MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN
DANH MỤC KÝ HIỆU VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
DANH MỤC CÁC BIỂU BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ TRONG LUẬN ÁN
ĐẶT VẤN ĐỀ 1
CHưƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHI N CỨU 3
1.1. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực 3
1.1.1. Khái niệm về nguồn nhân lực 3
1.1.2. Khái niệm về nguồn nhân lực trong Thể dục Thể thao 5
1.1.3. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực 10
1.2. Vai trò, ý nghĩa của quản trị nguồn nhân lực 14
1.2.1. Thiết lập hoặc tham gia thiết lập các chính sách nguồn nhân lực 15
1.2.2.Thực hiện hoặc phối hợp cùng các lãnh đạo trực tuyến hoặc các phòng, ban
khác thực hiện các chức năng, hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong đơn vị 15
1.2.3. Cố vấn cho lãnh đạo trực tuyến về kỹ năng quản trị nguồn nhân lực 15
1.2.4. Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các chính sách và thủ tục về nguồn nhân lực. 16
1.3. Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực 16
1.3.1. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực 16
1.3.2. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển 17
1.3.3. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực 17
1.4. Quản trị nguồn nhân lực trong nhà trường 18
1.4.1. Tầm quan trọng của quản trị nguồn nhân lực trong nhà trường 18
1.4.2. Những đặc điểm cơ bản của tập thể sư phạm 20
1.4.3. Tuyển dụng nhân sự 22
1.5. Đánh giá nhân sự trong nhà trường 26
1.5.1. Mục đích của đánh giá 26
1.5.2. Nội dung đánh giá 27
1.5.3. Xu hướng mới trong đánh giá hiệu quả việc làm 27
1.6. Quản lý nguồn nhân lực trong môi trường giáo dục năng khiếu - nghệ thuật 291.7. Giới thiệu về các Trường Đại học Thể dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch 34
1.7.1. Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 34
1.7.2. Trường Đại học thể dục thể thao Đà Nẵng 35
1.7.3. Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh 36
1.8. Các công trình nghiên cứu khoa học có liên quan 37
CHưƠNG 2: ĐỐI TưỢNG, PHưƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHI N CỨU 40
2.1. Đối tượng nghiên cứu 40
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 40
2.1.2. Khách thể nghiên cứu 40
2.2. Phương pháp nghiên cứu 40
2.2.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu 40
2.2.2. Phương pháp điều tra xã hội học 40
2.2.3. Phương pháp phân tích SWOT 41
2.2.4. Phương pháp thực nghiệm xã hội học 43
2.2.5. Phương pháp toán thống kê 43
2.2.6. Phương pháp kiểm định Wilcoxon 44
2.3. Tổ chức nghiên cứu 44
CHưƠNG 3: KẾT QUẢ NGHI N CỨU VÀ BÀN LUẬN 45
3.1. Đánh giá thực trạng công tác quản trị nguồn nhân lực tại các trường Đại học
Thể dục Thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45
3.1.1. Thực trạng công tác quản trị nguồn nhân lực tại các trường Đại học Thể dục
Thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45
3.1.1.1. Thực trạng nguồn nhân lực tại các trường Đại học Thể dục Thể thao thuộc
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 45
3.1.1.2. Thực trạng duy trì nguồn nhân lực tại các Trường ĐH TDTT thuộc Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch 54
3.1.1.3. Thực trạng công tác tuyển dụng nguồn nhân lực tại các trường Đại học thể
dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 593.1.2. Đánh giá của công chức, viên chức, người lao động về hoạt động quản trị
nguồn nhân lực tại các Trường Đại học Thể dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch 62
3.1.2.1. Xây dựng thang đo đánh giá về quan điểm của công chức, viên chức, người
lao động đối với hoạt động quản trị nguồn nhân lực tại các Trường Đại học Thể dục
thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 62
3.1.2.2. Đặc điểm nhân khẩu học của công chức, viên chức, người lao động tại các
Trường Đại học Thể dục Thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham gia
khảo sát 67
3.1.2.3. Quan điểm của công chức, viên chức và người lao động về hoạt động quản
trị nguồn nhân lực tại các Trường Đại học Thể dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch 71
3.2. Đề xuất một số giải pháp quản trị nguồn nhân lực tại các trường Đại học Thể
dục Thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 84
3.2.1. Căn cứ để đưa ra giải pháp quản trị nguồn nhân lực tại các trường Đại học
Thể dục Thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 84
3.2.2. Đề xuất một số giải pháp quản trị nguồn nhân lực tại các trường Đại học thể
dục thể thao thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 89
3.3. Ứng dụng một số giải pháp quản trị nguồn nhân lực tại các trường Đại học thể
dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh 96
3.3.1. Ứng dụng một số giải pháp quản trị nguồn nhân lực tại Trường Đại học Thể
dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh. 96
3.3.2. Kết quả ứng dụng một số giải pháp quản trị nguồn nhân lực tại Trường Đại
học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh 102
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 108
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHI N CỨU ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LI N
QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
DANH MỤC TÀI LIỆU T
Kết quả phân tích
độ tin cậy nội tại (Cronbach Alpha) đƣợc trình bày chi tiết trong bảng 3.13.
