MỤC LỤC
Trang
Trang phụbìa
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các ký hiệu, các chữviết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình
Danh mục các ảnh
ĐẶT VẤN ĐỀ.1
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN TÀI LIỆU .3
1.1. Một sốnguy cơcủa thay khớp háng toàn phần .3
1.1.1. Mất máu trong và sau mổthay khớp háng toàn phần .3
1.1.2. Thay đổi huyết động, giảm oxy trong máu .4
1.1.3. Huyết khối .5
1.2. Nguy cơkhi truyền máu đồng loại.6
1.3. Một sốbiện pháp làm giảm truyền máu đồng loại trong phẫu thuật .9
1.3.1. Truyền máu tựthân .9
1.3.2. Sửdụng thuốc cầm máu .11
1.3.3. Hạhuyết áp kiểm soát trong phẫu thuật.12
1.3.4. Hạn chếchấn thương do phẫu thuật.12
1.4. Pha loãng máu đẳng thểtích .13
1.4.1. Cơsởsinh lý và vận chuyển oxy của máu.13
1.4.2. Cơsởsinh lý huyết động.20
1.4.3. Đáp ứng của cơthểvới pha loãng máu đẳng thểtích.22
1.4.4. Tình hình nghiên cứu pha loãng máu đẳng thểtích.26
1.4.5. Chống chỉ định pha loãng máu đẳng thểtích.32
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.33
2.1. Đối tượng nghiên cứu.33
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn .33
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ.33
2.1.3. Tiêu chuẩn đưa ra khỏi nghiên cứu.34
2.2. Phương pháp nghiên cứu.34
2.2.1. Thiết kếnghiên cứu.34
2.2.2. Chia nhóm bệnh nhân và ước lượng cỡmẫu trong nghiên cứu .35
2.2.3. Các chỉtiêu theo dõi, đánh giá trong nghiên cứu .36
2.2.4. Phương pháp xác định các chỉtiêu nghiên cứu .37
2.2.5. Phương tiện sửdụng trong nghiên cứu .42
2.2.6. Qui trình nghiên cứu .44
2.2.7. Thời điểm nghiên cứu .46
2.2.8. Xửlý sốliệu .48
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢNGHIÊN CỨU.49
3.1. Đặc điểm bệnh nhân nghiên cứu .49
3.2. Chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu và huyết động cơbản
trước phẫu thuật.51
3.3. Biến đổi các chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu
sau pha loãng máu đẳng thểtích .53
3.4. Biến đổi các chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu
sau phẫu thuật .56
3.5. Mức khôi phục các thành phần máu sau truyền máu tựthân,
máu đồng loại .62
3.6. Chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu tại thời điểm
sau truyền máu.69
3.7. Chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu tại thời điểm sau truyền
máu tựthân hoặc đồng loại và ngày thứnhất sau phẫu thuật .71
3.8. Chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu ngày thứnhất
sau phẫu thuật .75
3.9. Tần sốtim, huyết áp động mạch, áp lực tĩnh mạch trung tâm
tại các thời điểm nghiên cứu .78
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN.82
4.1. Độtuổi, bệnh lý và chấn thương khớp trong phẫu thuật
thay khớp háng toàn phần.82
4.2. Biến đổi các chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu
sau pha loãng máu đẳng thểtích .84
4.2.1. Biến đổi các chỉsốtếbào máu ngoại vi.84
4.2.2. Biến đổi APTT, APTT/chứng, tỷlệprothrombin, fibrinogen
và sốlượng tiểu cầu.88
4.2.3. Biến đổi chỉsốhóa sinh máu .93
4.3. Mất máu trong phẫu thuật thay khớp háng toàn phần .95
4.4. Hiệu quảgiảm mất máu trong phẫu thuật khi áp dụng
pha loãng máu đẳng thểích .99
4.4.1. Thay đổi các chỉsốtếbào máu sau phẫu thuật.99
4.4.2. Thay đổi APTT, APTT/chứng, tỷlệprothrombin,
fibrinogen sau phẫu thuật .102
4.4.3. Thay đổi các chỉsốhóa sinh máu sau phẫu thuật .103
4.5. Truyền máu trong và sau phẫu thuật.104
4.6. Hiệu quảkhôi phục các thành phần của máu
sau truyền máu tựthân, máu đồng loại .107
4.7. An toàn trong pha loãng máu đẳng thểtích .109
4.7.1. Tình trạng huyết động .109
4.7.2. Tác động do biến đổi các chỉsố đông máu, hoá sinh máu
khi pha loãng máu đẳng thểtích .109
4.8. Thay đổi các chỉsốhuyết học, đông máu, hóa sinh máu
ngày thứnhất sau phẫu thuật.114
4.8.1. Thay đổi các chỉsốtếbào máu .114
4.8.2. Thay đổi chỉsố đông máu và hóa sinh máu.115
KẾT LUẬN.117
KIẾN NGHỊ.119
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ
ĐÃ CÔNG BỐCÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤLỤC
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU
156 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1591 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu pha loãng máu đẳng thểtích trên bệnh nhân phẫu thuật thay khớp háng toàn phần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Loại khớp
nhân tạo Có xi măng 0 0
91 ± 10 93 ± 9 Thời gian phẫu thuật
(phút) p > 0,05
Thay thế máu trong
PLMĐTT
836 ± 116 0
551 ± 45 532 ± 36 Trước gây tê
tuỷ sống p > 0,05
2162 ± 152 2221 ± 134
Thể tích dịch
truyền
(ml)
Trong mổ
p > 0,05
2,62 ± 0,56 1,83 ± 0,45 Thể tích nước tiểu trong mổ
(ml/kg/giờ) p < 0,001
57
Nhận xét: Bệnh nhân trong hai nhóm đều được thay khớp háng toàn
phần không xi măng. Thời gian phẫu thuật, thể tích dịch truyền bù trước gây
tê tuỷ sống và dịch truyền trong mổ của hai nhóm BN khác biệt không có ý
nghĩa thống kê (p > 0,05). Tuy nhiên, thể tích nước tiểu trong mổ của nhóm
PLMĐTT nhiều hơn có ý nghĩa (p < 0,001) so với nhóm không PLMĐTT.
