Luận văn Cao ốc RSC, Lý Tự Trọng, quận 1

 

MỤC LỤC

 

PHẦN I 4

KIẾN TRÚC 4

1. MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ : 5

2. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 5

3. GIẢI PHÁP BỐ TRÍ MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG : 5

4. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG : 7

5. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT : 7

6. ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THỦY VĂN 9

PHẦN II 10

KẾT CẤU THƯỢNG TẦNG 10

CHƯƠNG I 11

SÀN SƯỜN ĐIỂN HÌNH 11

1. MẶT BẰNG SÀN ĐIỂN HÌNH: 11

2. SƠ ĐỒ TÍNH 12

3.TẢI TRỌNG: 12

4.TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ CỐT THÉP SÀN 16

5. TÍNH TOÁN CHI TIẾT SÀN ĐIỂN HÌNH 18

CHƯƠNG II 24

TÍNH DẦM DỌC TRỤC F 24

1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC DẦM VÀ SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI 24

2. TẢI TRỌNG 24

3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC 29

4. KIỂM TRA DẦM TRỤC F 34

CHƯƠNG III 36

TÍNH CẦU THANG 36

MẶT BẰNG CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH 36

1. TÍNH TOÁN BẢN THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ: 36

2.TÍNH TOÁN DẦM THANG 39

CHƯƠNG IV 45

TÍNH HỒ NƯỚC MÁI 45

1. TÍNH DUNG TÍCH BỂ 45

2. TÍNH NẮP BỂ 45

3. TÍNH ĐÁY BỂ 48

4.TÍNH THÀNH BỂ 53

5.TÍNH HỆ DẦM 56

CHƯƠNG V 71

TÍNH KHUNG TRỤC 7 71

1. CHỌN KÍCH THƯỚC SƠ BỘ CHO DẦM CỘT 71

2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG VÀO KHUNG 74

3.CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG 78

PHẦN III 97

MÓNG 97

CHƯƠNG I 98

THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT 98

1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 98

2. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ 101

CHƯƠNG II TÍNH TOÁN MÓNG CỌC 103

PHƯƠNG ÁN I : MÓNG CỌC ÉP 103

1. GIÁ TRỊ NỘI LỰC TÍNH MÓNG 103

2. VẬT LIỆU, KÍCH THƯỚC CỌC VÀ CHIỀU SÂU ĐẶT MÓNG 104

3. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 105

4. XÁC ĐỊNH CỐT THÉP DỌC ĐẶT TRONG CỌC 112

5. TÍNH MÓNG M1 114

6. TÍNH MÓNG M2 123

7. TÍNH MÓNG M3 133

PHƯƠNG ÁN II : MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 142

1. GIÁ TRỊ NỘI LỰC TÍNH MÓNG 142

2. VẬT LIỆU, KÍCH THƯỚC CỌC VÀ CHIỀU SÂU ĐẶT MÓNG 142

3.TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC 143

4.MÓNG M1 146

5.MÓNG M2 161

6 .MÓNG M3 174

CHƯƠNG III SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 188

3.1. Thống kê lượng bê tông sử dụng 188

3.2.Thống kê lượng cốt thép sử dụng 189

3.3.So sánh 191

TÀI LIỆU THAM KHẢO 192

 

