PHẦN MỞ ĐẦU . 1
CHƯƠNG 1 . 6
TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU . 6
1.1. Quan điểm về phương pháp dạy học đại học và cách phân loại. . 6
1.1.1. Quan điểm về phương pháp. . 6
1.1.2 .Quan điểm về phương pháp dạy học đại học. . 6
1.1.3. Quan điểm về phương pháp dạy học Thể dục Thể thao: . 10
1.1.4. Những đặc điểm cơ bản của phương pháp dạy học đại học. . 11
1.1.5. Quan điểm về phân loại phương pháp dạy học đại học. . 12
1.1.6. Quan điểm phân loại phương pháp dạy học Thể dục Thể thao . 16
1.2. Phương pháp dạy học môn bóng bàn cho sinh viên chuyên ngành Giáo
dục thể chất ở Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. . 17
1.2.1. Các phương pháp dạy học được sử dụng nhiều vào quá trình dạy học ở
bậc đại học hiện nay: . 17
1.2.2. Phương pháp dạy học môn bóng bàn ở Trường Đại học Thể dục Thể
thao Bắc Ninh. . 21
1.3. Nguyên tắc và tiêu chuẩn lựa chọn phương pháp dạy học đại học. . 24
1.3.1. Những yêu cầu sư phạm đối với phương phương pháp dạy học đại
học. . 24
1.3.2. Lựa chọn phương pháp tuân thủ nguyên tắc dạy học đại học. . 26
1.3.3. Những cơ sở lí luận và thực tiễn lựa chọn phương pháp dạy học đại
học. . 27
1.3.4. Tiêu chuẩn lựa chọn phương pháp dạy học đại học. . 31
1.3.5. Tiêu chuẩn lựa chọn phương pháp dạy học môn bóng bàn ở Trường Đại
học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. . 32
1.4. Xu hướng ứng dụng khoa học công nghệ trong dạy học Thể dục Thể thao
ở Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. . 351.4.1. Ứng dụng công nghệ dạy học Thể dục Thể thao hiện nay ở Trường Đại
học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. . 35
1.4.2. Giới thiệu và Quy trình vận hành thiết bị phần mềm phân tích chuyển
động cơ học Simi Motion 3D. .36
1.5. Các công trình nghiên cứu về phương pháp dạy học trên thế giới và ở Việt
Nam: . 38
1.5.1. Nghiên cứu trên thế giới: . 39
1.5.2. Nghiên cứu trong nước .41
Kết luận chương 1: . 45
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHÁP VÀ TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU . 47
2.1. Phương pháp nghiên cứu. . 47
2.1.1. Phương pháp phân tích và tổng hợp tài liệu. . 47
2.1.2. Phương pháp phỏng vấn. 48
2.1.3. Phương pháp quan sát sư phạm . 49
2.1.4. Phương pháp kiểm tra sư phạm. . 50
2.1.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm. . 54
2.1.6. Phương pháp toán học thống kê. . 55
2.2.Tổ chức nghiên cứu: . 55
2.2.1. Đối tượng nghiên cứu. . 55
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu. . 56
2.2.3. Kế hoạch nghiên cứu . 56
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN . 58
3.1. Đánh giá thực trạng dạy học cho sinh viên bóng bàn ngành Giáo dục thể
chất Trường Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh. . 58
3.1.1. Thực trạng về chương trình môn học bóng bàn. 58
3.1.2. Thực trạng cơ sở vật phục vụ quá trình dạy học môn học bóng bàn. . 60
3.1.3. Thực trạng dạy học cho sinh viên Bóng bàn ngành Giáo dục thể chất
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh . 61
3.1.4. Bàn luận về thực trạng dạy học cho sinh viên chuyên ngành Bóng bàn
ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. 743.2. Xác định nhóm phương pháp dạy học Bóng bàn cho sinh viên Bóng bàn
ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. . 83
3.2.1. Định hướng lựa chọn phương pháp dạy học môn Bóng bàn. . 83
3.2.2. Xác định cơ sở lựa chọn phương pháp dạy học môn bóng bàn. . 85
3.2.3. Xác định nhóm phương pháp dạy học căn cứ vào nội dung kiến thức
môn học Bóng bàn. . 86
3.2.4. Xác định nhóm phương pháp dạy học căn cứ vào trình độ của sinh viên
chuyên ngành bóng bàn. . 94
3.2.5. Xác định nhóm phương pháp dạy học môn Bóng bàn trên cơ sở sử dụng
hỗ trợ của Công nghệ thông tin hiện đại( Phần mềm Simi Motion 3D, hệ thống
máy Nautilus). . 100
3.2.6. Xác định nhóm phương pháp dạy học bóng bàn theo ý kiến của các
chuyên gia, huấn luyện viên và giáo viên giảng dạy môn bóng bàn. . 101
3.2.7. Bàn luận xác định nhóm phương pháp dạy học bóng bàn cho sinh viên
ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. 106
3.2.8. Bàn luận về mối quan hệ của các phương pháp dạy học Bóng bàn . . 114
3.3. Ứng dụng và đánh giá hiệu quả nhóm phương pháp dạy học bóng bàn cho
sinh viên ngành Giáo dục thể chất Trường đại Thể dục Thể thao Bắc Ninh. 116
3.3.1. Ứng dụng nhóm phương pháp dạy học bóng bàn cho sinh viên ngành
Giáo dục thể chất Trường đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. . 116
3.3.2. Đánh giá hiệu quả nhóm phương pháp dạy học bóng bàn cho sinh viên
chuyên ngành, ngành Giáo dục thể chất Trường đại học Thể dục Thể thao Bắc
Ninh. . 131
3.3.3. Bàn luận qui trình ứng dụng và đánh giá hiệu quả nhóm phương pháp
dạy học môn bóng bàn cho sinh viên chuyên ngành nhóm thực nghiệmTrường
Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh. . 145
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ . 1651
449 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Xác định nhóm phương pháp dạy học bóng bàn cho sinh viên ngành giáo dục thể chất trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh - Lê Vương Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g
iậ
t
bó
ng
t
hu
ận
t
ay
t
ừ
2
đi
ểm
s
an
g
1
đi
ểm
(
q
uả
tố
t)
G
ò
bó
ng
tấ
n
cô
ng
(
qu
ả
tố
t)
B
iê
n
so
ạn
g
iá
o
án
g
iả
ng
d
ạy
th
ực
h
àn
h
T
R
Ư
Ở
N
G
P
H
Ò
N
G
Đ
À
O
T
Ạ
O
P
H
Ó
T
R
Ư
Ở
N
G
B
Ộ
M
Ô
N
N
gà
y
28
th
án
g
7
nă
m
2
01
6
G
iá
o
vi
ên
p
hụ
tr
ác
h
m
ôn
h
ọc
P
h
ụ
c
lụ
c
9.
