Luận án Thiết kế cung cấp điện và chiếu sáng công ty liên doanh bao bì Hà Tiên Kiên Giang

MỤC LỤC

 

Nhiệm vụ luận án tốt nghiệp

PHẦN I Trang GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CÔNG TY LIÊN DOANH BAO BÌ HÀ TIÊN

I . Khái quát 1 II. Cơ cấu sản phẩm 2 III. Dây chuyền công nghệ sản xuất 3 IV. Kết luận 4

PHẦN II

CHƯƠNG I : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN

I. Các khái niệm cơ bản 5 II. Các phương pháp xác định phụ tải tính toán 8 III. Xác định tâm phụ tải của phân xưởng sản xuất 9 IV. Xác định phụ tải tính toán 13

CHƯƠNG II : THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG

I. Các yêu cầu chung đối với hệ thống chiếu sáng 18 II. Các khái niệm cơ bản về kỹ thuật chiếu sáng 18 III. Phương pháp tính toán chiếu sáng 19 IV. Tính toán chiếu sáng chi tiết 22 V. Tính toán phụ tải chiếu sáng 41 VI. Phụ tải chiếu sáng tủ chiếu sáng 44 VII. Sơ đồ nguyên lý chung 45 VIII. Phụ tải tính toán chung toàn công ty 45

CHƯƠNG III : CHỌN MÁY BIẾN ÁP, MÁY PHÁT DỰ PHÒNG, THIẾT BỊ BẢO VỆ

I. Đặc vấn đề 47 II. Chọn dung lượng và số lượng máy biến áp 47 III. Chọn máy phát dự phòng 48 IV. Sơ đồ đấu nối 49

CHƯƠNG IV : BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG

I. Tác dụng của việc bù công suất phản kháng 50

II. Xác định dung lượng và bố trí tụ bù 50

CHƯƠNG V : THIẾT KẾ MẠNG HẠ ÁP

I. Các yêu cầu chung 53

II. Lựa chọn dây dẫn 53

III. Lựa chọn thiết bị bảo vệ 54

IV. Lựa chọn dây dẫn và CB chi tiết 55

V. Tính toán ngắn mạch ba pha 75

VI. Kiểm tra sụt áp 83

CHƯƠNG VI : AN TOÀN ĐIỆN

I. Mục đích và ý nghĩa của việc nối đất 91

II. Các sơ đồ nối đất thông dụng 91

III. Thiết kế nối đất làm việc 93

IV. Tính toán nối đất 94

V. Tính dòng chạm võ 95

PHẦN III

CHUYÊN ĐỀ TÌM HIỂU PHẦN MỀM THIẾT KẾ BALLAST ĐIỆN TỬ CHO ĐÈN HUỲNH QUANG

I. Tìm hiểu ballast điện tử 100

II. Giới thiệu phần mềm thiết kế ballast 103

III. Phương pháp đơn giản 105

IV. Phương pháp chi tiết 109

V. Ví dụ thiết kế ballast theo phương pháp chi tiết 114

PHẦN KẾT LUẬN

TÀI LIỆU THAM KHẢO

 

 

 

 

