MỤC LỤC
PHẦN A : THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN 1
Chương 1
TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN 2
1.1 Giới thiệu chung .3
1.2 Tổng quan về nhà máy nhiệt điện ômôn.3
1.3 Tổng quan về trạm phân phối của nhà máy nhiệt điện ômôn.4
Chương 2
PHỤ TẢI ĐIỆN – XÂY DỰNG ĐỒ THỊ PHỤ TẢI CÁC CẤP ĐIỆN ÁP 5
2.1 Phụ tải điện.6
2.2 Cách xây dựng đồ thị phụ tải ngày của nhà máy .7
2.3 Đồ thị phụ tải của các cấp điện áp .7
2.4 Chọn công suất máy phát điện cho mỗi tổ máy .9
Chương 3
SƠ ĐỒ CẤU TRÚC NHÀ MÁY ĐIỆN 11
3.1 Khái niệm .12
3.2 Sơ đồ cấu trúc một số phương án.12
Chương 4
CHỌN MÁY BIẾN ÁP ĐIỆN LỰC 15
4.1 Khái niệm .16
4.2 Nguyên tắc chọn máy biến áp điện lực .16
4.3 Chọn công suất máy biến áp điện lực .17
Chương 5
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN 21
5.1 Khái niệm .22
5.2 Lựa chọn sơ đồ nối điện cho phương án 1 và 2 .22
5.3 Sơ đồ nối điện chính của phương án 1 .23
5.4 Sơ đồ nối điện chính của phương án 2 .24
Chương 6
TÍNH TOÁN DÒNG ĐIỆN NGẮN MẠCH 25
6.1 Tổng quát.26
6.2 Tính toán dòng điện ngắn mạch cho các phương án .27
Chương 7
TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐIỆN NĂNG TRONG MBA 39
7.1 Tổn thất điện năng trong MBA ba pha 2 cuộn dây .40
7.2 Tổn thất điện năng trong MBA từ ngẫu.40
7.3 Tính toán tổn thất điện năng trong MBA của phương án 1 .41
7.4 Tính toán tổn thất điện năng trong MBA của phương án 2 .43
7.5 Tỉ lệ phần trăm tổn thất điện năng trên điện năng phát tổng của nhà máy .46
Chương 8
TÍNH TOÁN KINH TẾ – KỸ THUẬT QUYẾT ĐỊNH PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ 47
8.1 Khái niệm .48
8.2 Tính toán kinh tế – kỹ thuật giữa các phương án .48
Chương 9
CHỌN KHÍ CỤ ĐIỆN VÀ PHẦN DẪN ĐIỆN 51
9.1 Chọn máy cắt và dao cách ly cho từng cấp điện áp .52
9.2 Chọn thanh góp – thanh dẫn – dây dẫn.56
9.3 Chọn sứ đỡ và sứ treo .66
9.4 Chọn máy biến dòng điện (BI) .68
9.5 Chọn máy biến điện áp (BU) .71
Chương 10
TỰ DÙNG TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN 75
10.1 Khái niệm .76
10.2 Chọn máy biến áp tự dùng .77
10.3 Chọn khí cụ điện cho hệ thống tự dùng của nhà máy .79
PHẦN B : THIẾT KẾ CHỐNG SÉT VÀ NỐI ĐẤT CHO NHÀMÁY NHIỆT ĐIỆN
ÔMÔN 83
Chương 1
BẢO VỆ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP CHO NHÀ MÁY ĐIỆN VÀ TRẠM
BIẾN ÁP 84
1.1 Khái niệm chung.85
1.2 Phạm vi bảo vệ của một cột thu sét.86
1.3 Phạm vi bảo vệ của hai cột thu sét có cùng độ cao .87
1.4 Phạm vi bảo vệ của hai cột thu sét có độ cao khác nhau .88
1.5 Phạm vi bảo vệ của nhiều cột thu sét.88
1.6 Các yêu cầu kỹ thuật kinh tế khi dùng hệ thống cột thu sét để bảo vệ sét đánh
trực tiếp vào trạm biến áp và nhà máy điện .90
1.7 Bố trí kim thu sét cho toàn nhà máy .90
Chương 2
THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN HỆ THỐNG NỐI ĐẤT 97
2.1 Giới thiệu chung .98
2.2 Tính toán hệ thống nối đất.101
Tài liệu tham khảo .112