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
T
D
T
T
B
N
L
ỊC
H
T
R
ÌN
H
G
IẢ
N
G
D
Ạ
Y
H
ọc
P
h
ần
:
6
B
ộ
m
ôn
B
ón
g
b
àn
M
ôn
h
ọc
:
T
h
ể
th
ao
C
h
u
yê
n
n
gà
nh
H
ọc
k
ì:
2
-
N
ăm
h
ọc
:
20
16
-
2
01
7
–
Đ
ối
t
ư
ợn
g:
Đ
H
5
0
–
G
D
T
C
-
T
ổn
g
th
ời
g
ia
n
:
60
t
iế
t
-
G
iờ
d
ạy
:
21
T
T
G
iá
o
A
n
N
ội
D
u
n
g
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
1 1
1 2
1 3
1 4
1 5
1 6
1 7
1 8
1 9
2 0
2 1
2 2
2 3
2 4
2 5
2 6
2 7
2 8
2 9
3 0
3 1
G
iá
o
án
t
ự
h
ọc
T
H
T H
T
H
T
H
T
H
T
H
T
H
T
H
T
H
I
L
ý
th
u
yế
t
1
P
hư
ơn
g
ph
áp
n
gh
iê
n
cứ
u
kh
oa
h
ọc
m
ôn
B
B
*
*
2
T
hả
o
lu
ận
P
hư
ơn
g
ph
áp
N
C
K
H
*
II
T
h
ự
c
h
àn
h
1
K
ỹ,
c
hi
ến
th
uậ
t s
ở
tr
ườ
ng
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
2
P
hố
i
hợ
p
vụ
t
nh
an
h
tr
ái
t
ay
,
né
g
iậ
t
bó
ng
th
uậ
n
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
3
P
hố
i h
ợp
d
i c
hu
yể
n
cắ
t b
ón
g
th
uậ
n,
tr
ái
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
4
P
hố
i h
ợp
d
i c
hu
yể
n
gi
ật
b
ón
g
th
uậ
n,
tr
ái
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
5
G
ò
bó
ng
th
uậ
n,
tr
ái
ta
y
kế
t h
ợp
tấ
n
cô
ng
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
6
G
ia
o
bó
ng
k
ết
h
ợp
tấ
n
cô
ng
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
7
T
hi
đ
ấu
*
*
*
*
*
*
*
8
T
hể
lự
c
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
9
T
rợ
g
iả
ng
c
ùn
g
gi
áo
v
iê
n
*
*
*
*
*
*
II
I
T
h
i v
à
k
iể
m
t
ra
1
K
iể
m
t
ra
h
ọc
t
rì
n
h
K T
2
T
h
i k
ết
t
h
ú
c
T
P
hố
i h
ợp
g
iậ
t b
ón
g
th
uậ
n-
tr
ái
ta
y(
qu
ả
tố
t)
C
ắt
b
ón
g
th
uậ
n-
tr
ái
k
ết
h
ợp
tấ
n
cô
ng
(q
uả
tố
t)
T
hi
tr
ắc
n
gh
iệ
m
T
R
Ư
Ở
N
G
P
H
Ò
N
G
Đ
À
O
T
Ạ
O
P
H
Ó
T
R
Ư
Ở
N
G
B
Ộ
M
Ô
N
N
gà
y
28
th
án
g
7
nă
m
2
01
6
G
iá
o
vi
ên
p
hụ
tr
ác
h
m
ôn
h
ọc
P
h
ụ
c
lụ
c
10
.
