27 20 01 - 08 - 27 20 02 - 05 - 27 20 02 - 07 - 27 20 02 - 09 - 26 20 03 - 06 - 26 20 03 - 08 - 26 20 04 - 05 - 26 20 04 - 07 - 26 20 04 - 09 - 25 20 05 - 06 - 25 20 05 - 08 - 25 20 06 - 05 - 25 20 06 - 07 - 25 20 06 - 09 - 24 20 07 - 06 - 24 20 07 - 08 - 24 20 08 - 05 - 24 20 08 - 07 - 24 20 08 - 09 - 23 20 09 - 06 - 23 20 09 - 08 - 23 20 10 - 05 - 23 20 10 - 07 - 23 20 10 - 09 - 22 20 11 - 06 - 22 20 11 - 08 - 22 20 12 - 05 - 22 20 12 - 07 - 22 20 12 - 09 - 21 20 13 - 06 - 21 20 13 - 08 - 21 20 14 - 05 - 21 20 14 - 07 - 21 20 14 - 09 - 20 20 15 - 06 - 20 20 15 - 08 - 20 Bi ên đ ộ Thời gian 48 a) EOF1(34%) b) EOF2(31%) c) d) Hình 3.3 a) Thành phần chính EOF1, b) Thành phần chính EOF2; c) Chuỗi thành phần chính PC1, PC2 của biến động nội mùa SST quy mô 10 – 20 ngày trong mùa hè; d) Chuỗi chỉ số biên độ biến động nội mùa của SST quy mô 10 – 20 ngày trong mùa hè. -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 19 93 - 05 - 01 19 93 - 07 - 16 19 93 - 09 - 26 19 94 - 07 - 07 19 94 - 09 - 17 19 95 - 06 - 28 19 95 - 09 - 08 19 96 - 06 - 19 19 96 - 08 - 30 19 97 - 06 - 10 19 97 - 08 - 21 19 98 - 06 - 01 19 98 - 08 - 12 19 99 - 05 - 23 19 99 - 08 - 03 20 00 - 05 - 14 20 00 - 07 - 25 20 01 - 05 - 05 20 01 - 07 - 16 20 01 - 09 - 26 20 02 - 07 - 07 20 02 - 09 - 17 20 03 - 06 - 28 20 03 - 09 - 08 20 04 - 06 - 19 20 04 - 08 - 30 20 05 - 06 - 10 20 05 - 08 - 21 20 06 - 06 - 01 20 06 - 08 - 12 20 07 - 05 - 23 20 07 - 08 - 03 20 08 - 05 - 14 20 08 - 07 - 25 20 09 - 05 - 05 20 09 - 07 - 16 20 09 - 09 - 26 20 10 - 07 - 07 20 10 - 09 - 17 20 11 - 06 - 28 20 11 - 09 - 08 20 12 - 06 - 19 20 12 - 08 - 30 20 13 - 06 - 10 20 13 - 08 - 21 20 14 - 06 - 01 20 14 - 08 - 12 20 15 - 05 - 23 20 15 - 08 - 03 Thời gian PC1 PC2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 19 93 - 05 - 01 19 93 - 07 - 19 19 94 - 05 - 02 19 94 - 07 - 16 19 94 - 09 - 29 19 95 - 07 - 13 19 95 - 09 - 26 19 96 - 07 - 10 19 96 - 09 - 23 19 97 - 07 - 07 19 97 - 09 - 20 19 98 - 07 - 04 19 98 - 09 - 17 19 99 - 07 - 01 19 99 - 09 - 14 20 00 - 06 - 28 20 00 - 09 - 11 20 01 - 06 - 25 20 01 - 09 - 08 20 02 - 06 - 22 20 02 - 09 - 05 20 03 - 06 - 19 20 03 - 09 - 02 20 04 - 06 - 16 20 04 - 08 - 30 20 05 - 06 - 13 20 05 - 08 - 27 20 06 - 06 - 10 20 06 - 08 - 24 20 07 - 06 - 07 20 07 - 08 - 21 20 08 - 06 - 04 20 08 - 08 - 18 20 09 - 06 - 01 20 09 - 08 - 15 20 10 - 05 - 29 20 10 - 08 - 12 20 11 - 05 - 26 20 11 - 08 - 09 20 12 - 05 - 23 20 12 - 08 - 06 20 13 - 05 - 20 20 13 - 08 - 03 20 14 - 05 - 17 20 14 - 07 - 31 20 15 - 05 - 14 20 15 - 07 - 28 Bi ên đ ộ Thời gian 49 Kết quả xây dựng chỉ số biến động nội mùa 10 – 20 ngày