112 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2250 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Thiết kế nhà máy nhiệt điện Ô Môn 2x300MW, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đại của 1 đường dây là :
Smax=200/6=33,3(MVA)
Dòng điện bình thường
)(,
*
,
3
max
max KAU
SIIbt 1701103
333 ====
Dòng điện cưỡng bức
Icbmax=2Ibt=2*0,17=0,34(KA)
+Đường dây của MBA từ ngẫu :Chính là phụ tải ở cấp 110KV
Công suất cưc đại lúc này là :
Smax=200/2=100(MVA)
Dòng điện bình thường
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
55
)(,
*3
max
max KAU
SIIbt 5301103
100 ====
Dòng điện cưỡng bức
Icbmax=2Ibt=2*0,53=1,06(KA)
Vậy dòng điện cưỡng bức cực đại của cấp điện áp 110KV là:
Icbmax=1,06(KA)
Cấp điện áp 110KV ta có các số liệu :
-Điện áp định mức :UHT=110(KV)
-Dòng điện cưỡng bức cực đại :Icb max=1,06(KA)
-Dòng điện ngắn mạch lớn nhất :IN=5,52(KA)
-Dòng điện xung kích :ixk=14,05(KA)
Chọn máy cắt:
Vậy ta chọn máy cắt SF6 có các thông số kỹ thuật sau :
Loại
Uđm
(KV)
Iđm
(A)
Icắt đm
(KA)
Ilđđ đm
(KA)
Inh/tnh
(KA/sec)
Trọng lượng
(Kg)
Giá tiền
(Rúp)
ЯЭ110-23 110 1250 40 50 50/3 10330
Kiểm tra các điều kiện:
-Điện áp định mức : UđmMC=110KV≥UHT=110KV
-Dòng điện định mức :IđmMC=1,25KA maxcbI≥ =1,06KA
-Dòng điện cắt :Icắt đm MC=40KA NI≥ =6,98KA
-Dòng lực điện động : KAIKAI xkl 05,1450 =≥=đmđđ
-Vì máy cắt có Iđm>1000(A) thì không cần kiểm tra ổn định nhiệt .
Thoả mãn các điều kiện.
Chọn dao cách ly:
Vậy ta chọn dao cách ly có các thông số kỹ thuật sau :
Loại
Uđm
(KV)
Iđm
(A)
Ilđđđm
(KA)
Inh/tnh
(KA/sec)
Trọng lượng
(Kg)
Giá tiền
(Rúp)
PHд 110 1250 100 40/3 493
Kiểm tra các điều kiện:
-Điện áp định mức : UđmDCL=123KV≥UHT=110KV
-Dòng điện định mức :IđmDCL=1,25KA maxcbI≥ =1,06KA
-Dòng lực điện động : KAIKAI xkl 05,14100 =≥=đmđđ
-Vì dao cách ly có Iđm>1000(A) thì không cần kiểm tra ổn định nhiệt .
Thoả mãn các điều kiện.
3) Tính toán chọn máy cắt và dao cách ly ở đầu cực máy phát (18KV)
Dòng điện bình thường
)(,
*3
max
max KAU
SIIbt 3211183
353 ====
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
56
Dòng điện cưỡng bức
Icbmax=1,05Ibt=1,05*11,32=11,89(KA)
Vậy dòng điện cưỡng bức cực đại của cấp điện áp 18KV là:
Icbmax=11,89(KA)
Cấp điện áp 18KV ta có các số liệu :
-Điện áp định mức :UHT=18(KV)
-Dòng điện cưỡng bức cực đại :Icb max=11,89(KA)
-Dòng điện ngắn mạch lớn nhất :IN=145,64(KA)
-Dòng điện xung kích :ixk=370,74(KA)
Chọn máy cắt:
Vậy ta chọn máy cắt SF6 có các thông số kỹ thuật sau :
Loại
Uđm
(KV)
Iđm
(A)
Icắt đm
(KA)
Ilđđ đm
(KA)
Inh/tnh
(KA/sec)
Trọng
lượng
(Kg)
Giá tiền
(Rúp)
BBΓ-20 24 12500 160 490 160/4 9150
Kiểm tra các điều kiện:
-Điện áp định mức : UđmMC=24KV≥UHT=18KV
-Dòng điện định mức :IđmMC=12,5KA maxcbI≥ =11,89KA
-Dòng điện cắt :Icắt đm MC=160KA NI≥ =145,64KA
-Dòng lực điện động : KAIKAI xkl 74,370490 =≥=đmđđ
-Vì máy cắt có Iđm>1000(A) thì không cần kiểm tra ổn định nhiệt .
Thoả mãn các điều kiện.
