Luận văn Đề xuất một số giải pháp chiến lược sản xuất kinh doanh của tổng công ty xây dựng công trình giao thông 1 (cienco1)

Lời cam đoam . trang 1

Lời nói đầu . trang 4

CHƯƠNG I: CHIẾN LƯỢC KINH DOANH VÀ VAI TRÒ CỦA CHIẾN LƯỢC

KINH DOANH ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA

DOANH NGHIỆP . 6

I. Những vấn đề chung về chiến lược kinh doanh . 6

1.Chiến lược kinh doanh là gì . 6

1.1. Nguồn gốc của chiến lược . 6

1.2. Các định nghĩa cơ bản về chiến lược . 6

2. Phương pháp phân tích SWOT và mô hình năm áp lực cạnh tranh của Michael

Porter. . 9

2.1 Phương pháp phân tích SWOT . 9

2.2 . Mô hình năm áp lực cạnh tranh của Michael Porter. 10

II. Vai trò của chiến lược kinh doanh đối với hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp . . .11

1.Tầm quan trọng của chiến lược kinh doanh .12

2. Tính tất yếu khách quan phải xây dựng chiến lược kinh doanh trong điều kiện

kinh tế nước ta hiện nay . 13

Các bước xây dựng chiến lược kinh doanh . .15

1. Phân tích môi trường kinh doanh . . 15

1.1 Các yếu tố của môi trường kinh doanh . . 15

1.2 Phân tích môi trường vĩ mô . 16

1.3. Phân tích môi trường ngành . 17

1.4. Tác động của nhóm chiến lược . 18

2. Phân tích hoạt động của doanh nghiệp . . 18

2.1 Quá trình tạo ra sản phẩm . 18

pdf93 trang | Chia sẻ: lanphuong92 | Lượt xem: 429 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Đề xuất một số giải pháp chiến lược sản xuất kinh doanh của tổng công ty xây dựng công trình giao thông 1 (cienco1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9 Trong đó: Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 34 A TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ CỦA DOANH NGHIỆP (Mục A) 3.047.934.954.17 6 3.133.945.740.865 86.010.786.689 G1. NỢ THỰC TẾ PHẢI TRẢ 2.655.310.072.20 1 2.655.310.072.201 - Trong đó phải trả cho Nhà nước về quyền sử dụng đất - - - G2. SỐ DƯ QUỸ KHEN THƯỢNG, PHÚC LỢI 268.211.748 268.211.748 - G3. NGUỒN KINH PHÍ - - - TỔNG GIÁ TRỊ THỰC TẾ PHẦN VỐN NHÀ NƯỚC TẠI DOANH NGHIỆP [A – (G1 + G2 + G3)] 392.356.670.227 478.367.456.916 86.010.786.689 (Nguồn: CIENCO 1) Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 35 2. Tài sản chủ yếu của doanh nghiệp a. Tình hình sử dụng đất đai: TT Địa chỉ Diện tích Công trình trên đất Hiện trạng sử dụng Hình thức sử dụng Hồ sơ pháp lý Diện tích đất Diện tích sàn xây dựng Hồ sơ hiện trạng Căn cứ chuyển sang CTCP 1 Số 623 – la Thành – Ba Đình – Hà Nội 867 m2 6.695,38 m2 Văn phòng trụ sở cơ quan TCT trụ sở cơ quan TCT Đất thuê nộp thuế hàng năm 35 năm + QĐ điều chuyển của cơ quan có thẩm quyền số: 3819/QĐUB ngày 14/11/1996 thu hồi 867m2 đất do Hội mỹ thuật Việt Nam quản lý cho TCT thuê làm nhà điều hành sản xuất và giao dịch + Hợp đồng thuê đất số:03- 97/ĐC-HĐTĐTN ngày 29/01/1997 + Giấy phép xây dựng số: 141/GPXD ngày 23/4/2003 + Văn bản số 6194/UBND-KT ngày 26/08/2013 của UBND Hà Nội về phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước của TCTXDCTGT1 trên địa bàn Tp Hà