doc210 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Cao ốc RSC, Lý Tự Trọng, quận 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ïp Nội Lực: Từ các cấu trúc tổ hợp tải trọng ta xác định các tổ hợp nội lực bất lợi nhất cho dầm và cột trong khung. Kết quả tổ hợp nội lực được tóm tắt trong hai bản sau. BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO CỘT Cột số M+max, Ntư M-min, Ntư Mtư, Nmax M N M N N M 1 72.52 244.45 37.44 308.89 358.17 53.28 2 136.87 857.88 106.51 1030.75 2324.26 23.31 3 148.19 1464.41 141.18 1497.63 3501.8 3.95 4 146.12 1212.06 141.49 1198.18 1988.66 2.16 5 141.56 1197.99 145.94 1211.98 1988.48 2.2 6 141.1 1498.57 147.93 1462.61 3501.14 4.02 7 106.14 1038.24 136.55 887.33 2339.16 23.52 8 37.47 343.16 72.7 259.4 398.71 51 9 32.68 135.67 37.86 147.48 173.38 21.03 10 90.82 894.88 85.02 921.88 1072.27 34.43 11 123.53 1213.64 127.85 1246.45 1870.93 1.72 12 105.73 960.85 108.42 1156.79 1437.53 5.93 13 108.24 1156.42 105.61 960.77 1437.34 5.87 14 128 1247.39 123.42 1211.83 1870.26 1.8 15 84.36 930.55 88.88 903.55 1087.17 33.84 16 38.21 213.99 33.46 176.22 213.99 21.95 17 56.22 73.46 52.65 81.33 83.17 37.61 18 92.69 730.71 74.47 707.6 824.76 46.6 19 72.77 1420.23 75.9 1236.93 1546.21 2.97 20 96.48 983.39 99.67 974.41 1197.84 29.97 21 103.91 974.88 96.2 982.96 1197.65 29.59 22 78.4 1234.87 72.09 1247.99 1545.55 2.84 23 77.16 715.36 97.69 759.86 838.74 50.43 24 49.2 122.43 45.96 114.55 122.43 36.12 25 48.29 563.61 58.96 516.81 579.81 30.17 26 97.98 1028.65 107.34 1036.24 1235.56 3.51 27 111.83 920.67 102.21 896.37 968.68 8.67 28 100.2 919.92 109.24 800.87 968.56 9.7 29 103.09 1036.19 95.88 1026.17 1234.38 2.66 30 55.48 628.95 53.19 612.75 628.95 24.15 31 30.53 29.45 24.68 54.9 63 19.14 32 48.22 465.2 54.45 423.08 477.08 36.54 33 69.52 862.23 65.41 702.74 1049.84 3.59 34 73.48 684.28 83.56 754.34 817.64 13.84 35 79.86 665.93 69.36 683.51 817.3 12.53 36 64.11 704.81 71.6 862.79 1051.58 5.92 37 53.35 423.1 47.91 465.04 506.09 34.91 38 49.27 369.31 49.25 381.19 381.19 35.6 39 61.11 782.82 55.2 693.44 874.2 5 40 68.87 641.45 82.97 555.95 672.34 16.28 41 81.66 555.41 64.11 550.54 672.12 16.07 42 57.36 729.74 61.14 720.9 875.11 4.45 43 49.49 380.99 49.35 369.11 413.63 35.29 44 29.2 282.14 32.78 289.56 289.56 24.69 45 47.35 570.41 43.15 561.93 696.26 3.02 46 42.52 499.47 49.62 489.57 527.6 7.6 47 47.95 430.03 40.65 514.65 527.37 7.5 48 43.22 563.78 47.39 570.67 696.96 3.04 49 32.69 289.38 29.13 281.96 315.59 24.07 50 30.15 200.09 34.21 207.51 207.51 25.56 51 36.45 465.42 32.61 413.25 524.79 3.18 52 44.56 377.98 47.22 368.08 391.7 11.66 53 44.95 327.47 40.45 381.89 391.52 11.51 54 34.88 431.88 35.12 434.45 525.25 3.13 55 34.14 207.39 30.07 199.97 228.7 25.22 56 9.98 126.34 15.99 130.3 130.32 4.32 57 21.41 285.56 21.48 231.81 350.46 1.19 58 17.5 242.9 19.14 237.95 256.51 3.29 59 17.73 207.69 16.6 249.73 256.38 3.25 60 21.52 232.11 21.43 285.66 350.73 1.18 61 15.97 130.23 9.96 126.27 145.61 4.12 62 10.7 59.04 13.61 62.78 64.47 4.52 63 9.76 146.95 8.22 130.68 177.48 0.2864 64 12.28 128.97 12.36 124.02 133.13 5.09 