Bảng 3.15. Các chỉ số của bạch cầu trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Bạch cầu
(G/L)
5,67 ± 1,84 7,58 ± 2,82* 8,59 ± 2,49 9,58 ± 3,13*
Số lượng
(G/L)
1,68 ± 0,53 1,62 ± 0,57 2,75 ± 0,78 2,03 ± 0,74
Bạch cầu
LYM Tỷ lệ
(%)
30,80 ± 8,58 22,88 ±7,97* 33,24 ± 9,10 22,20 ± 7,16*
Số lượng
(G/L)
0,55 ± 0,37 0,55 ± 0,28 0,85 ± 0,40 0,74 ± 0,44
Bạch cầu
MID Tỷ lệ
(%)
9,92 ± 4,58 7,48 ± 3,12* 9,85 ± 3,56 7,93 ± 4,57 *
Số lượng
(G/L)
3,42 ± 1,51 5,40 ± 2,52* 5,00 ± 2,10 6,76 ± 2,74*
Bạch cầu
GRAN Tỷ lệ
(%)
59,23 ±10,18 69,40 ±9,55* 56,37 ±10,72 69,81 ± 9,82*
* p < 0,001 khi so với thời điểm trước phẫu thuật trong từng nhóm BN.
Nhận xét: Sau phẫu thuật, số lượng BC, số lượng và tỷ lệ phần trăm của
bạch cầu GRAN cao hơn, nhưng tỷ lệ phần trăm của bạch cầu LYM và MID
58
lại thấp hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,001) so với trước phẫu thuật trong cả
hai nhóm BN.
Bảng 3.16. Các chỉ số hồng cầu, tiểu cầu trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45 Nhóm BN
Chỉ số Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Số lượng 3,45 ± 0,19 2,96 ± 0,13* 4,40 ± 0,33 3,38 ± 0,34* HC
(T/L) Thay đổi ↓ 0,49 ± 0,13 ↓ 1,01 ± 0,21**
Giá trị 99,62 ± 5,94 83,78 ± 3,84* 134,06 ± 5,59 99,82 ± 6,40*Hb
(g/L) Thay đổi ↓ 15,84 ± 3,40 ↓ 34,24 ± 5,67**
Giá trị 31,09 ± 1,15 26,05 ± 1,04* 40,23 ± 1,02 31,08 ± 1,50*Hct
(%) Thay đổi ↓ 5,04 ± 1,01 ↓ 9,05 ± 1,10**
Giá trị 211,1 ± 73,4 190,6 ± 58,3* 294,0 ± 51,9 230,8 ± 49,2*TC
(G/L) Thay đổi ↓ 20,4 ± 18,2 ↓ 63,2 ± 25,7**
HCL (%) 0,94 ± 0,33 0,99 ± 0,36 0,98 ± 0,42 0,94 ± 0,24
* p < 0,001 khi so sánh với thời điểm trước phẫu thuật trong từng nhóm BN.
** p < 0,001 khi so sánh mức thay đổi của từng chỉ số giữa hai nhóm BN.
Nhận xét: Trong hai nhóm BN: số lượng HC, Hb, Hct và TC sau phẫu
thuật giảm có ý nghĩa (p < 0,001) so với trước phẫu thuật. Tuy nhiên, mức
giảm của HC, Hb, Hct và TC trong nhóm không PLMĐTT nhiều hơn có ý
nghĩa thống kê (p < 0,001) so với nhóm PLMĐTT. Hồng cầu lưới trước và
sau phẫu thuật thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
59
Bảng 3.17. APTT, APTT/chứng, prothrombin, fibrinogen
trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Giá trị 36,79±2,68 37,23±2,63 33,87±4,13 31,68±3,56*APTT
(giây) Thay đổi # ↓ 2,19 ± 3,74
Giá trị 1,19±0,11 1,21±0,10 1,12±0,13 1,05±0,12*
APTT/chứng
Thay đổi # ↓ 0,06 ± 0,01
Giá trị 91,23±11,37 81,17±6,49* 121,16±14,91 98,45±11,91*Prothrombin
(%) Thay đổi ↓ 10,06 ± 8,18 ↓ 22,70 ± 13,19**
Giá trị 3,07±1,16 2,86±1,17* 4,29±1,13 3,43±1,01* Fibrinogen
(g/L) Thay đổi ↓ 0,21 ± 0,12 ↓ 0,86 ± 0,61**
* p < 0,05 khi so sánh với thời điểm trước phẫu thuật trong từng nhóm BN.
** p < 0,001 khi so sánh mức thay đổi của từng chỉ số giữa hai nhóm BN.
# Thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
Nhận xét: Trong nhóm PLMĐTT: sau phẫu thuật, prothrombin và
fibrinogen giảm có ý nghĩa thống kê (p < 0,05), trong khi đó APTT, và
APTT/chứng thay đổi không có ý nghĩa (p > 0,05) so với trước phẫu thuật.
Trong nhóm không PLMĐTT: sau phẫu thuật APTT ngắn lại, còn
APTT/chứng, prothrombin và fibrinogen giảm có ý nghĩa thống kê (p < 0,05).