Nội. + Văn bản số 12470/BTC-QLCS ngày 18/09/2013 của Bộ Tài chính về phương án sắp xếp lại , xử lý cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu 2 Lâm Du – Bồ Đề - Gia Lâm – Hà Nội 552 m2 2.424,84 m2 VP làm việc cho các BĐH dự án VP làm việc cho các BĐH dự án Đất giao sử dụng nộp thuế hàng năm + Giấy sử dụng đất số: 808- UBXDCB ngày 01/4/1985 của UBND thành phố Hà Nội giao cho Liên hiệp các Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 36 TT Địa chỉ Diện tích Công trình trên đất Hiện trạng sử dụng Hình thức sử dụng Hồ sơ pháp lý Diện tích đất Diện tích sàn xây dựng Hồ sơ hiện trạng Căn cứ chuyển sang CTCP xí nghiệp xây dựng giao thông khu vực 1 quản lý và sử dụng 2.500 m2 đất tại xá Bồ Đề huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội để xây dựng cơ sở làm việc và giao dịch. + Quyết định số 400/QĐ- TNMT ngày 13/6/2005 của Sở Tài nguyên môi trường và nhà đất thành phố Hà Nội về việc tiếp nhận bán nhà do cơ quan TCTXDCTGT1 đang quản lý và cho thuê. + Giấy phép xây dựng số 84/GPXD ngày 10/4/2003 Nhà nước của TCTXDCTGT1 trên địa bàn Tp Hà Nội. + QĐ 3122/QĐ- BGTVT ngày 8-10- 2013 về sắp xếp lại , sử lý cơ sở nhà đất của TCTXDCTGT1 Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 37 TT Địa chỉ Diện tích Công trình trên đất Hiện trạng sử dụng Hình thức sử dụng Hồ sơ pháp lý Diện tích đất Diện tích sàn xây dựng Hồ sơ hiện trạng Căn cứ chuyển sang CTCP 3 Tân Dân – Sóc Sơn – Hà Nội 43.15 5,4 m2 8.552,2 m2 Làm cơ sở đào tạo Làm cơ sở đào tạo Đất thuê nộp thuế hàng năm + QĐ số 185/XDCB ngày 27 tháng 3 năm 1976 của UBHC tỉnh Vĩnh Phúc cấp 35.000 m2đất xây dựng Trường công nhân kỹ thuật Cục công trình 2 + QĐ số 548/QĐ-UB ngày 4/4/1991 của UBND thành phố Hà Nội cho phép Trường công nhân kỹ thuật 1 sử dụng 11.000m2 đất để xây dựng cơ sở đào tạo và một phần nhà ở cho CBCNV của Trường + QĐ số 2309 QĐ-UBND ngày 19/7/2007 của UBND huyện Sóc Sơn về việc tiếp nhận 2.919 m2 khu tập thể Trường kỹ thuật nghiệp vụ công trình giao thông quản lý sang UBND huyện Sóc Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 38 TT Địa chỉ Diện tích Công trình trên đất Hiện trạng sử dụng Hình thức sử dụng Hồ sơ pháp lý Diện tích đất Diện tích sàn xây dựng Hồ sơ hiện trạng Căn cứ chuyển sang CTCP Sơn quản lý + QĐ số 2473/QĐ-UBND ngày 17/8/2007 của UBND Sóc Sơn v/v tiếp nhận 300m2 đất đường giao thông nội bộ phía bắc khu B khu tập thể do TRường KTNVCTGT đang quản lý sang UBND Sóc Sơn quản lý. 4 Nhà chung cư K1 Thành Công – Ba Đình – Hà Nội 363,6 m2 363,6 m 2 Văn phong trụ sở cơ quan tct VP làm việc của CQ TCT Đất thuê 10 năm + Hợp đồng thuê đất :523- 24598/ĐC-HĐTĐ ký ngày 26-12-1998 5 278 – Tôn Đức Thắng – Đống Đa – 120,6 5 m2 ngôi nhà 1: 120,65 m2 Ngôi nhà Trụ sở làm việc của các công ty thành viên Trụ sở làm việc của các công ty thành viên Đất nộp thuế hàng năm Đất năm trong khu liên cơ quan. Hiện tại không còn các hồ sơ pháp lý về nhà đất do bị thất Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 39 TT Địa chỉ Diện