Chọn dao cách ly:
Vậy ta chọn dao cách ly có các thông số kỹ thuật sau :
Loại
Uđm
(KV)
Iđm
(A)
Ilđđđm
(KA)
Inh/tnh
(KA/sec)
Trọng lượng
(Kg)
Giá tiền
(Rúp)
PB-20 20 12500 490 180/4
Kiểm tra các điều kiện:
-Điện áp định mức : UđmDCL=20KV≥UHT=18KV
-Dòng điện định mức :IđmDCL=12,5KA maxcbI≥ =11,89KA
-Dòng lực điện động : KAIKAI xkl 31408490 ,đmđđ =≥=
-Vì dao cách ly có Iđm>1000(A) thì không cần kiểm tra ổn định nhiệt .
Thoả mãn các điều kiện.
9.2.CHỌN THANH GÓP - THANH DẪN-DÂY DẪN
9.2.1.Chọn thanh góp và thanh dẫn cứng.
Thanh góp và thanh dẫn là một trong những thiết bị chính trong nhà máy điện cũng
như trạm biến áp và các khí cụ điện được nối với nhau bằng thanh góp , thanh dẫn và cáp
điện lực .
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
57
Người ta thường sử dụng thanh góp , thanh dẫn bằng đồng , nhôm ,thép trong các
thiết bị phân phối điện năng .Thường chỉ dùng thanh dẫn thép trong thiết bị xoay chiều
công suất nhỏ với dòng điện làm việc không quá 300 (A) .Với dòng điện một chiều có thể
dùng thanh dẫn thép có dòng điện lớn hơn .Đồng có độ dẫn điện tốt nhất , độ bền cơ học
cao có khả năng chống ăn mòn hoá học , do vậy nó được sử dụng trong các thiết bị phân
phối vùng ven biển hay khu vực có bụi công nghiệp .
Thanh góp và thanh dẫn chia làm 2 loại sau :
-Thanh dẫn cứng
-Thanh dẫn mềm
-Thanh dẫn cứng thường làm đồng , nhôm .
-Thanh dẫn mềm thường làm bằng đồng hay nhôm được vặn xoắn có lõi bằng thép
-Ở đây ta chọn thanh dẫn cứng để làm thanh góp cao áp , thanh góp hạ áp và thanh
dẫn cho đầu cực của máy biến áp cũng như đến các máy cắt điện , dao cách ly .
Thanh góp và thanh dẫn cứng chọn phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật như
sau
a) Kiểm tra điều kiện phát nóng lâu dài :
Chọn theo dòng điện cho phép :
21KK
II cbcp max≥
K1 :Hệ số hiệu chỉnh khi thanh dẫn đặt nằm ngang
K2 :Hệ số hiệu chỉnh theo môi trường xung quanh.
Người vận hành phải hiệu chỉnh dòng điện cho phép theo nhiệt độ môi trường cho
thích hợp .
Icp :Dòng điện cho phép .
I’cp = Icp.
đmθθ
θθ
−
−
cp
cp 0 ≥ Icbmax
θcp : Nhiệt độ cho phép lâu dài của thanh dẫn .
θ0 : Nhiệt độ môi trường xung quanh thực tế .
θđm : Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn .
b) Kiểm tra ổn định nhiệt khi ngắn mạch .
Schọn ≥ Smin = C
BN
C : Tỷ số nhiệt của vật liệu thanh dẫn : CCu= 171 ( 2A s); CAl =88 ( 2A s)
BN : Xung lượng nhiệt dòng ngắn mạch .
c) Kiểm tra ổn định động khi ngắn mạch
δtt < δcp
Trong đó :
cpδ :Ứng suất cho phép của vật liệu thanh dẫn
δ cpAl = 700 (kg / 2cm )
δ cpCu = 1400 (kg / 2cm )
Do ta sử dụng thanh dẫn ghép hai thanh đặt đứng
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
58
241 bhW ..,=
Trong đó :
h : Chiều rộng (cao) (cm)
b : Chiều dày thanh dẫn (cm)
ttF = 1,76 .
2810 xkia
l ..− (kg)
Khi số nhịp không lớn hơn 2 thì : M=
8
lFtt . (kg .cm)
Khi số nhịp lớn hơn 2 : M=
10
lFtt . (kg .cm)
ttF : Lực tác dụng lên thanh dẫn
b:Chiều dày thanh dẫn (cm)
h: Chiều rộng (cao)
l: Khoảng cách giữa 2 sứ đỡ (cm).
a: Khoảng cách giữa các pha (cm).
M : Moment uốn tác động lên thanh dẫn .
