MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục
Danh mục chữ viết tắt trong luận án
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình ảnh
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHƯƠNG 1 3
TỔNG QUAN 3
1.1. TỔNG QUAN VỀ NHÂN TRẮC HỌC HÌNH THÁI VÀ THỂ LỰC 3
1.1.1. Tầm quan trọng của thể lực 3
1.1.2. Sơ lược lịch sử nghiên cứu nhân trắc học trên thế giới 4
1.1.3. Sơ lược lịch sử nghiên cứu nhân trắc học ở Việt Nam 5
1.1.4. Đặc điểm hình thái, thể lực người Việt Nam 9
1.1.5. Một số chỉ tiêu và chỉ số hình thái thể lực 12
1.2. TỔNG QUAN VỀ ĐA HÌNH GEN TY THỂ 17
1.2.1. Nghiên cứu về quan hệ di truyền người trên thế giới 17
1.2.2. DNA ty thể trong nghiên cứu quan hệ di truyền người 19
1.2.3. Tình hình nghiên cứu trong nước về hệ gen ty thể 34
1.3. VÀI NÉT VỀ NGƯỜI GIA RAI VÀ Ê ĐÊ 36
1.3.1. Nguồn gốc, chủng tộc 36
1.3.2. Người Gia Rai 37
1.3.3. Người Ê Đê 37
1.3.4. Điều kiện kinh tế, văn hóa xã hội, môi trường sống 38
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39
2.1. ĐỐI TƯỢNG 39
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 39
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39
2.2.1. Nguyên cứu đặc điểm hình thái, thể lực của người Gia Rai và Ê Đê 40
2.2.2. Nghiên cứu đa hình gen ty thể 44
2.3. CÁC BIẾN SỐ TRONG NGHIÊN CỨU 45
2.3.1. Nguyên cứu đặc điểm hình thái, thể lực của người Gia Rai và Ê Đê 45
2.3.2. Nghiên cứu đa hình gen ty thể 52
2.4. XỬ LÝ SỐ LIỆU VÀ KIỂM SOÁT SAI SỐ 57
2.4.1. Phương pháp xử lý số liệu 57
2.4.2. Phương pháp kiểm soát sai số 58
2.5. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU 59
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 60
3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 60
3.2. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, THỂ LỰC CỦA NGƯỜI GIA RAI VÀ Ê ĐÊ 62
3.2.1. Số đo hình thái cơ thể người Gia Rai và Ê Đê 62
3.2.2. Chỉ số hình thái cơ thể người Gia Rai và Ê Đê 88
3.2.3. Số đo và chỉ số hình thái cơ thể người Gia Rai và Ê Đê 100
3.3. ĐA HÌNH GEN TY THỂ NGƯỜI GIA LAI VÀ Ê ĐÊ 102
3.3.1. Phân tích trình tự vùng D-loop 102
3.3.2. Phân tích trình tự gen mã hoá NADH tiểu phần 5 (ND5) 107
3.3.3. Phân tích trình tự gen mã hóa ND6 112
3.3.4. Phân tích trình tự gen CYTB 113
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN 116
4.1. ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI, THỂ LỰC CỦA NGƯỜI GIA RAI VÀ Ê ĐÊ 116
4.1.1. Số đo hình thái cơ thể người Gia Rai và Ê Đê 116
4.1.2. Chỉ số hình thái cơ thể người Gia Rai và Ê Đê 131
4.2. ĐẶC ĐIỂM ĐA HÌNH GEN TY THỂ CỦA NGƯỜI GIA RAI VÀ Ê ĐÊ 139
4.3. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU 146
KẾT LUẬN 147
181 trang |
Chia sẻ: thinhloan | Ngày: 12/01/2023 | Lượt xem: 409 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu hình thái, thể lực và đa hình gen ty thể của người gia rai và Ê-đê định cư ở Tây Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
19
114
77,10±3,93
10
79,79±2,04
0,214
20
130
77,43±3,60
13
78,84±2,63
0,667
21
140
77,05±3,97
24
79,07±3,20
0,053
22
127
77,98±3,71
12
80,09±3,72
0,074
23
147
77,82±3,72
19
79,30±3,68
0,111
24
130
78,48±3,56
16
79,77±3,17
0,207
25-29
753
78,10±3,54
155
79,97±3,68
0,000
30-39
1689
77,32±3,56
151
78,48±3,46
0,003
40-49
1204
76,67±2,99
55
76,95±3,49
0,925
50-59
615
74,53±3,22
47
76,92±3,58
0,000
≥60
350
71,63±2,12
2
73,00±4,24
0,736
Tổng
5616
76,64±3,73
508
78,74±3,67
0,000
Nữ (n=7237)
15
53
70,74±2,18
0
16
49
71,08±2,14
29
72,75±1,08
0,003
17
53
70,75±2,16
2
73,85±0,49
0,036
18
74
70,54±2,06
1
75,2
0,084
19
122
70,49±2,01
30
72,55±2,16
0,000
20
129
70,64±1,93
45
72,90±2,09
0,000
21
141
70,41±1,77
80
71,92±2,07
0,000
22
129
71,00±1,98
70
72,35±1,74
0,000
23
181
70,66±2,44
102
72,31±1,79
0,000
24
117
71,03±2,02
77
72,47±1,58
0,000
25-29
883
70,45±2,08
517
72,35±1,74
0,000
30-39
1649
71,16±3,13
540
72,18±2,16
0,000
40-49
1104
70,88±2,91
51
72,08±2,89
0,001
50-59
575
69,23±2,33
62
71,54±2,10
0,000
≥60
369
67,65±1,77
3
68,50±0,00
0,050
Tổng
5628
70,49±2,76
1609
72,27±1,96
0,000
- Kết quả nghiên cứu vòng ngực bình thường của 2 dân tộc nhận thấy ở 2 giới có chung đặc điểm đó là số đo vòng ngực trung bình của dân tộc Ê Đê lớn hơn so với Gia Rai. Đối với nam giới thể hiện ở nhóm tuổi 25-39 và 50-59 còn nữ giới biểu hiện ở nhóm tuổi 16, 17 và 19-59, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05).
