Luận án Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn và đặc trưng ngôn ngữ học tri nhận của chúng (so sánh với tiếng Việt)

MỤC LỤC

Lời cam đoan i

Mục lục ii

Danh mục các bảng vi

Bảng quy ước trình bày vii

PHẦN MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN 13

1.1. Ẩn dụ và hoán dụ từ ngôn ngữ học truyền thống đến ngôn ngữ học

tri nhận 13

1.1.1. Ẩn dụ và hoán dụ theo quan điểm ngôn ngữ học truyền thống 13

1.1.2. Ẩn dụ và hoán dụ theo quan điểm ngôn ngữ học tri nhận 15

1.1.3. So sánh ẩn dụ ý niệm và hoán dụ ý niệm 16

1.2. Phân loại ẩn dụ ý niệm và hoán dụ ý niệm 18

1.2.1. Phân loại ẩn dụ ý niệm 18

1.2.1.1. Ẩn dụ cấu trúc 21

1.2.1.2. Ẩn dụ định vị 21

1.2.1.3. Ẩn dụ bản thể 22

1.2.2. Phân loại hoán dụ ý niệm 23

1.2.2.1. Hoán dụ theo mô hình toàn thể và bộ phận 25

1.2.2.2. Hoán dụ theo mô hình sự kiện 26

1.2.2.3. Hoán dụ theo mô hình phạm trù và thuộc tính 27

1.3. Tiểu kết 27

CHƯƠNG 2. SỐ LƯỢNG, TẦN SỐ VÀ CÁCH THỨC XUẤT HIỆN CỦA TỪ NGỮ CHỈ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI TRONG THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG HÀN (SO SÁNH VỚI TIẾNG VIỆT) 29

2.1. Số lượng và tần số xuất hiện của từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn 29

2.1.1. Số lượng từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn 29

2.1.2. Tần số xuất hiện từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn 31

2.2. Cách thức xuất hiện của từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người 33

2.2.1. Xuất hiện một từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người 33

2.2.2. Xuất hiện tổ hợp nhiều từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người 35

2.2.2.1. Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người xuất hiện trong tổ hợp lặp 35

2.2.2.2. Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người xuất hiện trong tổ hợp

không lặp 40

2.3. Tiểu kết 49

CHƯƠNG 3. ẨN DỤ Ý NIỆM CỦA TỪ NGỮ CHỈ BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI TRONG THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ TIẾNG HÀN (SO SÁNH VỚI TIẾNG VIỆT) 50

3.1. Ẩn dụ cấu trúc 50

3.1.1. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ HÀNG HÓA 50

3.1.2. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ MÓN ĂN 56

3.1.3. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ VŨ KHÍ 61

3.1.4. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ VẬT CHIẾU SÁNG 63

3.1.5. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ TRỤC QUAY TRONG ĐỘNG CƠ 65

3.2. Ẩn dụ định vị 66

3.2.1. HƯỚNG THẲNG ĐỨNG 67

3.2.2. HƯỚNG NẰM NGANG 70

3.3. Ẩn dụ bản thể 75

3.3.1. Ẩn dụ vật chứa 76

3.3.1.1. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ VẬT CHỨA THỨC ĂN 76

3.3.1.2. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ VẬT CHỨA THAI NHI 80

3.3.1.3. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ VẬT CHỨA CẢM XÚC 81

3.3.1.4. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ VẬT CHỨA TÍNH CÁCH 83

3.3.1.5. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ VẬT CHỨA LỜI NÓI 87