65 11.15 119.25 10.62 124.2 127.85 4.13 66 9.42 130.91 8.57 148.86 177.61 0.276 67 13.59 62.75 10.75 59.02 73.74 5.07 BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CHO DẦM NHỊP BIỂU ĐỒ BAO MAX BIỂU ĐỒ BAO MIN Qtt(KN) Mtt(KN.m) Qtt(KN) Mtt(KN.m) 68 66.03 32.65 64.75 -69.89 69 65.72 32.29 65.76 -69.82 70 66 32.06 65.88 -70.29 71 65.84 32.06 65.84 -69.86 72 65.89 32.06 65.99 -70.28 73 65.75 32.29 65.72 -69.82 74 64.75 32.64 66.03 -69.88 75 96.33 52.46 81.8 -138.77 76 155.97 78.59 155.61 -196.86 77 155.31 77.24 157.35 -200.9 78 86.32 40.09 84.28 -132.29 79 157.44 77.24 156.92 -201.2 80 153.9 78.45 156.25 -197.69 81 81.38 53.45 96.2 -138.79 82 94.93 60.13 75.29 -133.17 83 156.1 79.83 153.19 -197.27 84 155.86 78.02 158.33 -202.15 85 84.99 41.35 85.08 -131.82 86 158.3 77.96 156.01 -203.09 87 152.2 80.48 156.75 -198.32 88 79.77 54.06 96.8 -136.34 89 2.72 0.0724 5 -2 90 88.74 47.13 81.76 -130.86 91 105.98 48.62 105.06 -148.19 92 60.1 37.44 60.06 -105.86 93 105.14 48.83 105.14 -147.25 94 83.1 44.31 84.04 -122.52 95 54.9 55.47 69.59 -83.61 96 2.72 0.0724 5 -2 97 83.43 41.91 79.24 -114.82 98 100.87 47.78 99.66 -133.9 99 56.01 31.3 55.59 -92.36 100 99.74 47.67 100.48 -132.87 101 79.28 42.85 84.36 -117.62 102 2.72 0.0724 5 -2 103 2.72 0.0724 5 -2 104 82.21 44.91 75.12 -109.28 105 98.41 49.19 97.27 -124.13 106 52.45 25.24 52.36 -84.13 107 97.4 49.17 97.38 -123.37 108 75.13 44.87 82.37 -110.05 109 2.72 0.0724 5 -2 110 2.72 0.0724 5 -2 111 81.58 49.67 70.58 -104.67 112 93.18 52.75 95.56 -116.19 113 48.3 20.11 48.22 -75.53 114 94.87 52.7 93.08 -114.45 115 70.34 49.53 81.93 -106.9 116 2.72 0.0724 5 -2 117 2.72 0.0724 5 -2 118 80.55 53.26 66.13 -98.59 119 90.83 55.2 92.36 -105.62 120 45.07 19.22 46.28 -68.11 121 92.43 55.01 89.33 -105.89 122 66.1 53.23 80.71 -99.21 123 5 0.0724 2.72 -2 124 2.72 0.0724 5 -2 125 80.53 59.56 60.67 -94.27 126 60.67 -94.27 91.88 -99.98 127 41.61 17.82 41.59 -62.67 128 90.52 58.84 84.61 -98.06 129 60.54 59.27 80.76 -95.74 130 2.72 0.0724 5 -2 131 2.72 0.0724 5 -2 132 80.7 62.45 58.47 -87.57 133 85.4 60.59 90.83 -90.17 134 39.93 16.92 42.78 -60.3 135 90.9 60.33 83.72 -90.37 136 58.54 62.35 80.77 -87.89 137 2.72 0.0724 5 -2 BẢNG CHỌN THÉP CỘT STT b h l Fa tính Fa max Đường kính thép chọn Fa chọn μ (%) cm cm m TH1 TH2 TH3 cm2 20 16 cm2 1 30 40 1.2 4.10 0.38 0.93 4.10 2 6.28 1.15 2 45 65 1.2 2.77 5.80 10.91 10.91 4 12.56 0.91 3 45 65 1.2 4.47 4.91 10.76 10.76 6 2 22.86 1.65 4 45 65 1.2 4.16 4.40 18.80 18.80 6 18.84 1.36 5 45 65 1.2 4.39 4.17 18.80 18.80 6 18.84 1.36 6 45 65 1.2 4.91 4.49 10.75 10.75 6 2 22.86 1.65 7 45 65 1.2 5.86 3.02 10.61 10.61 4 12.56 0.91 8 30 40 1.2 0.68 3.96 0.39 3.96 0 3 6.03 1.10 9 25 35 4.5 2.29 2.79 0.24 2.79 2 6.28 1.59 10 40 50 4.5 1.50 2.06 6.61 6.61 3 9.42 1.01 11 45 65 4.5 5.36 5.18 21.08 21.08 6 2 22.86 1.65 12 40 60 4.5 3.42 3.66 10.47 10.47 4 12.56 1.11 13 40 60 4.5 3.66 3.43 10.47 10.47 4 12.56 1.11 14 45 65 4.5 5.17 5.36 21.08 21.08 6 2 22.86 1.65 15 40 50 4.5 2.16 1.69 6.63 6.63 3 9.42 1.01 16 25 35 4.5 2.08 1.84 0.09 2.08 0 3 6.03 1.53 17 25 35 3 6.10 5.53 3.58 6.10 2 6.28 1.59 