- Ở nhóm tuổi khác chưa có ý nghĩa thống kê.
*Vòng ngực hít vào hết sức:
Bảng 3.15. Vòng ngực hít vào hết sức (cm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Vòng ngực hít vào hết sức (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15
50
77,22±4,24
0
16
46
77,65±3,28
3
80,33±3,06
0,167
17
59
79,07±2,56
0
18
62
80,20±3,30
1
85,90
0,087
19
114
79,19±3,95
10
81,79±2,04
0,214
20
130
79,51±3,61
13
80,76±2,73
0,668
21
140
79,11±3,97
24
81,05±3,22
0,063
22
127
79,99±3,71
12
82,09±3,72
0,076
23
147
79,84±3,72
19
81,30±3,68
0,115
24
130
80,50±3,56
16
81,77±3,17
0,207
25-29
753
80,11±3,55
155
81,97±3,68
0,000
30-39
1689
79,35±3,57
151
80,48±3,47
0,003
40-49
1204
78,68±3,00
55
78,97±3,50
0,971
50-59
615
76,53±3,22
47
78,92±3,57
0,000
≥60
350
73,64±2,12
2
70,50±4,24
0,739
Tổng
5616
78,67±3,74
508
80,79±3,67
0,000
Nữ (n=7237)
15
53
72,74±2,19
0
16
49
73,06±2,18
29
74,76±1,09
0,003
17
53
72,75±2,16
2
75,90±0,42
0,017
18
74
72,55±2,07
1
77,2
0,085
19
122
72,49±2,02
30
74,56±2,16
0,000
20
129
72,61±1,96
45
74,92±2,10
0,000
21
141
72,41±1,79
80
73,93±2,07
0,000
22
129
73,03±1,98
70
74,35±1,74
0,000
23
181
72,69±2,43
102
74,34±1,71
0,000
24
117
73,05±2,02
77
74,47±1,58
0,000
25-29
883
72,50±2,06
517
74,37±1,69
0,000
30-39
1649
73,17±3,13
540
74,19±2,14
0,000
40-49
1104
72,93±2,93
51
74,09±2,89
0,001
50-59
575
71,33±2,38
62
73,54±2,10
0,000
≥60
369
69,65±1,76
3
70,50±0,00
0,051
Tổng
5628
72,52±2,77
1609
74,27±1,96
0,000
- Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về giá trị vòng ngực hít vào hết sức ở nam giới của 2 dân tộc cho thấy số đo vòng ngực hít vào hết sức của dân tộc Gia Rai nhỏ hơn so với Ê Đê trong nhóm tuổi 25-29, 30-39, 50-59 với p<0,05.
- Tương tự ở nữ giới thì kết quả số đo vòng ngực hít vào hết sức của dân tộc Gia Rai nhỏ hơn dân tộc Ê Đê sự khác biệt này thể hiện rõ ở nhóm tuổi 16, 17 và 19-59 với p <0,05.
- Ở nhóm tuổi khác chưa có ý nghĩa thống kê.