Bản 3.13: Kết quả p ân tíc Cronbac Alp a lần 1 t an đo ban đầu về quan
điểm của CC, VC & NLĐ đối với đơn vị lao độn
TT
Nội dun các
quan điểm
Trung bình
t an đo nếu
loại biến
P ƣơn sai
t an đo nếu
loại biến
Tƣơn quan
tổn t ể
Alp a nếu
loại biến
1 NXCV1 279.32 1218.671 .426 .957
2 NXCV2 279.32 1218.671 .426 .957
3 NXCV3 279.36 1213.909 .463 .957
4 NXCV4 279.36 1213.909 .463 .957
5 NXCV5 279.36 1213.909 .463 .957
6 NXCLGX1 279.30 1221.194 .471 .957
7 NXCLGX2 279.44 1219.884 .463 .957
8 NXCLGX3 279.44 1219.884 .463 .957
9 NXCLGX4 279.40 1218.531 .475 .957
10 NXĐTTT1 278.96 1213.019 .486 .956
11 NXĐTTT2 279.00 1208.449 .509 .956
12 NXĐTTT3 278.96 1212.121 .477 .957
13 NXĐTTT4 278.98 1209.775 .506 .956
14 NXĐTTT5 279.08 1201.463 .538 .956
15 NXĐTTT6 279.14 1197.837 .526 .956
16 NXĐTTT7 279.98 1242.347 .085 .957
17 NXKQCV1 279.10 1184.622 .715 .956
18 NXKQCV2 279.12 1181.128 .733 .956
19 NXKQCV3 279.10 1184.622 .715 .956
20 NXKQCV4 279.10 1184.622 .715 .956
21 NXKQCV5 279.10 1184.622 .715 .956
22 NXLTPL1 278.90 1202.255 .508 .956
23 NXLTPL2 278.96 1196.162 .594 .956
24 NXLTPL3 279.24 1186.513 .586 .956
25 NXLTPL4 278.96 1198.651 .555 .956
26 NXLTPL5 279.10 1184.378 .662 .956
27 NXLTPL6 279.12 1202.679 .508 .956
28 NXLTPL7 279.10 1208.051 .413 .957
29 NXLTPL8 278.90 1202.255 .508 .956
30 NXLTPL9 280.16 1222.504 .399 .957
31 NXLTPL10 279.22 1249.073 -.074 .958
32 NXTTGT1 279.88 1236.965 .385 .957
33 NXTTGT2 279.18 1253.416 -.156 .958
34 NXTTGT3 279.92 1229.871 .510 .957
35 NXTTGT4 279.92 1229.871 .510 .957
36 NXTTGT5 279.92 1229.871 .510 .957
37 NXTTGT6 279.90 1233.398 .486 .957
38 NXMTKKLV1 279.42 1209.065 .489 .956
39 NXMTKKLV2 279.42 1208.493 .497 .956
40 NXMTKKLV3 279.46 1209.968 .458 .957
41 NXMTKKLV4 279.36 1215.704 .426 .957
42 NXMTKKLV5 279.32 1215.855 .409 .957
43 NXMTKKLV6 279.26 1218.115 .420 .957
44 NXMTKKLV7 279.26 1218.115 .420 .957
45 NXMTKKLV8 279.26 1218.115 .420 .957
46 NXMTKKLV9 279.68 1247.773 -.047 .958
47 NXNT1 279.26 1218.115 .420 .957
48 NXNT2 279.26 1218.115 .420 .957
49 NXNT3 279.24 1221.084 .451 .957
50 NXNT4 279.84 1246.178 -.013 .957
51 NXNT5 279.34 1242.351 .050 .958
52 NXNT6 279.38 1217.873 .473 .957
53 NXNT7 279.38 1217.873 .473 .957
54 NTMLTM1 279.34 1213.249 .542 .956
55 NTMLTM2 278.92 1214.483 .476 .957
56 NTMLTM3 278.96 1210.488 .491 .956
57 NTMLTM4 278.92 1214.198 .458 .957
58 NTMLTM5 278.94 1212.139 .483 .957
59 NTMLTM6 278.90 1217.765 .401 .957
60 CN1 278.82 1225.906 .315 .957
61 CN2 279.04 1185.794 .684 .956
62 CN3 279.08 1181.708 .688 .956
63 CN4 279.04 1185.794 .684 .956
64 CN5 279.04 1185.794 .684 .956
65 CN6 279.04 1185.794 .684 .956
66 CN7 278.92 1214.198 .458 .957
67 CN8 278.94 1212.139 .483 .957
68 CN9 278.90 1217.765 .401 .957
69 CN10 279.48 1224.418 .492 .957
70 CN11 279.48 1227.275 .452 .957
71 CN12 279.48 1227.275 .452 .957
72 CN13 279.52 1223.153 .451 .957
73 CN14 279.42 1235.065 .304 .957
74 CN15 279.44 1231.476 .404 .957
75 CN16 279.46 1227.927 .467 .957
76 CN17 279.48 1224.418 .492 .957
Qua kết quả phân tích Cronbach Alpha cho thấy các yếu tố không đạt yêu
cầu (hệ số Cronbach alpha tổng đều lớn hơn 0.6 nhƣng hệ số tƣơng quan với biến
tổng (Corrected Item Total Correlation) đều nhỏ hơn 0.3) bao gồm: “Theo anh (chị)
thăng tiến là một nhu cầu không thể thiếu”; “Vấn đề phúc lợi là nội dung anh (chị)
quan tâm nhất”; “Việc thông tin đến anh (chị) chỉ cần đăng trên trang mạng của
trƣờng”; “Môi trƣờng công tác hiện nay của nhà trƣờng là lý tƣởng”; “Nhà trƣờng
chƣa tạo đƣợc sự hấp dẫn để giữ chân anh (chị)”; “Anh (chị) xác định nhà trƣờng là
mục tiêu để lựa chon là nơi làm việc”. Tiến hành loại bỏ các yếu tố không đạt yêu
cầu và nghiên cứu chính thức với các nội dung đƣợc trình bày trong bảng 3.14.