tích Công trình trên đất Hiện trạng sử dụng Hình thức sử dụng Hồ sơ pháp lý Diện tích đất Diện tích sàn xây dựng Hồ sơ hiện trạng Căn cứ chuyển sang CTCP Hà Nội 2: Tầng 3: 592,21 m2 của TCT của TCT lạc trong quá trình lưu trữ. 6 135A Nguyễn Văn Đậu – P5 quận Bình Thạnh – TP Hồ Chí Minh 422 m2 814 m 2 Trụ sở làm việc chi nhánh Miền Nam Trụ sở làm việc chi nhánh Miền Nam Đất mua đã được cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và đất ở Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số 4131/2000 ngày 07/4/2000 do UBND TP Hồ Chí Minh cấp Hợp đồng chuyển nhượng số 49144/HĐ-MBN ngày 23 tháng 6 năm 2000 Giá trị quyền sử dụng đất tính vào GTDN: 3.038.400.000 đồng 7 Xã Lợi Bình Nhơn – thị xã Tân An – tỉnh Long An 916,4 m2 916,4 m 2 Trụ sở làm việc của chi nhánh Miền Nam Trụ sở làm việc của chi nhánh Miền Nam Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất (đến ngày 24 tháng 3 năm 2056) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số T 00746 ngày 24 tháng 4 năm 2006 do UBND tỉnh Long An cấp Giá trị quyền sử dụng đất tính vào GTDN: 1.315.433.582 đồng 8 Ấp Thới Thạnh – 16.70 6 m2 16.706 m2 làm nhà xưởng sản làm nhà xưởng sản Công ty đã Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số T -00131 QSDĐ Giá trị quyền sử dụng đất tính vào GTDN: Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 40 TT Địa chỉ Diện tích Công trình trên đất Hiện trạng sử dụng Hình thức sử dụng Hồ sơ pháp lý Diện tích đất Diện tích sàn xây dựng Hồ sơ hiện trạng Căn cứ chuyển sang CTCP xã Thới Sơn- huyện Châu Thành – tỉnh Tiền Giang xuất xuất nộp tiền sử dụng đất đến năm 2053 do UBND tỉnh Tiền Giang cấp ngày 30 tháng 12 năm 2003 5.140.616.496 đồng 9 Phường Trà Bá – TP PLEIKU – tỉnh Gia Lai 852 m2 đất ở 400 m2 đất vườn 452 m2 Trụ sở làm việc của chi nhánh Tây Nguyên Trụ sở làm việc của chi nhánh Tây Nguyên sử dụng lâu dài Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số A 419443 Giá trị quyền sử dụng đất tính vào GTDN: 3.203.520.000 đồng Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 41 b. Tình hình tài sản cố định tại 31/12/2013: + Tài sản cố định hữu hình: STT Khoản mục Nguyên giá (VNĐ) Giá trị hao mòn (VNĐ) Giá trị còn lại (VNĐ) 1 Nhà cửa, vật kiến trúc 88.083.245.532 42.040.584.770 46.042.660.762 2 Máy móc, thiết bị 171.869.101.759 113.849.772.312 58.019.329.447 3 Phương tiện vận tải 69.526.327.137 44.649.934.281 24.876.392.856 4 Thiết bị, dụng cụ quản lý 12.355.037.830 8.880.399.386 3.474.638.444 5 Tài sản cố định khác 2.301.875.030 920.218.067 1.381.656.963 Cộng 344.135.587.288 210.340.908.816 133.794.678.472 Nguồn: BCTC 2013 Cienco 1 + Tài sản cố định vô hình: STT Khoản mục Nguyên giá (VNĐ) Giá trị hao mòn (VNĐ) Giá trị còn lại (VNĐ) 1 Quyền sử dụng đất 4.734.703.518 390.511.348 4.344.192.170 2 Phần mềm máy tính 229.000.000 120.803.309 108.196.691 Cộng 4.963.703.518 511.314.657 4.452.388.861 Nguồn: BCTC 2013 Cienco 1 c. Tình hình tài sản cố định tại 30/06/2013: TT CHỈ TIÊU Số liệu sau khi đã xử lý