*Vòng ngực thở ra hết sức
Bảng 3.16. Vòng ngực thở ra hết sức (cm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Vòng ngực thở ra hết sức (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15
50
73,07±4,35
0
16
46
73,55±3,34
3
76,33±3,06
0,167
17
59
75,04±2,57
0
18
62
76,13±3,26
1
81,90
0,085
19
114
75,10±3,94
10
77,79±2,04
0,214
20
130
75,43±3,60
13
76,84±2,64
0,667
21
140
75,05±3,98
24
77,07±3,02
0,053
22
127
75,97±3,71
12
77,93±3,82
0,090
23
147
75,81±3,72
19
76,88±3,81
0,184
24
130
76,47±3,56
16
77,64±3,24
0,235
25-29
753
76,10±3,54
155
77,83±3,75
0,000
30-39
1689
75,27±3,54
151
76,43±3,47
0,002
40-49
1204
74,65±2,98
55
74,93±3,49
0,886
50-59
615
72,53±3,22
47
74,92±3,58
0,000
≥60
350
69,61±2,11
2
71,00±4,24
0,736
Tổng
5616
74,62±3,73
508
76,70±3,68
0,000
Nữ (n=7237)
15
53
68,74±2,18
0
16
49
69,07±2,15
29
70,76±1,08
0,003
17
53
68,75±2,16
2
71,85±0,49
0,036
18
74
68,54±2,07
1
73,20
0,084
19
122
68,48±2,01
30
70,55±2,16
0,000
20
129
68,63±1,93
45
70,91±2,10
0,000
21
141
68,41±1,77
80
69,93±2,07
0,000
22
129
69,00±1,98
70
70,35±1,74
0,000
23
181
68,66±2,44
102
70,35±1,72
0,000
24
117
69,03±2,03
77
70,48±1,59
0,000
25-29
883
68,46±2,07
517
70,38±1,70
0,000
30-39
1649
69,12±3,11
540
70,19±2,14
0,000
40-49
1104
68,84±2,92
51
70,08±2,89
0,000
50-59
575
67,29±2,37
62
69,54±2,10
0,000
≥60
369
65,65±1,77
3
66,50±0,00
0,050
Tổng
5628
68,47±2,76
1609
70,27±1,97
0,000
- Ở nam giới nhóm tuổi 25-29, 30-39 và 50-59 thấy số đo trung bình vòng ngực thở ra hết sức của dân tộc Gia Rai nhỏ hơn so với dân tộc Ê Đê, khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05.
- Đối với nữ giới kích thước trung bình của dân tộc Gia Rai nhỏ hơn so với Ê Đê sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05) ở hầu hết các nhóm tuổi 16, 17, 19-59.
- Các nhóm tuổi khác không thấy sự khác biệt đáng kể (p>0,05).
*Vòng ngực trung bình
Bảng 3.17. Vòng ngực trung bình (cm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Vòng ngực trung bình (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15
50
75,15±4,29
0
16
46
75,60±3,31
3
78,33±3,06
0,167
17
59
77,06±2,57
0
18
62
78,16±3,28
1
83,90
0,087
19
114
77,14±3,95
10
79,79±2,04
0,214
20
130
77,47±3,60
13
78,80±2,68
0,668
21
140
77,08±3,97
24
79,06±3,21
0,059
22
127
77,98±3,71
12
80,01±3,76
0,090
23
147
77,83±3,72
19
79,09±3,73
0,184
24
130
78,48±3,56
16
79,71±3,20
0,235
25-29
753
78,11±3,54
155
79,90±3,71
0,000
30-39
1689
77,31±3,55
151
78,46±3,46
0,003
40-49
1204
76,66±2,99
55
76,95±3,49
0,936
50-59
615
74,53±3,22
47
76,92±3,57
0,000
≥60
350
71,62±2,12
2
73,00±4,24
0,739
Tổng
5616
76,64±3,73
508
78,74±3,67
0,000
Nữ (n=7237)
15
53
70,74±2,18
0
16
49
71,06±2,16
29
72,76±1,09
0,003
17
53
70,75±2,16
2
73,87±0,46
0,017
18
74
70,54±2,07
1
75,20
0,085
19
122
70,49±2,01
30
72,55±2,16
0,000
20
129
70,62±1,94
45
72,91±2,10
0,000
21
141
70,41±1,78
80
71,93±2,07
0,000
22
129
71,01±1,98
70
72,35±1,74
0,000
23
181
70,67±2,43
102
72,34±1,72
0,000
24
117
71,04±2,03
77
72,48±1,58
0,000
25-29
883
70,48±2,06
517
72,37±1,69
0,000
30-39
1649
71,14±3,12
540
72,19±2,14
0,000
40-49
1104
70,88±2,92
51
72,08±2,89
0,001
50-59
575
69,31±2,37
62
71,54±2,10
0,000
≥60
369
67,65±1,77
3
68,50±0,00
0,051
Tổng
5628
70,49±2,76
1609
72,27±1,96
0,000
- Vòng ngực trung bình giữa 2 dân tộc cho thấy giá trị của dân tộc Gia Rai nhỏ hơn so với dân tộc Ê Đê, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05). Ở nam giới thể hiện ở 3 nhóm tuổi đó là 25-29, 30-39 và 50-59 còn nữ giới biểu hiện hầu hết các nhóm tuổi trừ nhóm 15, 18 và ≥60.