Bản 3.14: T an đo c ín t ức đán iá về quan điểm
của CC, VC & NLĐ đối với đơn vị lao độn
STT Quan điểm
N ận xét về côn việc m an (c ị) đan t ực iện
1. NXCV1
2. NXCV2
3. NXCV3
4. NXCV4
5. NXCV5
N ận xét về c ất lƣợn iám sát
6. NXCLGX1
7. NXCLGX2
8. NXCLGX3
9. NXCLGX4
N ận xét về vấn đề đ o tạo v t ăn tiến
10. NXĐTTT1
11. NXĐTTT2
12. NXĐTTT3
13. NXĐTTT4
14. NXĐTTT5
15. NXĐTTT6
N ận xét về tìn ìn đán iá kết quả t ực iện côn việc của An (C ị)
16. NXKQCV1
17. NXKQCV2
18. NXKQCV3
19. NXKQCV4
20. NXKQCV5
N ận xét ì về vấn đề lƣơn , t ƣởn , p úc lơi
21. NXLTPL1
22. NXLTPL2
23. NXLTPL3
24. NXLTPL4
25. NXLTPL5
26. NXLTPL6
27. NXLTPL7
28. NXLTPL8
29. NXLTPL9
N ận xét ì về t ôn tin, iao tiếp tron n trƣờn
30. NXTTGT1
31. NXTTGT3
32. NXTTGT4
33. NXTTGT5
34. NXTTGT6
N ận xét ì về vấn đề môi trƣờn , k ôn k í l m việc
35. NXMTKKLV1
36 NXMTKKLV2
37. NXMTKKLV3
38. NXMTKKLV4
39. NXMTKKLV5
40. NXMTKKLV6
41. NXMTKKLV7
42. NXMTKKLV8
N ận xét ì về n trƣờn
43. NXNT1
44. NXNT2
45. NXNT3
46. NXNT6
47. NXNT7
N trƣờn man lại sự t ỏa m n
48. NXMLTM1
49. NXMLTM2
50. NXMLTM3
51. NXMLTM4
52. NXMLTM5
53. NXMLTM6
Cảm n ận của An (C ị)
54. CN1
55. CN2
56. CN3
57. CN4
58. CN5
59. CN6
60. CN7
61. CN8
62. CN9
63. CN10
64. CN11
65. CN12
66. CN13
67. CN14
68. CN15
69. CN16
70. CN17
Luận án tiến hành khảo sát đánh giá của CC, VC & NLĐ đối với đơn vị lao
động tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ VHTTDL. Tổng số phiếu khảo sát phát ra
là 480 phiếu. Tổng số phiếu thu về, hợp lệ là 459 phiếu, đạt 95.62%. Tiến hành
phân tích độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha đối với các quan điểm
của CC, VC & NLĐ đối với đơn vị lao động cho thấy các nội dung trong từng nhóm
quan điểm đều đạt yêu cầu (hệ số Cronbach alpha tổng đều lớn hơn 0.6, hệ số tƣơng
quan với biến tổng (Corrected Item Total Correlation) đều lớn hơn 0.3) để tiến hành
các bƣớc nghiên cứu tiếp theo (bảng 3.15).
Bảng 3.15: Kết quả p ân tíc Cronbac Alp a lần 2 t an đo c ín t ức
đán iá về quan điểm của CC, VC & NLĐ đối với các đơn vị lao độn
Nội dun
Trung
bình
thang
đo nếu
loại
biến
P ƣơn
sai
t an đo
nếu loại
biến
Tƣơn
quan
tổn t ể
Alpha
nếu
loại
biến
NXCV1 277.83 524.492 .314 .937
NXCV2 277.84 523.892 .321 .937
NXCV3 277.83 523.968 .322 .937
NXCV4 277.83 524.109 .320 .937
NXCV5 277.84 523.694 .326 .937
NXCLGX1 278.06 524.762 .339 .937
NXCLGX2 278.12 525.956 .305 .937
NXCLGX3 278.10 524.789 .333 .937
NXCLGX4 278.09 525.011 .327 .937
NXĐTTT1 277.84 524.815 .369 .937
NXĐTTT2 277.85 524.703 .366 .937
NXĐTTT3 277.84 524.671 .370 .937
NXĐTTT4 277.84 524.609 .371 .937
NXĐTTT5 277.84 525.349 .349 .937
NXĐTTT6 277.83 525.668 .345 .937
NXKQCV1 277.97 522.724 .332 .937
NXKQCV2 277.98 522.535 .333 .937
NXKQCV3 277.97 522.608 .333 .937
NXKQCV4 277.99 522.952 .322 .937
NXKQCV5 277.99 522.882 .320 .937
NXLTPL1 277.66 521.913 .451 .937
NXLTPL2 277.67 521.611 .455 .936
NXLTPL3 277.66 521.913 .451 .937
NXLTPL4 277.67 521.611 .455 .936
NXLTPL5 277.66 522.220 .445 .937
NXLTPL6 277.66 522.531 .437 .937
NXLTPL7 277.66 522.531 .437 .937
NXLTPL8 277.66 522.846 .426 .937
NXLTPL9 277.66 522.220 .445 .937
NXTTGT1 277.91 526.009 .330 .937
NXTTGT3 277.90 526.613 .313 .937
NXTTGT4 277.91 525.712 .333 .937
NXTTGT5 277.92 525.118 .343 .937
NXTTGT6 277.92 525.338 .340 .937
NXMTKKLV1 277.86 522.437 .407 .937
NXMTKKLV2 277.85 523.675 .378 .937
NXMTKKLV3 277.86 522.724 .395 .937
NXMTKKLV4 277.85 523.684 .374 .937