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
T
D
T
T
B
N
L
ỊC
H
T
R
ÌN
H
G
IẢ
N
G
D
Ạ
Y
H
ọc
P
h
ần
:
1
B
ộ
m
ôn
B
ón
g
b
àn
M
ôn
h
ọc
:
T
h
ể
th
ao
C
h
uy
ên
n
gà
n
h
H
ọc
k
ì:
1
-
N
ăm
h
ọc
:
20
16
-
2
01
7
–
Đ
ối
t
ư
ợn
g:
C
N
Đ
H
51
–
G
D
T
C
-
T
ổn
g
th
ời
g
ia
n
:
60
t
iế
t
-
G
iờ
d
ạy
:
30
N
gà
y
28
th
án
g
07
n
ăm
2
01
6
T
R
Ư
Ở
N
G
P
H
Ò
N
G
Đ
À
O
T
Ạ
O
P
. T
R
Ư
Ở
N
G
B
Ộ
M
Ô
N
G
IÁ
O
V
IÊ
N
P
H
Ụ
T
R
Á
C
H
M
Ô
N
H
Ọ
C
T
T
G
iá
o
án
N
ội
d
u
n
g
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
2
3
24
25
26
27
28
2
9
30
31
I
L
Ý
T
H
U
Y
Ế
T
1
Lị
ch
sử
v
à q
uá
tr
ìn
h
ph
át
tri
ển
m
ôn
B
ón
g
bà
n
*
2
N
gu
yê
n
lý
ch
un
g
kĩ
th
uậ
t b
ón
g
bà
n
*
*
3
M
ấu
ch
ốt
cơ
b
ản
k
hi
đ
án
h
bó
ng
*
II
T
H
Ự
C
H
À
N
H
1
V
ụt
n
ha
nh
th
uậ
n
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
2
V
ụt
n
ha
nh
tr
ái
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
3
Ph
ối
h
ợp
d
i c
hu
yể
n
vụ
t b
ón
g
th
uậ
n,
tr
ái
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
4
G
ò
bó
ng
th
uậ
n
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
5
G
ò
bó
ng
tr
ái
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
6
Ph
ối
h
ợp
d
i c
hu
yể
n
gò
b
ón
g
th
uậ
n,
tr
ái
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
7
G
ia
o
bó
ng
v
à đ
ỡ
gi
ao
b
ón
g
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
8
B
ạt
b
ón
g
th
uậ
n
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
9
T
hể
lự
c
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
II
I
T
H
I
H
Ọ
C
P
H
Ầ
N
*
1
V
ụt
n
ha
nh
th
uậ
n
ta
y
2
Ph
ối
h
ợp
d
i c
hu
yể
n
gò
b
ón
g
th
uậ
n,
tr
ái
ta
y
3
Tr
ìn
h
bà
y
m
ối
q
ua
n
hệ
cá
c n
hâ
n
tố
k
hi
đ
án
h
bó
ng
Th
i v
iế
t)
P
h
ụ
c
lụ
c
11
.
T
rư
ờn
g
Đ
ại
h
ọc
T
D
T
T
B
N
L
ỊC
H
T
R
ÌN
H
G
IẢ
N
G
D
Ạ
Y
H
ọc
P
h
ần
:
2
B
ộ
m
ôn
B
ón
g
b
àn
M
ôn
h
ọc
:
T
h
ể
th
ao
C
h
u
yê
n
n
gà
nh
H
ọc
k
ì:
2
-
N
ăm
h
ọc
:
20
16
-
2
01
7
–
Đ
ối
t
ư
ợn
g:
C
N
Đ
H
51
–
G
D
T
C
-
T
ổn
g
th
ời
g
ia
n
:
60
t
iế
t
-
G
iờ
d
ạy
:
30
T
T
G
iá
o
án
N
ội
d
u
n
g
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
2
13
14
15
1
6
17
18
19
20
21
22
2
3
24
25
26
27
28
2
9
30
31
I
L
Ý
T
H
U
Y
Ế
T
1
K
ỹ
th
uậ
t b
ón
g
bà
n
*
2
C
ác
n
gu
yê
n
tắc
v
ề P
P
tro
ng
G
D
B
B
*
*
3
C
hi
ến
th
uậ
t B
ón
g
bà
n
*
II
T
H
Ự
C
H
À
N
H
1
G
iậ
t b
ón
g
th
uậ
n
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
2
G
iậ
t b
ón
g
trá
i t
ay
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
3
Ph
ối
h
ợp
d
i c
hu
yể
n
gò
b
ón
g
th
uậ
n,
tr
ái
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
4
C
ắt
b
ón
g
th
uậ
n
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
5
C
ắt
b
ón
g
trá
i t
ay
*
*
*
*
*
*
*
*
6
T
ập
lu
yệ
n
di
ch
uy
ển
bư
ớc
ch
ân
tr
on
g
đá
nh
b
ón
g
*
*
*
*
*
*
*
7
P
hố
i
hợ
p
di
ch
uy
ển
vụ
t
nh
an
h
th
uậ
n
–
tr
ái
ta
y
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
8
P
hố
i
hợ
p
gi
ật
b
ón
g
th
uậ
n
ta
y
kế
t
hợ
p
bạ
t b
ón
g
th
uậ
n
ta
y
*
*
*
9
T
hể
lự
c
*
*
*
*
*
*
*
*
T
H
I
H
Ọ
C
P
H
Ầ
N
*
1
G
iậ
t b
ón
g
th
uậ
n
ta
y
2
G
iậ
t b
ón
g
tr
ái
ta
y
3
T
rì
nh
b
ày
c
ác
n
gu
yê
n
tắ
c
về
ph
ươ
ng
p
há
p
G
D
B
B
N
gà
y
28
th
án
g
07
n
ăm
2
01
6
T
R
Ư
Ở
N
G
P
H
Ò
N
G
Đ
À
O
T
Ạ
O
P
. T
R
Ư
Ở
N
G
B
Ộ
M
Ô
N
G
IÁ
O
V
IÊ
N
P
H
Ụ
T
R
Á
C
H
M
Ô
N
H
Ọ
C
P
h
ụ
c
lụ
c
12
.
T
rư
ờ
ng
Đ
ại
h
ọc
T
D
T
T
B
ắc
N
in
h
B
ộ
m
ôn
:
B
ón
g
b
àn
G
iá
o
án
g
iả
n
g
d
ạy
S
ố:
T
ên
b
ài
g
iả
n
g:
L
ịc
h
s
ử
v
à
q
u
á
tr
ìn
h
p
h
át
t
ri
ển
m
ôn
b
ón
g
b
àn
B
ài
:
N
h
iệ
m
v
ụ
v
à
yê
u
c
ầu
:
-
V
ề
ki
ến
th
ức
:
S
in
h
vi
ên
n
ắm
v
ữn
g
đư
ợc
q
uá
tr
ìn
h
ph
át
tr
iể
n
m
ôn
b
ón
g
bà
n
tr
ên
th
ế
gi
ới
v
à
V
iệ
t N
am
-
V
ề
kỹ
n
ăn
g
: S
in
h
vi
ên
v
ận
d
ụn
g
ki
ến
th
ức
đ
ã
họ
c
để
p
hâ
n
tí
ch
q
uá
tr
ìn
h
ph
át
tr
iể
n
m
ôn
b
ón
g
bà
n
ph
ụ
th
uộ
c
cá
c
yế
u
tố
n
ào
?