3.2.1.7. Đường kính ngang ngực, đường kính trước sau ngực
* Đường kính ngang ngực
Bảng 3.18. Đường kính ngang ngực (cm)
Dân tộc
Nhóm tuổi
Đường kính ngang ngực (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
25,99±0,56
14
26,26±0,65
0,137
20-24
674
26,09±0,52
84
26,26±0,85
0,397
25-29
753
26,13±0,52
155
26,37±0,87
0,002
30-39
1689
25,95±0,45
151
25,93±0,91
0,223
40-49
1204
25,69±0,44
55
25,48±0,66
0,021
50-59
615
25,57±0,62
47
25,38±0,80
0,244
≥60
350
25,29±0,32
2
24,86±0,88
0,497
Tổng
5616
25,85±0,54
508
26,02±0,91
0,001
Nữ (n=7237)
15-19
351
24,70±0,39
62
24,84±0,44
0,001
20-24
697
24,77±0,40
374
24,70±0,61
0,080
25-29
883
24,81±0,34
517
24,69±0,57
0,000
30-39
1649
24,72±0,37
540
24,71±0,62
0,071
40-49
1104
24,62±0,40
51
24,62±0,72
0,021
50-59
575
24,47±0,35
62
24,55±0,70
0,006
≥60
369
24,14±0,41
3
23,92±0,87
0,363
Tổng
5628
24,66±0,41
1609
24,70±0,61
0,000
- So sánh đường kính ngang ngực giữa 2 dân tộc cho thấy nam giới dân tộc Ê Đê có giá trị lớn hơn so với dân tộc Gia Rai gặp ở nhóm tuổi 25-29 và 40-49 khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05). Nhưng ở nữ giới kết quả lại khác nhau, ở nhóm tuổi 15-19, 50-59 thì giá trị đường kính trung bình của dân tộc Gia Rai nhỏ hơn Ê Đê còn ở nhóm tuổi 25-29 thì ngược lại, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05).
- Ở nhóm tuổi khác, sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê.
* Đường kính trước sau ngực
Bảng 3.19. Đường kính trước sau ngực (cm)
Dân tộc
Nhóm tuổi
Đường kính trước sau ngực (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
16,91±0,40
14
17,04±0,31
0,485
20-24
674
16,97±0,37
84
17,00±0,35
0,962
25-29
753
16,98±0,34
155
17,02±0,39
0,069
30-39
1689
16,86±0,32
151
16,84±0,38
0,920
40-49
1204
16,68±0,29
55
16,64±0,35
0,473
50-59
615
16,54±0,35
47
16,60±0,41
0,089
≥60
350
16,42±0,23
2
16,38±0,59
0,916
Tổng
5616
16,79±0,37
508
16,88±0,40
0,000
Nữ (n=7237)
15-19
351
16,04±0,33
62
16,14±0,29
0,017
20-24
697
16,10±0,33
374
16,07±0,31
0,251
25-29
883
16,11±0,28
517
16,06±0,27
0,001
30-39
1649
16,02±0,30
540
16,10±0,33
0,001
40-49
1104
15,94±0,30
51
16,08±0,46
0,010
50-59
575
15,82±0,28
62
15,99±0,36
0,001
≥60
369
15,55±0,27
3
15,64±0,49
0,852
Tổng
5628
15,98±0,33
1609
16,08±0,32
0,000
- Theo kết quả nghiên cứu thì đường kính trung bình trước sau ngực ở nữ giới dân tộc Ê Đê lớn hơn Gia Rai ở nhóm tuổi 15-19,30-39,40-49,50-59. Trong khi đó ở nhóm tuổi 25-29 đường kính trung bình trước sau ngực của dân tộc Ê Đê lại nhỏ hơn Gia Rai, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05).
- Riêng nam giới thì sự khác biệt không đáng kể (p>0,05).
3.2.1.8. Vòng bụng, vòng mông
* Vòng bụng
Bảng 3.20. Vòng bụng (cm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Vòng bụng (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
70,89±3,17
14
70,75±2,35
0,499
20-24
674
71,64±2,72
84
71,16±2,61
0,033
25-29
753
72,04±1,91
155
71,74±2,87
0,449
30-39
1689
71,70±2,69
151
72,12±2,69
0,051
40-49
1204
72,01±2,62
55
72,25±3,23
0,449
50-59
615
71,62±2,88
47
72,27±3,88
0,001
≥60
350
69,57±3,01
2
68,60±4,24
0,922
Tổng
5616
71,62±2,75
508
71,82±2,94
0,041
Nữ (n=7237)
15-19
351
63,11±1,60
62
63,86±1,63
0,000
20-24
697
64,27±2,13
374
66,01±2,52
0,000
25-29
883
64,90±2,23
517
67,19±1,65
0,000
30-39
1649
66,27±2,43
540
68,38±2,19
0,000
40-49
1104
67,26±2,04
51
68,71±2,68
0,000
50-59
575
66,17±2,82
62
68,60±2,37
0,000
≥60
369
65,99±1,85
3
64,20±1,56
0,173
Tổng
5628
65,77±2,54
1609
67,28±2,43
0,000
Kết quả điều tra vòng bụng ở 2 dân tộc cho thấy có sự khác biệt có ý nghĩa về kích thước. Nam giới dân tộc Gia Rai to dân tộc Ê Đê ở nhóm tuổi từ 20-24 và 50-59. Trong khi đó nữ giới dân tộc Ê Đê lại to hơn so với dân tộc Gia Rai ở hầu hết các nhóm tuổi khảo sát trừ nhóm tuổi ≥60 với p<0,05.