NXMTKKLV5 277.86 522.305 .407 .937
NXMTKKLV6 277.85 523.496 .386 .937
NXMTKKLV7 277.86 522.574 .406 .937
NXMTKKLV8 277.79 527.143 .306 .937
NXNT1 277.77 527.208 .302 .936
NXNT2 277.79 527.284 .306 .937
NXNT3 277.79 527.429 .304 .937
NXNT6 277.78 527.733 .294 .937
NXNT7 277.79 527.579 .300 .937
NXMLTM1 277.75 525.830 .319 .937
NXMLTM2 277.75 525.996 .316 .937
NXMLTM3 277.75 526.439 .307 .937
NXMLTM4 277.75 526.614 .300 .937
NXMLTM5 277.75 525.694 .321 .937
NXMLTM6 277.80 523.280 .351 .937
CN1 277.66 517.615 .597 .936
CN2 277.66 517.373 .604 .936
CN3 277.66 517.259 .603 .936
CN4 277.66 517.149 .599 .936
CN5 277.66 517.259 .603 .936
CN6 277.66 517.492 .602 .936
CN7 277.66 517.615 .597 .936
CN8 277.66 517.149 .599 .936
CN9 277.66 517.079 .602 .936
CN10 277.66 517.281 .602 .936
CN11 277.67 517.108 .598 .936
CN12 277.66 517.259 .603 .936
CN13 277.67 517.624 .579 .936
CN14 277.67 516.613 .604 .936
CN15 277.67 516.531 .606 .936
CN16 277.66 517.875 .584 .936
CN17 277.69 522.704 .339 .937
66
Nhằm đảm bảo tính khoa học, logic và độ tin cậy, luận án tiến hành phân tích
nhân tố khám phá EFA nội dung các quan điểm đánh giá của CC, VC & NLĐ đối
với đơn vị lao động. Kết quả phân tích nhân tố thu đƣợc 10 yếu tố đƣợc trích ra tại
Eigenvalues (2.705 >1) phƣơng sai trích là 97.157 % cho biết độ biến thiên của bộ
dữ liệu đƣợc giải thích bởi 10 nhân tố tăng cƣờng bằng phƣơng pháp xoay các nhân
tố với hệ số tải >0.5 và khoảng cách giữa các biến >0.3. Sau khi tiến hành phân tích
kết quả thu đƣợc tại bảng 3.16 cho thấy có 10 nhóm quan điểm (70 biến) đánh giá
của CC, VC & NLĐ đối với đơn vị lao động đảm bảo độ tin cậy để tiến hành các
nghiên cứu định lƣợng.
Bảng 3.16: Kết quả phân tích nhân tố EFA t an đo đán iá về
quan điểm của CC, VC & NLĐ đối với đơn vị lao động
Nội dun các quan điểm N óm n ân tố
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
NXCV1 .975
NXCV2 .970
NXCV3 .975
NXCV4 .975
NXCV5 .973
NXCLGX1 .946
NXCLGX2 .942
NXCLGX3 .966
NXCLGX4 .961
NXĐTTT1 .973
NXĐTTT2 .965
NXĐTTT3 .965
NXĐTTT4 .967
NXĐTTT5 .956
NXĐTTT6 .948
NXKQCV1 .958
NXKQCV2 .955
NXKQCV3 .952
NXKQCV4 .955
NXKQCV5 .950
NXLTPL1 .983
NXLTPL2 .977
NXLTPL3 .983
NXLTPL4 .977
NXLTPL5 .986
NXLTPL6 .984
NXLTPL7 .984
NXLTPL8 .978
NXLTPL9 .986
NXTTGT1 .977
NXTTGT3 .969
NXTTGT4 .965
NXTTGT5 .971
NXTTGT6 .971
NXMTKKLV1 .976
NXMTKKLV2 .986
NXMTKKLV3 .981
NXMTKKLV4 .978
NXMTKKLV5 .975
NXMTKKLV6 .973
NXMTKKLV7 .985
NXMTKKLV8 .976
NXNT1 .975
NXNT2 .982
NXNT3 .985
NXNT6 .978
NXNT7 .984
NXMLTM1 .984
NXMLTM2 .986
NXMLTM3 .984
NXMLTM4 .978
NXMLTM5 .984
NXMLTM6 .879
CN1 .984
CN2 .994
CN3 .993
CN4 .988
CN5 .993
CN6 .991
CN7 .984
CN8 .988
CN9 .976
CN10 .983
CN11 .987
CN12 .993
CN13 .974
CN14 .980
CN15 .979
CN16 .975
CN17 .547
67
3.1.2.2. Đặc điểm n ân k ẩu ọc của côn c ức, vi n c ức, n ƣời lao độn tại
các Trƣờn Đại ọc T ể dục T ể t ao t uộc Bộ Văn óa, T ể t ao v Du lịc
t am ia k ảo sát
Kết quả nghiên cứu cụ thể bao gồm các nội dung nhƣ sau:
Về giới tính của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ
VHTTDL tham gia khảo sát
Qua kết quả khảo sát tại các đơn vị cho thấy có đến hơn 63% CC, VC & NLĐ
là giới tính nam. Trong đó, chiếm tỷ lệ nhiều nhất là Trƣờng ĐH TDTT Đà Nẵng
(chiếm 68.9%), tiếp theo là Trƣờng ĐH TDTT TP.HCM (chiếm 67.3%), thấp nhất
là Tại Trƣờng ĐH TDTT Bắc Ninh (chiếm 63.6%). Kết quả thống kê chi tiết đƣợc
trình bày trong biểu đồ 3.9.