-
V
ề
th
ái
đ
ộ
: C
hấ
p
hà
nh
ý
th
ức
k
ỷ
lu
ật
tố
t,
tự
g
iá
c,
tí
ch
c
ực
tậ
p
tr
un
g
ng
he
g
iả
ng
v
à
xâ
y
dự
ng
b
ài
h
ọc
.
I.
P
h
ần
m
ở
đ
ầu
(
5p
h
)
Đ
iể
m
d
an
h,
p
hổ
b
iế
n
nh
iệ
m
v
ụ,
y
êu
c
ầu
g
iờ
h
ọc
.
II
. K
iể
m
t
ra
b
ài
c
ũ
.
II
I.
N
ội
d
un
g
bà
i g
iả
n
g
1)
P
hư
ơn
g
ph
áp
g
iả
ng
d
ạy
đ
ượ
c
sử
d
ụn
g:
P
P
th
uy
ết
tr
ìn
h,
P
P
v
ấn
đ
áp
, P
P
tr
ực
q
ua
n
2)
T
ài
li
ệu
s
ử
dụ
ng
: G
iá
o
tr
ìn
h
bó
ng
b
àn
, B
ón
g
bà
n
hi
ện
đ
ại
.
T
h
ờ
i
gi
an
N
ội
d
u
ng
b
ài
g
iả
ng
v
à
yê
u
c
ầu
c
ụ
t
h
ể
H
oạ
t
đ
ộn
g
củ
a
G
V
H
oạ
t
đ
ộn
g
củ
a
S
V
10
’
I/
N
gu
ồn
g
ốc
r
a
đ
ờ
i c
ủ
a
m
ôn
b
ón
g
b
àn
+
G
iố
ng
n
hư
n
hi
ều
m
ôn
th
ể
th
ao
k
há
c,
B
ón
g
bà
n
bắ
t đ
ầu
là
m
ột
tr
ò
ch
ơi
g
iả
i t
rí
tr
on
g
xã
h
ội
th
ượ
ng
lư
u.
N
ó
đư
ợc
c
hơ
i t
ừ
cá
c
th
iế
t b
ị t
ự
ch
ế
th
ô
sơ
ở
n
ướ
c
A
nh
,
và
o
cu
ối
T
K
1
9.
M
ặc
d
ù
ph
át
tr
iể
n
cù
ng
v
ới
C
ầu
lô
ng
, T
en
ni
s,
từ
c
ác
tr
ò
ch
ơi
c
ổ
xư
a
củ
a
T
en
ni
s(
c
òn
g
ọi
c
ác
tê
n
kh
ác
n
hư
J
eu
d
e
P
au
m
e,
R
ea
l T
en
ni
s,
R
oy
al
T
en
ni
s.
..)
, T
rò
c
hơ
i n
ày
s
au
đ
ó
đư
ợc
p
hổ
b
iế
n
rộ
ng
r
ãi
v
ào
n
ăm
1
88
0.
T
rì
nh
b
ày
c
ác
q
ua
n
đi
ểm
k
há
c
nh
au
, s
ự
ra
đờ
i m
ôn
b
ón
g
bà
n
-
S
in
h
vi
ên
c
hú
ý
ph
ân
tí
ch
c
ủa
G
v
để
xá
c
đị
nh
c
ác
m
ốc
qu
an
tr
ọn
g,
q
uá
tr
ìn
h
ph
át
tr
iể
n
m
ôn
B
B
M
ôn
h
ọc
:
B
ón
g
B
àn
G
iá
o
vi
ên
d
ạy
:
Đ
ìn
h
C
ươ
ng
N
gà
y
th
án
g
nă
m
2
01
6
K
hó
a:
+
T
id
dl
ed
y
W
in
ks
đ
ã
ng
hi
ên
c
ứu
th
ay
đ
ổi
v
ợt
, b
ón
g
và
c
ác
h
th
ức
c
hơ
i k
há
c
nh
au
. N
gh
iê
n
cứ
u
m
ới
n
hấ
t c
ủa
S
te
ve
G
ra
nt
(
tr
ên
tạ
p
ch
í P
in
g
Po
ng
F
ev
er
, n
ăm
20
12
, H
oa
K
ỳ)
c
ho
th
ấy
r
ằn
g
Ja
m
es
D
ev
on
sh
ir
e
(
ng
ườ
i A
nh
)
là
n
gư
ời
p
há
t
m
in
h
ra
B
ón
g
bà
n,
v
ì v
ậy
tu
yê
n
bố
c
ủa
J
oh
n
Ja
qu
es
I
II
tr
on
g
m
ột
c
uộ
c
ph
ỏn
g
vấ
n
đư
ợc
đ
ăn
g
tr
ên
tạ
p
ch
í T
he
E
ch
o
19
01
, v
ề
ng
ườ
i p
há
t m
in
h
ra
m
ôn
B
ón
g
bà
n
là
J
am
es
D
ev
on
sh
ir
e
(
ng
ườ
i A
nh
)
là
c
hí
nh
x
ác
.