doc124 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1912 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thiết kế cung cấp điện và chiếu sáng công ty liên doanh bao bì Hà Tiên Kiên Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
495,33 (A) Ta chọn cáp đồng 1 lõi, 2 sợi chập lại thành 1 pha cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3 * (2 * 95) + 95 (mm2) Icp = 301 (A) = 0,19 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Kiểm tra : Icp 1pha = 2 * Icp 1sợi = 2 * 301 = 602 (A) Icp 1pha = 602 (A) > Icp.dd = 495,33 (A) Chọn CB 3 cực loại NS400 kết hợp với trip units STR23SE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 320 (A) > Ilv.max = 225,87 (A) Icắt.CB = 45 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) + Chỉnh thô : K0 = = = 0,7 ta chọn K0 = 0,8 I0 = K0 * Iđm CB = 0,8 * 320 = 256 (A) + Chỉnh tinh : Kr = = = 0,88, ta chọn Kr = 0,95 Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,8 * 0,95 * 320 = 243,2(A) Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 320= 3520 (A) > I đn= 539,49 (A) I’cp = K * Icp 1pha = 0,456 * 602 = 274,51 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 225,87 (A) < Inhiệt = 243,2 (A) < I’cp = 274,51 (A). 3.3 / Từ tủ phân phối đến các tủ động lực T3 Ilv.max = Itt.3 = Iđm = 263 (A) ; Imm = 5* Iđm = 5* 263 = 1315 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 576,75 (A) Ta chọn cáp đồng 1 lõi, 2 sợi chập lại thành 1 pha cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3 * (2*120) + 120 (mm2) Icp = 825 (A) = 0,08 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại NS400 kết hợp với trip units STR23SE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 320 (A) > Ilv.max = 263 (A) Icắt.CB = 45 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) + Chỉnh thô : K0 = = = 0,82 ta chọn K0 = 0,9 I0 = K0 * Iđm CB = 0,9 * 320 = 288 (A) + Chỉnh tinh : Kr = = = 0,91, ta chọn Kr = 0,98 Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,9 * 0,98 * 320 = 282,24 (A) Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 320 = 3520 (A) > I mm = 1315 (A) I’cp = K * Icp 1pha = 0,456 * 686 = 312,82(A) Kiểm tra : Ilv.max = 263 (A) < Inhiệt = 282,24 (A) < I’cp = 312,82 (A). 3.4 / Từ tủ phân phối đến các tủ động lực T4 Ilv.max = Itt.4 = 177 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 388,16 (A) Ta chọn cáp đồng 1 lõi, 3 sợi chập lại thành 1 pha cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3 * (2 * 95) + 95 (mm2) Icp = 301 (A) = 0,19 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Kiểm tra : Icp 1pha = 2 * Icp 1sợi = 2 * 301 = 602 (A) Icp 1pha = 602 (A) > Icp.dd = 388,16 (A) Chọn CB 3 cực loại NS250 kết hợp với trip units STR22GE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB =690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 220 (A) > Ilv.max = 177 (A) Icắt.CB = 36 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) + Chỉnh thô : K0 = = = 0,8 ta chọn K0 = 0,9 I0 = K0 * Iđm CB = 0,9 * 220 = 198 (A) + Chỉnh tinh : Kr = = = 0,89, ta chọn Kr = 0,98 Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,9 * 0,98 * 220 = 194,04 (A) Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 220 = 2420 (A) > Iđn5 = 227,15 (A) I’cp = K * Icp 1pha = 0,456 * 602 = 274,51 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 177 (A) < Inhiệt = 194,04 (A) < I’cp = 274,51 (A). 