Biểu đồ 3.9: T ực trạn về iới tín của CC, VC & NLĐ tại
các Trƣờn ĐH TDTT t uộc Bộ VHTTDL t am ia k ảo sát
Về trìn độ học vấn của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT
thuộc Bộ VHTTDL tham gia khảo sát
Các đến trên 93 % CB, VC & NLĐ tham gia khảo sát tại các đơn vị có trình
độ học vấn từ ĐH trở lên. Trong đó, chiếm tỷ lệ cao nhất Trƣờng ĐH TDTT Bắc
Ninh (chiếm 96.5 %), tiếp theo là Trƣờng ĐH TDTT Đà Nẵng (chiếm 94%) và thấp
nhất là Trƣờng ĐH TDTT TP.HCM (chiếm 93.1%). Các kết quả về trình độ học vấn
của CB, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ VHTTDL đƣợc thể hiện
36.4
63.6
31.1
68.9
32.7
67.3
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Nữ
Nam
Tỷ lệ %
G
iớ
i
tí
n
h
ĐH TDTT TP.HCM ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH TDTT Bắc Ninh
68
trong biểu đồ 3.10.
Biểu đồ 3.10: T ực trạn về trìn độ ọc vấn của CC, VC & NLĐ tại các
Trƣờn ĐH TDTT t uộc Bộ VHTTDL tham gia
Về độ tuổi của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờn ĐH TDTT thuộc Bộ
VHTTDL tham gia khảo sát
Độ tuổi của CC, VC & NLĐ tham gia khảo sát đa phần còn trẻ. Trên 91.6 %
CC, VC & NLĐ tham gia khảo sát ở độ tuổi dƣới 45 tuổi. Độ tuổi từ 45 đến 54 và
từ 55 tuổi trở lên của CC, VC & NLĐ tham gia khảo sát chỉ chiếm dƣới 16% trên
tổng số CC, VC & NLĐ tham gia.
Biểu đồ 3.11: T ực trạn về độ tuổi của CC, VC & NLĐ tại
các Trƣờn ĐH TDTT t uộc Bộ VHTTDL t am ia k ảo sát
59.4
37.1
3.5
56.8
37.2
6.1
38.4
54.7
6.9
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Trên đại học
Đại học
Cao đẳng
Tỷ lệ %
T
rì
n
đ
ộ
ọ
c
v
ấ
n
ĐH TDTT TP.HCM ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH TDTT Bắc Ninh
52.8
31.4
7.5
8.3
18.2
65.5
11.5
4.7
18.2
73.4
4.9
3.5
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Dƣới 30
Từ 30 đến 44
Từ 45 đến 54
Từ 55 trở lên
Tỷ lệ %
Đ
ộ
t
u
ổ
i
ĐH TDTT Bắc Ninh ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH TDTT TP.HCM
69
Về n óm đối tƣợng của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờn ĐH TDTT
thuộc Bộ VHTTDL tham gia khảo sát
Các nhóm đối tƣợng CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ
VHTTDLtham gia khảo sát có trên 51 % là “Giảng viên”, xếp thứ 2 là nhóm “Cán
bộ quản lý” (chiếm trên 11%), tiếp theo là nhóm “Kỹ sư, chuyên viên” (chiếm trên
7%), 2 nhóm còn lại “nhân viên” và “nhân viên văn phòng” chiếm tỷ lệ không cao.
Kết quả chi tiết đƣợc trình bày trong biểu đồ 3.12.
Biểu đồ 3.12: T ực trạn về n óm đối tƣợn của CC, VC & NLĐ tại các
Trƣờn ĐHTDTT t uộc Bộ VHTTDL
Thực trạng về trìn độ ngoại ngữ của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng
ĐH TDTT thuộc Bộ VHTTDL
Thực trạng trình độ ngoại ngữ của CC, VC & NLĐ tại các đơn vị không
đồng đều và có sự chênh lệch nhau. Trong đó:
- Trình độ ngoại ngữ B1 và B2:chiếm số lƣợng nhiều nhất là Trƣờng ĐH
TDTT TP.HCM (77 ngƣời), tiếp theo là Trƣờng ĐH TDTT Bắc Ninh (65 ngƣời) và
thấp nhất là Trƣờng ĐH TDTT Đà Nẵng (24 ngƣời)
- Trình độ ngoại ngữ A1 và A2: chiếm số lƣợng nhiều nhất là Trƣờng ĐH
TDTT Đà Nẵng (72 ngƣời), tiếp theo là Trƣờng ĐH TDTT TP.HCM (17 ngƣời) và
thấp nhất là Trƣờng ĐH TDTT Bắc Ninh (10 ngƣời).