* Vòng mông
Bảng 3.21. Vòng mông (cm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Vòng mông (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
88,06±3,59
14
93,10±2,32
0,000
20-24
674
87,75±3,44
84
92,68±3,24
0,000
25-29
753
87,55±3,37
155
92,51±3,96
0,000
30-39
1689
87,65±3,63
151
91,68±3,42
0,000
40-49
1204
87,76±3,16
55
91,84±3,17
0,000
50-59
615
86,79±2,88
47
92,35±3,18
0,000
≥60
350
86,66±2,60
2
86,50±6,08
0,911
Tổng
5616
87,54±3,36
508
92,20±3,53
0,000
Nữ (n=7237)
15-19
351
86,23±3,51
62
90,32±2,56
0,000
20-24
697
86,69±3,64
374
90,29±2,45
0,000
25-29
883
86,72±3,24
517
90,34±2,41
0,000
30-39
1649
85,84±2,46
540
90,95±2,85
0,000
40-49
1104
85,73±2,62
51
90,27±3,64
0,000
50-59
575
85,26±2,89
62
91,55±2,94
0,000
≥60
369
82,72±2,13
3
84,83±1,44
0,076
Tổng
5628
85,82±3,04
1609
90,56±2,68
0,000
- Vòng mông của 2 dân tộc cho thấy số đo vòng mông dân tộc Gia Rai nhỏ hơn so với Ê Đê, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p0,05).
3.2.1.9. Đường kính liên mỏm cùng vai và đường kính liên mào chậu
* Đường kính liên mỏm cùng vai
Bảng 3.22. Đường kính liên mỏm cùng vai (cm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Đường kính liên mỏm cùng vai (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
36,24±0,80
14
36,63±0,94
0,139
20-24
674
36,38±0,76
84
36,63±1,24
0,397
25-29
753
36,44±0,75
155
36,78±1,26
0,002
30-39
1689
36,18±0,66
151
36,15±1,32
0,223
40-49
1204
35,79±0,64
55
35,50±0,96
0,021
50-59
615
35,63±0,91
47
35,36±1,16
0,244
≥60
350
35,22±0,47
2
34,60±1,27
0,497
Tổng
5616
36,04±0,79
508
36,29±1,32
0,001
Nữ (n=7237)
15-19
351
34,37±0,56
62
34,58±0,64
0,001
20-24
697
34,46±0,58
374
34,37±0,88
0,080
25-29
883
34,52±0,50
517
34,35±0,83
0,000
30-39
1649
34,40±0,54
540
34,39±0,91
0,071
40-49
1104
34,25±0,57
51
34,25±1,05
0,021
50-59
575
34,04±0,51
62
34,15±1,02
0,006
≥60
369
33,55±0,59
3
33,23±1,27
0,363
Tổng
5628
34,30±0,60
1609
34,36±0,88
0,000
- Giữa 2 dân tộc Gia Rai và dân tộc Ê Đê có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05) về đường kính LMCV ở cả 2 giới nam và nữ.
- Nam giới nhóm tuổi 25-29 của dân tộc Gia Rai có đường kính LMCV nhỏ hơn so với Ê Đê và ngược lại ở nhóm tuổi 40-49.
- Đối với nữ đường kính LMCV của dân tộc Gia Rai to hơn ở nhóm tuổi 25-29 và nhỏ hơn so với dân tộc Ê Đê ở nhóm tuổi 15-19, 40-49, 50-59.
- Các nhóm tuổi khác không thấy sự khác biệt đáng kể (p>0,05).
* Đường kính liên mào chậu
Bảng 3.23. Đường kính liên mào chậu (cm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Đường kính liên mào chậu (cm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
24,53±0,73
14
24,78±0,78
0,197
20-24
674
24,65±0,69
84
24,69±1,06
0,647
25-29
753
24,70±0,67
155
24,85±1,07
0,013
30-39
1689
24,47±0,63
151
24,29±1,20
0,175
40-49
1204
24,13±0,61
55
23,88±1,00
0,137
50-59
615
23,98±0,82
47
23,60±0,85
0,019
≥60
350
23,58±0,38
2
23,10±0,99
0,544
Tổng
5616
24,34±0,73
508
24,43±1,15
0,025
Nữ (n=7237)
15-19
351
22,95±0,57
62
22,99±0,66
0,091
20-24
697
23,02±0,55
374
22,83±0,89
0,000
25-29
883
23,08±0,47
517
22,79±0,85
0,000
30-39
1649
22,97±0,52
540
22,81±0,90
0,000
40-49
1104
22,83±0,57
51
22,79±1,02
0,147
50-59
575
22,62±0,52
62
22,59±0,98
0,074
≥60
369
22,10±0,60
3
21,73±1,18
0,375
Tổng
5628
22,87±0,59
1609
22,80±0,88
0,101
- Nhóm tuổi 25-29 của nam giới ở dân tộc Gia Rai cho thấy đường kính LMC nhỏ hơn so với dân tộc Ê Đê nhưng ở nhóm tuổi 50-59 thì đường kính LMC của dân tộc Gia Rai lại lớn hơn, khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05.