3.3.1.6. BỘ PHẬN CƠ THỂ NGƯỜI LÀ VẬT CHỨA KIẾN THỨC, SUY NGHĨ 89

docx461 trang | Chia sẻ: quyettran2 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ, tục ngữ tiếng Hàn và đặc trưng ngôn ngữ học tri nhận của chúng (so sánh với tiếng Việt), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phân ở mắt Gậy ông đập lưng ông 제 눈에 안경 Kính của mắt Cái không ra gì mà nếu đã thích thì sẽ thấy đẹp 죽은 자식 눈 열어 보기 Thử mở mắt của đứa con đã chết Dù có nghĩ gì nữa thì cũng vô ích 진눈 가지면 파리 못 사귈까 Có bệnh về mắt thì không lo không làm bạn được với ruồi Có tài năng thì tự nhiên có người gọi, nếu có tiền hoặc đồ vật thì sẽ có người xài 한눈 붙이다 Dán mắt Chợp mắt 한눈에 열 줄 Thu trọn mười dòng vào mắt Có khả năng đọc nhanh 흰 눈으로 보다 Nhìn bằng mắt trắng Nhìn bằng ánh mắt coi thường 눈구석에 쌍가래톳이 선다 Nổi bạch hầu ở nếp bán nguyệt góc mắt trong Mắt long lên sòng sọc vì gặp phải việc bực mình hoặc quá sức tưởng tượng 눈깔(을) 까뒤집다 Nhãn cầu lật ngược lên Cứ tập trung vào những việc xấu xa 눈깔(을) 뒤집다 Nhãn cầu lật ngược lên Cứ tập trung vào những việc xấu xa 눈깔(이) 나오다 Nhãn cầu bắn ra Quá giật mình 눈깔(이) 뒤집히다 Nhãn cầu bị lật ngược Mất hết kiểm soát 눈깔(이) 붉다 Nhãn cầu đỏ lên Bị kích động, giận dữ đến mức mắt long lên sòng sọc 눈깔(이) 삐다 Nhãn cầu bị trật chỗ Việc rõ ràng như ban ngày mà cũng nhìn sai 눈깔에 흙 (이) 들어가다 Đất vào nhãn cầu Nhắm mắt xuôi tay 눈깔을 곤두세우다 Nhãn cầu dựng ngược lên Giận dữ mắt trợn ngược lên 눈깔이 곤두서다 Nhãn cầu dựng ngược lên Nổi giận mắt đằng đằng sát khí 눈깔이 멀다 Nhãn cầu xa (mù) Làm những việc sai trái như không có mắt 눈깔이 벌겋다 Nhãn cầu đỏ au Tập trung cao độ để tìm một cái gì đó 떡국점이 된 눈깔 Nhãn cầu như miếng bánh nếp tròn Mắt mở to để tìm cái gì 산 눈깔 빼 먹을 놈 Tên mà sẽ lấy nhãn cầu người đang sống để ăn Người quá độc ác, hiểm độc 생눈깔(을) 뽑다 Lấy nhãn cầu Cướp tài sản của người khác 눈꺼풀이 씌다 Nhãn cầu mờ Yêu quá rồi lú lẩn 눈동자와 같이 아끼고 사랑하다 Giữ gìn và yêu thương như mống mắt Yêu thương quý giá 눈동자와 같이 지키다 Giữ gìn như giữ gìn mống mắt Trân quý 눈뿌리(가) 빠지게 [빠지도록] Đến mức rơi võng mạc/ mắt ra Chửi quá nặng 눈뿌리(가) 아득하다 Võng mạc/ mắt xa xăm Đường xa vời vợi 눈뿌리(가) 아찔하다 Võng mạc/ mắt choáng váng Quá cao hoặc sâu đến mức thấy mơ hồ/ Đầu óc hơi mơ hồ 눈뿌리가 뜨겁다 Võng mạc/ mắt nóng lên Đau buồn 눈뿌리가 저리다 Võng mạc/ mắt tê liệt Đau buồn 눈뿌리를 끌다 Lôi kéo võng mạc/ mắt Thu hút, gây tò mò 눈뿌리를 돌리다 Xoay võng mạc/ mắt Quan tâm vào cái khác 눈살(을) 찌푸리다 Nhăn ấn đường Nhăn mặt nhíu mày 눈살(을) 펼 새 없다 Không có lúc nào hết nhăn ấn đường Lo lắng suốt ngày 눈살이 꼿꼿하다 Ấn đường dựng đứng lên Giận dữ trợn tròn mắt 눈섭 밑에 다닫다 Đến ngay dưới lông mày/ lông mi Tai họa sắp đổ xuống đầu 눈섭 우에 떨어지다 [드리우다] Rớt xuống lông mày/ lông mi Tai họa sắp đổ xuống đầu 눈섭 끝에 불벼락이 떨어진 셈 Tia chớp gần như rơi xuống cuối lông mày/ lông mi Tai bay vạ gió 눈섭에 떨어진 병 Bệnh rơi xuống lông mày/ lông mi Tai bay vạ gió 눈섭에 서캐 쓸가 Làm gì có chấy ở lông mày/ lông mi Có niềm tin cho rằng việc nào đó là đúng 제 눈섭은 보지 못한다 Không thể nhìn thấy lông mày/ lông mi của chính mình Không biết những việc xảy ra rất gần với mình 천 리 길에는 눈섭도 짐이 된다 Trên quãng đường ngàn lý thì đến lông mày/ lông mi cũng trở thành hành lý Đi đường xa thì đến lông mày cũng nặng 백 리만 걸으면 눈섭조차 무겁다 Cuốc bộ trăm lý thì đến lông mày/ lông mi cũng nặng Đi đường xa thì đến lông mày cũng nặng 재앙은 눈섭에서 떨어진다 Tai họa rơi xuống lông mày/ lông mi Tai họa ập xuống đầu 길을 떠나려거든 눈썹도 빼어 놓고 가라 Để lên đường thì nên bỏ lại lông mày/ lông mi rồi đi Đi đường xa thì đến lông mi cũng nặng 가까운 제 눈썹 못 본다 Bản thân không thấy được lông mày/ lông mi gần mình Không hiểu, không biết những người thân thiết ngay bên cạnh mình 눈썹 새에 내 천 자를 누빈다 Giữa hai lông