- Trình độ ngoại ngữ C1:chiếm số lƣợng nhiều nhất là Trƣờng ĐH TDTT
4.4
5
7.5
11.9
71.1
0
5.4
8.1
16.2
11.5
58.1
1.4
9.8
0.7
21
14
53.1
1.4
0 20 40 60 80 100
Nhân viên văn phòng
Nhân viên
Kỹ sƣ, chuyên viên
Cán bộ quản lý
Giảng viên
Khác
Tỷ lệ %
N
ó
m
đ
ố
i
tƣ
ợ
n
ĐH TDTT Bắc Ninh ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH TDTT TP.HCM
70
Bắc Ninh (6 ngƣời), tiếp theo là Trƣờng ĐH TDTT Đà Nẵng (2 ngƣời) và thấp nhất
là Trƣờng ĐH TDTT TP.HCM (0 ngƣời).
- Trình độ ngoại ngữ TOEFL và IELTS: Trƣờng ĐH TDTT Đà Nẵng
vàTrƣờng ĐH TDTT Bắc Ninh có số lƣợng tƣơng đƣơng nhau (3 ngƣời) và thấp
nhất là Trƣờng ĐH TDTT TP.HCM (0 ngƣời).
Bản 3.17: T ực trạn về trìn độ n oại n ữ của CC, VC & NLĐ tại các
Trƣờn ĐH TDTT t uộc Bộ VHTTDL t am ia k ảo sát
STT
C ứn c ỉ
n oại n ữ
ĐH TDTT
BẮC NINH
ĐH TDTT
ĐÀ NẴNG
ĐH TDTT
TP.HCM
Số
lƣợng
Phần
trăm
Số
lƣợng
Phần
trăm
Số
lƣợng
Phần
trăm
1 TOEFL 2 1.4 2 1.4 0 0
2 IELTS 1 .7 1 0.7 0 0
3 A1 4 2.8 2 1.4 12 7.5
4 A2 6 4.2 70 47.3 5 3.1
5 B1 39 27.3 12 8.1 55 34.6
6 B2 26 18.2 12 8.1 22 13.8
7 C1 6 4.2 2 1.4 0 0
8 Không trả lời 59 41.3 47 31.8 65 40.9
Về mon đợi của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ
VHTTDL tham gia khảo sát
Qua khảo sát cho thấy, CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ
VHTTDL “Mong đợi địa vị, danh vọng” là cao nhất (3.76<M<4.53), xếp thứ 2 là
“Mong đợi điều kiện làm việc thoải mái” (3.38<M<4.10), xếp thứ 3 là “Mong đợi
cơ hội thăng tiến” (2.58<M<3.14), tiếp theo là “Mong đợi công việc ổn định”
(2.43<M<2.96), thấp nhất là “Mong đợi thu nhập cao” (1.6<M<2.01).
71
Biểu đồ 3.13: T ực trạn về mon đợi của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờn ĐH
TDTT t uộc Bộ VHTTDL t am ia k ảo sát
3.1.2.3. Quan điểm của côn c ức, vi n c ức v n ƣời lao độn về oạt độn
quản trị n uồn n ân lực tại các Trƣờn Đại ọc T ể dục t ể t ao t uộc Bộ
Văn óa, T ể t ao v Du lịc
Nghiên cứu định lƣợng: sử dụng thang đo likert 5 mức để khảo sát quan
điểm của quan điểm của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ
VHTTDL:
Mức 1: Rất không đúng/Rất không đồng ý
Mức 2: Không đúng/Không đồng ý
Mức 3: Không đúng lắm/Không đồng ý lắm
Mức 4: Đúng/Đồng ý
Mức 5: Rất đúng/Rất đồng ý
- Ý nghĩa giá trị trung bình của các mức thang đo Likert sử dụng trong việc
khảo sát quan điểm của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc
BộVHTTDL
+ Giá trị khoảng cách= (Maximum–Minimum)/n= (5-1)/5= 0.8
+ Ý nghĩa các mức nhƣ sau:
1.00–1.80: Rất không đúng/Rất không đồng ý
1.81–2.60: Không đúng/Không đồng ý
2.61–3.40: Không đúng lắm/Không đồng ý lắm
3.41–4.20: Đúng/Đồng ý
4.21–5.00: Rất đúng/Rất đồng ý
2.01
2.83
2.43
4.13
3.58
1.66
3.14
2.24
4.53
3.38
1.6
2.58
2.96
3.76
4.1
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
Mong đợi thu nhập
cao
Mong đợi cơ hội
thăng tiến
Mong đợi công việc
ổn định
Mong đợi địa vị,
danh vọng
Mong đợi điều kiện
làm việc thoải mái
T
ru
n
g
b
ìn
h
Nội dun
ĐH TDTT Bắc Ninh ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH TDTT TP.HCM
72
Luận án tiến hành đánh giá quan điểm của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng
ĐH TDTT thuộc Bộ VHTTDL theo thang độ trên. Kết quả thu đƣợc bao gồm các
nội dung đƣợc trình bày cụ thể nhƣ sau:
Kết quả đán iá c un của CC, VC & NLĐ về hoạt động quản trị
NNLtại các trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ VHTTDL theo 10 n óm quan điểm
Qua kết quả nghiên cứu về hoạt động quản trị NNL tại các Trƣờng ĐH
TDTT thuộc Bộ VHTTDL thông qua đánh giá của CC, VC & NLĐ bằng các nhóm
quan điểm cho thấy, các nội dung đƣợc CC, VC & NLĐ đánh giá cao tại các đơn vị
bao gồm: “Chất lượng giám sát” (4.13≤ M ≤4.14); “Nhận xét về công việc đang
thực hiện” (4.06 ≤ M ≤ 4.14) và “Cảm nhận chung về đơn vị công tác”
(4.05≤M≤4.13). Các nội dung chƣa đƣợc CC, VC & NLĐ tại các đơn vị đánh giá
cao về hoạt động quản trị NNL bao gồm: “Nhà trường mang lại sự thỏa mãn” (3.93
≤ M≤4.05); “ Nhận xét về môi trường, không khí làm việc” (3.81 ≤ M ≤ 4.06);
“Nhận xét thông tin, giao tiếp trong nhà trường” (3.75 ≤ M ≤ 4.03). Kết quả đánh
giá chi tiết của CC, VC & NLĐ tại các đơn vị đƣợc trình bày chi tiết trong biểu đồ
3.14.