Sau phẫu thuật, mức giảm của prothrombin và fibrinogen trong nhóm
không PLMĐTT nhiều hơn có ý nghĩa (p < 0,001) so với nhóm PLMĐTT.
60
Bảng 3.18. Protein, albumin, globulin trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Giá trị 50,15±4,71 43,88±3,03* 74,02 ±5,58 59,90±6,84*Protein
(g/L) Thay đổi ↓ 6,43 ± 3,35 ↓ 14,11 ± 5,76**
Giá trị 28,03± 3,77 23,46±2,70* 40,69 ±3,34 32,14±3,81*Albumin
(g/L) Thay đổi ↓ 4,71 ± 2,80 ↓ 8,45 ± 3,79**
Giá trị 22,12 ±3,16 20,42±1,74* 33,33±5,02 27,66±4,17*Globulin
(g/L) Thay đổi ↓ 1,93 ± 1,38 ↓ 5,66 ± 3,39**
* p < 0,001 khi so sánh với thời điểm trước phẫu thuật trong từng nhóm BN.
** p < 0,001 khi so sánh mức thay đổi của từng chỉ số giữa hai nhóm BN.
Nhận xét: Sau phẫu thuật: protein, albumin, globulin của hai nhóm đều
giảm có ý nghĩa (p < 0,001) so với trước phẫu thuật. Tuy nhiên, mức giảm
của các chỉ số này trong nhóm không PLMĐTT nhiều hơn có ý nghĩa thống
kê (p < 0,001) so với nhóm PLMĐTT.
61
Bảng 3.19. Nồng độ ion Na+, K+, Ca+2
và áp lực thẩm thấu huyết thanh (mosm/kg H2O) trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Na+ (mmol/L) 140,3 ± 3,1 140,0 ± 3,3 140,1 ± 2,8 140,4 ± 2,9
K+ (mmol/L) 4,04 ± 0,44 4,08 ± 0,38 4,33 ± 0,54 4,25 ± 0,47
Ca+ (mmol/L) 1,06 ± 0,08 1,07 ± 0,07 1,10 ± 0,04 1,08 ± 0,08
ALTT 293,6 ± 9,0 292,1 ± 8,3 294,8 ± 7,9 291,8 ± 7,6
p > 0,05 > 0,05
Nhận xét: Nồng độ ion Na+, K+, Ca+2 và ALTT huyết thanh trước và sau
phẫu thuật trong hai nhóm BN thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
62
3.5. MỨC KHÔI PHỤC CÁC THÀNH PHẦN MÁU SAU TRUYỀN
MÁU TỰ THÂN, MÁU ĐỒNG LOẠI
Bảng 3.20. Truyền máu tự thân trong nhóm pha loãng máu đẳng thể tích
Đặc điểm
Nhóm PLM
n = 45
Trung bình (ml) 836 ± 116
min - max 750 - 1050
Thể tích máu tự thân
truyền
Tính theo đơn vị máu 3,3 ± 0,4
Trong mổ 0 Thời điểm truyền máu
tự thân Sau mổ 45
Trong PLMĐTT 0
Tác dụng phụ
Truyền máu tự thân 0
1 đơn vị máu ≈ 250 ml
Nhận xét: Trong nhóm PLMĐTT, thể tích máu tự thân truyền trung bình
là 836 ± 116ml, tương đương với 3,3 ± 0,4 đơn vị máu (1 đơn vị ≈ 250ml).
Trong PLMĐTT, trong và sau truyền máu tự thân không có phản ứng phụ.
63
Bảng 3.21. Truyền máu đồng loại trong hai nhóm bệnh nhân
Nhóm BN
Đặc điểm
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
Số lượng 4 31
8,8 68,8
BN truyền máu
đồng loại Tỷ lệ (%)
p < 0,001
0,2 ± 0,6 1,7 ± 1,2 Trung bình
(đơn vị/BN) p < 0,001
8 73
Số đơn vị máu đồng
loại đã sử dụng
Tổng số
đơn vị máu p < 0,001
Trong mổ 0 0 Thời điểm truyền máu
đồng loại Sau mổ 4 31
Ban đỏ 0 1 (3,2%) Tác dụng phụ do
truyền máu đồng loại
Rét run 0 2 (6,4%)
1 đơn vị máu ≈ 250ml
Nhận xét: Nhóm không PLMĐTT có 31 BN (68,8%) cần truyền máu
đồng loại, trong khi đó chỉ có 4 BN (8,8%) trong nhóm PLMĐTT truyền thêm
máu đồng loại sau mổ. Sự khác biệt này có ý nghĩa thống kê (p < 0,001).
Tổng số đơn vị máu đồng loại truyền trong nhóm PLMĐTT là 8 đơn vị,
ít hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,001) so với 73 đơn vị đã truyền trong nhóm
không PLMĐTT.
Sau truyền máu đồng loại, trong nhóm không PLMĐTT có 2 BN bị rét
run và 1 BN nổi ban đỏ.