của SST trong mùa đông: a) EOF1(37%) b) EOF2(12%) c) d) Hình 3.4. a) Thành phần chính EOF1, b) Thành phần chính EOF2; c) Chuỗi thành phần chính PC1, PC2 của biến động nội mùa SST quy mô 10 – 20 ngày trong mùa đông; d) Chuỗi chỉ số biên độ biến động nội mùa của SST quy mô 10 – 20 ngày trong mùa đông. -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 19 93 - 01 - 01 19 93 - 03 - 12 19 93 - 12 - 17 19 94 - 02 - 21 19 94 - 11 - 28 19 95 - 02 - 02 19 95 - 11 - 09 19 96 - 01 - 14 19 96 - 03 - 20 19 96 - 12 - 25 19 97 - 03 - 01 19 97 - 12 - 06 19 98 - 02 - 10 19 98 - 11 - 17 19 99 - 01 - 22 19 99 - 03 - 29 20 00 - 01 - 03 20 00 - 03 - 09 20 00 - 12 - 14 20 01 - 02 - 18 20 01 - 11 - 25 20 02 - 01 - 30 20 02 - 11 - 06 20 03 - 01 - 11 20 03 - 03 - 18 20 03 - 12 - 23 20 04 - 02 - 27 20 04 - 12 - 03 20 05 - 02 - 07 20 05 - 11 - 14 20 06 - 01 - 19 20 06 - 03 - 26 20 06 - 12 - 31 20 07 - 03 - 07 20 07 - 12 - 12 20 08 - 02 - 16 20 08 - 11 - 22 20 09 - 01 - 27 20 09 - 11 - 03 20 10 - 01 - 08 20 10 - 03 - 15 20 10 - 12 - 20 20 11 - 02 - 24 20 11 - 12 - 01 20 12 - 02 - 05 20 12 - 11 - 11 20 13 - 01 - 16 20 13 - 03 - 23 20 13 - 12 - 28 20 14 - 03 - 04 20 14 - 12 - 09 20 15 - 02 - 13 20 15 - 11 - 20 Thời gian PC1 PC2 0 1 2 3 4 5 6 19 93 - 01 - 01 19 93 - 03 - 12 19 93 - 12 - 17 19 94 - 02 - 21 19 94 - 11 - 28 19 95 - 02 - 02 19 95 - 11 - 09 19 96 - 01 - 14 19 96 - 03 - 20 19 96 - 12 - 25 19 97 - 03 - 01 19 97 - 12 - 06 19 98 - 02 - 10 19 98 - 11 - 17 19 99 - 01 - 22 19 99 - 03 - 29 20 00 - 01 - 03 20 00 - 03 - 09 20 00 - 12 - 14 20 01 - 02 - 18 20 01 - 11 - 25 20 02 - 01 - 30 20 02 - 11 - 06 20 03 - 01 - 11 20 03 - 03 - 18 20 03 - 12 - 23 20 04 - 02 - 27 20 04 - 12 - 03 20 05 - 02 - 07 20 05 - 11 - 14 20 06 - 01 - 19 20 06 - 03 - 26 20 06 - 12 - 31 20 07 - 03 - 07 20 07 - 12 - 12 20 08 - 02 - 16 20 08 - 11 - 22 20 09 - 01 - 27 20 09 - 11 - 03 20 10 - 01 - 08 20 10 - 03 - 15 20 10 - 12 - 20 20 11 - 02 - 24 20 11 - 12 - 01 20 12 - 02 - 05 20 12 - 11 - 11 20 13 - 01 - 16 20 13 - 03 - 23 20 13 - 12 - 28 20 14 - 03 - 04 20 14 - 12 - 09 20 15 - 02 - 13 20 15 - 11 - 20 Bi ên đ ộ Thời gian 50 Dị thường dương SST nội mùa quy mô 10-20 trong mùa đông xuất hiện trên toàn bộ vùng nghiên cứu trong phân bố của thành phần EOF1 (hình 3.4a). Phân bố này trái ngược với phân bố của thành phần EOF1 trong quy mô 30-60 ngày. Trong khi đó phân bố của thành phần EOF2 thể hiện một cặp đôi dị tâm dị thường SST âm/dương nằm ở ngoài khơi vùng biển Nam Bộ (hình 3.4b). Tỷ lệ % trong tổng phương sai chung của các thành phần chính cho thấy mức độ đóp góp của dao động thứ nhất gấp ba lần dao động thứ hai, cụ thể EOF1 là 37%, EOF2 là 12%. 