18 40 50 3 1.02 2.48 5.39 5.39 0 3 6.03 0.65 19 40 60 3 5.99 6.09 16.99 16.99 6 18.84 1.67 20 40 60 3 4.29 4.03 9.24 9.24 3 9.42 0.83 21 40 60 3 3.74 4.30 9.26 9.26 3 9.42 0.83 22 40 60 3 5.92 6.35 17.01 17.01 6 18.84 1.67 23 40 50 3 2.29 0.73 5.11 5.11 0 3 6.03 0.65 24 25 35 3 4.49 4.19 2.81 4.49 0 3 6.03 1.53 25 30 40 4.5 0.17 1.42 2.19 2.19 0 2 4.02 0.73 26 35 60 4.5 2.98 2.32 9.35 9.35 4 12.56 1.27 27 30 60 4.5 0.52 1.24 7.81 7.81 3 9.42 1.11 28 30 60 4.5 1.38 0.62 7.74 7.74 3 9.42 1.11 29 35 60 4.5 2.62 3.14 9.41 9.41 4 12.56 1.27 30 30 40 4.5 1.07 0.80 2.88 2.88 0 3 6.03 1.10 31 20 30 4.5 4.37 3.13 2.16 4.37 0 3 6.03 2.28 32 30 40 3.3 0.02 0.90 1.42 1.42 0 2 4.02 0.73 33 35 60 3.3 4.77 4.28 9.62 9.62 4 12.56 1.27 34 30 60 3.3 2.91 2.48 7.43 7.43 3 9.42 1.11 35 30 60 3.3 2.38 3.19 7.52 7.52 3 9.42 1.11 36 35 60 3.3 4.38 4.63 9.46 9.46 4 12.56 1.27 37 30 40 3.3 0.78 0.01 1.70 1.70 0 2 4.02 0.73 38 30 40 3.3 0.63 0.55 1.03 1.03 0 2 4.02 0.73 39 35 60 3.3 5.02 4.92 9.22 9.22 3 9.42 0.95 40 30 60 3.3 3.01 1.50 6.78 6.78 3 9.42 1.11 41 30 60 3.3 1.59 2.76 6.79 6.79 3 9.42 1.11 42 35 60 3.3 4.99 4.68 9.26 9.26 3 9.42 0.95 43 30 40 3.3 0.58 0.64 1.27 1.27 0 2 4.02 0.73 44 25 30 3.3 1.50 2.04 0.76 2.04 0 2 4.02 1.21 45 25 45 3.3 0.76 1.19 8.20 8.20 3 9.42 1.82 46 25 40 3.3 0.13 0.91 3.93 3.93 2 6.28 1.38 47 25 40 3.3 0.77 0.09 3.94 3.94 2 6.28 1.38 48 25 45 3.3 1.18 0.75 8.19 8.19 3 9.42 1.82 49 25 30 3.3 2.02 1.49 0.61 2.02 0 2 4.02 1.21 50 25 30 3.3 2.03 2.61 1.25 2.61 0 2 4.02 1.21 51 25 45 3.3 1.72 1.88 5.09 5.09 0 3 6.03 1.16 52 25 40 3.3 0.55 0.88 3.30 3.30 0 2 4.02 0.88 53 25 40 3.3 0.83 0.08 3.32 3.32 0 2 4.02 0.88 54 25 45 3.3 1.75 1.74 5.09 5.09 0 3 6.03 1.16 55 25 30 3.3 2.60 2.02 1.07 2.60 0 2 4.02 1.21 56 20 20 3.3 0.48 1.73 0.86 1.73 0 2 4.02 2.44 57 20 30 3.3 0.85 0.89 4.40 4.40 0 3 6.03 2.28 58 20 25 3.3 1.61 1.92 1.61 1.92 0 2 4.02 1.87 59 20 25 3.3 1.60 1.45 1.62 1.62 0 2 4.02 1.87 60 20 30 3.3 0.91 0.85 4.40 4.40 0 3 6.03 2.28 61 20 20 3.3 1.48 0.33 1.10 1.48 0 2 4.02 2.44 62 20 20 3.3 2.37 3.14 0.57 3.14 0 2 4.02 2.44 63 20 30 3.3 0.55 0.57 2.41 2.41 0 2 4.02 1.52 64 20 25 3.3 0.86 0.94 0.73 0.94 0 2 4.02 1.87 65 20 25 3.3 0.74 0.58 0.87 0.87 0 2 4.02 1.87 66 20 30 3.3 0.37 0.78 2.41 2.41 0 2 4.02 1.52 67 20 20 3.3 3.13 2.38 0.64 3.13 0 2 4.02 2.44 BẢNG CHỌN THÉP DẦM tiết NHỊP GỐI ĐAI diện Đường kính Đường kính Đường kính  dầm b(cm) h(cm) 18mm 22mm 18mm 22mm 8mm 68 25 55 2 0 2 2 180 69 25 55 2 1 2 4 180 70 25 55 2 1 2 4 180 71 25 55 2 0 2 2 180 72 25 55 2 1 2 4 180 73 25 55 2 1 2 4 180 74 25 55 2 0 2 2 180 75 25 55 2 0 3 1 180 76 25 55 2 1 2 4 180 77 25 55 2 1 2 4 180 78 25 55 2 0 2 2 180 79 25 55 2 1 2 4 180 80 25 55 2 1 2 4 180 81 25 55 2 0 2 2 180 82 20 40 2 0 2 0 200 83 25 55 2 0 4 2 180 84 25 55 2 0 2 3 180 85 25 55 2 0 2 1 180 86 25 55 2 0 2 3 180 87 25 55 2 0 4 2 180 88 25 55 2 0 2 1 180 89 20 40 0 0 1 0 200 90 25 55 2 0 2 2 180 91 25 55 2 0 2 2 180 92 25 55 1 0 2 1 180 93 25 55 2 0 3 1 180 94 25 55 2 0 2 2 180 95 20 40 2 0 2 2 200 96 20 40 0 0 1 0 200 97 25 55 2 0 2 2 180 98 25 55 2 0 2 2 180 99 25 55 