64
Bảng 3.22. Các chỉ số của hồng cầu, tiểu cầu trước và sau truyền máu
Nhóm PLM (n = 45)
Truyền máu tự thân
Nhóm chứng (n = 31)
Truyền máu đồng loại
Nhóm BN
Chỉ số Trước truyền Sau truyền Trước truyền Sau truyền
Giá trị 2,96 ± 0,13 3,50 ± 0,17* 3,23 ± 0,23 3,59 ± 0,21* HC
(T/L) Thay đổi ↑ 0,54 ± 0,14 ↑ 0,36 ± 0,12 **
Giá trị 83,78 ± 3,84 105,97 ± 4,22* 94,03 ± 4,05 106,99±4,60*Hb
(g/L) Thay đổi ↑ 22,19 ± 5,20 ↑ 12,96 ± 5,07 **
Giá trị 26,05 ± 1,04 32,03 ± 0,52* 28,55 ± 0,41 32,16 ± 0,62*Hct
(%) Thay đổi ↑ 5,98 ± 0,71 ↑ 3,75 ± 0,34 **
Giá trị 190,6 ± 58,3 222,3 ± 61,8* 228,1 ± 54,5 216,0 ± 44,8 TC
(G/L) Thay đổi ↑ 31,6 ± 20,3 #
HCL (%) 0,99 ± 0,36 1,05 ± 0,33 1,12 ± 0,43 1,15 ± 0,46
* p < 0,001 khi so với thời điểm trước truyền máu trong từng nhóm BN.
** p < 0,001 khi so sánh mức thay đổi của từng chỉ số giữa hai nhóm BN.
# Thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
Nhận xét: Sau truyền máu tự thân trong nhóm PLMĐTT và truyền máu
đồng loại trong nhóm không PLMĐTT: HC, Hb, Hct tăng có ý nghĩa thống kê
(p < 0,001). Mức tăng trong nhóm truyền máu tự thân nhiều hơn có ý nghĩa
so với nhóm truyền máu đồng loại (p < 0,001). Sau truyền máu tự thân, TC
tăng có ý nghĩa (p < 0,001), trong khi đó sau truyền máu đồng loại thay đổi
của TC không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
65
Bảng 3.23. Các chỉ số của bạch cầu trước và sau truyền máu
Nhóm PLM (n=45)
Truyền máu tự thân
Nhóm chứng (n=31)
Truyền máu đồng loại
Nhóm BN
Chỉ số Trước truyền Sau truyền Trước truyền Sau truyền
Bạch cầu
(G/L)
7,58 ± 2,82 9,15 ± 2,56** 9,30 ± 3,33 10,97 ± 4,28*
Số lượng
(G/L) 1,62 ± 0,57 1,51 ± 0,52 2,03 ± 0,78 1,76 ± 0,58 Bạch cầu
LYM Tỷ lệ
(%)
22,88 ± 7,97 17,45 ± 6,72** 23,07 ± 7,35 17,53 ± 7,30**
Số lượng
(G/L) 0,55 ± 0,28 0,56 ± 0,31 0,78 ± 0,48 0,79 ± 0,69 Bạch cầu
MID Tỷ lệ
(%)
7,48 ± 3,12 6,36 ± 3,80** 8,49 ± 4,71 7,42 ± 6,32*
Số lượng
(G/L) 5,40 ± 2,52 7,06 ± 2,40** 6,42 ± 2,88 8,40 ± 4,09**Bạch cầu
GRAN Tỷ lệ
(%)
69,40 ± 9,55 76,14 ± 8,08** 63,39 ± 10,32 74,63 ±10,84**
* p < 0,05 ; **p < 0,001: so với thời điểm trước truyền máu trong từng nhóm BN.
Nhận xét: Sau truyền máu tự thân trong nhóm PLMĐTT và truyền máu
đồng loại trong nhóm không PLMĐTT: số lượng BC toàn bộ, số lượng và tỷ
lệ bạch cầu GRAN cao hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,05) so với trước truyền
máu. Trong khi đó, số lượng bạch cầu LYM và MID thay đổi không có ý
nghĩa (p > 0,05), nhưng tỷ lệ phần trăm lại giảm có ý nghĩa (p < 0,05) so với
trước truyền máu.
66
Bảng 3.24. APTT, APTT/chứng, prothrombin, fibrinogen
trước và sau truyền máu
Nhóm PLM (n=45)
Truyền máu tự thân
Nhóm chứng (n=31)
Truyền máu đồng loại
Nhóm BN
Chỉ số Trước truyền Sau truyền Trước truyền Sau truyền
Giá trị 37,23±2,63 34,26±2,48* 31,55±3,44 32,94±2,63 APTT
(giây) Thay đổi ↓ 2,97 ± 1,89 #
Giá trị 1,21±0,10 1,14±0,09* 1,05±0,08 1,09±0,09
APTT/chứng
Thay đổi ↓ 0,08 ± 0,01 #
Giá trị 81,17±6,49 95,20±9,01* 96,88±11,6 92,86±6,90 Prothrombin
(%) Thay đổi ↑ 14,03 ± 6,40 #
Giá trị 2,86±1,17 3,17±1,13* 3,65±0,94 3,51± 0,76 Fibrinogen
(g/L) Thay đổi ↑ 0,31 ± 0,27 #
* p < 0,001 khi so sánh với thời điểm trước truyền máu trong từng nhóm BN.
# Thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
Nhận xét: Sau truyền máu tự thân trong nhóm PLMĐTT: APTT rút
ngắn 2,97 giây, APTT/chứng giảm 0,08, tỷ lệ prothrombin tăng 14,03%,
fibrinogen tăng 0,31 g/L có ý nghĩa thống kê (p < 0,001) so với thời điểm
trước truyền máu.
Sau truyền máu đồng loại trong nhóm không PLMĐTT: APTT,
APTT/chứng, tỷ lệ prothrombin và fibrinogen thay đổi không có ý nghĩa
thống kê (p > 0,05) so với trước truyền máu.