mày vẽ hình chữ xuyên Nhíu mày khó chịu 눈썹 싸움을 [씨름을] 하다 Hai lông mày/ lông mi đánh nhau Buồn ngủ nhưng cố xua cơn buồn ngủ 눈썹 하나 까딱 안 하다 Lông mày/ lông mi không thay đổi một tý nào Thái độ điềm nhiên không nháy mắt 눈썹도 까딱하지 않다 [안 하다] Lông mày/ lông mi không đổi Thái độ điềm nhiên không nháy mắt 눈썹도 깜짝 안 하다 Lông mày/ lông mi không giật mình Thái độ điềm nhiên không nháy mắt 눈썹에 떨어진 액 Tai ách rơi vào lông mày/ lông mi Tai bay vạ gió 눈썹에 불이 붙는다 Dán lửa vào lông mày/ lông mi Tai bay vạ gió 눈썹이 꼿꼿하다 Lông mày/ lông mi dựng đứng lên Tức giận nên mắt trợn ngược lên 사위 반찬은 장모 눈썹 밑에 있다 Đồ ăn của con rể nằm dưới lông mày/ lông mi của mẹ vợ Mẹ vợ thì cứ lúc nào cũng bày biện thức ăn cho con rể 서울 가는 놈이 눈썹을 빼고 간다 Tên đi đến Seoul thì hãy bỏ lông mày/ lông mi ở nhà rồi đi Đi đường xa thì đến lông mày cũng nặng 정월 열나흗날 밤에 잠을 자면 눈썹이 센다 Vào đêm rằm tháng giêng mà ngủ sớm thì đếm lông mày/ lông mi Rằm tháng giêng mà đi ngủ sớm thì sẽ bị ma bắt 눈썹만 뽑아도 똥 나오겠다 Dù chỉ nhổ lông mày/ lông mi thì cũng lòi phân ra Có chút xíu mà chịu cũng không nổi 눈시울을 붉히다 Đỏ bờ mi mắt Cảm động 눈시울이 뜨거워지다 Bờ mi mắt nóng lên Cảm động 눈알(이) 나오다 Nhãn cầu bắn ra ngoài Quá giật mình 눈알을 곤두세우다 Nhãn cầu dựng ngược lên Giận dữ mắt trợn ngược lên 눈알을 까뒤집다 Nhãn cầu lật ngược lại Cứ tập trung vào những việc xấu xa 눈알을 뒤집다 Nhãn cầu lật ngược lại Cứ tập trung vào những việc xấu xa 눈알이 곤두서다 Nhãn cầu trợn trừng Nổi giận mắt đằng đằng sát khí 눈알이 까뒤집히다 Nhãn cầu lật ngược lại Mất hết kiểm soát 눈알이 꼿꼿하다 Nhãn cầu trợn trừng Nổi giận mắt đằng đằng sát khí 눈알이 돋다 Nhãn cầu phun ra Mắt long lên sòng sọc 눈알이 뒤집히다 Nhãn cầu lật ngược lại Mất hết kiểm soát 눈알이 빠지게 [빠지도록] 기다리다 Chờ đến mức nhãn cầu rơi ra Chờ đến dài cả cổ 눈알이 시뻘게지다 Nhãn cầu đỏ kè lên Tức lòi mắt 눈알이 핑핑 돌다 Nhãn cầu đảo liên hồi Tay chân không ngơi nghỉ 눈허리(가) 시다 Chua rãnh mũi má Cảm động 골이 비다 Não trống Không hề có ý kiến hoặc cái nhìn 골머리(가) 빠지다 Rơi cả óc Nghĩ đến đau cả đầu 골머리(를) 앓다 Đau cả óc Nghĩ đến mức đầu đau vì không biết phải giải quyết như thế nào 골머리(를) 썩히다 Óc bị hỏng Vì việc gì đó mà nghĩ đến đau cả đầu 골치(를) 앓다 Đau đầu/ óc Nghĩ đến mức đầu đau vì không biết phải giải quyết như thế nào 골치(가) 아프다 Đau đầu/ óc Nghĩ đến mức đầu đau vì không biết phải giải quyết như thế nào 골치(를) 썩이다 Làm đầu/ óc ôi Nghĩ đến đau cả đầu 눈확이 꺼지다 Hốc mắt/ mắt trũng sâu Mệt ồmi hoặc không ăn gì nên mặt mũi hốc hác 눈자위(가) 꺼지다 Rìa cầu mắt ngừng hoạt động Nhắm mắt xuôi tay 아미를 숙이다 Lông mi cụp xuống Ngại ngùng, cụp hàng mi xuống 귀(가) 밝다 Tai sáng Rất nhạy, biết nhiều thông tin, tin tức 귀(가) 먹다 Ù tai Đần hoặc không hiểu lời nói của người khác/ Không biết nhiều về thông tin, tin tức 귀 막고 방울 도둑질한다 [도적질하기] Bịt tai và lấy cắp lục lạc Lấy vải thưa che mắt thánh 귀 막고 아옹 한다 Bịt tai rồi ú à Vờ làm những việc không đâu 귀 밖으로 듣다 Nghe ngoài tai Không chú tâm vào lời nói của người khác/ Dù nghe rồi vẫn giả vờ không nghe thấy gì cả 귀 작으면 앙큼하고 담대하다 Nếu tai nhỏ thì gian xảo Người tai nhỏ thì hay tham vọng những chuyện không đâu hoặc hay đùn đẩy trách nhiệm 귀(가) 넓다 Tai rộng Người cả tin 귀(가) 닳다 Rách tai Nghe riết đến mệt cả tai 귀(가) 따갑다 Đau nhói tai Nghe chói và inh cả tai/ Nghe nhiều lần đến phát chán 귀(가) 빠지다 Thò tai ra Được sinh ra 귀(가) 아프다 Tai đau Nghe nhiều lần đến phát chán 귀(가) 여리다 Tai yếu Không biết mình bị lừa mà người khác nói gì là cứ vậy mà tin 귀(가) 질기다 Tai ù Đần độn nên không hiểu rõ lời của người khác/ Lì lợm không chịu nghe lời 귀(를) 기울이다 Dồn tai vào Lưu tâm chú ý vào ý kiến hoặc câu chuyện của người khác 귀(를) 뜨다 Vểnh tai Động vật hoặc con người lần đầu tiên kể từ khi sinh ra đời nhận ra âm thanh cuộc sống 