1 0 2 1 180 100 25 55 2 0 2 2 180 101 25 55 2 0 2 2 180 102 20 40 0 0 1 0 200 103 20 40 0 0 1 0 200 104 25 55 2 0 2 1 180 105 25 55 2 0 2 2 180 106 25 55 1 0 2 1 180 107 25 55 2 0 2 2 180 108 25 55 2 0 2 2 180 109 20 40 0 0 1 0 200 110 20 40 0 0 1 0 200 111 25 55 2 0 2 1 180 112 25 55 2 0 2 1 180 113 25 55 1 0 3 0 180 114 25 55 2 0 2 1 180 115 25 55 2 0 2 1 180 116 20 40 0 0 1 0 200 117 20 40 0 0 1 0 200 118 25 55 2 0 2 1 180 119 25 55 2 0 2 1 180 120 25 55 1 0 2 0 180 121 25 55 2 0 2 1 180 122 25 55 2 0 3 0 180 123 20 40 0 0 1 0 200 124 20 40 0 0 1 0 200 125 25 55 2 0 3 0 180 126 25 55 2 0 2 1 180 127 25 55 1 0 2 0 180 128 25 55 2 0 2 1 180 129 25 55 2 0 2 1 180 130 20 40 0 0 1 0 200 cÜd PHẦN III NỀN MÓNG Khối lượng (50%) GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH CHƯƠNG I : SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ¾™˜¾ CÔNG TRÌNH : CAO ỐC RSC ĐỊA ĐIỂM : QUẬN 1 -THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH I. GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT TẠI NƠI XÂY DỰNG I.1. MỞ ĐẦU Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế kỹ thuật công trình CAO ỐC RSC LÝ TỰ TRỌNG được thực hiện với khối lượng gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 50 m. Tổng độ sâu đã khoan là 150m và 27 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của đất. I.2. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT VÀ THÍ NGHIỆM ĐẤT I.2.1. Công tác khảo sát ngoài hiện trường Dụng cụ khoan: Phương pháp khoan rửa với dụng cụ gồm: - Một máy khoan hiệu Acker và các trang thiết bị. - Máy bơm ly tâm. - Ống thép mở lổ đường kính trong 110 mm - Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74 mm, dài 600 mm. Dụng cụ xuyên tiêu chuẩu SPT: - Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT là một ống chẻ đôi chiều dài từ 550 mm (22’), đường kính ngoài 51 mm (2’ ), đường kính trong 35 mm (1’3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3’), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính bằng đường kính ống chẻ đôi. - Tạ nặng 63.5 kg (140 1b) - Tầm rơi tự do 76 cm. - Hiệp đóng: 3 lần315 cm ( N là tổng số của 2 lần đóng về sau). ĐẤT DÍNH ĐẤT HẠT RỜI TRỊ SỐ CHUỲ TIÊU CHUẨN N SỨC CHỐNG NÉN ĐƠN (kG/cm2) TRẠNG THÁI TRỊ SỐ CHUỲ TIÊU CHUẨN N ĐỘ CHẶT < 2 2 – 4 5 – 8 9 – 15 16 – 30 >30 <0.25 0.25 – 0.50 0.50 – 1.00 1.00 – 2.00 2.00 – 4.00 > 4.00 Rất mềm Mềm Dẻo mềm Dẻo cứng Rất rắn Cứng < 4 4 – 10 11 –30 31 – 50 >50 Rất bời rời Bời rời Chặt vừa Chặt Rất chặt I.2.2. Phương pháp thí nghiệm đất trong phòng Các mẫu đất được thí nghiệm trong phòng theo tiêu chuẩn ASTM (American Society for Testing Material) và phân loại theo phương pháp phân loại thống nhất USCS (Unified Soil Classification System), trong mỗi mẫu đất mỗi chỉ tiêu vật lý được thí nghiệm hai lần song song, giữa hai lần không vượt quá sai số cho phép, các chỉ tiêu làm thí nghiệm như sau: -Thành phần được xác định bằng phương pháp rây có rửa nước kết hợp với phương pháp tỷ trọng kế. Các đường cong thành phần hạt biểu diễn dưới dạng tích phân theo tỷ lệ nửa logarite. - Độ ẩm tự nhiên của đất W% xác định bằng cách