Biểu đồ 3.14: Kết quả đán iá của CC, VC & NLĐ về các n óm quan điểm
3.4
3.6
3.8
4
4.2
Nhận xét về thông tin, giao tiếp trong nhà trƣờng
Nhận xét về môi trƣờng, không khí làm việc
Nhà trƣờng mang lại sự thỏa mãn
Tình hình đánh giá kết quả thực hiện công việc của
Nhận xét về nhà trƣờng
Nhận xét về vấn đề đào tạo và thăng tiến
Nhận xét về vấn đề lƣơng, thƣởng, phúc lơi
Cảm nhận chung về đơn vị công tác
Nhận xét về công việc đang thực hiện
Chất lƣợng giám sát
4.01
4.03
4.05
4.07
4.07
4.08
4.08
4.08
4.10
4.13
4.03
4.06
4.05
4.07
4.08
4.11
4.13
4.13
4.14
4.14
3.75
3.81
3.93
3.98
3.99
4.05
4.02
4.05
4.06
4.13
Trung bình
ĐH TDTT TP.HCM ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH TDTT Bắc Ninh
Các n óm quan điểm
73
đối với các Trƣờn ĐH TDTT t uộc Bộ VHTTDL
Để thấy đƣợc tầm quan trọng của mỗi yếu tố trong các nhóm trên, nghiên
cứu tiến hành phân tích chi tiết kết quả đánh giá của mỗi yếu tố trong từng nhóm
nhƣ sau:
N ận xét về côn việc đan t ực iện
Quan điểm của CC, VC & NLĐ tại các đơn vị “Nhận xét về công việc đang
thực hiện”cho thấy CC, VC & NLĐ đánh giá cao với các yếu tố về “Cho phép sử
dụng tốt các năng lực cá nhân” (4.08 ≤ M ≤ 4.18); “Anh (Chị) ưa thích công việc”
(3.19 ≤ M ≤ 4.17); “Được kích thích để sáng tạo trong thực hiện công việc” (3.89 ≤
M ≤ 4.18). Còn yếu tố còn lại liên quan đến công việc hiện tại tại các đơn vị chƣa
đƣợc CC, VC & NLĐ đánh giá cao. Kết quả thống kê chi tiết đƣợc trình bày trong
biểu đồ 3.15.
Biểu đồ 3.15: Đán iá của CC, VC & NLĐ qua n óm N ận xét về côn việc
đan t ực iện tại các Trƣờn ĐH TDTT t uộc Bộ VHTTDL
N ận xét về c ất lƣợn iám sát
Kết quả đánh giá của CC, VC & NLĐ đối với nhóm “Nhận xét về chất
lƣợng giám sát” đang thực hiện tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc Bộ VHTTDL cho
thấy các nội dung “Cấp trên hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công việc của
Anh (Chị)” (4.06 ≤ M ≤ 4.22); “Cấp trên khuyến khích Anh (Chị) tham gia vào việc
4.08
3.89
3.69
3.76
3.97
4.1
4.18
4.14
4.13
4.17
4.18
4
3.95
4.04
4.15
1.00 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 4.50 5.00
Cho phép sử dụng tốt các năng lực cá nhân
Đƣợc kích thích để sáng tạo trong thực hiện công việc
Khi làm việc tốt sẽ đƣợc đánh giá tốt
Công việc có tính thách thức
Anh (Chị) ƣa thích công việc
Trung bình
N
ộ
i
d
u
n
đ
á
n
iá
ĐH TDTT TP.HCM ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH TDTT Bắc Ninh
74
ra các quyết định quan trọng” (3.98 ≤ M ≤ 4.18); “Anh (Chị) đƣợc biết nhận xét của
cấp trên về mức độ hoàn thành công việc” (4.03 ≤ M ≤ 4.09) đƣợc CC, VC & NLĐ
quan tâm và đánh giá cao. Còn lại yếu tố “Công việc xác định đƣợc phạm vị trách
nhiệm rõ ràng” (3.90 ≤ M ≤ 4.09); chƣa đƣợc đánh giá cao tại các đơn vị.