W : Moment chống uốn của thanh dẫn theo chiều thẳng góc
với phương lực tác dụng .
ttδ = W
M
ttδ :Ứng suất tính toán khi ngắn mạch
d) Kiểm tra dao động khi cộng hưởng :
3142 ==
≠
f
r
πω
ωω
γω .
..,
S
JE
lr
6
2
10563=
Với : S : Tiết diện dây dẫn ( 2cm )
γ :Khối lượng riêng của vật liệu :
938,=Cuγ g/ 3cm ; 742,=Alγ g/ 3cm
E : Modul đàn hồi của vật liệu thanh dẫn
EAl = 0,65.1 60 (kg / 2cm ) ; ECu = 1,1.1 60 (kg / 2cm )
J : moment quán tính của tiết diện thanh dẫn với trục thẳng góc với
phương uốn .
b
h
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
59
9.2.2.Chọn dây dẫn
a) Chọn dây dẫn theo mật độ dòng kinh tế :
SKT =
KT
bt
J
I max
Ibtmax :Dòng điện bình thường cực đại
JKT : M ật độ kinh tế của dòng điện (A / 2mm ) :Tra trong bảng 10.8
(Huỳnh Nhơn – Thiết kế nhà máy điện và trạm biến áp ).
Thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax
(giờ) Loại dây dẫn
5000
Dây đồng trần 2,5 2,1 1,8
Dây nhôm trần 1,3 1,1 1
Cáp đồng cách điện bằng giấy bọc cao su 3 2,5 2
Cáp nhôm cách điện bằng giấy bọc cao
su
1,6 1,4 1,2
Cáp đồng cách điện bằng cao su 3,5 3,1 2,7
b) Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện phát nóng lâu dài :
I’cp > Icbmax
Giá trị
Icp :Dòng điện cho phép .
I’cp = Icp.
đmθθ
θθ
−
−
cp
cp 0 ≥ Icbmax
θcp : Nhiệt độ cho phép lâu dài của thanh dẫn .
θ0 : Nhiệt độ môi trường xung quanh thực tế .
θđm : Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn .
c) Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt :
S
C
BN≥
d) Kiểm tra theo điều kiện vầng quang :
Uvq ≥ UHT
Trong đó :
Uvq - điện áp phát sinh vầng quang
Uvq = 84.m. r .lg r
a (KV)
r: Bán kính ngoài của dây dẫn (cm)
a: Khoảng cách giữa các trục dây dẫn (cm)
m: Hệ số xét đến độ xù xì của bề mặt dây dẫn .Lấy m=0,85
e) Kiểm tra theo điều kiện tổn thất điện áp :
cpUU ∆≤∆ max
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
60
9.2.3.Chọn thanh góp và thanh dẫn mềm
a) Chọn theo dòng điện cho phép:
Icp
21KK
Icbmax≥
b) Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện phát nóng lâu dài :
I’cp > Icbmax
Giá trị
Icp :Dòng điện cho phép .
I’cp = Icp.
đmθθ
θθ
−
−
cp
cp 0 ≥ Icbmax
θcp : Nhiệt độ cho phép lâu dài của thanh dẫn .
θ0 : Nhiệt độ môi trường xung quanh thực tế .
θđm : Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn .
c) Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt :
S
C
BN≥
d) Kiểm tra theo điều kiện vầng quang :
Uvq ≥ UHT
Trong đó :
Uvq - điện áp phát sinh vầng quang
Uvq = 84.m. r .lg r
a (KV)
r: Bán kính ngoài của dây dẫn (cm)
a: Khoảng cách giữa các trục dây dẫn (cm)
m: Hệ số xét đến độ xù xì của bề mặt dây dẫn .Lấy m=0,85
9.2.4.CHỌN CÁP
Chọn theo điều kiện :
Loại cáp : chọn theo vị trí đặt cáp.
Điện áp định mức của cáp
Kiểm tra điều kiện phát nóng bình thường:
K1.K2 .K3.Icp≥
qt
cb
K
I max
Icp:Dòng cho phép bình thường của cáp .
K1,K2 ,K3:Hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường đặt cáp và theo số cáp
đặt song song .