3.5 / Từ tủ phân phối đến các tủ động lực T5 Ilv.max = Itt.5 = 66,59 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 146,03 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G35 (mm2) Icp = 174 (A) = 0,52 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại NS100 kết hợp với trip units STR22SE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 100 (A) > Ilv.max = 66,59 (A) Icắt.CB = 25 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) + Chỉnh thô : K0 = = = 0,67ta chọn K0 = 0,8 I0 = K0 * Iđm CB = 0,8 * 100 = 80 (A) + Chỉnh tinh : Kr = = = 0,83, ta chọn Kr = 0,9 Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,8 * 0,9 * 100 = 72 (A) Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 100 = 1100 (A) > Iđn5 = 284,5 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,456 * 174 = 79,34 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 66,59 (A) < Inhiệt = 72 (A) < I’cp = 79,34 (A). 4 / Từ các tủ động lực đến các thiết bị 4.1 / Từ tủ ĐL1 tới động cơ 1E2 (Nhóm 1) Nhóm này gồm một động cơ duy nhất, động cơ trục đùn (1E2) Pđm = 101,51 (KW) Iđm = 192,79 (A) Cáp ngầm gồm 3 lõi đặt trong ống K4 = 0,8 Môi trường đất khô K6 = 1 Đầu ra của tủ có một nhánh ra K5 = 1 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 1 * 1 * 0,95 = 0,76 Ilv.max = Iđm = 192,79 (A) ; Imm = 5* Iđm = 5* 192,79 = 963,95 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 253,67 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : (Tra bảng PL 4.28, tài liệu 1) F = 3G95 (mm2) Icp = 301 (A) = 0,19 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại NS250 kết hợp với trip unit STR22ME có khoảng chỉnh định (0,6–1 )IđmCB do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 220 (A) > Ilv.max = 192,79 (A) Icắt.CB = 36 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = (0,6 ÷1)Iđm CB (Chọn hệ số hiệu chỉnh = 0,9) Inhiệt = 0,9 * Iđm CB = 0,9 * 220 = 198 (A) Icắt từ = 15Iđm CB = 15 * 220 = 3300 (A) > Imm = 963,95 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,76 * 301 = 228,76 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 192,79 (A) < Inhiệt =198 (A) < I’cp = 228,76 (A). 4.2 / Từ tủ ĐL2 tới các thiết bị trong nhóm (Nhóm 2) Stt Tên động cơ Kí hiệu Số lượng Pđm (kw) Cos w/tgw Ksd Iđm (A) Imm (A) 1 Tạo sợi 1E3 1 32,7 0,7/1,02 0,7 70,98 354,9 2 Gia nhiệt 1E4 1 9 0,75/0,88 0,8 18,23 91,15 3 Quấn sợi 1E5 1 28,8 0,78/0,8 0,6 56,1 280,5 4 Máy lạnh 1E6 1 16,76 0,8/0,75 0,7 31,83 159,15 5 Bơm nước 1E7 3 4,6 0,7/1,02 0,6 9,98 49,9 6 Máy nén khí 1E8 1 38,4 0,8/0,75 0,7 72,93 364,65 7 8 139,46 Ta xác định các hệ số hiệu chỉnh chung cho nhóm 2 : Cáp ngầm đặt trong ống K4 = 0,8 Đầu ra của tủ có 6 nhánh đi ra K5 = 0,57 Môi trường đất khô K6 = 1 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 0,57 * 1 * 0,95 = 0,43 4.2.1/ Máy tạo sơi (1E3). Ilv.max = Iđm = 70,98 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 165,07 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G50 (mm2) Icp = 206 (A) = 0,39 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại NS100 kết hợp với trip unit STR22ME có khoảng chỉnh định (0,6–1)IđmCB do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 100 (A) > Ilv.max = 70,89 (A) Icắt.CB = 25 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = (0,6 ÷1)Iđm CB (Chọn hệ số hiệu chỉnh = 0,75) Inhiệt = 0,75 * Iđm CB = 0,75 * 100 = 75 (A) Icắt từ = 15Iđm CB = 15 * 100 = 1500 (A) > Imm = 354,9 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 206 = 88,58 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 70,89 (A) < Inhiệt = 75 (A) < I’cp = 88,58 (A). 