67
Bảng 3.25. Protein, albumin, globulin trước và sau truyền máu
Nhóm PLM (n = 45)
Truyền máu tự thân
Nhóm chứng (n = 31)
Truyền máu đồng loại
Nhóm BN
Chỉ số Trước truyền Sau truyền Trước truyền Sau truyền
Giá trị 43,88±3,03 53,08±4,70* 60,25±7,59 62,83±6,26*Protein
(g/L) Thay đổi ↑ 9,32 ± 3,80 ↑ 2,58 ± 4,18 **
Giá trị 23,46±2,70 29,39±2,94* 32,35±3,90 33,71±4,01*Albumin
(g/L) Thay đổi ↑ 5,75 ± 3,20 ↑ 1,55 ± 4,58 **
Giá trị 20,42±1,74 23,69±2,51* 27,90±4,62 29,12±3,64*Globulin
(g/L) Thay đổi ↑ 2,75 ± 2,40 ↑ 1,22 ± 3,02 **
* p < 0,05 khi so sánh với thời điểm trước truyền máu trong từng nhóm BN.
** p < 0,05 khi so sánh mức thay đổi của từng chỉ số giữa hai nhóm BN.
Nhận xét: Sau truyền máu tự thân trong nhóm PLMĐTT, truyền máu
đồng loại trong nhóm không PLMĐTT: protein, albumin, globulin tăng có ý
nghĩa thống kê (p < 0,001) so với trước truyền máu. Trong đó, protein,
albumin, globulin sau truyền máu tự thân tăng nhiều hơn có ý nghĩa thống kê
(p < 0,001) so với truyền máu đồng loại.
68
Bảng 3.26. Nồng độ ion Na+, K+, Ca+2,
áp lực thẩm thấu huyết thanh trước và sau truyền máu
Nhóm PLM (n = 45)
Truyền máu tự thân
Nhóm chứng (n = 31)
Truyền máu đồng loại
Nhóm BN
Chỉ số Trước truyền Sau truyền Trước truyền Sau truyền
Na+
(mmol/L)
140,0 ± 3,3 139,87 ± 3,28 139,4 ± 2,3 140,70 ± 2,68
K+
(mmol/L)
4,08 ± 0,38 4,01 ± 0,32 4,12 ± 0,35 4,06 ± 0,43
Ca+2
(mmol/L)
1,07 ± 0,07 1,06 ± 0,06 1,05 ± 0,04 1,06 ± 0,05
ALTT
(mosm/kg H2O)
292,1 ± 8,3 290,7 ± 8,0 290,2 ± 6,1 293,1 ± 6,7
p > 0,05 > 0,05
Nhận xét: Trước và sau truyền máu tự thân trong nhóm PLMĐTT,
truyền máu đồng loại trong nhóm không PLMĐTT: nồng độ ion Na+, K+, Ca+2
và ALTT huyết thanh thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
69
3.6. CHỈ SỐ HUYẾT HỌC, ĐÔNG MÁU, HÓA SINH MÁU TẠI THỜI
ĐIỂM SAU TRUYỀN MÁU
Bảng 3.27. Các chỉ số tế bào máu tại thời điểm sau truyền máu
Nhóm BN
Chỉ số
Nhóm PLM
(n=45)
Máu tự thân
Nhóm chứng
(n=31)
Máu đồng loại
p
Bạch cầu (G/L) 9,15 ± 2,56 10,97 ± 4,28 < 0,05
Số lượng (G/L) 1,51 ± 0,52 1,76 ± 0,58 < 0,05 Bạch cầu
LYM Tỷ lệ (%) 17,45 ± 6,72 17,53 ± 7,30 > 0,05
Số lượng (G/L) 0,56 ± 0,31 0,79 ± 0,69 < 0,05 Bạch cầu
MID Tỷ lệ (%) 6,36 ± 3,80 7,42 ± 6,32 > 0,05
Số lượng (G/L) 7,06 ± 2,40 8,40 ± 4,09 > 0,05 Bạch cầu
GRAN Tỷ lệ (%) 76,14 ± 8,08 74,63 ± 10,84 > 0,05
Hồng cầu (T/L) 3,50 ± 0,17 3,59 ± 0,21 > 0,05
Hemoglobin (g/L) 105,97 ± 4,22 106,99 ± 4,60 > 0,05
Hematocrit (%) 32,03 ± 0,52 32,16 ± 0,62 > 0,05
Hồng cầu lưới (%) 1,05 ± 0,33 1,15 ± 0,46 > 0,05
Tiểu cầu (G/L) 222,3 ± 61,8 216,0 ± 44,8 > 0,05
Nhận xét: Tại thời điểm sau truyền máu, HC, Hb, Hct, HCL và TC của 2
nhóm BN không có sự khác biệt (p > 0,05). Trong khi đó, số lượng BC toàn
bộ, bạch cầu LYM và MID trong nhóm không PLMĐTT cao hơn có ý nghĩa
thống kê (p < 0,05) so với nhóm PLMĐTT.