Kqt =1,3
Kiểm tra ổn định nhiệt khi ngắn mạch
Schọn > C
BN
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
61
9.2.5.TÍNH TOÁN CỤ THỂ :
1.Chọn thanh dẫn cứng từ đầu cực máy phát đến máy biến áp
Ta có :
)(,
*
*,
*
*,max KA
SI MFcb 8911183
353051
183
051 ===
Chọn thanh dẫn hình máng bằng đồng có thông số :
Icp=13500(A) )( 3360 cmW xx =−
h=250mm )( 381 cmW yy =−
b=115mm )( 300 824 cmW yy =−
c=12,5mm )( 400 10300 cmJ yy =−
r=16mm )(* 254502 mmS =
Khoảng cách giữa hai pha :Chọn a=70cm
Khoảng cách giữa 2 sứ liền nhau :Chọn l=200cm
Kiểm tra các điều kiện :
a) Kiểm tra điều kiện phát nóng lâu dài :
Chọn nhiệt độ môi trường xung quanh nơi đặt thanh dẫn là C035 ,nhiệt độ cho phép
thanh dẫn là C070
Icp :Dòng điện cho phép .
I’cp = Icp. )(,,
đm
KA
cp
cp 911
2570
35705130 =−
−=−
−
θθ
θθ
≥ Icbmax=11,89(KA)
b) Kiểm tra ổn định nhiệt khi ngắn mạch .
Schọn=2*5450=10900 2mm ≥ Smin = C
BN 262 938
171
1104160 mm== **,
C : Tỷ số nhiệt của vật liệu thanh dẫn : CCu= 171 ( 2A s); CAl =88 ( 2A s)
BN : Xung lượng nhiệt dòng ngắn mạch .
c) Kiểm tra ổn định động khi ngắn mạch
δtt < δcp
Trong đó :
cpδ :Ứng suất cho phép của vật liệu thanh dẫn
δ cpAl = 700 (kg / 2cm )
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
62
δ cpCu = 1400 (kg / 2cm )
322 754628511254141 cmbhW ,,**,.., ===
ttF = 1,76 .
2810 xkia
l ..− (kg)= )(,)*,(***, kg583831031408
70
20010761 238 =−
M= 167670
10
20058383
10
== *,.lFtt (kg .cm)
ttF : Lực tác dụng lên thanh dẫn
b:Chiều dày thanh dẫn (cm)
h: Chiều rộng (cao)
l: Khoảng cách giữa 2 sứ đỡ (cm).
a: Khoảng cách giữa các pha (cm).
M : Moment uốn tác động lên thanh dẫn .
W : Moment chống uốn của thanh dẫn theo chiều thẳng góc
với phương lực tác dụng .
ttδ = )/()/(,,
22 1400236
754628
167670 cmkgcmkg
W
M
cp =<== δ
ttδ :Ứng suất tính toán khi ngắn mạch
d) Kiểm tra dao động khi cộng hưởng :
3142 ==
≠
f
r
πω
ωω
)()(,
,.,.
...,,
.
.., HzHz
S
JE
lr
3146302
9385542
10103001011
200
56310563 66
2
6
2 =≠=== ωγω
Với : S : Tiết diện dây dẫn ( 2cm )
γ :Khối lượng riêng của vật liệu :
938,=Cuγ g/ 3cm ; 742,=Alγ g/ 3cm
E : Modul đàn hồi của vật liệu thanh dẫn
EAl = 0,65.1 60 (kg / 2cm ) ; ECu = 1,1.1 60 (kg / 2cm )
J : moment quán tính của tiết diện thanh dẫn với trục thẳng góc với
phương uốn .
Vậy ta chọn thanh dẫn thoả mãn các điều kiện :
2.Chọn thanh góp mềm cho cấp điện áp 220KV
Ta có :
Icbmax =0,98(KA)
a) Chọn theo dòng điện cho phép:
Icp )(98,0max KAIcb =≥
Nên ta chọn dây nhôm lõi thép với thông số :
Tiết diện
)( 2mm
Đường kính
(mm)
Điện trở
Dòng điện phụ
tải cho phép(A)
Tiết diện
Chuẩn
( )2mm
nhôm/thép Nhôm Thép
Dây
dẫn
Lõi
thép
Một chiều
khi )/( kmC Ω020
Trong
nhà
Ngoài
trời
700/86 687 85,9 36,2 12 0,042 1220 1075
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
63
b) Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện phát nóng lâu dài :
I’cp > Icbmax
Giá trị
Icp :Dòng điện cho phép .
I’cp = Icp. )(,,
đm
KA
cp
cp 081
2570
35702210 =−
−=−
−
θθ
θθ
≥ Icbmax=0,98(KA)
θcp : Nhiệt độ cho phép lâu dài của thanh dẫn .
θ0 : Nhiệt độ môi trường xung quanh thực tế .