4.2.2 / Máy gia nhiệt (1E4). Ilv.max = Iđm = 18,23 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 42,4 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G16 + 10 (mm2) Icp = 113 (A) = 1,15 (V/km) x0 = 0,07 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau: Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 40 (A) > Ilv.max = 18,23 (A) Icắt.CB = 10 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 40 (A) (CB không điều chỉnh được ) Icắt từ = 5 Iđm CB = 5 * 40 = 200 (A) > Imm = 91,15 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 113 = 48,59 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 18,23 (A) < Inhiệt = 40 (A) < I’cp = 48,59 (A) 4.2.3 / Máy quấn sợi (1E5). Ilv.max = Iđm = 56,1 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 130,47 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G35 (mm2) Icp = 174 (A) = 0,52 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C 60N do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 63 (A) > Ilv.max = 56,1 (A) Icắt.CB = 20 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt =Iđm CB = 63 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5Iđm CB = 5 * 63 = 315 (A) > Imm = 280,5 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 174 = 74,82 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 56,1 (A) < Inhiệt = 63 (A) < I’cp = 74,82 (A). 4.2.4 / máy lạnh ( 1E6). Ilv.max = Iđm = 31,83 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 74,02 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G16 (mm2) Icp = 113 (A) = 1,15 (V/km) x0 = 0,07 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 40 (A) > Ilv.max = 31,83 (A) Icắt.CB = 10 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 40 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5Iđm CB = 5 * 40 = 200 (A) > Imm = 159,15 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 113 = 48,59 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 31,83 (A) < Inhiệt = 40 (A) < I’cp = 48,59 (A). 4.2.5/ Máy bơm nước (1E7). Ilv.max = Iđm = 3 * 9,98 = 29,94 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 69,63 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G16 (mm2) Icp = 113 (A) = 1,15 (V/km) x0 = 0,07 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C 60a do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 40 (A) > Ilv.max = 29,94 (A) Icắt.CB = 10 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 40 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5Iđm CB = 5 * 40 = 200 (A) > Imm = 49,9 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 113 = 48,59 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 29,94 (A) < Inhiệt = 40 (A) < I’cp = 48,59 (A). 4.2.6 / Máy nén khí (1E8). Ilv.max = Iđm = 72,93 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 169,6 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G50 (mm2) Icp = 206 (A) = 0,39 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại NS100 kết hợp với trip unit STR22ME có khoảng chỉnh định (0,6–1)IđmCB do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 100 (A) > Ilv.max = 72,93 (A) Icắt.CB = 25 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = (0,6 ÷1)Iđm CB (Chọn hệ số hiệu chỉnh = 0,75) Inhiệt = 0,75 * Iđm CB = 0,75 * 100 = 75 (A) Icắt từ = 15Iđm CB = 15 * 100 = 1500 (A) > Imm = 364,65 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 206 = 88,58 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 72,93 (A) < Inhiệt = 75 (A) < I’cp = 88,58 (A). 