Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nồng độ crp tnf-Α huyết thanh và biến đổi một số chỉ số hình thái, chức năng tim ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp

ĐẶT VẤN ĐỀ 1

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN 3

1.1. ĐẠI CƯƠNG BỆNH VIÊM KHỚP DẠNG THẤP 3

1.1.1. Lịch sử nghiên cứu 3

1.1.2. Triệu chứng lâm sàng 3

1.1.3. Triệu chứng cận lâm sàng 6

1.1.4. Chẩn đoán bệnh viêm khớp dạng thấp 7

1.1.5. Đánh giá mức độ hoạt động bệnh 9

1.1.6. Điều trị 10

1.2. CƠ CHẾ BỆNH SINH VÀ VAI TRÒ CỦA CRP, TNF-α TRONG BỆNH VIÊM KHỚP DẠNG THẤP 11

1.2.1. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh bệnh viêm khớp dạng thấp 11

1.2.2. Protein C phản ứng 14

1.2.3. Yếu tố hoại tử khối u alpha 15

1.3. TỔN THƯƠNG TIM VÀ VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM DOPPLER MÔ CƠ TIM TRONG ĐÁNH GIÁ HÌNH THÁI, CHỨC NĂNG TIM Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP 19

1.3.1. Tổn thương tim trong bệnh viêm khớp dạng thấp 19

 