- Nữ giới ở dân tộc Gia Rai có đường kính LMC nhỏ lớn hơn so với dân tộc Ê Đê ở nhóm tuổi 20-39, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05).
- Ở nhóm tuổi khác, sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê.
3.2.1.10. Bề dày các nếp da sau cánh tay, dưới bả vai và trên mào chậu
* Bề dày nếp da sau cánh tay
Bảng 3.24. Bề dày nếp da sau cánh tay (mm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Bề dày nếp da sau cánh tay (mm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
1,11±0,07
14
1,13±0,11
0,531
20-24
674
1,04±0,13
84
1,05±0,15
0,469
25-29
753
0,99±0,13
155
1,04±0,17
0,000
30-39
1689
1,01±0,11
151
1,05±0,18
0,150
40-49
1204
1,02±0,12
55
1,07±0,14
0,004
50-59
615
0,96±0,16
47
1,07±0,10
0,000
≥60
350
0,79±0,09
2
0,84±0,19
0,494
Tổng
5616
1,00±0,14
508
1,05±0,16
0,000
Nữ (n=7237)
15-19
351
1,09±0,08
62
1,20±0,09
0,000
20-24
697
1,10±0,08
374
1,18±0,12
0,000
25-29
883
1,11±0,07
517
1,18±0,11
0,000
30-39
1649
1,07±0,10
540
1,25±0,15
0,000
40-49
1104
1,10±0,12
51
1,24±0,19
0,000
50-59
575
1,01±0,13
62
1,30±0,17
0,000
≥60
369
0,84±0,09
3
0,91±0,17
0,037
Tổng
5628
1,07±0,12
1609
1,21±0,14
0,000
- Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05 về bề dày nếp da sau cánh tay giữa 2 dân tộc trong đó bề dày lớp da sau cánh tay của dân tộc Gia Rai nhỏ hơn so với dân tộc Ê Đê ở cả 2 giới nam và nữ. Gặp ở nhóm tuổi 25-29, 40-59 đối với nam giới. Nữ giới gặp ở tất cả các nhóm tuổi khảo sát.
* Bề dày nếp da dưới bả vai
Bảng 3.25. Bề dày nếp da dưới bả vai (mm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Bề dày nếp da dưới bả vai (mm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
0,97±0,07
14
0,99±0,05
0,334
20-24
674
0,95±0,07
84
0,95±0,64
0,697
25-29
753
0,93±0,07
155
0,95±0,08
0,006
30-39
1689
0,95±0,06
151
0,93±0,09
0,001
40-49
1204
0,93±0,07
55
0,95±0,06
0,230
50-59
615
0,90±0,07
47
0,97±0,05
0,000
≥60
350
0,85±0,07
2
0,88±0,04
0,348
Tổng
5616
0,93±0,07
508
0,95±0,07
0,001
Nữ (n=7237)
15-19
351
0,81±0,06
62
0,85±0,05
0,000
20-24
697
0,83±0,09
374
0,84±0,06
0,000
25-29
883
0,81±0,09
517
0,84±0,07
0,000
30-39
1649
0,81±0,08
540
0,89±0,10
0,000
40-49
1104
0,82±0,08
51
0,91±0,12
0,000
50-59
575
0,81±0,10
62
0,94±0,13
0,000
≥60
369
0,70±0,04
3
0,70±0,09
0,563
Tổng
5628
0,81±0,09
1609
0,86±0,09
0,000
- Bề dày nếp da dưới bả vai của 2 dân tộc cho thấy số đo bề dày nếp da dưới bả vai dân tộc Gia Rai nhỏ hơn so với Ê Đê thể hiện ở nhóm tuổi 25-29 và 50-59 của nam giới, từ 15-59 đối với nữ giới, sự khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05).
- Còn ở nhóm tuổi 30-39 của nam số đo bề dày nếp da dưới bả vai của dân tộc Gia Rai lại lớn hơn Ê Đê, khác biệt có ý nghĩa thống kê (p<0,05).
- Ở nhóm tuổi khác, sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê.