귀(를) 주다 Đưa tai Nghe lén/ Ra hiệu để nhắc người khác cẩn thận 귀(에) 거칠다 Chói ở tai Nghe chói tai 귀(에) 익다 Quen tai Đã từng nghe đâu đó/ Nghe lâu thành quen 귀가 가렵다[간지럽다] Ngứa tai Cảm thấy ai đó đang nói về mình 귀가 도자전 마룻구멍이라 Tai là cái hẻm của cửa hàng Không được học nhưng biết được nhiều thứ từ thu lượm được/ Nghe lỏm được từ người khác và có được thông tin hữu ích 귀가 뚫리다 Xuyên thủng tai Nói cho hiểu được 귀가 뜨이다 Tai vểnh lên Thu hút bởi lời nói hoặc câu chuyện của người khác 귀가 멀다 Tai xa Lãng tai 귀가 무르다 Tai yếu Dễ tin lời của người khác 귀가 번쩍 뜨이다 Tai tỉnh ra Lòng thấy xáo trộn với những lời người khác nói 귀가보배라 [도자전이라/ 산홋가지라] Tai là bảo bối Không được học nhưng biết được nhiều thứ từ thu lượm được/ Nghe lỏm được từ người khác và có được thông tin hữu ích 귀가 설다 Lạ tai Chưa từng nghe 귀가 솔깃하다 Dồn tai Lắng nghe chăm chú 귀가 쏠리다 Hướng tai về phía đó Lắng nghe 귀가 얇다[엷다] Tai mỏng Dễ tin lời người khác 귀가 어둡다 Tai tối Đần độn, không biết gì về thông tin hoặc tin tức 귀가 열리다 Tai được mở ra Hiểu rõ về thế sự 귀가 절벽이다 Tai là vách đá Lãng tai/ Không biết tin tức thế sự gì cả 귀가 항아리만 하다 Tai bằng cái chum Người khác nói gì cũng tin theo hay làm theo 귀동냥 Tai ăn xin Học lỏm 귀를 도사리다 Dồn hết tai Lắng tai tập trung cao độ chú ý nghe 귀를 세우다 Vểnh tai lên Tập trung để lắng nghe 귀를 씻다 Rửa tai Sống một cuộc đời thanh bạch tránh xa danh lợi thế gian 귀를 열다 Mở tai Rửa tai lắng nghe 귀를 의심하다 Nghi ngờ tai Không tin vào tai mình 귀를 익히다 Làm cho tai quen Quen tai 귀를 재다 Hỏi lại tai Tập trung nghe vì dường như mình nghe không đúng 귀를 재우다 Ru tai Làm cho ai đó không còn do dự mà thấy thoải mái 귀를 팔다 Bán tai Tâm hồn treo ngược cành cây nên không nghe rõ 귀먹은 욕 Lời chửi cho tai điếc Chửi sau lưng 귀먹은 중 마 캐듯 Giống như tai điếc Người khác nói gì mặc kệ và ra vẻ không nghe mà cứ làm công việc bản thân đang làm 귀먹은 푸념 Sự ca cẩm dành cho tai điếc Chửi sau lưng 귀에 거슬리다 Vướng vào tai Khó nghe 귀에 걸리다 Mắc vào tai Chói tai 귀에 담다 Đựng ở tai Khắc ghi vào lòng 귀담아 듣다 Chứa vào tai rồi nghe Khắc ghi vào lòng 귀에 들어가다 Đi vào tai Nói cho ai đó biết 귀에 들어오다 Đến tai Nghĩ có vẻ như vậy 귀에 딱지가 앉다 Đóng vẩy ở tai Cứ nghe suốt lời nào đó 귀에 못이 박히다 Đóng đinh vào tai Cứ nghe suốt lời nào đó 귀에 설다 Lạ với tai Thông tin mới 귀에 싹이 나다 Trong tai mọc mầm Cứ nghe suốt lời nào đó 귀에 안 들어오다 Không vào tai Không thể nghe được gì nữa 귀에 쟁쟁하다 Ầm ĩ ở tai Ồn ào bên tai 귀에다 말뚝을 박았나 Bị đóng cọc vào tai rồi à Người không hiểu câu chuyện 나무칼로 귀를 베어도 모르겠다 Dù cắt tai bằng dao gỗ cũng không biết Tập trung cao độ vào việc gì đó 늙은이도 세 살 먹은 아이 말을 귀담아들으랬다 Người già cũng phải bỏ lời nói của đứa trẻ lên ba vào tai Phải chú ý lắng nghe lời người khác nói 망건 쓰고 귀 안 빼는 사람 있느냐 Có ai búi tóc mà không để lộ tai ra Không có ai ghét kiếm tiền hoặc ghét việc ăn uống 세 살 먹은 아이 말도 귀담아 들으랬다 Lời đứa bé ba tuổi cũng phải bỏ vào tai Phải chú ý lắng nghe lời người khác nói 소 앞에서 한 말은 안 나도 어미 [아버지] 귀에 한 말은 난다 Lời mình nói trước con bò thì không bị đồn đi nhưng lời nói vào tai bố [mẹ] sẽ bị đồn đi Dù là người thân thiết cũng phải cẩn trọng lời nói để tránh lời nói bị đồn đại khắp nơi 신발에 귀가 달렸다 Gắn tai vào giày Gắn thêm vào những thứ không cần thiết lại thành không ra gì 업은 아기 말도 귀담아들으랬 다 Lời nói của em bé còn đang cõng cũng phải bỏ vào tai Phải chú ý lắng nghe lời người khác nói 한 귀로 흘리다 Trôi ra khỏi tai Nghe nhưng không để ý mà cứ xem thường lời người khác 귓불만 만진다 Chỉ biết mò dái tai Không đụng tay chân vào mà chỉ chờ đợi kết quả 귀때기가 새파란 녀석 Thằng nhãi tai vẫn còn xanh Đồ nhãi ranh 귀때기가 떨어졌으면 이 다음 와 찾지 Nếu tai rơi thì phải tìm liền Gấp gáp/ Nhanh tay lẹ chân một chút đừng có đủng đỉnh 귀문이 넓다 Xoắn tai