doc176 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 21/02/2022 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, nồng độ crp tnf-Α huyết thanh và biến đổi một số chỉ số hình thái, chức năng tim ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ánh giá mức độ hoạt động bệnh DAS28 CRP, DAS28 ESR với p > 0,05. 3.1.4. Một số chỉ số hình thái, chức năng tim của đối tượng nghiên cứu Bảng 3.11. Chỉ số hình thái và chức năng tâm thu thất trái trên siêu âm TM của đối tượng nghiên cứu Chỉ số Nhóm bệnh (n = 122) Nhóm chứng (n = 51) p Đường kính thất trái cuối tâm trương Dd (mm) 44,39 ± 4,14 45,41 ± 3,52 > 0,05 Đường kính thất trái cuối tâm thu Ds (mm) 27,34 ± 3,46 27,82 ± 3,30 > 0,05 Chiều dày vách liên thất cuối tâm trương IVSd (mm) 7,74 ± 1,29 7,00 ± 0,96 < 0,05 Chiều dày vách liên thất cuối tâm thu IVSs (mm) 11,07 ± 1,41 10,51 ± 1,35 < 0,05 Chiều dày thành sau thất trái cuối tâm trương LVPWd (mm) 7,46 ± 1,10 7,18 ± 0,71 > 0,05 Chiều dày thành sau thất trái cuối tâm thu LVPWs (mm) 12,55 ± 1,47 11,88 ± 1,21 < 0,05 Khối lượng cơ thất trái LVM (g) 104,87 ± 24,77 99,12 ± 16,78 > 0,05 Thể tích thất trái cuối tâm trương EDV (ml) 90,79 ± 19,47 95,49 ± 16,93 > 0,05 Thể tích thất trái cuối tâm thu ESV (ml) 28,52 ± 8,69 29,75 ± 9,02 > 0,05 Cung lượng tim CO (l/ph) 5,67 ± 1,19 5,55 ± 1,55 > 0,05 Phân số co ngắn sợi cơ FS % 38,13 ± 5,31 38,62 ± 4,19 > 0,05 Phân số tống máu thất trái EF % 68,27 ± 6,43 68,93 ± 5,36 > 0,05 Kiểm định: Mann - Whitney Các chỉ số về hình thái và CNTTh thất trái trên siêu âm TM của nhóm bệnh và nhóm chứng đều tương đồng nhau, sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê với p > 0,05. Chỉ có chiều dày vách liên thất cuối tâm trương IVSd, tâm thu IVSs và chiều dày thành sau thất trái cuối tâm thu LVPWs của nhóm bệnh cao hơn nhóm chứng có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Bảng 3.12. Chỉ số siêu âm Doppler qua van hai lá và chỉ số Tei thất trái của đối tượng nghiên cứu Chỉ số Nhóm bệnh (n = 122) Nhóm chứng (n = 51) p Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy đầu tâm trương E (cm/s) 69,00 ± 16,71 69,72 ± 12,87 > 0,05* Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy cuối tâm trương A (cm/s) 71,44 ± 15,84 64,82 ± 12,41 < 0,01* Tỷ lệ E/A 1,02 ± 0,35 1,11 ± 0,28 < 0,05+ Thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương DT (ms) 162,93 ± 49,79 184,49 ± 37,51 < 0,01+ Thời gian giãn cơ đồng thể tích IVRT (ms) 78,34 ± 23,16 84,31 ± 16,27 < 0,05+ Chỉ số Tei thất trái 0,61 ± 0,35 0,55 ± 0,09 > 0,05+ Kiểm định: Dấu + : kiểm định Mann - Whitney Dấu * : kiểm định Independent - Samples T - test Sóng A của nhóm bệnh cao hơn nhóm chứng có ý nghĩa thống kê với p 0,05. Tỷ lệ E/A và chỉ số IVRT của nhóm bệnh thấp hơn nhóm chứng có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Chỉ số DT của nhóm bệnh thấp hơn nhóm chứng có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Bảng 3.13. Chỉ số siêu âm Doppler mô của đối tượng nghiên cứu Chỉ số Nhóm bệnh (n = 122) Nhóm chứng (n = 51) p Vách liên thất vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 8,26 ± 1,56 8,09 ± 1,22 > 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 9,44 ± 2,91 10,23 ± 2,42 < 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 10,18 ± 2,64 9,36 ± 2,23 > 0,05* Tỷ lệ E/Em 7,82 ± 2,56 7,03 ± 1,43 > 0,05+ Tỷ lệ Em/Am 1,01 ± 0,48 1,17 ± 0,45 < 0,01+ Thành bên vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 9,83 ± 2,49 9,20 ± 2,27 > 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 