θđm : Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn .
c) Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt :
S= 2700mm 2
62
238
88
109120 mm
C
BN ==≥ *,
d) Kiểm tra theo điều kiện vầng quang :
Uvq ≥ UHT
Trong đó :
Uvq - điện áp phát sinh vầng quang
Uvq=84.m.r.lg r
a (KV) )()(
,
lg*,*,* KVUKV HT 220303811
40081185084 =>==
r= )(,, cm811
2
623 = Bán kính ngoài của dây dẫn (cm)
a=400(cm)Khoảng cách giữa các trục dây dẫn (cm)
m: Hệ số xét đến độ xù xì của bề mặt dây dẫn .Lấy m=0,85
Vậy ta chọn thanh góp thoả mãn các điều kiện :
3.Chọn thanh góp mềm cho cấp điện áp 110KV
Ta có :
Icbmax =1,06(KA)
a) Chọn theo dòng điện cho phép:
Icp )(06,1max KAIcb =≥
Nên ta chọn dây nhôm lõi thép với thông số :
Tiết diện
)( 2mm
Đường kính
(mm)
Điện trở
Dòng điện phụ
tải cho phép(A)
Tiết diện
Chuẩn
( )2mm
nhôm/thép Nhôm Thép
Dây
dẫn
Lõi
thép
Một chiều
khi )/( kmC Ω020
Trong
nhà
Ngoài
trời
700/86 687 85,9 36,2 12 0,042 1220 1075
b) Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện phát nóng lâu dài :
I’cp > Icbmax
Giá trị
Icp :Dòng điện cho phép .
I’cp = Icp. )(08,12570
357022,10 KA
cp
cp =−
−=−
−
đmθθ
θθ
≥ Icbmax=1,06(KA)
θcp : Nhiệt độ cho phép lâu dài của thanh dẫn .
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
64
θ0 : Nhiệt độ môi trường xung quanh thực tế .
θđm : Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn .
c) Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt :
S= 2500mm 2
62
79
88
10986 mm
C
BN ==≥ *,
d) Kiểm tra theo điều kiện vầng quang :
Uvq ≥ UHT
Trong đó :
Uvq - điện áp phát sinh vầng quang
Uvq = 84.m. r
.lg
r
a (KV) )(110)(286
81,1
300lg*81,1*85,0*84 KVUKV HT =>==
r= )(81,1
2
62,3 cm= Bán kính ngoài của dây dẫn (cm)
a=300(cm)Khoảng cách giữa các trục dây dẫn (cm)
m: Hệ số xét đến độ xù xì của bề mặt dây dẫn .Lấy m=0,85
Vậy ta chọn thanh góp thoả mãn các điều kiện :
4.Chọn dây dẫn cho đường dây hệ thống và đường dây phụ tải 220KV
Ta có :
Icbmax =0,44(KA)
Ibt =0,22(KA)
a) Chọn theo mật độ kinh tế:
Vì Tmax>5000(giờ) cho nên Jkt=1 2mm
A
2220
1
220 mm
J
IS
kt
bt
dd ===
Nên ta chọn dây nhôm lõi thép với thông số :
Tiết diện
)( 2mm
Đường kính
(mm) Điện trở
Dòng điện phụ
tải cho phép(A)
Tiết diện
Chuẩn
( )2mm
nhôm/thép Nhôm Thép
Dây
dẫn
Lõi
thép
Một chiều
khi )/( kmC Ω020
Trong
nhà
Ngoài
trời
240/32 244 31,7 24 7,2 0,118 610 505
b) Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện phát nóng lâu dài :
I’cp > Icbmax
Giá trị
Icp :Dòng điện cho phép .
I’cp = Icp. )(,,
đm
KA
cp
cp 540
2570
35706100 =−
−=−
−
θθ
θθ
≥ Icbmax=0,44(KA)
θcp : Nhiệt độ cho phép lâu dài của thanh dẫn .
θ0 : Nhiệt độ môi trường xung quanh thực tế .
θđm : Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn .
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
65
c) Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt :
S= 2240mm 2
62
238
88
109120 mm
C
BN ==≥ *,
d) Kiểm tra theo điều kiện vầng quang :
Uvq ≥ UHT
Trong đó :
Uvq - điện áp phát sinh vầng quang
Uvq = 84.m. r
.lg
r
a (KV) )()(
,
lg*,*,* KVUKV HT 22022121
4002187084 =>==
r= )(,, cm21
2
42 = Bán kính ngoài của dây dẫn (cm)
a=400(cm)Khoảng cách giữa 2 pha (cm)
m: Hệ số xét đến độ xù xì của bề mặt dây dẫn .Lấy m=0,87
Vậy ta chọn dây dẫn thoả mãn các điều kiện :
5.Chọn dây dẫn cho đường dây phụ tải 110KV
Ta có :
Icbmax =0,34(KA)
Ibt =0,17(KA)
a) Chọn theo mật độ kinh tế:
Vì Tmax>5000(giờ) cho nên Jkt=1 2mm
A
2170
1
170 mm
J
I
S
kt
bt
dd ===
Nên ta chọn dây nhôm lõi thép với thông số :
Tiết diện
)( 2mm
Đường kính
(mm)
Điện trở
Dòng điện phụ
tải cho phép(A)
Tiết diện
Chuẩn
( )2mm
nhôm/thép Nhôm Thép
Dây
dẫn
Lõi
thép
Một chiều
khi )/( kmC Ω020
Trong
nhà
Ngoài
trời
185/43 185 43,1 19,6 8,4 0,156 510 425
b) Kiểm tra dây dẫn theo điều kiện phát nóng lâu dài :
I’cp > Icbmax
Giá trị
Icp :Dòng điện cho phép .
I’cp = Icp. )(,,
đm
KA
cp
cp 450
2570
35705100 =−
−=−
−
θθ
θθ
≥ Icbmax=0,34(KA)
θcp : Nhiệt độ cho phép lâu dài của thanh dẫn .
θ0 : Nhiệt độ môi trường xung quanh thực tế .
θđm : Nhiệt độ môi trường tiêu chuẩn .
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
66
c) Kiểm tra theo điều kiện ổn định nhiệt :
S= 2240mm 2
62
79
88
10986 mm
C
BN ==≥ *,
d) Kiểm tra theo điều kiện vầng quang :
Uvq ≥ UHT
Trong đó :
Uvq - điện áp phát sinh vầng quang
Uvq = 84.m. r
.lg
r
a (KV) )()(
,
lg*,*,* KVUKV HT 110174980
30098085084 =>==
r= )(,, cm980
2
961 = Bán kính ngoài của dây dẫn (cm)
a=300(cm)Khoảng cách giữa 2 pha (cm)
m: Hệ số xét đến độ xù xì của bề mặt dây dẫn .Lấy m=0,85
Vậy ta chọn dây dẫn thoả mãn các điều kiện :
9.3.CHỌN SỨ ĐỠ VÀ SỨ TREO
Sứ là thiết bị quan trọng dùng để cách điện giữa phần mang điện và phần không
mang điện ,có tác dụng làm giá đỡ ( treo ) các thiết bị mang điện .
Có 2 loại sứ : sứ đỡ và sứ treo . Tuỳ theo vị trí lắp đặt mà ta chọn loại sứ đặt trong
nhà và đặt ngoài trời .
Điều kiện chọn sứ :
-Loại sứ
-Điện áp UđmS ≥ UHT
-Kiểm tra ổn định động : phtt FF 60,
/' =
Trong đó : /
/
H
HFF tttt = =Ftt (Vì H/H’=1)
F tt :Lực điện động tác dụng lên đầu sứ khi ngắn mạch .
F’tt :Lực điện động tác dụng lên đầu sứ khi ngắn mạch ba pha .
Fph : Lực phá hoại cho phép của sứ .
Ftt = 1,76 . 2810 xkia
l ..− (kg)
l: Khoảng cách giữa 2 sứ liền nhau trên một pha (cm).
a: Khoảng cách giữa các pha (cm).
H : Chiều cao của sứ .
H’ :Chiều cao từ đáy sứ đến trọng tâm tiết diện thanh góp .
Lấy gần đúng : H/H’ =1
9.3.1.Chọn sứ đỡ :
a) Cấp điện áp 220kV :
Ta chọn :
l = 1600cm
a = 400 cm
ixk = 53,23 KA
Thay vào công thức : Ftt = 1,76 . 2810 xkia
l ..−
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
67
@ Ftt = 1,76 . 5199102353400
160010 628 ,.,.. =− Kg
Vậy : Fph 5332
60
5199
60
,
,
,
,
==≥ ttF Kg
Ta chọn sứ đỡ loại : HOC -220-600
UđmS =220 kV
Fph =600 Kg
b) Cấp điện áp 110kV :
Ta chọn :
l = 1000cm
a = 300 cm
ixk = 27,91 KA
Thay vào công thức : Ftt = 1,76 . 2810 xkia
l ..−
@ Ftt = 1,76 . 518107717
300
100010 628 ,.,.. =− Kg
Vậy : Fph 83060
518
60
,
,
,
,
==≥ ttF Kg
Ta chọn sứ đỡ loại : OHC -110-100
UđmS =110 kV
Fph =100 Kg
9.3.2.Chọn sứ treo :
a) Cấp điện áp 220kV :
Ta có: : Fph
60
5199
60 ,
,
,
=≥ ttF = 332,5Kg
- Chọn sứ loại : ∏C 120 A
- Đường dẫn dòng điện rò L = 330 mm
- Khoảng cách rò phóng điện r0 =20 mm/kV.