rộng Dễ tin lời người khác 귀밑이 빨개지다 Mang tai đỏ lên Xấu hổ 귀바퀴나 만져 보게 되였다 Xoa gờ đối luân Công việc không được như ý nên thấy ngại 귀싸대기를 올리다 Đẩy mang tai lên Bạt tai 귀싸대기를 때리다 Đánh mang tai Bạt tai 귀청(이) 떨어지다 [찢어지다] Rách màng nhĩ Âm thanh quá to 귀청을 때리다 Đánh vào màng nhĩ Nghe chát cả tai 귀청을 떼다 Lấy màng nhĩ Âm thanh quá to 귀청을 째다 Chói cả màng nhĩ Âm thanh quá to 귀청이 터지다 Màng nhĩ nổ ra Âm thanh quá to 상여 나갈 때 귀청 내 달란다 Đang đưa tang lại nhờ lấy ráy trong màng nhĩ Đang bận vắt chân lên chạy thì bị nhờ những việc không đâu 상여 메고 가다가 귀청 후빈다 Đang đưa tang lại đi lấy ráy trong màng nhĩ Không gắng làm việc tới cùng mà cứ lơ đễnh vào những việc không đâu 귓가로 듣다 Nghe bằng mép tai Nghe hời hợt 귓가에 맴돌다[돌다] Cứ lẩn quẩn ở mép tai Như vẫn còn văng vẳng bên tai 귓가에 아른거리다 Văng vẳng ở mép tai Như vẫn còn văng vẳng bên tai 귓구멍에 마늘쪽 박았나 Đấm tép tỏi vào lỗ tai Người không hiểu lời nói của người khác 귓구멍이 나팔통 같다 Lỗ tai như loa kèn Thính tai 귓구멍이 넓다 [너르다/크다] Lỗ tai to Người cả tin 귓구멍이 도자전 마룻구멍 이다 Lỗ tai là cái lỗ cửa hàng Không được học nhưng biết được nhiều thứ từ thu lượm được /Nghe lỏm được từ người khác và có được thông tin hữu ích 귓등으로 넘어가다 Vượt qua lưng tai Nghe rõ mồn một 귓등으로도 안 듣는다 Không nghe dù bằng lưng tai Nghe hời hợt 귓등으로 흘리다[흘려보내다] Trôi qua lưng tai Nghe hời hợt 귓등으로 듣다 Nghe bằng lưng tai Nghe hời hợt 귓문이 넓다 Xoắn tai rộng Người cả tin 귓전에 맴돌다 Lẩn quẩn ở mép gờ luân Như vẫn còn văng vẳng bên tai 귓전에 아른거리다 Văng vẳng ở mép gờ luân Như vẫn còn văng vẳng bên tai 귓전으로 듣다 Nghe bằng mép gờ luân Nghe hời hợt 귓전으로 흘리다 Trôi qua mép gờ luân Nghe hời hợt 귓전을 때리다 Đánh vào mép gờ luân Nghe chói cả tai 귓전을 울리다 Rung mép gờ luân Âm thanh rất gần 거지 턱을 쳐 먹어라 Đánh hàm/ cằm của tên ăn xin rồi lấy mà ăn Người có những hành động dơ bẩn và nhỏ nhen 턱 떨어지는 줄 모른다 Không biết bị rớt hàm/ cằm Quá tập trung vào việc gì đó 턱 떨어진 광대 Anh hề rơi hàm/cằm Không có nơi nào để dựa dẫm nên chả nhúc nhích được gì cả 턱 밑에 붙어 살아가다 Dính dưới hàm/ cằm mà sống Nịnh bợ, o bế kẻ khác nên họ bảo làm gì thì làm theo vậy 턱(을) 걸다 Đưa hàm/ cằm Coi đó là lý do và căn cứ 턱(을) 대다 Dựa hàm/ cằm Tin tưởng và dựa dẫm vào ai đó 턱을 까불다 Nâng hàm/ cằm lên Con người khi lâm chung thì nấc hơi thở cuối cùng 부뚜막 땜질 못하는 며느리 이마의 털만 뽑는다 Cô con dâu không biết dọn bếp mà chỉ biết nhổ lông trán Người không giỏi làm việc chỉ biết đỏm dáng 곁방 년이 코 곤다 [구른다] Làm thuê mà ngáy mũi Làm công mà cứ như chủ 곁방살이 코 곤다 Anh làm thuê ngáy mũi Làm công mà cứ như chủ 납작코가 되다 Mũi trở nên tịt Bị tổn hại lòng tự trọng, thể diện 내 코가 석 자 Mũi ba tấc Nắm giữ phần quan trọng nhất nên không thể nhúc nhích 넘어지면 코 닿을 데 Ở nơi mà chỉ cần té là chạm ngay tới mũi Gần ngay trước mắt 누구 코에 바르겠는가 [붙이겠는가] Định bôi vào mũi của ai Một lượng quá ít 다 된 죽에 코 빠졌다 Rơi mũi vào cháo đã chín Việc gần xong rồi thì làm cho nó hỏng 다 된 죽에 코 풀기 Hỉ mũi vào cháo sắp chín Việc gần xong rồi thì làm cho nó hỏng 다 먹은 죽에 코 빠졌다 한다 Rơi mũi vào cháo sắp được ăn Việc gần xong rồi thì làm cho nó hỏng 도적이 코 세운다 Tên trộm mà còn bày đặt làm cao mũi Bản thân làm sai mà hành động như mình chả sai gì 성난 승냥이 코침 잘못 주다 되물린다 Tên thợ săn đang nổi đóa thì ngáy mũi nhầm rồi bị cắn lại Ý kiến với người đang giận thì có thể bị nhận lấy hậu quả 소코를 제 코라고 우긴다 Buồn cười ở chỗ là mũi của con bò lại nói là mũi của mình Sai rành rành nhưng vẫn không nhận 손자를 귀애하면 코 묻은 밥을 먹는다 Yêu cháu quá thì ăn cơm dính nơi mũi Cứ chơi thân với mấy thằng đần thì chả có lợi lộc gì cả mà chỉ toàn thiệt hại 안되는 사람은 자빠져도 [뒤로 넘어져도] 코가 깨진다 Xui xẻo thì dù té ra sau cũng bị vỡ mũi Xui tận mạng 자빠져도 코가 깨진다 Ngã ngửa ra sau mà vỡ mũi Xui tận mạng 재수 없는 놈은 (뒤로) 자빠져 도 코가 