Biểu đồ 3.16: Đán iá của CC, VC & NLĐ qua n óm C ất lƣợn iám sát tại
các Trƣờn ĐH TDTT t uộc Bộ VHTTDL
N ận xét về vấn đề đ o tạo v t ăn tiến
Qua khảo sát cho thấy có sự khác nhau về quan điểm đánh giá “Nhận xét về
vấn đề đào tạo và thăng tiến” của CC, VC & NLĐ tại các Trƣờng ĐH TDTT thuộc
Bộ VHTTDL. Trong đó:
- Đối với Trƣờng ĐH TDTT Bắc Ninh nội dung về “Nhìn chung công tác
đào tạo trong nhà trường là có hiệu quả tốt và Anh (Chị) được biết các điều kiện
cần thiết để được thăng tiến”đƣợc mẫu nghiên cứu đánh giá ở mức cao nhất trong
nhóm này (M = 4.08), xếp ở vị trí thứ hai trong nhóm này là yếu tố Chính sách
thăng tiến của nhà trường là công bằng (M = 4.05). Hai yếu tố “Anh (Chị) được
tham gia những chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc”và“Anh (Chị) có
kỹ năng cần thiết để thực hiện tốt công việc”đƣợc đánh giá ở vị trí thứ 3 (M = 4.02).
Mẫu nghiên cứu đánh giá thấp nhất trong nhóm này là yếu tố “Anh (Chị) có nhiều
cơ hội được thăng tiến trong nhà trường” (M = 3.99).
- Đối với Trƣờng ĐH TDTT Đà Nẵng yếu tố“Anh (Chị) có kỹ năng cần
thiết để thực hiện tốt công việc”đƣợc đánh giá ở vị trí cao nhất (M = 4.18). Tiếp
theo là yếu tố “Anh (Chị) được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến” (M
4.06
4.03
3.90
4.02
4.22
4.18
4.09
4.09
4.11
3.98
3.95
4.05
0.00 0.50 1.00 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 4.50 5.00
Cấp trên hỏi ý kiến khi có vấn đề liên quan đến công
việc của Anh (Chị)
Cấp trên khuyến khích Anh (Chị) tham gia vào việc ra
các quyết định quan trọng
Công việc xác định đƣợc phạm vị trách nhiệm rõ ràng
Anh (Chị) đƣợc biết nhận xét của cấp trên về mức độ
hoàn thành công việc.
Trung bình
N
ộ
i
d
u
n
đ
á
n
iá
ĐH TDTT TP.HCM ĐH TDTT Đà Nẵng ĐH TDTT Bắc Ninh
75
= 4.16). Ở vị trí thứ 3 là yếu tố Anh (Chị) có nhiều cơ hội được thăng tiến trong nhà
trường (M = 4.13).
- Đối với Trƣờng ĐH TDTT TP.HCM yếu tố “Anh (Chị) có kỹ năng cần
thiết để thực hiện tốt công việc”đƣợc đánh giá ở vị trí cao nhất (M = 4.18), “Anh
(Chị) được tham gia những chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc”xếp ở
vị trí thứ 2 (M = 4.15). Tiếp theo là yếu tố “Anh (Chị) có nhiều cơ hội được thăng
tiến trong nhà trường”(M = 4.09).“Nhìn chung công tác đào tạo trong nhà trường
là có hiệu quả tốt”xếp thứ 4 (M= 4.07). Ở vị trí thấp nhất là “Anh (Chị) được biết
các điều kiện cần thiết để được thăng tiến”(M = 3.87).
Biểu đồ 3.17: Đán iá của CC, VC & NLĐ qua n óm về vấn đề đ o tạo v t ăn tiến
tại các Trƣờn ĐH TDTT t uộc Bộ VHTTDL
Tìn ìn đán iá kết quả t ực iện côn việc của bản t ân
Đối với các yếu tố trong nhóm quan điểm “Tình hình đánh giá kết quả thực hiện
công việc của bản thân”có sự khác biệt về quan điểm của CC, VC & NLĐ tại các đơn vị.
Trong đó:
- Đối với Trƣờng ĐH TDTT Bắc Ninh yếu tố “Quá trình đánh giá giúp cho
Anh (Chị) có kế hoạch rõ ràng về việc đào tạo, phát triển nghề nghiệp cá nhân”
đƣợc CC, VC & NLĐ đánh giá cao nhất (M = 4.2). yếu tố “ iệc đánh giá đã thực
sự giúp ích để Anh (Chị) nâng cao chất lượng thực hiện công việc”xếp ở vị trí thứ
hai (M = 4.15), xếp thứ 3 trong nhóm này là “ iệc đánh giá công việc của Anh
4.02
4.02
3.99
4.08
4.08
4.05
4.18
4.1
4.13
4.03
4.16
4.04
4.18
4.15
4.09
4.07
3.87
3.93
.0 .50 1.0 1.50 2.0 2.50 3.0 3.50 4.0 4.50 5.0
Anh (Chị) có kỹ năng cần thiết để thực hiện tốt
công việc
Anh (Chị) đƣợc tham gia những chƣơng trình
đào tạo theo yêu cầu của công việc
Anh (Chị) có nhiều cơ hội đƣợc thăng tiến trong
nhà trƣờng
Nhìn chung công tác đào tạo trong nhà trƣờng là
có hiệu quả tốt
Anh (Chị) đƣợc biết các điều kiện cần thiết để
đƣợc thăng tiến
Chính sách thăng tiến của nhà trƣờng là công
bằng
Tr