* Bề dày nếp da trên mào chậu
Bảng 3.26. Bề dày nếp da trên mào chậu (mm) theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Bề dày nếp da trên mào chậu (mm)
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
1,12±0,11
14
1,17±0,11
0,129
20-24
674
1,08±0,14
84
1,10±0,15
0,648
25-29
753
1,04±0,14
155
1,10±0,18
0,001
30-39
1689
1,08±0,12
151
1,07±0,22
0,031
40-49
1204
1,06±0,13
55
1,10±0,15
0,065
50-59
615
0,99±0,14
47
1,16±0,12
0,000
≥60
350
0,86±0,13
2
0,89±0,14
0,596
Tổng
5616
508
Nữ (n=7237)
15-19
351
0,89±0,14
62
0,95±0,11
0,000
20-24
697
0,96±0,19
374
0,94+0,16
0,702
25-29
883
0,95±0,18
517
0,94±0,17
0,275
30-39
1649
0,91±0,17
540
1,05±0,25
0,000
40-49
1104
0,93±0,16
51
1,10±0,31
0,001
50-59
575
0,92±0,19
62
1,18±0,32
0,000
≥60
369
0,77±0,09
3
0,69±0,12
0,287
Tổng
5628
1609
- So sánh bề dày nếp da trên mào chậu giữa 2 dân tộc thấy bề dày nếp da trên mào chậu của dân tộc Gia Rai nhỏ hơn so với dân tộc Ê Đê thể hiện ở nhóm tuổi 25-29, 50-59 đối với nam giới, tương tự nữ giới gặp ở nhóm tuổi 15-19, 30-59, khác biệt có ý nghĩa thống kê với p>0,05.
- Còn nhóm tuổi 30-39 ở nam giới thì ngược lại bề dày nếp da trên mào chậu của dân tộc Gia Rai lớn hơn so với dân tộc Ê Đê, khác biệt có ý nghĩa thống kê với p<0,05.
- Các nhóm tuổi khác không thấy sự khác biệt đáng kể (p>0,05).
3.2.2. Chỉ số hình thái cơ thể người Gia Rai và Ê Đê
3.2.2.1. Chỉ số Pignet
Bảng 3.27. Phân loại thể lực theo chỉ số Pignet
Chỉ số Pignet
Dân tộc
Tổng
(n=13361)
Gia Rai
(n=11244)
Ê Đê
(n=2117)
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Số lượng
Tỷ lệ (%)
<23,0
Cực khỏe
0
0
0
0
0
0
23 - 28,9
Rất khỏe
362
74,5%
124
25,5%
129
86,0%
21
14,0%
636
4,8
29 -34,9
Khỏe
3029
65,2%
1620
34,8%
281
22,6%
963
77,4%
5893
44,1
35-41,0
Trung bình
2167
37,2%
3666
62,8%
93
13,0%
624
87,0%
6550
49
41,1 - 47
Yếu
58
21,0%
218
79,0%
5
83,3%
1
16,7%
282
2,1
Tổng
5616
5628
508
1609
13361
100
p
<0,001
<0,001
Tỷ lệ đối tượng nghiên cứu có phân loại chỉ số pegnet ở mức khỏe và trung bình lần lượt là 49% và 44,1%. Đối tượng có thể lực yếu và rất khỏe chiếm tỷ lệ thấp (2,1% và 4,8%).
Ở dân tộc Gia Rai tỷ lệ nam có thể lực ở mức khỏe và rất khỏe cao hơn nữ (65,2% với 34,8% và 74,5% với 25,5%), ở mức trung bình và yếu thì tỷ lệ nữ cao hơn nam. Sự khác biệt mức độ thể lực giữa 2 giới có ý nghĩa thống kê p<0,05.
Ở dân tộc Ê Đê, nữ có thể lực mức khỏe và trung bình cao hơn nam (77,4% với 22,6% và 87,0% với 13,0% ), tuy nhiên ở mức rất khỏe và yếu thì nam lại cao hơn nữ. Sự khác biệt mức độ thể lực giữa 2 giới có ý nghĩa thống kê p<0,05.
3.2.2.2. Chỉ số QVC
Bảng 3.28. Chỉ số QVC theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Chỉ số QVC
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
11,23±2,90
14
11,23±2,27
0,908
20-24
674
9,97±3,29
84
9,85±3,67
0,649
25-29
753
8,96±2,91
155
8,15±3,82
0,000
30-39
1689
8,59±3,54
151
7,64±3,55
0,001
40-49
1204
8,00±2,59
55
7,58±3,62
0,037
50-59
615
9,32±2,86
47
6,58±3,21
0,000
≥60
350
12,68±3,06
2
14,26±2,09
0,438
Nữ (n=7237)
15-19
351
17,43±2,83
62
16,19±0,76
0,003
20-24
697
16,94±3,18
374
14,36±1,75
0,000
25-29
883
16,69±2,64
517
13,48±1,52
0,000
30-39
1649
13,97±3,82
540
12,71±1,78
0,000
40-49
1104
12,88±2,91
51
11,84±2,76
0,002
50-59
575
14,07±2,01
62
11,65±1,72
0,000
≥60
369
13,55±2,83
3
18,05±8,44
0,419
- Ở nam giới nhóm tuổi 25-59 cho thấy chỉ số QVC của dân tộc Gia Rai lớn hơn so với dân tộc Ê Đê, khác biệt có ý nghĩ thống kê với p<0,05.