깨진다 Người không may thì dù té ra đằng sau cũng bị vỡ mũi Xui tận mạng 접시 물에 코를 박게 되다 Bị chúi mũi vào đĩa nước Rơi vào hoàn cảnh hết sức ngỡ ngàng 제 코가 석 자 Mũi ba tấc Việc của mình đang gấp gáp nên không còn hơi để lo chuyện của người khác 제 코가 석 자 기웃이나 빠졌다 Mũi dài ra ba tấc Việc của mình đang gấp gáp nên không còn hơi để lo chuyện của người khác 제 코도 못 씻는 게 남의 부뚜막 걱정한다 Mũi của mình còn không rửa được lại đi lo cái bếp của thiên hạ Thân mình còn lo chưa xong lại đi lo việc của người khác 제 코도 못 씻는다 Dù mũi của mình cũng không rửa được Việc trước mắt mà không thể xử lý được 코(를) 박다 Cắm mũi vào Chăm chú vào việc gì đó 코(를) 풀다 Hỉ mũi Gây cản trở hay làm hư việc 코(를) 흘리다 Chảy mũi Đần độn không biết gì về mọi việc trên thế gian 코 값을 하다 Làm giá mũi Hành xử ra dáng một đại trượng phu 코 떼어 주머니에 넣다 Lấy mũi ra bỏ vào túi Bất an vì làm việc sai trái 코 막고 답답하다 [숨막힌다] 고 한다 Chặn mũi lại rồi thấy bức bối [không thở được] Việc dễ như trở bàn tay lại làm cho nó khó khăn ra 코 먹은 소리 Tiếng nghẹt mũi Tiếng khò khè 코 묻은 돈 Tiền dính ở mũi Số tiền nhỏ nhoi của mấy đứa nhỏ 코 묻은 떡 [돈]이라도 뺏어 먹겠다 Dù bánh nếp dính ở mũi cũng lấy cắp mà ăn Hành động nhỏ mọn, ấu trĩ 코 아래 구멍이 제일 무섭다 Cái lỗ ngay dưới mũi là đáng sợ nhất Phải cẩn trọng với cái miệng 코 아래 제상(祭床)도 먹는 것이 제일 Dù cỗ cúng ngay dưới mũi thì cái mình được ăn mới là nhất Dù trước mắt mình có nhiều cái tốt đẹp nhưng phải thuộc quyền sở hữu của mình thì nó mới có giá trị 코 앞도 보지 못하다 Không thể thấy dù ở trước mũi Không đoán định được tương lại đang gần kề trước mắt 코 앞에 닥치다 Chạm trước mũi Việc ngay trước mắt rồi 코 앞에 두다 Đặt trước mũi Việc quá gấp 코 큰 소리 Nói giọng lớn ở mũi Ra vẻ ta đây 코(가) 빠지다 Rơi mũi Mệt mỏi rã rời vì lo lắng 코(가) 세다 Mũi dựng lên Người cố chấp 코(를) 빠뜨리다 Rơi mũi Làm hỏng việc 코가 꿰이다 Bị xỏ mũi Bị tóm điểm yếu 코가 납작해지다 Mũi trở nên thấp Bất an hay không còn chí khí gì nữa 코가 높다 Mũi cao Tự cao tự đại 코가 땅에 닿다 Mũi chạm tới đất Khom người xuống sát đất 코가 비뚤어지게 [비뚤어지 도록] Đến khi mũi bị vẹo Say bí tỉ 코가 솟다 Mũi bật lên Phấn khởi, huênh hoang vì có việc muốn phô trương 코가 쉰댓 [석] 자나 빠졌다 Mũi dài ra ba tấc Quá nhiều lo lắng và đau khổ nên không còn sức lực nữa 코가 어디 붙은지 모른다 Không biết mũi ở đâu nữa Không hề quen biết 코가 우뚝하다 Mũi cao vút Kiêu ngạo, ra vẻ ta đây 코를 꿰이다 Xỏ mũi Bị tóm điểm yếu 코를 납작하게 만들다 Khiến cho mũi thấp xuống Làm cho nhụt chí 코를 떼다 Lấy mũi Bị xấu hổ hoặc bị khiển trách 코를 맞대다 Đối mũi Đối diện nhau 코를 세우다 Dựng mũi lên Cố chấp/ Uy tín hoặc nhụê khí thế tăng lên 코를 싸쥐다 Véo mũi Do xấu hổ hoặc bị chửi mà không thể ngẩng mặt lên được 코를 잘라도 모를 캄캄절벽 Tối đen đến nỗi bị cắt mũi cũng không biết Tối đen như mực 코를 잡아도 모르겠다 Dù nắm mũi cũng không biết gì Tối đen như mực 코를 쳐들다 Hất mũi lên Ra vẻ ta đây 코에 걸다 Đeo vào mũi Tự hào về điều gì đó/ Điều gì đó trở thành căn cớ cho việc thực hiện hành động tiêu cực 코에 붙이다 Dính ở mũi Lượng thức ăn quá ít 코에서 단내가 난다 Mùi khét phát ra từ mũi Quá kiệt sức 콧날이 시큰해지다 Cánh mũi cay Hết sức cảm động 콧날이 찡하다 Cánh mũi cay Hết sức cảm động 콧마루가 찡하다 Gờ tròn cay Hết sức cảm động 문둥이 콧구멍에 박힌 마늘씨도 파먹겠다 Lấy cả tép tỏi dính ở lỗ mũi mà ăn Người tham vọng tột độ và luôn thèm muốn thứ của người khác 콧구멍 같은 집에 밑구멍 같은 나그네 온다 Nhà nhỏ như lỗ mũi mà khách lại hay đến Nhà nghèo lại thêm nhiều khách 콧구멍 둘 마련하기가 다행이 라 May vì có hai lỗ mũi Quá sức bức bối và tức giận 콧구멍에 낀 대추씨 Hạt táo đỏ dính nơi lỗ mũi Cái bé tí tẹo 콧구멍이 둘이니 숨을 쉬지 Có hai lỗ mũi nên mới có thể thở được chứ Quá sức bức bối và tức giận 코대를 내흔들다 [쳐들다] Lắc lắc sống mũi phần trên Vênh váo ra vẻ ta đây 콧대(가) 높다 Sống mũi phần trên cao Tỏ thái độ ta đây 콧대(를) 낮추다 Làm sống mũi phần trên