+
C
ác
tr
ò
ch
ơi
x
uấ
t h
iệ
n
sớ
m
n
hấ
t c
ủa
T
en
ni
s
tr
ên
b
àn
, đ
ượ
c
th
ực
h
iệ
n
bở
i
D
av
id
F
os
te
r,
c
ấp
b
ằn
g
sá
ng
c
hế
tạ
i A
nh
v
ào
n
ăm
1
89
0:
T
rò
c
hơ
i T
en
ni
s
tr
ên
bà
n,
tr
on
g
đó
b
ao
g
ồm
c
ác
p
hi
ên
b
ản
c
ủa
s
ân
T
en
ni
s,
B
ón
g
ch
ày
v
à
B
ón
g
đá
. T
rò
ch
ơi
n
ày
đ
ặc
tr
ưn
g
vợ
t x
âu
th
àn
h
ch
uỗ
i,
m
ột
m
iế
ng
v
ải
c
he
, b
ón
g
ca
o
su
đ
ườ
ng
kí
nh
3
0m
m
, m
ột
h
àn
g
rà
o
bằ
ng
g
ỗ
vâ
y
xu
ng
q
ua
nh
c
hu
v
i c
ủa
b
àn
v
à
lư
ới
b
ên
lớ
n
ké
o
dà
i d
ọc
th
eo
h
ai
b
ên
.
+
M
ột
n
ăm
s
au
, n
hà
s
ản
x
uấ
t t
rò
c
hơ
i n
ổi
ti
ến
g
củ
a
L
on
D
on
J
aq
ue
s
ph
át
m
in
h
tr
ò
ch
ơi
G
O
S
S
IM
A
. T
rò
c
hơ
i n
ày
m
ượ
n
vợ
t C
ầu
lô
ng
c
ác
h
th
ức
c
hơ
i g
iố
ng
v
ới
m
ôn
C
ầu
lô
ng
v
à
sử
d
ụn
g
m
ột
n
út
c
ha
i 5
0m
m
c
ó
m
àn
g
bọ
c
bó
ng
, v
ới
m
ột
lư
ới
ca
o
30
c
m
,đ
ượ
c
b
uộ
c
ch
ặt
b
ằn
g
m
ột
d
ây
d
a
ở
dư
ới
g
ầm
b
àn
.
10
’
3
5’
II
/T
h
àn
h
lậ
p
li
ên
đ
oà
n
B
B
t
h
ế
gi
ớ
i
N
gà
y
15
-0
1-
19
26
tạ
i t
hà
nh
p
hố
B
ec
li
n,
G
êo
rơ
go
l L
em
an
(
Đ
ức
)
đã
đ
ề
xu
ất
ý
k
iế
n
về
v
iệ
c
th
àn
h
lậ
p
H
iệ
p
hộ
i B
ón
g
bà
n
th
ế
gi
ới
. T
hờ
i đ
iể
m
đ
ó
hi
ệp
h
ội
c
hí
nh
th
ức
đư
ợc
th
àn
h
lậ
p
vớ
i đ
ại
d
iệ
n
củ
a
9
nư
ớc
: Á
o,
T
iệ
p
K
hắ
c,
Đ
an
M
ạc
h,
A
nh
, Đ
ức
,
H
un
g
ga
ri
, Ấ
n
Đ
ộ,
T
hụ
y
Đ
iể
n,
X
ứ
G
an
. C
ho
đ
ến
n
ay
th
àn
h
vi
ên
c
ủa
I
T
T
F
là
2
22
nư
ớc
th
uộ
c
cá
c
C
hâ
u
Á
, C
hâ
u
Â
u,
C
hâ
u
P
hi
, C
hâ
u
M
ỹ
V
à
C
hâ
u
Đ
ại
D
ươ
ng
th
am
g
ia
.
T
rụ
s
ở
ch
ín
h
củ
a
IT
T
F
h
iệ
n
na
y
ở
R
en
en
s
/ L
au
sa
nn
e
S
w
it
ze
rl
an
(T
hụ
y
S
ĩ)
.
IT
T
F
C
ôn
g
nh
ận
c
ác
L
iê
n
đo
àn
B
ón
g
bà
n
củ
a
cá
c
ch
âu
:
-
L
iê
n
đo
àn
B
ón
g
bà
n
C
hâ
u
Â
u
(E
T
T
U
)
: T
rụ
s
ở
ch
ín
h
tạ
i
L
ux
em
bo
ur
g,
đ
ượ
c
th
àn
h
lậ
p
nă
m
1
95
7
ba
o
gồ
m
c
ó
58
th
àn
h
vi
ên
.
-
L
iê
n
đo
àn
B
ón
g
bà
n
C
hâ
u
Á
(
A
T
T
U
)
: T
rụ
s
ở
ch
ín
h
tạ
i B
ắc
K
in
h(
T
ru
ng
Q
uố
c)
,đ
ượ
c
th
àn
h
lậ
p
nă
m
1
97
2
ba
o
gồ
m
4
5
th
àn
h
vi
ên
.
-
L
iê
n
đo
àn
B
ón
g
bà
n
C
hâ
u
P
hi
(
A
fr
ic
aT
T
F
)
:
B
ao
g
ồm
4
9
th
àn
h
vi
ên
-
L
iê
n
đo
àn
B
ón
g
bà
n
C
hâ
u
Đ
ại
D
ươ
ng
(
O
T
T
U
)
: T
rụ
s
ở
ch
ín
h
tạ
i Ú
c,
đư
ợc
th
àn
h
lậ
p
nă
m
1
97
7
ba
o
gồ
m
2
4
th
àn
h
vi
ên
.
-
L
iê
n
đo
àn
B
ón
g
bà
n
C
hâ
u
M
ỹ
-L
at
in
(
U
L
T
M
)
: B
ao
g
ồm
4
0
th
àn
h
vi
ên
-
L
iê
n
đo
àn
B
ón
g
bà
n
B
ắc
M
ỹ
(N
T
T
U
)
: B
ao
g
ồm
4
th
àn
h
vi
ên
II
I/
C
ác
g
ia
i đ
oạ
n
p
h
át
t
ri
ển
c
ủa
b
ón
g
bà
n
t
rê
n
t
hế
g
iớ
i:
N
ăm
1
88
0:
T
ừ
m
ột
tr
ò
ch
ơi
n
gẫ
u
hứ
ng
c
ủa
Q
uầ
n
vợ
t s
ân
c
ỏ
ng
ườ
i t
a
ch
ơi
Q
uầ
n
vợ
t t
rê
n
m
ột
c
ái
b
àn
ă
n.