4.3 / Từ tủ ĐL3 tới động cơ tráng màng 2E2 (Nhóm 3) Nhóm này gồm một động cơ duy nhất, máy tráng màng (2E2) Pđm = 121,18 (KW) Iđm = 263 (A) Cáp ngầm gồm 3 lõi đặt trong ống K4 = 0,8 Đầu ra của tủ có một nhánh ra K5 = 1 Môi trường đất khô K6 = 1 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 1 * 1 * 0,95 = 0,76 Ilv.max = Iđm = 263 (A) ; Imm = 5 * Iđm =5* 263 = 1315 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 346,05 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G150 (mm2) Icp = 397 (A) = 0,12 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại NS400 kết hợp với trip unit STR43ME có khoảng chỉnh định (0,6–1)IđmCB do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 320 (A) > Ilv.max = 263 (A) Icắt.CB = 45 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = (0,8 ÷1)Iđm CB (Chọn hệ số hiệu chỉnh = 0,85) Inhiệt = 0,85 * Iđm CB = 0,85 * 320 = 272(A) Icắt từ = 10Iđm CB = 10 * 320 = 3200 (A) > Imm = 1315 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,76 * 397 = 301,72 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 263 (A) < Inhiệt = 272 (A) < I’cp = 301,72 (A). 4.4 / Từ tủ ĐL4 tới các thiết bị trong nhóm (Nhóm 4 ) Nhóm 4 gồm 18 động cơ máy dệt, công suất mỗi động cơ : Pđm = 5,5 (KW) Iđm = 11,94 (A) Mỗi nhánh gồm 3 động cơ nối liên thông với nhau, ta xác định hệ số hiệu chỉnh : Cáp ngầm đặt trong ống K4 = 0,8 Đầu ra của tủ có 6 nhánh đi ra K5 = 0,57 Môi trường đất khô K6 = 1 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 0,57 * 1 * 0,95 = 0,43 Theo sơ đồ đ dây thì một cụm gồm 3 động cơ nối liên thông, vì vậy ta chỉ chọn cho một cụm động cơ các cụm khác tính tương tự. Ta xét cụm gồm động cơ 1E4-1 ; 1E4-2 ; 1E4-3 Ilv.max = Iđm = 3 * 11,94 = 35,82 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 83,3 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G16 (mm2) Icp = 113 (A) = 1,15 (V/km) x0 = 0,07 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 40 (A) > Ilv.max = 35,82 (A) Icắt.CB = 10 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 40 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5Iđm CB = 5 * 40 = 200 (A) > Imm = 59,7 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 113 = 48,59 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 35,82 (A) < Inhiệt = 40 (A) < I’cp = 48,59 (A). 4.5 / Từ tủ ĐL5 tới các thiết bị trong nhóm (Nhóm 5) Stt Tên động cơ Kí hiệu Số lượng Pđm (kw) Cosw/tgw Ksd Iđm (A) Imm (A) 1 Máy tạo ống 2E5 1 26,95 0,8/0,75 0,8 51,18 255,9 2 Máy may 1 2E6 1 3,35 0,7/1,02 0,7 7,27 36,35 3 Máy may 2 2E7 1 3,35 0,7/1,02 0,7 7,27 36,35 4 Băng tải 2E8 1 1,5 0,65/1,17 0,6 3,51 17,55 5 Máy may dự phòng 2E9 1 4 0,7/1,02 0,7 8,68 43,4 6 5 39,15 Ta xác định hệ số hiệu chỉnh chung nhóm 5 : Cáp ngầm đặt trong ống K4 = 0,8 Đầu ra của tủ có 3 nhánh đi ra K5 = 0,7 Môi trường đất khô K6 = 1 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 0,7 * 1 * 0,95 = 0,53 4.5.1 / Máy tạo ống (2E5). Ilv.max = Iđm = 51,18 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 96,57 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G35 (mm2) Icp = 174 (A) = 0,52 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C60N do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 63 (A) > Ilv.max = 51,18 (A) Icắt.CB = 20 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 63 (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5Iđm CB = 5 * 63 = 315 (A) > Imm = 255,9 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,53 * 174 = 92,22 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 51,18 (A) < Inhiệt = 63 (A) < I’cp = 92,22 (A). 