70
Bảng 3.28. Các chỉ số đông máu tại thời điểm sau truyền máu
Nhóm BN
Chỉ số
Nhóm PLM (n=45)
Máu tự thân
Nhóm chứng (n=31)
Máu đồng loại
p
APTT (giây) 34,26 ± 2,48 32,94 ± 2,63 > 0,05
APTT/chứng 1,14 ± 0,09 1,09 ± 0,09 > 0,05
Prothrombin (%) 95,20 ± 9,01 92,86 ± 6,90 > 0,05
Fibrinogen (g/L) 3,17 ± 1,13 3,51 ± 0,76 > 0,05
Nhận xét: Sau truyền máu: APTT, APTT/chứng, tỷ lệ prothrombin và
fibrinogen của hai nhóm BN khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
Bảng 3.29. Các chỉ số hóa sinh máu tại thời điểm sau truyền máu
Chỉ số
Đơn vị
Nhóm PLM
n = 45
Máu tự thân
Nhóm chứng
n = 31
Máu đồng loại
p
Protein g/L 53,08 ± 4,70 62,83 ± 6,26 < 0,05
Albumin g/L 29,39 ± 2,94 33,71 ± 4,01 < 0,05
Globulin g/L 23,69 ± 2,51 29,12 ± 3,64 < 0,05
Na+ 139,87 ± 3,28 140,70 ± 2,68 > 0,05
K+ 4,01 ± 0,32 4,06 ± 0,43 > 0,05 Điện giải
Ca+2
mmol/L
1,06 ± 0,06 1,06 ± 0,05 > 0,05
ALTT mosm/kg H2O 290,7 ± 8,0 293,1 ± 6,7 > 0,05
Nhận xét: Sau truyền máu: protein, albumin, globulin của nhóm
PLMĐTT thấp hơn so với nhóm chứng (p < 0,05), nhưng các chỉ số này vẫn
trong giới hạn bình thường. Trong khi đó, nồng độ Na+, K+, Ca+2 và ALTT
huyết thanh của hai nhóm BN khác biệt không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
71
3.7. CHỈ SỐ HUYẾT HỌC, ĐÔNG MÁU, HÓA SINH MÁU TẠI THỜI
ĐIỂM SAU TRUYỀN MÁU TỰ THÂN HOẶC ĐỒNG LOẠI VÀ NGÀY
THỨ NHẤT SAU PHẪU THUẬT
Bảng 3.30. Các chỉ số của bạch cầu tại thời điểm sau truyền máu
và ngày thứ nhất sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 41
Nhóm chứng
n = 31
Nhóm BN
Chỉ số
Sau
truyền máu
No1
sau mổ
Sau
truyền máu
No1
sau mổ
Bạch cầu (G/L) 9,05 ± 2,55 10,66 ± 2,28* 10,97 ± 4,28 11,76 ± 2,36*
Số lượng
(G/L)
1,53 ± 0,51 1,81 ± 0,57 1,76 ± 0,58 1,87 ± 0,66 Bạch cầu
LYM
Tỷ lệ (%) 17,78 ± 6,53 17,04 ± 4,36 17,53 ± 7,30 15,90 ± 4,68
Số lượng
(G/L)
0,55 ± 0,31 0,76 ± 0,21 0,79 ± 0,69 0,90 ± 0,51 Bạch cầu
MID
Tỷ lệ (%) 6,37 ± 3,83 7,24 ± 1,98 7,42 ± 6,32 7,63 ± 4,17
Số lượng
(G/L)
6,96 ± 2,38 8,06 ± 1,89* 8,40 ± 4,09 8,96 ± 1,90*Bạch cầu
GRAN
Tỷ lệ (%) 75,90 ± 8,07 75,55 ± 4,83 74,63 ± 10,84 76,40 ± 6,76
* p < 0,05 so với thời điểm sau truyền máu trong từng nhóm BN.
41 BN trong nhóm PLMĐTT chỉ truyền máu tự thân.
Nhận xét: Trong cả hai nhóm BN, số lượng BC toàn bộ và bạch cầu
GRAN ngày thứ nhất sau phẫu thuật cao hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,05)
so với thời điểm sau truyền máu.
72
Bảng 3.31. Các chỉ số của hồng cầu, tiểu cầu
tại thời điểm sau truyền máu và ngày thứ nhất sau phẫu thuật
Nhóm PLM (n = 41) Nhóm chứng (n = 31) Nhóm BN
Chỉ số
Sau
truyền máu
No1
sau mổ
Sau
truyền máu
No1
sau mổ
HC (T/L) 3,51 ± 0,19 3,34 ± 0,15 * 3,59 ± 0,21 3,43 ± 0,24 *
Hb (g/L) 105,72 ± 4,23 103,36 ±3,21* 106,99±4,60 103,42±3,32*
Hct (%) 32,14 ± 0,71 31,52 ± 0,60* 32,16 ± 0,62 31,45 ± 0,55*
HCL (%) 1,06 ± 0,31 1,43 ± 0,41* 1,15 ± 0,46 1,52 ± 0,36*
TC (G/L) 221,9 ± 62,3 227,94 ± 70,3 216,0 ± 44,8 214,3 ± 55,8
* p < 0,001 khi so sánh với thời điểm sau truyền máu trong từng nhóm BN.
41 BN trong nhóm PLMĐTT chỉ truyền máu tự thân
Nhận xét: Trong cả hai nhóm BN: số lượng HC, Hb, Hct ngày thứ nhất
sau phẫu thuật thấp hơn nhưng HCL cao hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,001)
so với thời điểm sau truyền máu.
0
25
50
75
100
125
150
Cơ bản Trước P.T Trước T.M Sau T.M N.1
Thời điểm nghiên cứu
H
em
og
lo
bi
n
(g
/L
)
Nhóm PLM
Nhóm chứng
† p < 0,05 khi so sánh giữa hai nhóm trong cùng thời điểm.
* p < 0,05 khi so sánh với giá trị cơ bản trong từng nhóm BN.
Biểu đồ 3.2. Hemoglobin tại các thời điểm nghiên cứu
†*
* †* *
**
*
*
73
0
0.5
1
1.5
2
Cơ bản Trước P.T Trước T.M Sau T.M N.1
Thời điểm nghiên cứu
H
ồn
g
cầ
u
lư
ới
(%
)
Nhóm PLM
Nhóm chứng
* p < 0,05 khi so sánh với giá trị cơ bản trong từng nhóm BN.