thấp xuống Bớt kêu căng và tự mãn 콧대가 세다 Sống mũi phần trên cứng Lòng tự tôn cao và không luồn cúi 콧대를 꺾다 Làm sống mũi phần trên thấp xuống Hạ lòng tự mãn và tự tôn của người khác xuống 콧대 (를) 세우다 Làm sống mũi phần trên cao lên Ra vẻ 코끝도 볼 수 없다 Không thấy cả đỉnh mũi Không thấy xuất hiện 코끝도 안 보인다 Không thấy cả đỉnh mũi Không thấy xuất hiện 코끝이 찡하다 Cay đỉnh mũi Cảm động cay sống mũi 코빼기도 내밀지[나타나지] 않다 Không thò mũi ra Không thấy xuất hiện 코빼기도 못 보다 Đến mũi cũng không thấy Không thấy xuất hiện 코빼기도 안 보이다 (,비치다) Đến mũi cũng không thấy Không thấy xuất hiện 코집이 세다 Cơ mũi cứng Người cố chấp 코집이 틀리다[틀려먹다/ 앵돌아지다] Cơ mũi tê cứng Việc sau này chả đâu vào đâu 코털(이) 세다 Lông mũi cứng Công việc không theo ý mình nên thấy lo lắng 콧잔등이 간지럽다 Ngứa rãnh mũi má Phải nhịn không được cười vì đang đùa người khác nhưng giả vờ như không 곁집 잔치에 낯을 낸다 Thò mặt vào buổi tiệc của nhà bên Đồ mình thì không xài mà cứ đụng vào đồ của người khác 곗술에 낯내기 Thò mặt vào rượu của người khác Đồ mình thì không xài mà cứ đụng vào đồ của người khác 남의 떡 가지고 낯을 낸다 Thò mặt vào bánh nếp của người khác Đồ mình thì không xài mà cứ đụng vào đồ của người khác 낯 (을) 붉히다 Làm mặt đỏ lên Tức giận/ Xấu hổ 낯(을) 가리다 Phân biệt mặt Không thích gặp người lạ mặt/ Đối xử khác nhau tùy theo người đó thân thiết hay không thân thiết 낯(을) 깎다 Cắt mặt Làm mất danh dự 낯(을) 들고 다닐 수 없다 Không thể ngẩng mặt lên đi Xấu hổ 낯(을) 들다 Ngẩng mặt lên Ngẩng cao đầu 낯(이) 간지럽다 Ngứa mặt Xấu hổ 낯(이) 익다 Quen mặt Quen biết 낯을 돌리다 Ngoảnh mặt đi Không quan tâm, để ý đến nữa 낯을 들고 다니는 처녀도 선을 보아야 한다 Dù là cô trinh nữ luôn ngẩng mặt lên đi thì cũng phải đi xem mắt Để đưa ra quyết định cho việc gì đó thì phải tìm hiểu hoặc gặp trực tiếp để nắm bắt đối tượng 낯을 들지 못하다 Không thể ngẩng mặt lên Xấu hổ hoặc ngại ngùng không dám ngẩng mặt lên 낯을 못 들다 Không thể ngẩng mặt lên Xấu hổ hoặc ngại ngùng không dám ngẩng mặt lên 낯을 묻히다 Làm cho mặt bị dính bẩn Làm xấu hổ/ Làm mất danh dự 낯을 보다 Nhìn mặt Nể mặt 낯을 세우다 Dựng mặt lên Giữ gìn danh dự và thể diện 낯이 깎이다 Bị cắt mặt Mất mặt 낯이 넓다 Mặt rộng Người có mối quan hệ rộng 낯이 두껍다 Mặt dày Người không biết xấu hổ 낯이 뜨겁다 Nóng mặt lên Xấu hổ, ngại ngùng 낯이 뜨듯하다 Mặt nóng rang Xấu hổ, ngại ngùng 낯이 서다 Mặt đứng Lấy lại được thể diện 낯이 설다 Lạ mặt Cảm giác hoặc nhìn không quen 낯이 있다 Quen mặt Quen biết 드는 돌에 낯 붉는다 Vì bưng đá nên làm mặt đỏ Không có lửa làm sao có khói 드는 돌이 있어야 낯이 붉다 Phải bưng đá thì mặt mới đỏ Không có lửa làm sao có khói 볼 낯이 없다 Không còn mặt để nhìn Không còn mặt mũi nào 자기 얼굴 [낯]에 침 뱉기 Nhổ nước bọt vào mặt mình Gậy ông đập lưng ông/ Làm việc mà bản thân sẽ nhận hậu quả 제 낯 그른 줄 모르고 거울 탓한다 Không biết vẽ mặt mình mà lại đổ lỗi cho cái gương Hát dở chê sân khấu chật 낯가죽(이) 두껍다 Da mặt dày Người không biết xấu hổ 낯가죽(이) 얇다 Da mặt mỏng Người hay bị xấu hổ 낯바닥이 땅 두께 같다 Mặt dày giống nền đất Người không biết xấu hổ là gì 낯바닥이 홍당무 [홍동지] 같다 Mặt giống củ cải đỏ Ngại ngùng, xấu hổ 낯짝(이) 두껍다 Mặt dày Không biết xấu hổ là gì 낯짝이소가죽보다 더 두껍다 Mặt dày hơn da bò Người không biết xấu hổ 낯짝(이) 뜨겁다 Mặt nóng lên Ngại ngùng 낯짝(이) 뜨뜻하다 Mặt nóng rang Xấu hổ, ngại ngùng 낯짝이 얇다 Mặt mỏng Người hay bị xấu hổ 돌을 들면 얼굴이 붉어진다 Bưng đá thì gương mặt sẽ bị đỏ lên Không có lửa làm sao có khói 밥이 얼굴에 더덕더덕 붙었다 Cơm đầy mặt Gương mặt phúc hậu sẽ có cuộc sống tốt đẹp 사람의 얼굴은 열 [열두] 번 변한다 Gương mặt con người thay đổi mười [mười hai] lần Con người cả cuộc đời gương mặt sẽ thay đổi liên tục 얼굴(을) 깎다 Cắt mặt Làm mất mặt người khác 얼굴(을) 보아 주다 Xem mặt Nể mặt cho qua 얼굴(을) 붉히다 Mặt đỏ lên Nổi giận 얼굴(을) 세우다 Dựng mặt lên Giữ gìn danh dự và thể diện 얼굴(을) 찌푸리다 Nhăn mặt Bực mình, khó