- Chiều dài đường rò H = Uđm220 .r0 = 220 .20 = 4400 mm
Số bát sứ trong một chuổi :n
n = 313
330
4400 ,==
L
H
Chọn n = 16 bát sứ
b) Cấp điện áp 110kV :
Ta có: : Fph 60
518
60 ,
,
,
=≥ ttF = 30,5Kg
- Chọn sứ loại : ∏C 120 A
- Đường dẫn dòng điện rò L = 330 mm
- Khoảng cách rò phóng điện r0 =20 mm/kV.
- Chiều dài đường rò H = Uđm110 .r0 = 110 .20 = 2200 mm
Số bát sứ trong một chuổi :n
n = 676
330
2200 ,==
L
H
Chọn n = 8 bát sứ
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
68
9.4.CHỌN MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN (BI)
9.4.1.Mục đích:
Máy biến dòng là một thiết bị dùng để biến đổi dòng điện từ trị số cao xuống trị số
thích hợp ( thường là 5A,trường hợp đặc biệt là 1A hay 10A).Cho các thiết bị đo lường
,bảo vệ rơle và tự động hoá .
Phụ tải thứ cấp BI rất nhỏ nên có thể xem biến dòng luôn làm việc ở trạng thái
ngắn mạch .Để đảm bảo an toàn cho người vận hành và thiết bị cuộn thứ cấp biến dòng
phải nối đất.
Biến dòng có hai loại :Biến dòng kiểu vòng xuyến và biến dòng kiểu đế .Ngoài ra
còn có các biến dòng chuyên dùng như :Biến dòng thứ tự không ,biến dòng bảo hoà nhanh
,biến dòng bảo vệ so lệch ngang của máy phát.
9.4.2.Các điều kiện chọn biến dòng
Máy biến dòng điện được chọn theo các điều kiện sau :
UđmBI ≥ UHT
IđmBI ≥ Icbmax
klđđ :Bội số ổn định lực điện động :
1đm
lđđ
lđđ I
I
k =
knh :Bội số ổn định nhiệt :
1đm
nh
nh I
Ik =
Z2đmBI ∑≥ 2Z ∑≈ 2R
Nnhnh
xkl
BtIK
iIk
≥
≥
.).(
..
1đm
đmđđ
2
12
Cấp chính xác phù hợp với yêu cầu của dụng cụ nối vào phía thứ cấp .
Z2đmBI ≥ Z2 = ZΣdc + Zdd = ZΣdc + Rdd
Trong đó : ZΣdc : Tổng phụ tải các dụng cụ đo
Zdd : Tổng trở dây dẫn nối đến dụng cụ đo(Thường chỉ tính Rdd)
Trong tính toán thiết kế Rdd = Z2đmBI - ZΣdc
Suy ra tiết diện dây dẫn :
Sdd = ρ .
dd
tt
R
l
Với : ρ điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn .
ρCu = 0,0188 Ω .mm2 /m
ρAl = 0,0315Ω .mm2 /m
LUẬN ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ÔMÔN
GVHD :TSKH HỒ ĐẮC LỘC SVTH: LÊ VĂN BẢY
HUỲNH QUANG MINH
69
Ta chọn các dụng cụ đo nối vào mạch thứ cấp của BI:
Phụ tải giữa các pha (VA) Tên dụng cụ đo Loại
Pha A Pha B Pha C
Amper kế Э – 302 1 1 1
Oát kế tác dụng Д -341 5 5 5
Oát kế- phản kháng Д- 342/1 5 5 5
Oát kế tự ghi Д - 33 10 10 10
Công tơ tác dụng Д - 670 2,5 2,5 2,5
Công tơ phản kháng И - 672 2,5 2,5 2,5
Tổng 26 26 26
1) Chọn biến dòng điện ở đầu cực máy phát (18 kV)
UHT = 18 kV
Icbmax = 11,89 KA
Chọn BI có các số liệu như sau :
Loại
Uđm
(kV)
I1đm
(KA)
I2đm
(A)
Inh/tnh
(KA/sec)
Ilđđ
(KA)
Phụ tải (Ω) cấp
chính xác 0,5
TIII.I20BI 24 15 5 6/3 100 1,6
Kiểm tra các điều kiện :
UđmBI=24KV≥UHT=18KV