Biểu đồ 3.3. Hồng cầu lưới tại các thời điểm nghiên cứu
Bảng 3.32. Các chỉ số đông máu tại thời điểm sau truyền máu
và ngày thứ nhất sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 41
Nhóm chứng
n = 31
Nhóm BN
Chỉ số
Sau
truyền máu
No1
sau mổ
Sau
truyền máu
No1
sau mổ
APTT (giây) 34,20 ± 2,38 35,36 ± 3,17 32,94 ± 2,63 33,91 ± 2,30
APTT/chứng 1,14 ± 0,07 1,18 ± 0,10 1,09 ± 0,09 1,13 ± 0,08
Prothrombin (%) 95,12 ± 9,05 103,71±11,53* 92,86±6,90 100,03±11,93*
Fibrinogen (g/L) 3,16 ± 1,17 4,83* ± 1,28 3,51 ± 0,76 5,06*±1,00
* p < 0,001 khi so sánh với thời điểm sau truyền máu trong từng nhóm BN.
41 BN trong nhóm PLMĐTT chỉ truyền máu tự thân.
Nhận xét: Ngày thứ nhất sau phẫu thuật: APTT, APTT/chứng không
thay đổi, còn tỷ lệ prothrombin và fibrinogen cao hơn so với thời điểm sau
truyền máu có ý nghĩa thống kê (p < 0,001) trong cả hai nhóm BN.
*
*
74
Bảng 3.33. Các chỉ số hóa sinh máu tại thời điểm sau truyền máu
và ngày thứ nhất sau phẫu thuật
Nhóm PLM
n = 41
Nhóm chứng
n = 31
Nhóm BN
Chỉ số
Sau
truyền máu
No1
sau mổ
Sau
truyền máu
No1
sau mổ
Protein (g/L) 53,02±4,62 60,83±5,48* 62,83±6,46 67,12±5,26*
Albumin (g/L) 29,44±2,67 33,46±3,27* 33,71±4,01 36,58±4,44*
Globulin (g/L) 23,58±2,73 27,32±3,86* 29,12±3,64 30,80±2,94*
Na+ (mmol/L) 139,77±3,19 137,75±2,25* 140,70±2,68 137,87±2,37*
K+ (mmol/L) 4,04±0,38 3,96±0,32 4,06±0,43 3,99±0,25
Ca+2 (mmol/L) 1,07±0,04 1,05±0,06 1,06±0,05 1,05±0,05
ALTT
(mosm/kg H2O)
291,9±7,8 288,4±5,9* 293,1±6,7 289,1±5,7*
* p < 0,001 khi so với thời điểm sau truyền máu trong từng nhóm BN.
41 BN trong nhóm PLMĐTT chỉ truyền máu tự thân
Nhận xét: Trong cả hai nhóm BN: protein, albumin và globulin ngày thứ
nhất sau phẫu thuật cao hơn, nhưng nồng độ ion Na+ và ALTT huyết thanh
thấp hơn có ý nghĩa thống kê (p < 0,001) so với thời điểm sau truyền máu.
Trong khi đó, nồng độ ion K+, Ca+2 không thay đổi so với thời điểm sau
truyền máu (p > 0,05).
75
3.8. CHỈ SỐ HUYẾT HỌC, ĐÔNG MÁU, HÓA SINH MÁU NGÀY
THỨ NHẤT SAU PHẪU THUẬT
Bảng 3.34. Các chỉ số tế bào máu ngày thứ nhất sau phẫu thuật
Chỉ số Đơn vị
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
p
Số lượng bạch cầu G/L 10,74 ± 2,32 12,64 ± 2,42 < 0,05
Số lượng G/L 1,90 ± 0,61 1,95 ± 0,71 > 0,05Bạch cầu
LYM Tỷ lệ % 17,69 ± 4,54 15,43 ± 4,50 > 0,05
Số lượng G/L 0,81 ± 0,26 0,88 ± 0,37 > 0,05Bạch cầu
MID Tỷ lệ % 7,54 ± 1,85 6,97 ± 2,26 > 0,05
Số lượng G/L 8,03 ± 1,91 9,81 ± 1,84 < 0,05Bạch cầu
GRAN Tỷ lệ % 74,76 ± 4,79 77,61 ± 5,37 > 0,05
Hồng cầu lưới % 1,41 ± 0,38 1,47 ± 0,47 > 0,05
Hồng cầu T/L 3,47 ± 0,17 3,33 ± 0,20 > 0,05
Hemoglobin g/L 105,27 ± 3,24 104,43 ± 3,13 > 0,05
Hematocrit % 31,83 ± 0,74 31,77 ± 0,67 > 0,05
Tiểu cầu G/L 245,85 ± 69,28 231,06 ± 45,73 > 0,05
Nhận xét: Ngày thứ nhất sau phẫu thuật: số lượng BC toàn bộ và số
lượng bạch cầu GRAN của nhóm không PLMĐTT cao hơn có ý nghĩa thống
kê (p < 0,05) so với nhóm PLMĐTT; các chỉ số tế bào máu khác của hai
nhóm BN không có sự khác biệt (p > 0,05).
76
Bảng 3.35. Các chỉ số đông máu ngày thứ nhất sau phẫu thuật
Nhóm BN
Chỉ số
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
p
APTT (giây) 34,35 ± 2,42 32,72 ± 2,47 > 0,05
APTT/chứng 1,19 ± 0,10 1,15 ± 0,09 > 0,05
Prothombin (%) 105,23 ± 10,35 101,03 ± 10,87 > 0,05
Fibrinogen (g/L) 4,73 ± 1,31 5,12 ± 1,02 > 0,05
Nhận xét: Ngày thứ nhất sau phẫu thuật: APTT, APTT/chứng
prothrombin và fibrinogen của hai nhóm khác biệt không có ý nghĩa thống kê
(p > 0,05).