12,77 ± 3,98 14,05 ± 3,56 < 0,05* Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 10,83 ± 2,84 10,23 ± 2,64 > 0,05+ Tỷ lệ E/Em 5,85 ± 2,09 5,20 ± 1,39 > 0,05+ Tỷ lệ Em/Am 1,29 ± 0,61 1,48 ± 0,57 < 0,05+ Kiểm định: Dấu + : kiểm định Mann - Whitney Dấu * : kiểm định Independent - Samples T - test Trên siêu âm Doppler mô ở vách liên thất vòng VHL: chỉ số Em của nhóm bệnh thấp hơn nhóm chứng có ý nghĩa thống kê với p 0,05. Trên siêu âm Doppler mô ở thành bên vòng VHL: chỉ số Em và tỷ lệ Em/Am của nhóm bệnh thấp hơn nhóm chứng có ý nghĩa thống kê với p 0,05. Bảng 3.14. Tỷ lệ rối loạn chức năng tâm trương thất trái của đối tượng nghiên cứu Chức năng tâm trương thất trái Nhóm bệnh (n = 122) Nhóm chứng (n = 51) p n % n % Có rối loạn CNTTr (Em vách < 8) 43 35,2 9 17,7 < 0,05 Không rối loạn CNTTr (Em vách ≥ 8) 79 64,8 42 82,3 Kiểm định: khi bình phương Sử dụng tiêu chuẩn phân loại rối loạn CNTTr thất trái của Hội siêu âm Hoa Kỳ (2009) dựa vào chỉ số Em trên siêu âm Doppler mô ở vách liên thất vòng VHL thì tỷ lệ rối loạn CNTTr thất trái ở BN VKDT là 35,2 % cao hơn nhóm chứng 17,7 % có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Bảng 3.15. Phân độ rối loạn chức năng tâm trương thất trái ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp Chức năng tâm trương thất trái Nhóm bệnh (n = 122) n Tỷ lệ % Rối loạn CNTTr Không 79 64,8 Có 43 35,2 Mức độ rối loạn CNTTr Độ I 20 16,4 Độ II 22 18,0 Độ III 1 0,8 Trong 35,2 % BN VKDT có rối loạn CNTTr thất trái thì 16,4% rối loạn CNTTr độ I, 18,0 % rối loạn CNTTr độ II và 0,8 % rối loạn CNTTr độ III. 3.2. MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, NỒNG ĐỘ CRP HUYẾT TƯƠNG, TNF-α HUYẾT THANH, MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG BỆNH VỚI MỘT SỐ CHỈ SỐ HÌNH THÁI, CHỨC NĂNG TIM Ở BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP 3.2.1. Liên quan đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, nồng độ CRP huyết tương, TNF-α huyết thanh, mức độ hoạt động bệnh với một số chỉ số hình thái thất trái Bảng 3.16. Tương quan một số chỉ số hình thái và chức năng tâm thu thất trái trên siêu âm TM với đặc điểm lâm sàng và mức độ hoạt động bệnh Các biến tương quan Tuổi TGMB DAS28 CRP Đường kính thất trái cuối tâm trương Dd (mm) - 0,15 - 0,14 - 0,12 Đường kính thất trái cuối tâm thu Ds (mm) - 0,15 - 0,09 0,09 Chiều dày vách liên thất cuối tâm trương IVSd (mm) 0,39** 0,39** 0,14 Chiều dày vách liên thất cuối tâm thu IVSs (mm) 0,41** 0,28** 0,07 Chiều dày thành sau thất trái cuối tâm trương LVPWd (mm) 0,40** 0,28** 0,04 Chiều dày thành sau thất trái cuối tâm thu LVPWs (mm) 0,31** 0,17 0,08 Khối lượng cơ thất trái LVM (g) 0,22* 0,17 0,01 Thể tích thất trái cuối tâm trương EDV (ml) - 0,14 - 0,14 - 0,11 Thể tích thất trái cuối tâm thu ESV (ml) - 0,12 - 0,08 0,09 Cung lượng tim CO (l/ph) - 0,08 - 0,08 0,05 Phân số co ngắn sợi cơ FS % 0,05 - 0,05 - 0,27** Phân số tống máu thất trái EF % 0,05 - 0,04 - 0,24** *: p < 0,05; **: p < 0,01 Chiều dày vách liên thất cuối tâm trương IVSd, cuối tâm thu IVSs và chiều dày thành sau thất trái cuối tâm trương LVPWd có mối tuơng quan thuận với tuổi và TGMB. Phân số tống máu thất trái EF và phân số co ngắn sợi cơ FS có mối tương quan nghịch với chỉ số DAS28 CRP. Bảng 3.17. Tương quan một số chỉ số hình thái và chức năng tâm thu thất trái trên siêu âm TM với cận lâm sàng và nồng độ CRP huyết tương, TNF-α huyết thanh Các biến tương quan Hb TĐML 1h RF CRP TNF-α Đường kính thất trái cuối tâm trương Dd (mm) - 0,07 0,03 0,04 - 0,07 - 0,04 Đường kính thất trái cuối tâm thu Ds (mm) - 0,06 0,14 0,05 0,13 - 0,01 Chiều dày vách liên thất cuối tâm trương IVSd (mm) - 0,04 0,14 0,21** 0,05 0,13 Chiều dày vách liên thất cuối tâm thu IVSs (mm) - 0,09 0,19* 0,25** 0,08 0,20* Chiều dày thành sau thất trái cuối tâm trương LVPWd (mm) 0,01 0,09 0,26** 0,13 0,19* Chiều dày thành sau thất trái cuối tâm thu LVPWs (mm) 0,01 0,10 0,25** 0,07 0,13 Khối lượng cơ thất trái LVM (g) - 0,07 0,13 0,26** 0,08 0,09 Thể tích thất trái cuối tâm trương EDV (ml) - 0,07 0,05 0,03 - 0,05 - 0,04 Thể tích thất trái cuối tâm thu ESV (ml) - 0,08 0,14 0,05 0,15 0,03 Cung lượng tim CO (l/ph) - 0,09 0,05 - 0,04 0,07 0,01 Phân số co ngắn sợi cơ FS % 0,06 - 0,15 - 0,06 - 0,29** - 0,09 Phân số tống máu thất trái EF % 0,03 - 0,13 - 0,07 - 0,23** - 0,07 *: p < 0,05; **: p < 0,01 Chiều dày vách liên thất cuối tâm trương IVSd, cuối tâm thu IVSs, chiều dày thành sau thất trái cuối tâm trương LVPWd, cuối tâm thu LVPWs và khối lượng cơ thất trái LVM tương quan thuận với nồng độ RF. Phân số tống máu thất trái EF và phân số co ngắn sợi cơ FS tương quan nghịch với nồng độ CRP huyết tương. Chiều dày vách liên thất cuối tâm thu IVSs, chiều dày thành sau thất trái cuối tâm trương LVPWd tương quan thuận với nồng độ TNF-α huyết thanh. 3.2.2. Liên quan đặc điểm lâm sàng với một số chỉ số chức năng tim 3.2.2.1. Liên quan một số chỉ số chức năng tim với tuổi Bảng 3.18. Liên quan chỉ số siêu âm Doppler qua van hai lá và chỉ số Tei thất trái với tuổi Chỉ số Tuổi p < 60 (n = 100) ≥ 60 (n = 22) Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy đầu tâm trương E (cm/s) 69,54 ± 16,68 66,56 ± 17,05 > 0,05* Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy cuối tâm trương A (cm/s) 69,63 ± 15,33 79,67 ± 15,183 < 0,05* Tỷ lệ E/A 1,04 ± 0,31 0,90 ± 0,51 < 0,05+ Thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương DT (ms) 158,11 ± 45,97 184,82 ± 60,91 > 0,05+ Thời gian giãn cơ đồng thể tích IVRT (ms) 77,04 ± 22,53 84,27 ± 25,56 > 0,05+ Chỉ số Tei thất trái 0,58 ± 0,32 0,72 ± 0,44 > 0,05+ Kiểm định: Dấu + : kiểm định Mann - Whitney Dấu * : kiểm định Independent - Samples T - test Sóng A của nhóm BN 0,05. Biểu đồ 3.4. Tương quan sóng A và tỷ lệ E/A trên siêu âm Doppler qua van hai lá với tuổi Có mối tương quan thuận giữa sóng A và tương quan nghịch tỷ lệ E/A trên siêu âm Doppler qua van hai lá với tuổi BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Biểu đồ 3.5. Tương quan chỉ số IVRT và chỉ số Tei thất trái với tuổi Có mối tương quan thuận chỉ số IVRT và chỉ số Tei thất trái trên siêu âm Doppler qua van hai lá với tuổi BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Bảng 3.19. Liên quan chỉ số siêu âm Doppler mô với tuổi Chỉ số Tuổi p < 60 (n = 100) ≥ 60 (n = 22) Vách liên thất vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 8,29 ± 1,47 8,12 ± 1,96 > 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 9,72 ± 2,97 8,14 ± 2,24 < 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 9,89 ± 2,63 11,51 ± 2,18 < 0,01* Tỷ lệ E/Em 7,63 ± 2,49 8,62 ± 2,76 > 0,05+ Tỷ lệ Em/Am 1,08 ± 0,49 0,73 ± 0,25 < 0,01+ Thành bên vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 10,00 ± 2,49 9,05 ± 2,33 > 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 13,29 ± 4,06 10,35 ± 2,51 < 0,01* Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 10,51 ± 2,75 12,26 ± 2,84 < 0,01+ Tỷ lệ E/Em 5,64 ± 1,96 6,79 ± 2,48 < 0,05+ Tỷ lệ Em/Am 1,38 ± 0,62 0,91 ± 0,38 < 0,01+ Kiểm định: Dấu + : kiểm định Mann - Whitney Dấu * : kiểm định Independent - Samples T - test Trên siêu âm Doppler mô tại vách liên thất vòng VHL: chỉ số Em, tỷ lệ Em/Am của nhóm BN < 60 tuổi cao hơn nhóm BN ≥ 60 tuổi có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Chỉ số Am của nhóm BN < 60 tuổi thấp hơn nhóm BN ≥ 60 tuổi có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Trên siêu âm Doppler mô tại thành bên vòng VHL: chỉ số Em và tỷ lệ Em/Am của nhóm BN < 60 tuổi cao hơn nhóm BN ≥ 60 tuổi có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Chỉ số Am của nhóm BN < 60 tuổi thấp hơn nhóm BN ≥ 60 tuổi có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Tỷ lệ E/Em của nhóm BN < 60 tuổi thấp hơn nhóm BN ≥ 60 tuổi có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Biểu đồ 3.6. Tương quan chỉ số Em và chỉ số Am ở vách liên thất vòng van hai lá với tuổi Có mối tương quan nghịch giữa chỉ số Em và tương quan thuận chỉ số Am trên siêu âm Doppler mô ở vách liên thất vòng VHL với tuổi của BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Biểu đồ 3.7. Tương quan tỷ lệ E/Em và tỷ lệ Em/Am ở vách liên thất vòng van hai lá với tuổi Có mối tương quan thuận giữa tỷ lệ E/Em và tương quan nghịch tỷ lệ Em/Am trên siêu âm Doppler mô ở vách liên thất vòng VHL với tuổi của BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Biểu đồ 3.8. Tương quan chỉ số Em và chỉ số Am ở thành bên vòng van hai lá với tuổi Có mối tương quan nghịch chỉ số Em và tương quan thuận chỉ số Am trên siêu âm Doppler mô ở thành bên vòng VHL với tuổi của BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,001. Biểu đồ 3.9. Tương quan tỷ lệ E/Em và tỷ lệ Em/Am ở thành bên vòng van hai lá với tuổi Có mối tương quan thuận tỷ lệ E/Em và tương quan nghịch tỷ lệ Em/Am trên siêu âm Doppler mô ở thành bên vòng VHL với tuổi của BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. 3.2.2.2. Liên quan một số chỉ số chức năng tim với thời gian mắc bệnh Bảng 3.20. Liên quan chỉ số siêu âm Doppler qua van hai lá và chỉ số Tei thất trái với thời gian mắc bệnh Chỉ số Thời gian mắc bệnh p ≤ 1 năm (n = 20) 1 - 5 năm (n = 57) ≥ 5 năm (n = 45) Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy đầu tâm trương E (cm/s) 75,76 ± 10,18 69,38 ± 16,83 65,52 ± 18,16 p > 0,05** Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy cuối tâm trương A (cm/s) 62,54 ± 14,41 70,76 ± 12,75 76,26 ± 18,25 p > 0,05** Tỷ lệ E/A 1,26 ± 0,29 1,00 ± 0,28 0,92 ± 0,42 p > 0,05++ Thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương DT (ms) 160,25 ± 62,80 164,07 ± 51,96 162,67 ± 40,12 p > 0,05** Thời gian giãn cơ đồng thể tích IVRT (ms) 72,80 ± 17,67 76,14 ± 21,99 83,60 ± 26,00 p > 0,05++ Chỉ số Tei thất trái 0,58 ± 0,24 0,59 ± 0,39 0,64 ± 0,33 p > 0,05++ Kiểm định: Dấu ++ : kiểm định Kruskal - Wallis Dấu ** : kiểm định Anova (đã kiểm định từng cặp) Sóng E của BN có TGMB ≤ 1 năm không có sự khác biệt BN có TGMB > 1 năm với p > 0,05. Sóng A của BN có TGMB ≤ 1 năm không có sự khác biệt BN có TGMB > 1 năm với p > 0,05. Biểu đồ 3.10. Tương quan giữa sóng E và sóng A với thời gian mắc bệnh Có mối tương quan nghịch giữa sóng E và tương quan thuận sóng A trên siêu âm Doppler qua VHL với TGMB của BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Biểu đồ 3.11. Tương quan giữa tỷ lệ E/A và chỉ số IVRT với thời gian mắc bệnh Có mối tương quan nghịch giữa tỷ lệ E/A và tương quan thuận chỉ số IVRT trên siêu âm Doppler qua VHL với TGMB của BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Bảng 