N
ăm
1
88
5:
J
am
es
D
ev
on
sh
ir
e
ng
ườ
i A
nh
, đ
ượ
c
cấ
p
bằ
ng
s
án
g
ch
ế
tạ
m
th
ời
"T
ab
le
T
en
ni
s”
.
N
ăm
1
89
0:
M
ột
s
ố
bằ
ng
s
án
g
ch
ế
đư
ợc
đ
ăn
g
ký
tạ
i A
nh
v
à
M
ỹ
,s
ớm
n
hấ
t ả
nh
hư
ởn
g
tr
on
g
su
ốt
th
ời
g
ia
n
đó
: D
av
id
F
os
te
r
, A
nh
n
ăm
1
89
0.
B
ộ
sả
n
xu
ất
d
ướ
i t
ên
th
ươ
ng
m
ại
n
hư
G
os
si
m
a
và
Q
uầ
n
vợ
t t
ro
ng
n
hà
, v
ới
c
ác
qu
y
đị
nh
, p
ho
ng
c
ác
h
ch
ơi
, l
uậ
t
gi
ốn
g
vớ
i Q
uâ
n
vợ
t.
N
ăm
1
90
0:
G
iớ
i t
hi
ệu
v
ề
qu
ả
bó
ng
n
hự
a
để
th
ay
th
ế
ca
o
su
v
à
tr
ận
đ
ấu
tr
ở
nê
n
sô
i n
ổi
v
à
hấ
p
dẫ
n
hơ
n.
T
ại
s
ao
th
àn
h
lậ
p
li
ên
đo
àn
B
B
T
G
là
m
ột
m
ốc
lị
ch
s
ử
qu
an
tr
ọn
g?
N
ướ
c
nà
o
là
n
gư
ời
kh
ởi
x
ướ
ng
?
C
ó
ba
o
nh
iê
u
qu
ốc
g
ia
, t
ha
m
gi
a
lú
c
bấ
y
gi
ờ?
Q
uá
tr
ìn
h
ph
át
tr
iể
n
củ
a
m
ôn
b
ón
g
bà
n,
p
hụ
th
uộ
c
và
o
nh
ữn
g
yế
u
tố
nà
o?
H
ãy
x
ác
đ
ịn
h
cá
c
th
ời
đi
ểm
p
há
t t
ri
ển
q
ua
n
tr
ọn
g
m
ôn
b
ón
g
bà
n,
S
in
h
vi
ên
tr
ìn
h
bà
y
th
eo
q
ua
n
đi
ểm
c
ủa
m
ìn
h.
T
rì
nh
b
ày
đ
ún
g
cá
c
nư
ớc
th
am
g
ia
v
à
nư
ớc
k
hở
i x
ướ
ng
?
S
in
h
vi
ên
tr
ìn
h
bà
y
th
eo
q
ua
n
đi
ểm
c
ủa
m
ìn
h?
Đ
ưa
r
a
cá
c
m
ốc
q
ua
n
tr
ọn
g
N
ăm
1
92
6:
L
iê
n
đo
àn
B
ón
g
bà
n
th
ế
gi
ới
đ
ượ
c(
v
iế
t t
ắt
I
T
T
F
)
th
àn
h
lậ
p
tạ
i
B
ec
li
n(
Đ
ức
).
T
ro
ng
n
ăm
n
ày
g
iả
i v
ô
đị
ch
lầ
n
th
ứ
nh
ất
đ
ượ
c
tổ
c
hứ
c
tạ
i A
nh
. B
ộ
lu
ật
đ
ầu
ti
ên
c
ũn
g
đư
ợc
I
T
T
F
th
ôn
g
qu
a.
I
vo
r
M
on
ta
gu
n
gư
ời
A
nh
đ
ượ
c
bầ
u
là
m
C
hủ
tị
ch
đ
ầu
ti
ên
c
ủa
I
T
T
F
N
ăm
1
92
8:
I
T
T
F
q
ui
đ
ịn
h
về
lư
ới
p
hả
i c
ó
dâ
y
că
ng
, V
Đ
V
k
hô
ng
đ
ượ
c
m
ặc
q
uầ
n
áo
s
án
g
m
àu
, k
ể
cả
v
ợt
. Q
uy
ết
đ
ịn
h
củ
a
tr
ọn
g
tà
i l
à
ca
o
nh
ất
tr
on
g
tr
ận
đ
ấu
, m
ọi
th
ắc
m
ắc
, k
hi
ếu
k
iệ
n
sẽ
d
o
B
T
C
g
iả
i đ
ấu
g
iả
i q
uy
ết
.
N
ăm
1
95
2:
G
iả
i v
ô
đị
ch
B
ón
g
bà
n
lầ
n
th
ứ
19
đ
ượ
c
tổ
c
hứ
c
tạ
i B
om
B
ay
(
Ấ
n
Đ
ộ)
, đ
ây
là
lầ
n
đầ
u
tiê
n
đư
ợc
tổ
c
hứ
c
ở
C
hâ
u
Á
. H
ir
oj
i S
at
oh
n
gư
ời
N
hậ
t t
rở
th
àn
h
V
Đ
V
đ
ầu
ti
ên
g
ià
nh
c
hứ
c
vô
đ
ịc
h
th
ế
gi
ới
k
hi
s
ử
dụ
ng
m
ột
c
ây
v
ợt
đ
ượ
c
ph
ủ
bằ
ng
m
iế
ng
m
út
x
ốp
d
ày
v
à
là
n
gư
ời
c
hâ
u
Á
đ
ầu
ti
ên
v
ô
đị
ch
th
ế
gi
ới
.