Bảng 3.36. Các chỉ số hoá sinh máu ngày thứ nhất sau phẫu thuật
Chỉ số Đơn vị
Nhóm PLM
n = 45
Nhóm chứng
n = 45
p
Protein g/L 61,73 ± 5,36 66,22 ± 5,18 < 0,001
Albumin g/L 33,28 ± 3,37 35,28 ± 4,34 < 0,001
Globulin g/L 27,52 ± 3,73 31,76 ± 2,64 < 0,001
Na+ 137,45 ± 2,25 136,76 ± 2,35 > 0,05
K+ 3,85 ± 0,42 3,79 ± 0,35 > 0,05 Điện giải
Ca+2
mmol/L
1,04 ± 0,05 1,05 ± 0,03 > 0,05
ALTT mosm/kg H2O 291,5 ± 5,3 290,0 ± 5,6 > 0,05
Nhận xét: Ngày thứ sau phẫu thuật, protein, albumin, globulin trong
nhóm PLMĐTT thấp hơn so với nhóm chứng (p < 0,001). Nồng độ Na+, K+,
Ca+2 và ALTT huyết thanh của hai nhóm không có sự khác biệt (p > 0,05).
77
0
10
20
30
40
50
Cơ bản Trước P.T Trước T.M Sau T.M N.1
Thời điểm nghiên cứu
A
PT
T
(g
iâ
y)
Nhóm PLM Nhóm chứng
† p < 0,05 khi so sánh giữa hai nhóm trong cùng thời điểm.
* p < 0,05 khi so sánh với giá trị cơ bản trong từng nhóm BN.
Biểu đồ 3.4. APTT tại các thời điểm nghiên cứu
0
1
2
3
4
5
6
Cơ bản Trước P.T Trước T.M Sau T.M N.1
Thời điểm nghiên cứu
Fi
br
in
og
en
(g
/L
)
Nhóm PLM Nhóm chứng
† p < 0,05 khi so sánh giữa hai nhóm trong cùng thời điểm.
* p < 0,05 khi so sánh với giá trị cơ bản trong từng nhóm BN.
Biểu đồ 3.5. Fibrinogen tại các thời điểm nghiên cứu
†* †*
*
†* †*
*
*
*
* *
78
3.9. TẦN SỐ TIM, HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH, ÁP LỰC TĨNH MẠCH
TRUNG TÂM TẠI CÁC THỜI ĐIỂM NGHIÊN CỨU
Bảng 3.37. Tần số tim, huyết áp động mạch, áp lực tĩnh mạch trung tâm
trước và sau pha loãng máu đẳng thể tích
Nhóm PLM (n = 45) Thời điểm
Chỉ số Trước PLMĐTT Sau PLMĐTT
p
TST (ck/ph) 84,5 ± 6,4 85,2 ± 7,2 > 0,05
HAĐMTB (mmHg) 91,4 ± 7,5 90,6 ± 6,1 > 0,05
HAĐMTT (mmHg) 134,2 ± 12,3 132,8 ± 11,8 > 0,05
HAĐMTTr (mmHg) 79,6 ± 8,1 78,2 ± 8,4 > 0,05
Giá trị 5,5 ± 0,7 6,8 ± 0,6 ALTMTT
(mmHg) Thay đổi K 1,2 ± 0,4 (24,82%)
< 0,001
Nhận xét: Sau PLMĐTT: TST, HAĐM thay đổi không có ý nghĩa thống
kê (p > 0,05), trong khi đó ALTMTT tăng 1,2 ± 0,4 mmHg có ý nghĩa thống
kê (p < 0,001) so với trước PLMĐTT.
79
Bảng 3.38. Tần số tim (ck/ph), huyết áp động mạch (mmHg),
áp lực tĩnh mạch trung tâm (mmHg) trước và sau gây tê tuỷ sống
Nhóm PLM (n = 45) Nhóm chứng (n = 45) Nhóm BN
Chỉ số Trước gây tê Sau gây tê Trước gây tê Sau gây tê
TST 84,3 ± 8,1 82,3 ± 8,5 85,4 ± 7,7 83,6 ± 8,2
HAĐMTB 89,8 ± 8,8 87,4 ± 6,9 91,6± 8,2 89,7 ± 7,3
HAĐMTT 131,2 ± 11,2 128,2 ± 10,2 133,5 ± 11,4 131,3 ± 11,3
HAĐMTTr 77,6 ± 8,7 75,5 ± 6,4 78,7 ± 8,5 76,6 ± 7,3
ALTMTT 6,8 ± 0,5 6,7 ± 0,6 5,3± 0,6 5,2 ± 0,5
p > 0,05 > 0,05
Nhận xét: Trong cả hai nhóm: TST, HAĐM, ALTMTT trước và sau gây
tê tuỷ sống thay đổi không có ý nghĩa thống kê (p > 0,05).
Bảng 3.39. Tần số tim (ck/ph), huyết áp động mạch (mmHg),
áp lực tĩnh mạch trung tâm (mmHg) trước và sau phẫu thuật
Nhóm PLM (n = 45) Nhóm chứng (n = 45) Nhóm BN
Chỉ số
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
Trước
phẫu thuật
Sau
phẫu thuật
TST 81,3 ± 5,2 83,4 ± 4,5 82,7 ± 5,4 84,7 ± 6,0
HAĐMTB 87,7
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Luan_an_TS_TONG_XUAN_HUNG.PDF