3.1.3. Xây dựng chỉ số dao động ứng suất gió khu vực nghiên cứu Kết quả xây dựng chỉ số biến động nội mùa 30 – 60 ngày của WSTR trong mùa đông: a) EOF1 (73%) b) EOF2 (13%) c) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 19 93 - 01 - 01 19 93 - 12 - 04 19 94 - 11 - 06 19 95 - 03 - 09 19 96 - 02 - 09 19 97 - 01 - 11 19 97 - 12 - 14 19 98 - 11 - 16 19 99 - 03 - 19 20 00 - 02 - 19 20 01 - 01 - 21 20 01 - 12 - 24 20 02 - 11 - 26 20 03 - 03 - 29 20 04 - 02 - 29 20 05 - 01 - 31 20 06 - 01 - 03 20 06 - 12 - 06 20 07 - 11 - 08 20 08 - 03 - 10 20 09 - 02 - 10 20 10 - 01 - 13 20 10 - 12 - 16 20 11 - 11 - 18 20 12 - 03 - 20 20 13 - 02 - 20 20 14 - 01 - 23 20 14 - 12 - 26 20 15 - 11 - 28 Thời gian PC1 PC2 51 d) Hình 3.5. a) Thành phần chính EOF1, b) Thành phần chính EOF2; c) Chuỗi thành phần chính PC1, PC2 của biến động nội mùa WSTR quy mô 30 – 60 ngày trong mùa đông; d) Chuỗi chỉ số biên độ biến động nội mùa của WSTR quy mô 30 – 60 ngày trong mùa đông. Phân bố của thành phần EOF1 cho thấy dải hoạt động mạnh của biến động nội mùa ứng suất gió có trục Đông Bắc-Tây Nam (hình 3.5a). Trong khi đó, thành phần dao động EOF2 có một tâm dị thường âm ở phía Bắc và dương ở phía Nam (hình 3.5b). Tỷ lệ đóng góp của thành phần dao động EOF1 (73%) cao hơn rất nhiều so với tỷ lệ của thành phàn EOF2 (13%). Kết quả xây dựng chỉ số biến động nội mùa 30 – 60 ngày của WSTR trong mùa hè: a) EOF1 (67%) b) EOF2 (18%) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 19 93 - 01 - 01 19 93 - 03 - 27 19 94 - 01 - 20 19 94 - 11 - 15 19 95 - 02 - 08 19 95 - 12 - 04 19 96 - 02 - 27 19 96 - 12 - 22 19 97 - 03 - 17 19 98 - 01 - 10 19 98 - 11 - 05 19 99 - 01 - 29 19 99 - 11 - 24 20 00 - 02 - 17 20 00 - 12 - 12 20 01 - 03 - 07 20 01 - 12 - 31 20 02 - 03 - 26 20 03 - 01 - 19 20 03 - 11 - 14 20 04 - 02 - 07 20 04 - 12 - 02 20 05 - 02 - 25 20 05 - 12 - 21 20 06 - 03 - 16 20 07 - 01 - 09 20 07 - 11 - 04 20 08 - 01 - 28 20 08 - 11 - 22 20 09 - 02 - 15 20 09 - 12 - 11 20 10 - 03 - 06 20 10 - 12 - 30 20 11 - 03 - 25 20 12 - 01 - 18 20 12 - 11 - 12 20 13 - 02 - 05 20 13 - 12 - 01 20 14 - 02 - 24 20 14 - 12 - 20 20 15 - 03 - 15 Bi ên đ ộ Thời gian 52 c) d) Hình 3.6. a) Thành phần chính EOF1, b) Thành phần chính EOF2; c) Chuỗi thành phần chính PC1, PC2 của biến động nội mùa WSTR quy mô 30 – 60 ngày trong mùa hè; d) Chuỗi chỉ số biên độ biến động nội mùa của WSTR quy mô 30 – 60 ngày trong mùa hè. Phân bố theo không gian của cả hai thành phần dao động EOF1, EOF2 đều cho thấy có một dải dị thường âm ở phía Nam kéo từ ven bờ Việt Nam sang phía Đông. Điều này cũng có thể cho thấy biến động nội mùa