T
ro
ng
n
ăm
n
ày
I
T
T
F
c
ũn
g
qu
i đ
ịn
h
về
s
àn
th
i đ
ấu
p
hả
i c
ứn
g
có
th
ể
bằ
ng
g
ỗ,
đ
á
kh
ôn
g
tr
ơn
. L
ướ
i c
ó
m
àu
x
an
h
đậ
m
.
N
ăm
1
96
1:
G
iả
i v
ô
đị
ch
B
ón
g
bà
n
lầ
n
26
, t
ại
B
ắc
K
in
h(
T
ru
ng
Q
uố
c)
, C
ác
V
Đ
V
N
hậ
t B
ản
đ
ưa
đ
ến
g
iả
i đ
ấu
m
ột
k
ĩ t
hu
ật
m
ới
, đ
ó
là
k
ỹ
th
uậ
t g
iậ
t b
ón
g.
N
ăm
1
97
3:
Đ
ể
đố
i p
hó
v
ới
s
ự
uy
h
iế
p
củ
a
kỹ
th
uậ
t g
iậ
t b
ón
g
, n
gư
ời
ta
đ
ã
ng
hi
ên
cứ
u
ra
c
hi
ếc
v
ợt
c
hố
ng
g
iậ
t h
ay
c
òn
g
ọi
là
v
ợt
p
hả
n
xo
áy
. Đ
ầu
ti
ên
c
ác
V
Đ
V
s
ử
dụ
ng
n
hư
ng
h
iệ
u
qu
ả
ch
ưa
c
ao
.
N
ăm
1
98
8:
B
ón
g
bà
n
ch
ín
h
th
ức
đ
ượ
c
đư
a
và
o
O
ly
m
pi
c
m
ùa
h
è
lầ
n
th
ứ
24
tạ
i
S
eu
ol
H
àn
Q
uố
c.
N
ăm
1
99
7:
B
ón
g
th
i đ
ấu
đ
ượ
c
qu
i đ
ịn
h
2
m
àu
, t
rắ
ng
v
à
da
c
am
.
N
ăm
2
00
0:
S
au
O
ly
m
pi
c
S
yd
ne
y,
I
T
T
F
q
ui
đ
ịn
h
về
b
ón
g
có
đ
ườ
ng
k
ín
h
38
m
m
lê
n
40
m
m
. V
Đ
V
k
hô
ng
đ
ượ
c
cả
n
bó
ng
k
hi
b
ón
g
đa
ng
đ
i r
a
kh
ỏi
b
àn
.
N
ăm
2
00
1:
Đ
iể
m
s
ố
qu
i m
ỗi
v
án
đ
ấu
là
1
1
đi
ểm
, c
ứ
sa
u
2
qu
ả
gh
i đ
iể
m
V
Đ
V
ha
y
đô
i V
Đ
V
v
ừa
đ
ỡ
gi
ao
b
ón
g
sẽ
tr
ở
th
àn
h
ng
ườ
i g
ia
o
bó
ng
.
N
ăm
2
00
3:
N
ga
y
sa
u
kh
i q
uả
b
ón
g
đư
ợc
tu
ng
lê
n,
c
án
h
ta
y
tự
d
o
củ
a
ng
ườ
i g
ia
o
bó
ng
p
hả
i r
ời
k
hỏ
i k
ho
ản
g
kh
ôn
g
gi
an
g
iữ
a
cơ
th
ể
ng
ườ
i g
ia
o
bó
ng
v
à
lư
ới
.
N
ăm
2
00
6:
T
ro
ng
th
ời
g
ia
n
ng
hỉ
h
ội
ý
(
T
im
e-
ou
t)
, t
rọ
ng
tà
i s
ẽ
gi
ơ
1
ch
iế
c
th
ẻ
tr
ắn
g
lê
n
ở
bê
n
ta
y
gầ
n
V
Đ
V
x
in
n
gh
ỉ.
N
ăm
2
00
8:
N
gà
y
1/
09
/2
00
8
ch
ất
k
eo
c
hứ
a
du
ng
m
ôi
h
ữu
c
ơ
dễ
b
ay
h
ơi
h
oà
n
m
an
g
tí
nh
lị
ch
s
ử?
to
àn
k
hô
ng
đ
ượ
c
sử
d
ụn
g.
N
ăm
2
00
9:
C
ó
th
ể
tr
ọn
g
tà
i c
hí
nh
h
oặ
c
tr
ợ
lý
tr
ọn
g
tà
i n
hắ
c
nh
ở
kh
i n
gh
i n
gờ
v
ề
tí
nh
k
hô
ng
h
ợp
lệ
tr
on
g
th
i đ
ấu
. T
ro
ng
th
i đ
ấu
q
uố
c
tế
tấ
t c
ả
cá
c
V
Đ
V
p
hả
i k
iể
m
tr
a
D
op
in
g.
N
ếu
V
Đ
V
n
ào
b
ị p
há
t h
iệ
n
sẽ
b
ị l
oạ
i n
ga
y
và
đ
ối
p
hư
ơn
g
sẽ
d
àn
h
ch
iế
n
th
ắn
g
kh
i m
à
tr
ận
đ
ấu
c
hư
a
di
ễn
r
a.
N
ăm
2
01
0:
N
ếu
2
V
Đ
V
h
ay
2
đ
ôi
V
Đ
V
đ
ạt
đ
ến
tổ
ng
là
1
8
đi
ểm
, t
hì
c
ó
th
ể
kh
ôn
g
cầ
n
áp
d
ụn
g
ph
ươ
ng
p
há
p
đá
nh
b
ón
g
kh
ẩn
tr
ươ
ng
.