chịu 얼굴(을) 하다 Làm gương mặt Thể hiện cảm xúc 얼굴(이) 깎이다 Bị cắt mặt Mất mặt 얼굴(이) 펴지다 Mặt giãn ra Thoải mái, vui vẻ 얼굴 보아 가며 이름 짓는다 Nhìn mặt rồi đặt tên Mọi việc đều phải xử lý phù hợp với đặc trưng và điều kiện cụ thể 얼굴(을) 고치다 Sửa mặt Dặm trang điểm/ Phẫu thuật thẩm mĩ 얼굴(을) 내놓을 수 없다 Không thể ngẩng mặt lên Rơi vào tình cảnh xấu hổ, khó xử 얼굴(을) 내밀다[내놓다/ 비치다 Thò mặt ra Xuất hiện 얼굴(을) 돌리다 Quay mặt Ngó lơ, lạnh lùng với người khác 얼굴(을) 디밀다 Đưa mặt vào Tham dự 얼굴(을) 보다 Xem mặt Nể mặt 얼굴(이) 두껍다 Mặt dày Người không biết xấu hổ 얼굴값 (을) 하다 Làm giá gương mặt Chỉ người phụ nữ lấy sắc đẹp để làm việc 얼굴만 쳐다보다 Chỉ biết nhìn chằm chằm vào mặt O bế để mong đợi sự giúp đỡ của người khác/ Không có một đối sách gì mà cứ trông cậy lẫn nhau thôi 얼굴에 그늘이 지다 Bóng cây phủ xuống mặt Buồn rầu 얼굴에 기름기(가) 흐르다 Trên mặt chảy dầu Kinh tế khá giả lên 얼굴에 노랑꽃이 피다 Mặt nở hoa vàng Điều kiện kinh tế tốt lên 얼굴에 모닥불을 담아 붓듯 Gương mặt có bó đuốc Gặp phải việc vô cùng xấu hổ mặt đỏ kè lên 얼굴에 씌어 있다 Được viết lên mặt Tâm trạng, cảm xúc hiện rõ trên mặt 얼굴에 철판(을) 깔다 Đeo tấm sắt lên mặt Không biết xấu hổ là gì 얼굴을 더럽히다 Làm dơ mặt Làm xấu mặt 얼굴을 들고 다닐 수 없다 Không thể ngẩng mặt lên để đi Xấu hổ, ngại ngùng không dám ngẩng mặt lên 얼굴을 들다 Ngẩng mặt lên Ngẩng cao đầu 얼굴을 맞대다 Đối mặt Ngồi lại thảo luận 얼굴을 못 들다 Không thể ngẩng mặt lên Xấu hổ, ngại ngùng không dám ngẩng mặt lên 얼굴을 [이] 팔리다 Bán mặt Được nhiều người biết đến 얼굴이 간지럽다 Ngứa mặt Xấu hổ 얼굴이 꽹과리 같다 Mặt giống cái chiêng Không biết xấu hổ là gì 얼굴이 넓다 Mặt rộng Người quen biết rộng rãi 얼굴이 노래지다 Mặt vàng lên Giật mình sợ hãi 얼굴이 달아오르다 Mặt nóng lên Xấu hổ 얼굴이 두껍다 Mặt dày Không biết ngượng 얼굴이 뜨겁다 Nóng mặt Xấu hổ 얼굴이 붉어지다/ 빨개지다 Mặt đỏ lên Nổi giận/ Ngại ngùng 얼굴이 붉으락푸르락해지다 Mặt lúc đỏ lúc xanh Giận tím mặt tím mày 얼굴이 선지 방구리가 되다 Gương mặt trở thành máu đỏ Bị kích động mặt đỏ kè lên 얼굴이 요패라 Gương mặt là yêu bài Gương mặt ai cũng biết nên rất khó giấu 얼굴이 좁다 Mặt hẹp Người có ít mối quan hệ 얼굴이 파래지다 Mặt xanh lè Sợ hãi, hốt hoảng 얼굴이 (새)파랗게 질리다 Gương mặt xanh lè Sợ hãi 얼굴이 하얘지다 Mặt trắng bệch Sợ hãi, hốt hoảng 얼굴이 홍당무가 되다 Mặt thành củ cải đỏ Ngại ngùng hay xấu hổ làm cho gương mặt đỏ lên 얼굴이 화끈거리다 Mặt nóng hầm hập Nổi cơn thịnh nộ 얼굴이 [얼굴에] 외꽃이 피다 Hoa dưa leo vàng nở trên mặt Mặt vàng vọt vì bệnh 제 얼굴 더러운 줄 모르고 거울만 나무란다 Không biết mặt mình đang dơ mà chỉ biết là cái gương Hát dở chê sân khấu chật 찻집 출입 삼 년에 남의 얼굴 볼 줄만 안다 Sau ba năm ra vào quán rượu thì chỉ biết cách nhìn mặt người khác Đi đến những chỗ rượu chè thì chỉ học được mỗi cái nhìn mắt hiểu ý người khác thôi chứ chả học được gì 얼굴에 침(을) 뱉다 Nhổ nước bọt vào mặt Làm mất mặt 얼굴에 똥칠(을) 하다 Trét cứt lên mặt Làm mất mặt 제 얼굴 가죽을 제가 벗긴다 Da mặt của mình do chính mình lột ra Tự làm xấu mặt mình 얼굴 가죽이 두껍다 Da mặt dày Người không biết xấu hổ 거짓말하고 뺨 맞는 것보다 낫다 So với việc nói dối thì việc bị đánh vào má tốt hơn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_tu_ngu_chi_bo_phan_co_the_nguoi_trong_thanh_ngu_tuc.docx
  • pdfLUAN AN BUI THI MY LINH.pdf
  • pdfQĐ HĐ BÙI THỊ MỸ LINH.pdf
  • docxTOM TAT TIENG ANH MY LINH.docx
  • pdfTOM TAT TIENG ANH MY LINH.pdf
  • docxTOM TAT TIENG VIET MY LINH.docx
  • pdfTOM TAT TIENG VIET MY LINH.pdf
  • docTRANG THONG TIN NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN- TIENG VIET MY LINH.doc
  • docTRANG THONG TIN NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN-TIENG ANH MY LINH.doc
  • pdfTRANG THONG TIN NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN-TIENG ANH MY LINH.pdf
  • pdfTRANG THONG TIN NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN-TIENG VIET MY LINH.pdf