hoạt động mạnh ở khu vực phía Nam vùng nghiên cứu. Tỷ lệ % phương sai của thành phần EOF1 (67%) cao hơn nhiều lần so với thành phần EOF2 (18%). Kết quả xây dựng chỉ số biến động nội mùa 10 – 20 ngày của WSTR trong mùa hè: -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 19 93 - 05 - 01 19 93 - 07 - 12 19 93 - 09 - 22 19 94 - 07 - 03 19 94 - 09 - 13 19 95 - 06 - 24 19 95 - 09 - 04 19 96 - 06 - 15 19 96 - 08 - 26 19 97 - 06 - 06 19 97 - 08 - 17 19 98 - 05 - 28 19 98 - 08 - 08 19 99 - 05 - 19 19 99 - 07 - 30 20 00 - 05 - 10 20 00 - 07 - 21 20 01 - 05 - 01 20 01 - 07 - 12 20 01 - 09 - 22 20 02 - 07 - 03 20 02 - 09 - 13 20 03 - 06 - 24 20 03 - 09 - 04 20 04 - 06 - 15 20 04 - 08 - 26 20 05 - 06 - 06 20 05 - 08 - 17 20 06 - 05 - 28 20 06 - 08 - 08 20 07 - 05 - 19 20 07 - 07 - 30 20 08 - 05 - 10 20 08 - 07 - 21 20 09 - 05 - 01 20 09 - 07 - 12 20 09 - 09 - 22 20 10 - 07 - 03 20 10 - 09 - 13 20 11 - 06 - 24 20 11 - 09 - 04 20 12 - 06 - 15 20 12 - 08 - 26 20 13 - 06 - 06 20 13 - 08 - 17 20 14 - 05 - 28 20 14 - 08 - 08 20 15 - 05 - 19 20 15 - 07 - 30 Thời gian PC1 PC2 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 19 93 - 05 - 01 19 93 - 07 - 15 19 93 - 09 - 28 19 94 - 07 - 12 19 94 - 09 - 25 19 95 - 07 - 09 19 95 - 09 - 22 19 96 - 07 - 06 19 96 - 09 - 19 19 97 - 07 - 03 19 97 - 09 - 16 19 98 - 06 - 30 19 98 - 09 - 13 19 99 - 06 - 27 19 99 - 09 - 10 20 00 - 06 - 24 20 00 - 09 - 07 20 01 - 06 - 21 20 01 - 09 - 04 20 02 - 06 - 18 20 02 - 09 - 01 20 03 - 06 - 15 20 03 - 08 - 29 20 04 - 06 - 12 20 04 - 08 - 26 20 05 - 06 - 09 20 05 - 08 - 23 20 06 - 06 - 06 20 06 - 08 - 20 20 07 - 06 - 03 20 07 - 08 - 17 20 08 - 05 - 31 20 08 - 08 - 14 20 09 - 05 - 28 20 09 - 08 - 11 20 10 - 05 - 25 20 10 - 08 - 08 20 11 - 05 - 22 20 11 - 08 - 05 20 12 - 05 - 19 20 12 - 08 - 02 20 13 - 05 - 16 20 13 - 07 - 30 20 14 - 05 - 13 20 14 - 07 - 27 20 15 - 05 - 10 20 15 - 07 - 24 Bi ên đ ộ Thời gian 53 a) EOF1 (52%) b) EOF2 (27%) c) d) Hình 3.7. a) Thành phần chính EOF1, b) Thành phần chính EOF2; c) Chuỗi thành phần chính PC1, PC2 của biến động nội mùa WSTR quy mô 10 – 20 ngày trong mùa hè; d) Chuỗi chỉ số biên độ biến động nội mùa của WSTR quy mô 10 – 20 ngày trong mùa hè. -8 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 19 93 - 05 - 01 19 93 - 07 - 15 19 93 - 09 - 28 19 94 - 07 - 12 19 94 - 09 - 25 19 95 - 07 - 09 19 95 - 09 - 22 19 96 - 07 - 06 19 96 - 09 - 19 19 97 - 07 - 03 19 97 - 09 - 16 19 98 - 06 - 30 19 98 - 09 - 13 19 99 - 06 - 27 19 99 - 09 - 10 20 00 - 06 - 24 20 00 - 09 - 07 20 01 - 06 - 21 20 01 - 09 - 04 20 02 - 06 - 18 20 02 - 09 - 01 20 03 - 06 - 15 20 03 - 08 - 29 20 04 - 