sấy khô mẫu đất ở nhiệt độ100-105O C, cho đến khi tổn thất khối lượng không thay đổi. - Tỷ trọng của đất Δ xác định bằng phương pháp hút chân không. - Dung trọng tự nhiên của đất gw (g/cm3) xác định bằng phương pháp dùng dao vòng đối với những loại đất sét, sét cát, cát hạt nhỏ (nghĩa là những mẫu đất cắt được bằng dao vòng), dùng phương pháp đo trực tiếp cho những mẫu đất chứa nhiều sỏi sạn không cắt bằng dao vòng được. - Giới hạn nhão của đất Wnh(WL) được xác định bằng phương pháp Cassagrande. - Giới hạn dẻo của đất Wd (WP) được xác định cách lăn đất thành dây. - Hệ số thấm K = cm/sec được xác định bằng hộp thấm. -Lực dính đơn vị C =kG/cm2 và góc ma sát trong w (độ) của đất được xác định bằng phương pháp cắt nhanh trực tiếp bằng máy cắt nhanh ứng biến, sơ đồ biểu diển dưới dạng đường thẳng qua 3 điểm liên hệ giữa lực cắt t (kG/cm2) và tải trọng P tương ứng. - Hệ số nén lún của đất av (cm2/kG) được xác định bằng phương pháp nén không nở hông ở trạng thái bảo hòa nước đối với đất ở kết cấu nguyên dạng, sơ đồ biểu diển dưới dạng đường cong nén chặt giữa hệ số rỗng và tải trọng tương ứng.Trong phương pháp này giai đoạn cố kết biểu diễn theo sơ đồ Cassagrande và Taylor. - Phương pháp nén nở hông (nén đơn) xác định sức chịu tải nén đơn QU = kG/cm2 - Ngoài các chỉ tiêu làm thí nghiệm trên, các chỉ tiêu khác như: Dung trọng khô, dung trọng đẩy nổi, độ bảo hòa nước, độ rỗng, chỉ số dẻo, chỉ số độ sệt, hệ số rỗng, Module biến dạng … dùng các công thức theo tiêu chuẩn xây dựng hiện hành để tính toán. I.3. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT Nền đất tại Trung Tâm Thương Mại Và Giao Dịch Lý Thường Kiệt ở trên mặt có lớp cát đắp, than đá mịn và đá xanh mịm, dày 0.4m. Bên dưới được cấu tạo bởi 4 lớp đất thể hiện rõ trên các hình trụ hố khoan và mặt cắt địa chất công trình. I.3.1. Lớp đất số 1 Đất bùn sét trạng thái mềm đến dẻo mềm. Lớp đất số 1 có bề dầy 8.6m. I.3.2. Lớp đất số 2a Đất sét pha nhiều cát trạng thái rắn vừa đến rắn; lớp 2a có bề dầy 1,3m. I.3.3. Lớp đất số 2b Đất sét pha nhiều cát trạng thái rắn vừa đến rắn; lớp 2b có bề dầy 3,1m. I.3.4. Lớp đất số 2c Đất sét pha nhiều cát trạng thái rắn vừa đến rắn; lớp 2c có bề dầy 2,2m. I.3.5. Lớp đất số 3 Đất sét lẫn bột ít cát, màu xám trắng nâu đỏ, độ dẻo trung bình, trạng thái dẻo mềm đến dẻo; lớp số 3 có bề dầy 8,8m. I.3.6. Lớp đất số 4 lớp cát vừa đến mịn lẫn bột và ít sỏi sạn nhỏ, màu vàng xám trắng nâu đỏ, trạng thái chặt vừa; lớp số 4 có bề dầy phát hiện là 2,3m. I.4. ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN Mực nước ngầm nằm trong tầng sét pha cát (lớp số 3) ở đô sâu 15,2m. Tại thời điểm khảo sát (mùa mưa), mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu cách mặt đất hiện hữu tại H1 = 6.8m; H2 = 7.2m; H3 = 7.0m và ổn định ở độ sâu tại H1 = 5.7m; H2 = 6.2m; H3 = 6.3m. Các mực nước này sẽ thay đổi vào mùa khô. I.5. TÍNH CHẤT CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT Tính chất vật lý và cơ học của các lớp đất trong khu vực khảo sát được thống kê trong bảng “ Tính chất cơ lý các lớp đất” sau đây: II. XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT II.1. LÝ THUYẾT II.1.1. Trị số tiêu chuẩn Trị số tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất (trừ c và j ) lấy bằng trung bình số học của các trị số riêng: Atc = = Trong đó : Ai: Trị số riêng của chỉ tiêu cần xác định. n: Số lượng trị số riêng đưa vào tập hợp thống kê Lực dính Ctc, góc ma sát jtc là các thông số của đường biểu diễn sức chống cắt giới hạn của đất, được xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu: ctc = tgjtc = Trong đó: D = n* Pi, ti : Aùp lực nén, sức chống cắt của đất tại 1 cấp thí nghiệm. II.1.2. Trị số tính toán Các chỉ tiêu độc lập khác: Att=Atc Đối với trọng lượng riêng: gtt = gtc ± Trong đó: ta: hệ số phụ thuộc xác xuất tin cậya đã chọn và phụ thuộc vào số bậc tự do của tập hợp thống kê (n-1) tra bảng 1-1 trong sách “Tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn – Tác giả Lê Quý An”. a = 0.95 khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo sức chịu tải) a = 0.85 khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) s: Độ lệch quân phương của tập hợp Đối với lực dính C và góc ma sát trong j xác đinh như sau: Att =Atc ± ta * s Trong đó : ta :Giống như phần xác định g nhưng với n-2 Độ lệch quân phương được tính như sau: stgj = st * sc = st * st = II.2. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ II.2.1. Xác định các chỉ tiêu cơ lý c, j, g 1. Lớp đất thứ nhất 1.1. Xác định dung trọng g 1.1.1. Đối với dung trọng tự nhiên: * Dung trọng tiêu chuẩn: n gi g g-gi (g-gi)2 1 1.813 1.816 0.003 0.000007 2 1.814 1.816 0.002 0.0000028 3 1.855 1.816 -0.039 0.0015471 4 1.888 1.816 -0.072 0.0052321 5 1.744 1.816 0.072 0.0051361 6 1.78 1.816 0.036 0.0012721 S 10.894 10.894 0.000 0.013197 * Dung trọng tính toán: Độ lệch quân phương: Sai số: * Khi tính nền theo TTGH I: Ứng với n = 6-1 = 5 => a=0 .95 =>ta = 2.015 gttI = gtc ± * Khi tính nền theo TTGH II : Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.85 =>ta = 1.156 gttII = gtc ± 1.1.2. Đối với dung trọng ở trạng thái khô: * Dung trọng tiêu chuẩn: n gi g g-gi (g-gi)2 1 1.463 1.460 -0.003 0.000012 2 1.451 1.460 0.009 0.000072 3 1.519 1.460 -0.059 0.003540 4 1.56 1.460 -0.101 0.010100 5 1.36 1.460 0.100 0.009900 6 1.404 1.460 0.056 0.003080 S 8.757 8.757 0.000 0.026706 * Dung trọng tính toán: Độ lệch quân phương: Sai số: * Khi tính nền theo TTGH I: Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.95 => ta = 2.015 gttI = gtc ± * Khi tính nền theo TTGH II: Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.85 => ta = 1.156 gttII = gtc ± 1.2. Xác định các chỉ tiêu c, j Ở đây có 3 hố khoan, có 4 lớp đất. Lớp đất thứ 1 có tất cả 6 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực. Vậy có tất cả 6 *3 trị số thí nghiệm ,thực hiện các tính toán phụ: n pi ti ctc tgjtc pi2 ti * pi (pi*tgjtc+ ctc-ti)2 1 0.3 0.117 0.13 0.158 0.09 0.0351 0.00364816 2 0.5 0.209 0.13 0.158 0.25 0.1045 7.70372E-34 3 0.7 0.241 0.13 0.158 0.49 0.1687 1.6E-07 4 0.5 0.24 0.143 0.194 0.25 0.12 0 5 1 0.337 0.143 0.194 1 0.337 3.08149E-33 6 1.5 0.434 0.143 0.194 2.25 0.651 3.08149E-33 7 0.5 0.198 0.11 0.176 0.25 0.099 0 8 