4.5.2 / Liên thông máy may 1 (2E6) và máy may 2 (2E7). Ilv.max = Iđm = 2 * 7,27 = 14,54 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 27,43 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G4 (mm2) Icp = 53 (A) = 4,6 (V/km) x0 = 0,1 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C60L do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 25 (A) > Ilv.max = 14,54 (A) Icắt.CB = 10 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 25 (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5Iđm CB = 5 * 25 = 125 (A) > Imm = 36,35 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,53 * 53 = 28,09 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 14,54 (A) < Inhiệt = 25 (A) < I’cp = 28,09 (A). 4.5.3 / Liên thông băng tải (2E8) và máy may dự phòng (2E9). Ilv.max = Iđm = 3,51 + 8,68 = 12,19 (A) Dòng cho phép của dây dẫn : Icp.dd á = = 23 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G4 (mm2) Icp = 53 (A) = 4,6 (V/km) x0 = 0,1 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C60L do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 25 (A) > Ilv.max = 12,19 (A) Icắt.CB = 10 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 25 (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5Iđm CB = 5 * 20 = 100 (A) > Imm = 43,4 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,53 * 53 = 28,09 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 12,19 (A) < Inhiệt = 25 (A) < I’cp = 28,09 (A). 5 / Từ tủ phân phối chính đến tủ chiếu sáng nhà máy Nhiệt độ môi trường (đất) là 250C, dây dẫn chôn ngầm dưới đất. Cáp ngầm đặt trong ống K4 = 0,8 Môi trường đất khô K6 = 1 Đầu ra của tủ có 3 nhánh đi ra K5 = 0,7 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 0,7 * 1 * 0,95 = 0,53 Dòng cho phép của dây dẫn : Itt.csnm = Ilvmax = = = 248,6 (A) Icp.dd á = = 469,1 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G240 (mm2) Icp = 538 (A) = 0,13 (V/km) x0 = 0,08 (V/km) Chọn CB 3 cực loại NS400 kết hợp với trip units STR23SE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 320 (A) > Ilv.max = 248,6 (A) Icắt.CB = 45 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) + Chỉnh thô : K0 = = = 0,78 ta chọn K0 =0,9 I0 = K0 * Iđm CB = 0,9 * 320 = 288 (A) + Chỉnh tinh : Kr = = = 0,86, ta chọn Kr = 0,93 Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,9 * 0,93 * 320 = 267,84 (A) Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 320 = 3520 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,53 * 538 = 285,14 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 248,6 (A) < Inhiệt = 267,84 (A) < I’cp = 285 (A). 6 / Từ tủ chiếu sáng nhà máy tới tủ chiếu sáng phân xưởng sản xuất Nhiệt độ môi trường (đất) là 250C, dây dẫn chôn ngầm dưới đất. Cáp ngầm đặt trong ống K4 = 0,8 Môi trường đất khô K6 = 1 Đầu ra của tủ có 5 nhánh đi ra K5 = 0,6 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 0,6 * 1 * 0,95 = 0,46 Dòng cho phép của dây dẫn : Stt.cspx = = = 100,58 (KVA) Itt.cspx = Ilvmax = = = 152,82 (A) Icp.dd á = = 332,22 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G150 (mm2) Icp = 397 (A) = 0,12 (V/km) x0 = 0,06 (V/km) Chọn CB 3 cực loại NS250 kết hợp với