3.21. Liên quan chỉ số siêu âm Doppler mô với thời gian mắc bệnh Chỉ số Thời gian mắc bệnh p ≤ 1 năm (n = 20) 1 - 5 năm (n = 57) ≥ 5 năm (n = 45) Vách liên thất vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 9,49 ± 1,49 8,25 ± 1,49 7,72 ± 1,38 p < 0,01++ Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 14,44 ± 1,22 7,71 ± 1,44 6,87 ± 0,29 p < 0,01++ Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 9,97 ± 2,71 10,03 ± 2,52 10,48 ± 2,78 p > 0,05** Tỷ lệ E/Em 5,26 ± 0,67 7,23 ± 1,81 9,71 ± 2,57 p < 0,01++ Tỷ lệ Em/Am 1,56 ± 0,49 1,05 ± 0,37 0,72 ± 0,37 p < 0,01++ Thành bên vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 10,28 ± 1,91 10,21 ± 2,64 9,14 ± 2,41 p > 0,05++ Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 17,41 ± 4,01 13,39 ± 2,87 9,92 ± 2,61 p < 0,01** Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 9,46 ± 1,86 10,86 ± 2,90 11,39 ± 2,96 p > 0,05++ Tỷ lệ E/Em 4,59 ± 1,29 5,40 ± 1,76 6,97 ± 2,28 p > 0,05++ Tỷ lệ Em/Am 1,91 ± 0,56 1,34 ± 0,54 0,96 ± 0,49 p < 0,01++ Kiểm định: Dấu ++ : kiểm định Kruskal - Wallis Dấu ** : kiểm định Anova (đã kiểm định từng cặp) Trên siêu âm Doppler mô ở vách liên thất vòng VHL: BN VKDT có TGMB càng dài thì tỷ lệ E/Em tăng, chỉ số Sm, chỉ số Em và tỷ lệ Em/Am giảm có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Trên siêu âm Doppler mô ở thành bên vòng VHL: BN VKDT có TGMB càng dài thì chỉ số Em, tỷ lệ Em/Am giảm có ý nghĩa thống kê với p < 0,01. Biểu đồ 3.12. Tương quan chỉ số Sm và chỉ số Em ở vách liên thất vòng van hai lá với thời gian mắc bệnh Có mối tương quan nghịch giữa chỉ số Sm và chỉ số Em ở vách liên thất vòng VHL với TGMB của BN VKDT có nghĩa thống kê với p < 0,001. Biểu đồ 3.13. Tương quan tỷ lệ E/Em và tỷ lệ Em/Am ở vách liên thất vòng van hai lá với thời gian mắc bệnh Có mối tương quan thuận giữa tỷ lệ E/Em và tương quan nghịch tỷ lệ Em/Am ở vách liên thất vòng VHL với TGMB của BN VKDT có nghĩa thống kê với p < 0,001. Biểu đồ 3.14. Tương quan chỉ số Em và và chỉ số Am ở thành bên vòng van hai lá với thời gian mắc bệnh Có mối tương quan nghịch giữa Em và tương quan thuận Am ở thành bên vòng VHL với TGMB của BN VKDT có nghĩa thống kê với p < 0,001. Biểu đồ 3.15. Tương quan tỷ lệ E/Em và tỷ lệ Em/Am ở thành bên vòng van hai lá với thời gian mắc bệnh Có mối tương quan thuận tỷ lệ E/Em và tương quan nghịch tỷ lệ Em/Am ở thành bên vòng VHL với TGMB của BN VKDT có ý nghĩa thống kê với p < 0,001. 3.2.3. Liên quan cận lâm sàng với một số chỉ số chức năng tim Bảng 3.22. Tương quan chỉ số siêu âm Doppler qua van hai lá và chỉ số Tei thất trái với nồng độ Hb và RF Các biến tương quan Hb RF Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy đầu tâm trương E (cm/s) - 0,11 - 0,15 Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy cuối tâm trương A (cm/s) 0,05 0,06 Tỷ lệ E/A - 0,17 - 0,18* Thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương DT (ms) - 0,07 - 0,01 Thời gian giãn cơ đồng thể tích IVRT (ms) - 0,01 - 0,11 Chỉ số Tei thất trái 0,09 0,12 *: p < 0,05 Có mối tương quan nghịch giữa tỷ lệ E/A với nồng độ RF với p < 0,05. Bảng 3.23. Tương quan chỉ số siêu âm Doppler mô với nồng độ Hb và RF Các biến tương quan Hb RF Vách liên thất vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 0,11 - 0,13 Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 0,03 - 0,20* Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 0,04 - 0,04 Tỷ lệ E/Em - 0,14 0,07 Tỷ lệ Em/Am - 0,03 - 0,08 Thành bên vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 0,05 0,02 Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 0,09 - 0,13 Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) - 0,04 - 0,02 Tỷ lệ E/Em - 0,23* 0,05 Tỷ lệ Em/Am 0,08 - 0,06 *: p < 0,05 Có mối tương quan nghịch giữa chỉ số Em ở vách liên thất vòng VHL với nồng độ RF và tỷ lệ E/Em ở thành bên vòng VHL với nồng độ Hb với p < 0,05. 