1 0.286 0.11 0.176 1 0.286 0 9 1.5 0.374 0.11 0.176 2.25 0.561 0 10 0.5 0.246 0.145 0.202 0.25 0.123 0 11 1 0.347 0.145 0.202 1 0.347 0 12 1.5 0.448 0.145 0.202 2.25 0.672 3.08149E-33 13 0.3 0.162 0.12 0.141 0.09 0.0486 9E-08 14 0.5 0.19 0.12 0.141 0.25 0.095 0.00000025 15 0.7 0.218 0.12 0.141 0.49 0.1526 4.9E-07 16 0.5 0.253 0.16 0.185 0.25 0.1265 0.00000025 17 1 0.345 0.16 0.185 1 0.345 0 18 1.5 0.438 0.16 0.185 2.25 0.657 0.00000025 S 15 5.083 15.66 4.929 0.00364965 * Giá trị tiêu chuẩn của c, j: D = 18*=18 *15.66-152=56.88 (kG/cm2) Þ jtc = 70 4’ * Giá trị tính toán của c, j: (kG/cm2) (kG/cm2) (kG/cm2) * Khi tính nền theo TTGH I: Lấy a = 0.95 ; n-2 = 18-2 = 16 => ta = 1.75 * Khi tính nền theo TTGH II: Lấy a = 0.85 ; n-2 = 18-2 = 16 => ta = 1.07 tương tự cho lớp đất thứ 2a, 2b, 2c, 3, 4 BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ Lớp đất Trị tiêu chuẩn Trị tính toán (T/m3) (kG/cm2) (Độ) TTGH I TTGH II gtc ctc jtc gttI cttI jttI gttII cttII jttII Lớp 1 1,466 0,0691 7°4' 1,451 0,063 5°39' 1,456 0,065 6°11' Lớp 2a 1,799 0,096 9°28' 1,799 0,096 9°28' 1,799 0,096 9°28' Lớp 2b 1,879 0,1255 13°3' 1,85 0,1255 12°13' 1,85 0,105 12°33' Lớp 2c 1,914 0,139 14°0' 1,914 0,139 14°0' 1,914 0,139 14°0' Lớp 3 1,884 0,1621 12°47' 1,877 0,1621 12°29' 1,88 0,155 12°37' Lớp 4 1,935 0,0287 29°4' 1,921 0,0287 29°4' 1,927 0,008 29°20' II.2.2.Xác định các chỉ tiêu khác ngoài c, j, g Như đã nói ở trên phần tóm tắt lý thuyết các chỉ tiêu khác ngoài c, j, g thì trị số tính toán được lấy theo phương pháp trung bình số học. Dưới đây là bảng kết quả của những chỉ tiêu đó. BẢNG CÁC CHỈ TIÊU KHÁC NGOÀI c, j, g Lớp đất Dung trọng đẩy nổi g' (T/m³) Hệ Số Rỗng e Độ Ẩm W(%) Giới Hạn Chảy Dẻo Độ Sệt B Hệ Số Nén a1-2 (cm²/kG) Modun Biến Dạng E1-2 (kG/cm²) WL WP PI Lớp 1: đất bùn cát - 0.837 28.667 41.367 17.667 18.033 1,23 0.057 24.772 Lớp 2a: Sét pha cát 0.999 0.730 22.967 33.333 17.867 15.467 0,92 0.042 32.167 Lớp 2b: Sét pha cát 0,992 0,74 22,968 33,35 17,87 15,55 0,57 0,043 32,078 Lớp 2c: Sét pha cát 0,983 0,75 22,969 33,95 17,75 15,62 0,43 0,042 32,06 Lớp 3: Sét lẫn bột cát 0.978 0.796 23.450 35.450 17.683 17.767 0,57 0.044 30.917 Lớp 4:Cát vừa đến mịn 0.993 0.523 21.856 Không dẻo 0.007 155.2 * KẾT LUẬN: Nền đất ở đây từ độ sâu 26.0m có lớp đất số 4 là lớp đất cát vừa đến mịn lẫn bột và ít sỏi sạn, trạng thái chặt vừa. Lớp đất này rất thích hợp để chịu mũi cọc cho các loại cọc bê tông. Dựa vào các đặt tính cơ lý của đất và theo yêu cầu của đồ án thì em chọn bốn phương án móng để thiết kế như sau: PHƯƠNG ÁN I : MÓNG CỌC ÉP BTCT PHƯƠNG ÁN II : MÓNG CỌC KHOAN NHỒI CHƯƠNG II TÍNH TOÁN MÓNG CỌC PHƯƠNG ÁN I : MÓNG CỌC ÉP 1. GIÁ TRỊ NỘI LỰC TÍNH MÓNG : Dựa vào kết quả nội lực giải khung và diện tích truyền tải, đồng thời dựa trên cơ sở phân chia tải trọng không chênh lệch nhau quá 15% thành một móng cho nên ta ch

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHUYET-MINH-LVTN-OK.doc
  • dwgcoc ep - coc khoan nhoi.dwg
  • dwgdam.dwg
  • dwgKETCAU.dwg
  • dwgKHUNG.dwg
  • dwglvtnthep o ban.dwg
  • dwgmat bang.dwg
  • docphulucchinh.doc
Tài liệu liên quan