tài chính (VNĐ) Số liệu xác định lại (VNĐ) Chênh lệch (VNĐ) 1 Tài sản cố định hữu hình 111.452.029.838 155.322.791.065 43.870.761.227 a Nhà cửa, vật kiến trúc 41.582.413.926 66.184.792.613 24.602.378.687 b Máy móc, thiết bị 47.147.213.279 58.267.270.015 11.120.056.736 c Phương tiện vận tải, hệ 21.314.293.547 29.154.077.745 7.839.784.198 Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 42 thống truyền dẫn d Thiết bị dụng cụ quản lý 1.408.109.086 1.716.650.692 308.541.606 2 Tài sản cố định vô hình 2.121.640.376 12.728.485.320 10.606.844.944 Tổng cộng 113.573.670.214 168.051.276.385 54.477.606.171 (Nguồn: CIENCO1) 3. Danh sách Công ty Mẹ, Công ty con của Doanh nghiệp Công ty mẹ: Không có Các công ty con: 09 Công ty con Các công ty liên kết: 26 Công ty liên kết Ngoài ra Tổng Công ty còn có 08 đơn vị chuyển về từ Tổng cục đường bộ Việt Nam, chi tiết như sau (tính đến thời điểm 30/06/2013): Stt Tên công ty Giá trị đầu tư xác định lại tại thời điểm 30/06/2013 Địa chỉ Triệu đồng Tỷ lệ I Công ty con (Vốn nhà nước > 50%): 1 Công ty CP 116 – Cienco1 5.336 50,3% Số 521 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội 2 Công ty CP cầu 12 – Cienco1 28.850 50,6% Số 463 đường Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên, TP Hà Nội 3 Công ty CP XDCT & đầu tư 120 11.590 58,12 % Số 622 đường Hà Huy Tập, thị trấn Yên Viên, Gia Lâm, HN 4 Công ty CP cơ khí xây dựng 121 – Cienco1 6.419 50,8% Số 2 đường Ngọc Lâm, phường Ngọc Lâm, Long Biên, hà Nội 5 Công ty cổ phần Cầu 14- Cienco1 30.715 50,09 % Số 144/95 Vũ Xuân Thiều, P Sài Đồng, Q. Long Biên, HN 6 Công ty cổ phần tư vấn đầu tư XDCT1 (Miề n Trung) 2.884 51% Số 5/8 Cù Chính Lan, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Dăk Lăk 7 Công ty BOT Rạch Miễu 81.224 50% ấp 4, xã An Khánh, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre 8 Công ty CP TV thí 10.088 51% Số 33D, Cát Linh, Đống Đa, Hà Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 43 Stt Tên công ty Giá trị đầu tư xác định lại tại thời điểm 30/06/2013 Địa chỉ Triệu đồng Tỷ lệ nghiệm CT Giao thông 1-Cienco1 Nội 9 Cty cổ phần ĐT XD 125 – Cienco1 2.942 84,06 % Số 168 đường Thành Thái, phường Đông Thọ, TP Thanh Hoá II Công ty liên kết, liên doanh, đầu tư khác 1 Công ty cổ phần XD công trình 1 4.900 49% Số 77, tổ 23, phường Long Biên, quận Long Biên, TP HN 2 Công ty CP Cầu đường 10 – Cienco1 4.138 34,35 % Xã An Hưng, huyện An Dương, TP HảI Phòng 3 Cty CP PT đầu tư và XD 115 – Cienco1 1.263 21,05 % Phòng 1208, Toà nhà CT6 KĐT Văn Khê- Cầu Giấy, HN 4 Công ty CP SXVL và XDCT 119 – Cienco1 587 44,8% Tổ 13, Thị trấn Đông Anh, Hà Nội 5 Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư 122- Cienco1 6.156 47,98 % Số 11, ngõ 670, đường hà Huy Tập, TT Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội 6 Công ty CPXD giao thông &TM 124 7.200 48% Km 12+500, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP HN 7 Công ty CP đầu tư & XDCT 128- Cienco 1 6.214 48% Số 24, phố Ao Sen, phường Mỗ Lao, Hà