3.2.4. Liên quan nồng độ CRP huyết tương và TNF-α huyết thanh với một số chỉ số chức năng tim 3.2.4.1. Liên quan một số chỉ số chức năng tim với nồng độ CRP huyết tương Bảng 3.24. Tương quan chỉ số siêu âm Doppler qua van hai lá và chỉ số Tei thất trái với nồng độ CRP huyết tương Các biến tương quan Nồng độ CRP huyết tương (mg/dL) r p Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy đầu tâm trương E (cm/s) - 0,149 > 0,05 Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy cuối tâm trương A (cm/s) 0,106 > 0,05 Tỷ lệ E/A - 0,141 > 0,05 Thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương DT (ms) - 0,080 > 0,05 Thời gian giãn cơ đồng thể tích IVRT (ms) 0,150 > 0,05 Chỉ số Tei thất trái 0,283 < 0,01 r: hệ số tương quan Spearman Có mối tương quan thuận giữa nồng độ CRP huyết tương và chỉ số Tei thất trái của BN VKDT có ý nghĩa thống kê với r = 0,283; p < 0,01. Bảng 3.25. Tương quan chỉ số siêu âm Doppler mô với nồng độ CRP huyết tương Các biến tương quan Nồng độ CRP huyết tương (mg/dL) r p Vách liên thất vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 0,007 > 0,05 Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) - 0,156 > 0,05 Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 0,092 > 0,05 Tỷ lệ E/Em 0,068 > 0,05 Tỷ lệ Em/Am - 0,131 > 0,05 Thành bên vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 0,160 > 0,05 Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) - 0,098 > 0,05 Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 0,222 < 0,05 Tỷ lệ E/Em 0,033 > 0,05 Tỷ lệ Em/Am 0,150 > 0,05 r: hệ số tương quan Spearman Không có mối tương quan nồng độ CRP huyết tương và chỉ số siêu âm Doppler mô ở vách liên thất vòng VHL với p > 0,05. Biểu đồ 3.16. Tương quan chỉ số Tei thất trái và chỉ số Am ở thành bên vòng van hai lá với nồng độ CRP huyết tương Có mối tương quan thuận chỉ số Tei thất trái và chỉ số Am ở thành bên vòng VHL với nồng độ CRP huyết tương có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. 3.2.4.2. Liên quan một số chỉ số chức năng tim với nồng độ TNF-α huyết thanh Bảng 3.26. Tương quan chỉ số siêu âm Doppler qua van hai lá và chỉ số Tei thất trái với nồng độ TNF-α huyết thanh Các biến tương quan Nồng độ TNF-α huyết thanh (pg/mL) r p Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy đầu tâm trương E (cm/s) - 0,005 > 0,05 Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy cuối tâm trương A (cm/s) 0,075 > 0,05 Tỷ lệ E/A - 0,039 > 0,05 Thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương DT (ms) 0,215 < 0,05 Thời gian giãn cơ đồng thể tích IVRT (ms) 0,039 > 0,05 Chỉ số Tei thất trái - 0,040 > 0,05 r: hệ số tương quan Spearman Có mối tương quan thuận giữa nồng độ TNF-α huyết thanh và thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương DT có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Bảng 3.27. Tương quan chỉ số siêu âm Doppler mô với nồng độ TNF-α huyết thanh Các biến tương quan Nồng độ TNF-α huyết thanh (pg/mL) r p Vách liên thất vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) - 0,084 > 0,05 Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) - 