06 - 12 20 04 - 08 - 26 20 05 - 06 - 09 20 05 - 08 - 23 20 06 - 06 - 06 20 06 - 08 - 20 20 07 - 06 - 03 20 07 - 08 - 17 20 08 - 05 - 31 20 08 - 08 - 14 20 09 - 05 - 28 20 09 - 08 - 11 20 10 - 05 - 25 20 10 - 08 - 08 20 11 - 05 - 22 20 11 - 08 - 05 20 12 - 05 - 19 20 12 - 08 - 02 20 13 - 05 - 16 20 13 - 07 - 30 20 14 - 05 - 13 20 14 - 07 - 27 20 15 - 05 - 10 20 15 - 07 - 24 Thời gian PC2 PC2 0 1 2 3 4 5 6 7 19 93 - 05 - 01 19 93 - 07 - 17 19 94 - 05 - 02 19 94 - 07 - 18 19 95 - 05 - 03 19 95 - 07 - 19 19 96 - 05 - 04 19 96 - 07 - 20 19 97 - 05 - 05 19 97 - 07 - 21 19 98 - 05 - 06 19 98 - 07 - 22 19 99 - 05 - 07 19 99 - 07 - 23 20 00 - 05 - 08 20 00 - 07 - 24 20 01 - 05 - 09 20 01 - 07 - 25 20 02 - 05 - 10 20 02 - 07 - 26 20 03 - 05 - 11 20 03 - 07 - 27 20 04 - 05 - 12 20 04 - 07 - 28 20 05 - 05 - 13 20 05 - 07 - 29 20 06 - 05 - 14 20 06 - 07 - 30 20 07 - 05 - 15 20 07 - 07 - 31 20 08 - 05 - 16 20 08 - 08 - 01 20 09 - 05 - 17 20 09 - 08 - 02 20 10 - 05 - 18 20 10 - 08 - 03 20 11 - 05 - 19 20 11 - 08 - 04 20 12 - 05 - 20 20 12 - 08 - 05 20 13 - 05 - 21 20 13 - 08 - 06 20 14 - 05 - 22 20 14 - 08 - 07 20 15 - 05 - 23 20 15 - 08 - 08 Bi ên đ ộ Thời gian 54 Phân bố theo không gian của cả hai thành phần dao động EOF1, EOF2 đều cho thấy có một dải dị thường dương ở phía Nam kéo từ ven bờ Việt Nam sang phía Đông. Điều này có thể được nhận định rằng vùng hoạt động mạnh của biến động nội mùa ứng suất gió quy mô 10-20 ngày cũng nằm ở phía Nam tương tự như quy mô 30-60 ngày. Tỷ lệ % phương sai chung của thành phần EOF1 (52%) lớn gần gấp hai lần thành phần EOF1 (27%). Kết quả xây dựng chỉ số biến động nội mùa 10 – 20 ngày của WSTR trong mùa đông: a) EOF1 (71%) b) EOF2 (14%) c) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 19 93 - 01 - 01 19 93 - 03 - 16 19 93 - 12 - 29 19 94 - 03 - 13 19 94 - 12 - 26 19 95 - 03 - 10 19 95 - 12 - 23 19 96 - 03 - 06 19 96 - 12 - 19 19 97 - 03 - 03 19 97 - 12 - 16 19 98 - 02 - 28 19 98 - 12 - 13 19 99 - 02 - 25 19 99 - 12 - 10 20 00 - 02 - 22 20 00 - 12 - 06 20 01 - 02 - 18 20 01 - 12 - 03 20 02 - 02 - 15 20 02 - 11 - 30 20 03 - 02 - 12 20 03 - 11 - 27 20 04 - 02 - 09 20 04 - 11 - 23 20 05 - 02 - 05 20 05 - 11 - 20 20 06 - 02 - 02 20 06 - 11 - 17 20 07 - 01 - 30 20 07 - 11 - 14 20 08 - 01 - 27 20 08 - 11 - 10 20 09 - 01 - 23 20 09 - 11 - 07 20 10 - 01 - 20 20 10 - 11 - 04 20 11 - 01 - 17 20 11 - 11 - 01 20 12 - 01 - 14 20 12 - 03 - 28 20 13 - 01 - 10 20 13 - 03 - 25 20 14 - 01 - 07 20 14 - 03 - 22 20 15 - 01 - 04 20 15 - 03 - 19 Thời gian PC1 PC2 55 d) Hình 3.8. a) Thành phần chính EOF1, b) Thành phần chính EOF2; c) Chuỗi thành phần chính PC1, PC2 