- Tương tự đối với nữ giới gặp ở hầu hết các nhóm tuổi khảo sát trừ nhóm tuổi ≥60, khác biệt có ý nghĩa thống kê p<0,05.
- Các nhóm tuổi khác không thấy sự khác biệt đáng kể (p>0,05).
Biểu đồ 3.1. Phân loại thể lực đối tượng theo chỉ số QVC
Trong nhóm nam, tỷ lệ đối tượng có mức thể lực khỏe và trung bình chiếm phần lớn ở cả 2 dân tộc. Cụ thể, nam giới ở dân tộc Gia Rai có tỷ lệ ở mức thể lực khỏe cao hơn so với tỷ lệ này ở nam dân tộc Ê Đê (52,2% so với 37,6%). Tỷ lệ rất khỏe và từ yếu trở xuống chiếm tỷ lệ thấp ( dưới 4%).
Trong nhóm nữ, thể lực mức trung bình và yếu chiếm phần lớn ở cả 2 dân tộc. Cụ thể, tỷ lệ đối tượng nữ Ê Đê có mức thể lực trung bình chiếm tỷ lệ cao nhất (67,5%), tiếp đến là mức yếu (32,3%). Ở dân tộc Gia Rai, tỷ lệ đối tượng nữ có mức thể lực yếu chiếm tỷ lệ cao nhất (56,4%), tỷ lệ mức trung bình là 35,9%. Cả 2 dân tộc đều mức thể lực khỏe, rất yếu, rất yêu và cực yếu có tỷ lệ thấp dưới 3%.
3.2.2.3. Chỉ số QVC cải tiến
Biểu đồ 3.2. Phân loại thể lực theo chỉ số QVC cải tiến
Phần lớn đối tượng nghiên cứu có thể lực ở mức độ trung bình với tỷ lệ 61,1%, tiếp đến là mức độ yếu (36,8%). Tỷ lệ đối tượng có mức thể lực khỏe, và rất yếu chiếm tỷ lệ thấp dưới 2%. Trong đó Nam Ê Đê, thể lực ở mức độ trung bình chiếm tới 88,8%; Nam Gia Rai có thể lực ở mức độ trung bình chỉ chiếm 50,8% và mức độ yếu chiếm 46,9%.
Phân loại mức thể lực theo chỉ số QVC cải tiến ở 2 giới có sự khác nhau có ý nghĩa thống kê p<0,05.
3.2.2.4. Chỉ số khối cơ thể
Bảng 3.29. Phân loại BMI của đối tượng nghiên cứu theo dân tộc
Phân loại BMI
Dân tộc
Gia Rai
(n=11244)
Ê Đê
(n=2117)
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Số lượng
Tỷ lệ (%)
Gầy
440
3,9
51
2,4
Bình thường
10804
96,1
2066
97,6
Thừa cân
0
0
0
0
Béo phì
0
0
0
0
p
<0,001
Cả 2 dân tộc đều không có đối tượng thừa cân, béo phì. Tỷ lệ đối tượng thể trạng gầy thấp, ở người Gia Rai là 3,9% và người Ê Đê là 2,4%.
3.2.2.5. Chỉ số Skelie
Bảng 3.30. Chỉ số Skelie theo nhóm tuổi và dân tộc
Dân tộc
Nhóm tuổi
Chỉ số Skelie
Gia Rai (n=11244)
Ê Đê (n=2117)
p
n
(X± SD)
n
(X± SD)
Nam (n=6124)
15-19
331
87,31±2,38
14
86,97±1,53
0,828
20-24
674
86,59±1,88
84
86,98±1,11
0,000
25-29
753
86,41±1,47
155
86,95±0,98
0,000
30-39
1689
87,10±1,87
151
86,70±2,14
0,001
40-49
1204
87,19±1,60
55
86,52±2,14
0,000
50-59
615
86,10±1,59
47
86,33±1,00
0,031
≥60
350
87,41±2,24
2
85,56±1,46
0,726
Nữ (n=7237)
15-19
351
88,06±2,46
62
87,16±1,32
0,298
20-24
697
88,77±2,50
374
87,82±2,08
0,000
25-29
883
88,96±2,32
517
88,55±2,11
0,004
30-39
1649
87,93±2,25
540
87,75±1,83
0,018
40-49
1104
87,32±1,62
51
87,67±2,71
0,911
50-59
575
87,60±1,61
62
86,38±1,18
0,000
≥60
369
86,62±1,71
3
85,98±1,46
0,223
- Nhóm tuổi 20-29, 50-59 của nam giới ở dân tộc Gia Rai cho thấy chỉ số Skelie