0,218 < 0,05 Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 0,108 > 0,05 Tỷ lệ E/Em 0,181 < 0,05 Tỷ lệ Em/Am - 0,204 < 0,05 Thành bên vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) - 0,063 > 0,05 Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) - 0,185 < 0,05 Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 0,094 > 0,05 Tỷ lệ E/Em 0,183 < 0,05 Tỷ lệ Em/Am 0,169 > 0,05 r: hệ số tương quan Spearman Có mối tương quan nghịch giữa nồng độ TNF-α huyết thanh với chỉ số Em, tỷ lệ Em/Am, tương quan thuận tỷ lệ E/Em ở vách liên thất vòng VHL và tương quan nghịch chỉ số Em, tương quan thuận tỷ lệ E/Em ở thành bên vòng VHL với p < 0,05. Biểu đồ 3.17. Tương quan chỉ số Em và tỷ lệ Em/Am ở vách liên thất vòng van hai lá với nồng độ TNF-α huyết thanh Có mối tương quan nghịch chỉ số Em và tỷ lệ Em/Am ở vách liên thất vòng VHL với nồng độ TNF-α huyết thanh có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. Biểu đồ 3.18. Tương quan chỉ số Em và tỷ lệ E/Em ở thành bên vòng van hai lá với nồng độ TNF-α huyết thanh Có mối tương quan nghịch chỉ số Em và tương quan thuận tỷ lệ E/Em ở thành bên vòng VHL với nồng độ TNF-α huyết thanh có ý nghĩa thống kê với p < 0,05. 3.2.5. Liên quan mức độ hoạt động bệnh với một số chỉ số chức năng tim 3.2.5.1. Liên quan một số chỉ số chức năng tim với mức độ hoạt động bệnh Bảng 3.28. Liên quan chỉ số siêu âm Doppler qua van hai lá và chỉ số Tei thất trái với mức độ hoạt động bệnh Chỉ số Chỉ số DAS28 CRP p ≤ 5,1 (n = 31) > 5,1 (n = 91) Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy đầu tâm trương E (cm/s) 73,60 ± 16,79 67,44 ± 16,49 > 0,05* Vận tốc tối đa của sóng đổ đầy cuối tâm trương A (cm/s) 71,35 ± 15,83 71,47 ± 15,93 > 0,05* Tỷ lệ E/A 1,07 ± 0,31 0,99 ± 0,37 > 0,05+ Thời gian giảm tốc của sóng đổ đầy đầu tâm trương DT (ms) 168,81 ± 42,54 160,92 ± 52,09 > 0,05+ Thời gian giãn cơ đồng thể tích IVRT (ms) 78,97 ± 17,47 78,13 ± 24,89 > 0,05+ Chỉ số Tei thất trái 0,62 ± 0,26 0,60 ± 0,37 > 0,05+ Kiểm định: Dấu + : kiểm định Mann - Whitney Dấu * : kiểm định Independent - Samples T - test Trên siêu âm Doppler qua VHL: BN có mức độ hoạt động mạnh (DAS28 CRP > 5,1) vận tốc tối đa của sóng đổ đầy đầu tâm trương E và tỷ lệ E/A không có sự khác biệt với BN có mức độ hoạt động bệnh trung bình (DAS28 CRP ≤ 5,1) với p > 0,05. Bảng 3.29. Liên quan chỉ số siêu âm Doppler mô với mức độ hoạt động bệnh Chỉ số Chỉ số DAS28 CRP p ≤ 5,1 (n = 31) > 5,1 (n = 91) Vách liên thất vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 8,12 ± 1,88 8,31 ± 1,45 > 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 10,07 ± 3,39 9,22 ± 2,70 > 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 10,21 ± 2,56 10,17 ± 2,68 > 0,05* Tỷ lệ E/Em 7,87 ± 2,33 7,81 ± 2,65 > 0,05+ Tỷ lệ Em/Am 1,07 ± 0,52 0,99 ± 0,47 > 0,05+ Thành bên vòng van hai lá Vận tốc cơ tim tối đa tâm thu Sm (cm/s) 9,73 ± 2,31 9,86 ± 2,56 > 0,05+ Vận tốc cơ tim tối đa đầu thì tâm trương Em (cm/s) 13,36 ± 4,64 12,56 ± 3,74 > 0,05* Vận tốc cơ tim tối đa cuối thì tâm trương Am (cm/s) 10,36 ± 2,39 10,99 ± 2,97 > 0,05+ Tỷ lệ E/Em 5,97 ± 1,93 5,81 ± 2,16 > 0,05+ Tỷ lệ Em/Am 1,40 ± 0,67 1,26 ± 0,59 > 0,05+ Kiểm định: Dấu + : kiểm định Mann - Whitney Dấu * : kiểm định Independent - Samples T - test Trên siêu âm Doppler mô ở vách liên thất vòng VHL: BN có mức độ hoạt động mạnh (DAS28 CRP > 5,1) c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docluan_an_nghien_cuu_dac_diem_lam_sang_nong_do_crp_tnf_huyet_t.doc
Tài liệu liên quan