của biến động nội mùa WSTR quy mô 10 – 20 ngày trong mùa đông; d) Chuỗi chỉ số biên độ biến động nội mùa của WSTR quy mô 10 – 20 ngày trong mùa đông. Trong mùa đông, sự phân bố theo không gian và tỷ lệ phương sai của thành phần dao động EOF1 trong quy mô 10-20 ngày gần như tương tự với quy mô 30-60 với một dải dị thường âm có trục Đông Bắc-Tây Nam (hình 3.8a). Tuy nhiên có khác biệt ở thành phần EOF2 khi dị thường dương ứng suất gió tồn tại ở phía Nam khu vực nghiên cứu trong quy mô 10-20 ngày (hình 3.8b), còn trong quy mô 30-60 ngày là dị thường âm. 3.2. Phân tách các thành phần dao động từ số liệu trạm Số liệu SST và vận tốc gió tại các trạm hải văn được sử dụng để phân tách các thành phần dao động bằng phương pháp EEMD. Kết quả phân tách cho thấy, có tất cả 12 thành phần dao động được phân tách, các thành phần dao động nội mùa nằm ở các thành phần IMF3, IMF4 và IMF5 (Bảng 3.1). Thành phần IMF3 có chu kỳ từ 12 đến 16 ngày đại diện cho thành phần dao động nội mùa quy mô 10-20 ngày. Các thành phần IMF4 và IMF5 có chu kỳ nằm trong khoảng 25-70 ngày. Tuy nhiên chúng ta có thể tổ hợp hai thành phần IMF này thành một thành phần duy nhất. Thực hiện điều này là do theo định nghĩa của dao động nội mùa Madden-Julien thì dao động này có chu kỳ nằm trong khoảng 30 – 60 ngày. Vì vậy mặc dù phân tách ra hai dao động IMF4 và IMF5 chu kỳ riêng biệt nhưng vẫn có thể cộng hai thành phần dao động này 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 19 93 - 01 - 01 19 93 - 03 - 18 19 94 - 01 - 02 19 94 - 03 - 19 19 95 - 01 - 03 19 95 - 03 - 20 19 96 - 01 - 04 19 96 - 03 - 20 19 97 - 01 - 04 19 97 - 03 - 21 19 98 - 01 - 05 19 98 - 03 - 22 19 99 - 01 - 06 19 99 - 03 - 23 20 00 - 01 - 07 20 00 - 03 - 23 20 01 - 01 - 07 20 01 - 03 - 24 20 02 - 01 - 08 20 02 - 03 - 25 20 03 - 01 - 09 20 03 - 03 - 26 20 04 - 01 - 10 20 04 - 03 - 26 20 05 - 01 - 10 20 05 - 03 - 27 20 06 - 01 - 11 20 06 - 03 - 28 20 07 - 01 - 12 20 07 - 03 - 29 20 08 - 01 - 13 20 08 - 03 - 29 20 09 - 01 - 13 20 09 - 03 - 30 20 10 - 01 - 14 20 10 - 03 - 31 20 11 - 01 - 15 20 11 - 11 - 01 20 12 - 01 - 16 20 12 - 11 - 01 20 13 - 01 - 16 20 13 - 11 - 02 20 14 - 01 - 17 20 14 - 11 - 03 20 15 - 01 - 18 20 15 - 11 - 04 Bi ên đ ộ Thời gian 56 thành một dao động có khoảng chu kỳ trong khoảng 30 – 60 ngày theo đúng định nghĩa của dao động nội mùa Madden-Julien. Việc cộng hai thành phần dao động này cũng là một kỹ thuật mà phương pháp EEMD cho phép. Điều này đã được thực hiện trong nghiên cứu của Zhaohua Wu và Norde

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_bien_dong_quy_mo_noi_mua_mot_so_yeu_to_kh.pdf
Tài liệu liên quan