1/
T
hờ
i k
ỳ
th
ịn
h
v
ư
ợ
n
g
củ
a
ch
âu
Â
u
B
ón
g
bà
n
đư
ợc
b
ắt
n
gu
ồn
từ
c
hâ
u
Â
u
và
la
n
ra
k
hắ
p
th
ế
gi
ới
. T
rư
ớc
n
hữ
ng
n
ăm
50
c
ủa
th
ế
kỷ
2
0
cá
c
V
Đ
V
c
hâ
u
Â
u
hầ
u
nh
ư
là
m
c
hủ
tạ
i c
ác
g
iả
i b
b
th
ế
gi
ới
v
à
họ
đ
ã
gi
àn
h
đư
ợc
p
hầ
n
lớ
n
ng
ôi
v
ị q
uá
n
qu
ân
. Đ
iề
u
cầ
n
lư
u
ý
là
n
ăm
1
90
2
ng
ườ
i
M
ỹ
ph
át
m
in
h
ra
m
ặt
v
ợt
c
ao
s
u
đã
là
m
c
ho
k
ỹ
th
uậ
t b
b
có
s
ự
th
ay
đ
ổi
. D
o
m
ặt
vợ
t c
ao
s
u
có
lự
c
ph
ản
h
ồi
v
à
có
lự
c
m
a
sá
t l
ớn
h
ơn
n
hi
ều
s
o
vớ
i v
ợt
g
ỗ
đã
tạ
o
ra
m
ột
s
ố
th
ay
đ
ổi
v
ề
độ
x
oá
y
và
m
ột
s
ố
cá
ch
đ
án
h
m
ới
r
a
đờ
i.
T
hờ
i k
ỳ
nà
y
tư
tư
ởn
g
ch
ỉ đ
ạo
v
ề
kỹ
c
hi
ến
th
uậ
t c
ủa
c
ác
n
hà
v
ô
đị
ch
là
c
oi
tr
ọn
g
ph
òn
g
th
ủ,
c
oi
n
hẹ
tấ
n
cô
ng
, l
ấy
p
hò
ng
th
ủ
ch
ắc
, đ
án
h
kh
ôn
g
hỏ
ng
là
m
n
gu
yê
n
tắ
c.
N
hư
v
ậy
đ
ã
là
m
c
ho
tr
ận
đ
ấu
k
éo
d
ài
m
ất
đi
h
ứn
g
th
ú
củ
a
kh
án
g
iả
. Đ
ể
th
ay
đổ
i t
ìn
h
tr
ạn
g
nà
y,
li
ên
đ
oà
nb
ón
g
bà
n
th
ế
gi
ới
đ
ã
qu
yế
t đ
ịn
h
sử
a
đổ
i l
uậ
t.
V
í d
ụ:
tă
ng
đ
ộ
rộ
ng
c
ủa
b
àn
, h
ạ
th
ấp
c
hi
ều
c
ao
c
ảu
lư
ới
, q
uy
đ
ịn
h
th
ời
g
ia
n
đấ
u
.N
hữ
ng
b
iệ
n
ph
áp
n
ày
đ
ã
th
úc
đ
ẩy
lố
i đ
án
h
tấ
n
cô
ng
, t
ăn
g
nh
an
h
nh
ịp
đ
ộ
th
i đ
ấu
là
m
c
ho
x
u
hư
ớn
g
ph
át
tr
iể
n
bì
nh
q
uâ
n
gi
ữa
tấ
n
cô
ng
v
à
ph
òn
g
th
ủ
có
đư
ợc
m
ột
b
ướ
c
ti
ến
m
ới
, c
ốn
g
hi
ến
c
ho
k
há
n
gi
ả
nh
ữn
g
ph
a
bó
ng
h
ay
đ
ẹp
m
ắt
.
2/
S
ự
đ
ột
p
há
c
ủ
a
N
h
ật
B
ản
Đ
ầu
n
hữ
ng
n
ăm
5
0
củ
a
th
ế
kỷ
2
0,
n
gư
ời
ta
đ
ã
cả
i t
iế
n
vợ
t v
à
sử
d
ụn
g
m
ặt
v
ợt
m
út
x
ốp
. L
oạ
i v
ợt
n
ày
c
ó
tí
nh
n
ăn
g
đà
n
hồ
i v
à
lự
c
bậ
t l
ớn
, t
ốc
đ
ộ
bó
ng
đ
i n
ha
nh
nê
n
th
uậ
n
lợ
i c
ho
lố
i đ
án
h
tấ
n
cô
ng
. N
ăm
1
95
2
tr
on
g
gi
ải
v
ô
đị
ch
th
ế
gi
ới
lầ
n
th
ứ
19
tổ
c
hứ
c
tạ
i B
om
B
ay
-
ấn
Đ
ộ,
đ
ội
tu
yể
n
N
hậ
t B
ản
lầ
n
đầ
u
ti
ên
s
ử
dụ
ng
lo
ại
v
ợt
nà
y
đã
d
ễ
dà
ng
g
ià
nh
4
c
hứ
c
vô
đ
ịc
h
và
c
hu
yể
n
ưu
th
ế
tr
on
g
m
ôn
b
b
sa
ng
c
hâ
u
á.
N
ăm
1
96
1
tạ
i g
iả
i v
ô
đị
ch
b
b
th
ế
gi
ới
lầ
n
th
ứ2
6
tổ
c
hứ
c
tạ
i B
ắc
K
in
h,
c
ác
V
Đ
V
N
hậ
t B
ản
lạ
i đ
ưa
đ
ến
đ
ại
h
ội
m
ột
k
ỹ
th
uậ
t m
ới
, đ
ó
là
k
ỹ
th
uậ
t g
iậ
t b
ón
g
. K
ỹ
10
’
th
uậ
t n
ày
d
ựa
tr
ên
c
ơ
sở
k
ha
i t
há
c
yế
u
tố
b
ón
g
xo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_xac_dinh_nhom_phuong_phap_day_hoc_bong_ban_cho_sinh.pdf