trip units STR22GE do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau : Uđm.CB = 690 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 220 (A) > Ilv.max = 152,82 (A) Icắt.CB = 36 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) + Chỉnh thô : K0 = = = 0,69, ta chọn K0 = 0,9 I0 = K0 * Iđm CB = 0,9 * 220 = 198 (A) + Chỉnh tinh : Kr = = = 0,77, ta chọn Kr = 0,85 Inhiệt.CB = K0 * Kr * Iđm = 0,9 * 0,85 * 220 = 168,3 (A) Icắt từ = 11Iđm CB = 11 * 220 = 2420 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,46 * 397 = 182,62 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 152,82 (A) < Inhiệt = 168,3 (A) < I’cp = 182,62 (A). 7 / Từ tủ chiếu sáng phân xưởng tới tủ chiếu sáng 1 và các thiết bị Tủ chiếu sáng phân xưởng có 4 nhánh ra giống nhau nên ta tính cho tủ chiếu sáng 1 các tủ : (CS2 ; CS3 ; CS4) tính tương tự. 7.1 / Từ tủ phân xưởng tới tủ chiếu sáng 1 Nhiệt độ môi trường (đất) là 250C, dây dẫn chôn ngầm dưới đất. Cáp ngầm đặt trong ống K4 = 0,8 Môi trường đất khô K6 = 1 Đầu ra của tủ có 4 nhánh đi ra K5 = 0,65 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 0,65 * 1 * 0,95 = 0,49 Dòng cho phép của dây dẫn : Stt.cs1 = 25,15 (KVA) (Bảng tổng kết tính toán các tủ chiếu sáng) Itt.cs1 = Ilvmax = = = 38,21 (A) Icp.dd á = = 77,98 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G16 (mm2) Icp = 113 (A) = 1,15 (V/km) x0 = 0,07 (V/km) Chọn CB 3 cực loại C60a do Merlin Gerin chế tạo có các thông số sau: Uđm.CB = 440 (V) > Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 40 (A) > Ilv.max = 38,21 (A) Icắt.CB = 10 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 40 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5 Iđm CB = 5 * 40 = 200 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,49 * 113 = 55,37 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 38,21 (A) < Inhiệt = 40 (A) < I’cp = 55,37 (A) 7.2/ Từ tủ chiếu sáng 1 tới đèn Tủ chiếu sáng 1 có 60 bộ đèn, (PBđ = 142 W) chia làm 6 nhánh mỗi nhánh 10 bộ đèn nối liên thông nhau. Ptt.đ = NBđ * PBđ * Ksd * Kđt = 10 * 142*1*1 = 1420 (W) = 1,42 (KW) Đèn huỳnh quang có cosw = 0,6 , tgw = 1,33 Qtt. đ = Ptt.đ * tgw = 1,42 * 1,33 = 1,89 (Kvar) Stt.đ = = = 2,36 (KVA) Dòng cho phép của dây dẫn : Itt.đ = Ilvmax = = = 10,73 (A) Ta xác định các hệ số hiệu chỉnh : Cáp treo trên trần K1 = 0,95 Mười hai dây đi chung trong một ống K2 = 0,45 Nhiệt độ môi trường 300C K3 = 1 K = K1 * K2 * K3 = 0,95 * 0,45 * 1 = 0,43 Icp.dd á = = 25 (A) Ta chọn cáp đồng 2 ruột cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 2* 2,5 (mm2) Icp = 48 (A) = 7,41 (V/km) x0 = 0,09 (V/km) Chọn CB 1 pha loại EA52- G do Nhật chế tạo chế tạo có các thông số sau: Uđm.CB = Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 15 (A) > Ilv.max = 10,73 (A) Icắt.CB = 5 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 15 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5 Iđm CB = 5 * 15 = 75 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 48 = 20,64 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 10,73 (A) < Inhiệt = 15 (A) < I’cp = 20,64 (A) 7.3/ Từ tủ chiếu sáng 1 tới ổ cắm Tủ chiếu sáng 1 gồm có 5 ổ cắm nối liên thông với nhau. Stt.oc = = = 1,76 (KVA) Dòng cho phép của dây dẫn : Itt.oc = Ilvmax = = = 8 (A) Tương tự như trên ta có các hệ số hiệu chỉnh : K1 = 0,95 ; K2 = 0,45 ; K3 = 1. K = K1 * K2 * K3 = 0,95 * 0,45 * 1 = 0,43 Icp.dd á = = 18,6 (A) Ta chọn cáp đồng 2 ruột cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 2* 1,5 (mm2) Icp = 37 (A) = 12,1 (V/km) x0 = 0,1 (V/km) Chọn CB 1 pha loại EA52- G do Nhật chế tạo chế tạo có các thông số sau: Uđm.CB = Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 10 (A) > Ilv.max = 8 (A) Icắt.CB = 5 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 10 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5 Iđm CB = 5 * 10 = 50 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 37 = 15,91 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 8 (A) < Inhiệt = 10 (A) < I’cp = 15,91 (A) 7.4/ Từ tủ chiếu sáng 1 tới quạt Tủ chiếu sáng 1 có 30 quạt, (Pq = 400W) chia làm 5 nhánh mỗi nhánh 6 quạt nối liên thông nhau. Ptt.q = Nq * Ksd* Kđt * Pq * cosw Trong đó : Ksd : hệ số sử dụng của quạt, ta chọn Ksd = 0,8. Kđt : hệ số đồng thời của quạt, ta chọn Kđt = 1. Ptt.q = 6 * 0,8 * 1 * 400 * 0,8 = 1536 (W) = 1,54 (KW) tgw = tg(arcos(0,8)) = 0,75 Qtt.q =Ptt.q * tgw =1,54 * 0,75 = 1,155 (Kvar) Stt.q = = = 1,93 (KVA) Dòng cho phép của dây dẫn : Itt.q = Ilvmax = = = 8,77 (A) Tương tự như trên ta có các hệ số hiệu chỉnh : K1 = 0,95 ; K2 = 0,57 ; K3 = 1. K = K1 * K2 * K3 = 0,95 * 0,45 * 1 = 0,43 Icp.dd á = = 20,4 (A) Ta chọn cáp đồng 2 ruột cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 2*1,5 (mm2) Icp = 37 (A) = 12,1 (V/km) x0 = 0,1 (V/km) Chọn CB 1 pha loại EA52- G do Nhật chế tạo chế tạo có các thông số sau: Uđm.CB = Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 10 (A) > Ilv.max = 8,77 (A) Icắt.CB = 5 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 10 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5 Iđm CB = 5 * 10 = 50 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 37 = 15,91 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 8,77 (A) < Inhiệt = 10 (A) < I’cp = 15,91 (A) 7.5 / Sơ đồ nguyên lý cấp điện chiếu sáng tủ chiếu sáng 1 8 / Từ tủ chiếu sáng nhà máy tới tủ chiếu sáng 5 và các phòng 8.1/ Từ tủ chiếu sáng nhà máy tới tủ chiếu sáng 5 Nhiệt độ môi trường (đất) là 250C, dây dẫn chôn ngầm dưới đất. Cáp ngầm đặt trong ống K4 = 0,8 Môi trường đất khô K6 = 1 Đầu ra của tủ có 5 nhánh đi ra K5 = 0,6 Nhiệt độ đất là 250C K7 = 0,95 K = K4 * K5 * K6 * K7 = 0,8 * 0,6 * 1 * 0,95 = 0,46 Dòng cho phép của dây dẫn : Stt.cs5 =18,88 (KVA) (Bảng tổng kết tính toán các tủ chiếu sáng) Itt.cs5 = Ilvmax = = = 28,69 (A) Icp.dd á = = 62,37 (A) Ta chọn cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có các thông số sau : F = 3G10 (mm2) Icp = 87 (A) = 1,84 (V/km) x0 = 0,07 (V/km) Chọn CB 3 cực loại EA53 - G do Nhật chế tạo chế tạo có các thông số sau: Uđm.CB = Ulưới = 380 (V) Iđm.CB = 30 (A) > Ilv.max = 28,69 (A) Icắt.CB = 5 (KA) > IN max (kiểm tra ở phần ngắn mạch) Inhiệt = Iđm CB = 30 (A) (CB không điều chỉnh được) Icắt từ = 5 Iđm CB = 5 * 30 = 150 (A) I’cp = K * Icp dd = 0,43 * 87 = 37,41 (A) Kiểm tra : Ilv.max = 28,69(A) < Inhiệt = 30 (A) < I’cp = 37,41 (A) Tủ chiếu sáng 5 chiếu sáng cho các phòng : phòng tổ chức hành chính, phòng khách, phòng kế toán, phòng kỹ th

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThuyet minh luan an.doc
  • docBIA.doc
  • docCAC BANG TONG KET.doc
  • docCHUYEN DE THIET KE BALLAST.doc
  • docLOI KET & MUC LUC.doc
  • dwgSO DO 2 DI DAY.dwg
  • dwgSO DO 4TU MBA DEN CAC TU.dwg
  • dwgSO DO 5 NGUYEN LY.dwg
  • dwgSO DO 6 NGUYEN LY CSANG.dwg
  • docSO DO NGUYEN LY THIET KE BALLAST.doc
  • dwgSO DO1MATBANG.dwg
  • dwgSO DO3 DI DAY CHIEU SANG.dwg