Đông, HN 8 Công ty CP XDCT15- cienco1 (Công ty XDCT 136 cũ) 4.500 45% Xóm 1A, Cụm 11, Đông Ngạc, Từ Liêm, HN 9 Công ty CP 16 (Công ty đường 126 cũ) 5.800 29% Số 26, BT03 Vạn Hạnh, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội 10 Công ty TNHH BOT đường tránh Thanh Hoá 21.050 15,36 % Khu công nghiệp Lễ Môn , TP Thanh Hoá 11 Cty CP đầu tư xây dựng – Cienco1 (CIC) 2.350 33,57 % Tầng 5 tào nhà số 623 Đê La Thành, Ba Đình, HN 12 Công ty CP TV đầu tư và 2.641 25,91 Tầng 5 tòa nhà số 623 Đê La Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 44 Stt Tên công ty Giá trị đầu tư xác định lại tại thời điểm 30/06/2013 Địa chỉ Triệu đồng Tỷ lệ XD Việt Nam % Thành, Ba Đình, HN 13 Công ty CP xi măng Chiềng Sinh- Cienco1 9.800 49% Km 9 đường Lê Duẩn, phường Chiềng Sinh, TP Sơn La 14 Công ty CP SXVL & XD công trình 1 2.571 32,96 % Số 77, tổ 23, phường Long Biên, quận Long Biên, TP HN 15 Công ty CP xi măng Mai Sơn. 57.494 24,47 % Tiểu khu Thành Công, Nà Pó, Mai Sơn, Sơn La 16 Công ty CPXDCT & SXVL 117 970 38,8% Số 138 đường Lê Duẩn, phường Trà Bá, TP Pleiku, Gia Lai 17 Công ty CP ĐT và XDCT thủy –Cienco1 2.226 24,19 % Số 58, Phố Phạm Minh Đức, quận Ngô Quyền, TP Hải Phòng 18 Công ty CP TVĐT XDCT GT1 –Cienco1 3.220 46% Số 2, ngách 34/4, ngõ 34, đường Nguyên Hồng, P. Láng Hạ, Đống Đa, HN 19 Công ty CP đầu tư XD và TM du lịch – Cienco1 2.057 34,27 % 278 Hàng Bột, Đống Đa, Hà Nội 20 Công ty TNHH Hall Brothers International 2.543 Doanh nghiệp liên doanh 21 Công ty Cp ĐT & XD hạ tầng Anphanam 4.026 3,35% 47 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội 22 Công ty Cp ĐT& XD công trình 134 5.823 16,26 % Số 17 ngõ 575 Kim Mã, Ngọc Khánh,Ba Đình, Hà Nội 23 Công ty Cp PTHT & BĐS Thái Bình Dương 6.037 4,30% 31/21 đường Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, quậnT hủ Đức, Tp HCM 24 Công ty CP XDCTGT 189 – Cienco1 5.000 10,00 % B70-71 Khu biệt thự và nhà ở Anh Dũng, phường An Dũng, quận Dương Kinh, Hải Phòng 25 Công ty cổ phần IMICO – Cienco1 8.651 3,36% Tầng 8, tòa hà MITEC lô E2 khu đô thị mới Cầu Giấy, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 45 Stt Tên công ty Giá trị đầu tư xác định lại tại thời điểm 30/06/2013 Địa chỉ Triệu đồng Tỷ lệ 26 Công ty CP ĐT TM & XD giao thông 1 5.348 4,03% Số 548 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội. III Các đơn vị trực thuộc 1 Văn phòng Công ty Số 623 Đường La Thành, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội 2 Công ty Thi công cơ giới 1 Tầng 7, Toà nhà 623 La Thành, Ba Đình, HN 3 Chi nhánh Hồ Chí Minh Số 135 Nguyễn Văn Đậu, P5, Q. Bình Thạnh, TP HCM 4 Cung ứng LĐQT & DV Số 33, Trung Kính, Trung Hoà, CG, HN 5 Chi nhánh TCT tại Campuchia Số V42-A, đường 579, Sangkart Chruy Charngva, Khan Rouseykeo, Pnôm Pênh 6 Chi nhánh Tây Nguyên Số 37, đường Trường Chinh, TP Pleiku, Gia Lai 7 Trường Trung cấp nghề CT1 Xã Tân Dân, Sóc Sơn, HN 8 Xí nghiệp Cầu 17- Cienco1 Tầng 12, Toà nhà 623 La Thành, Ba Đình, HN 9 Xí nghiệp Cầu 18- Cienco1 Tầng 12, Toà nhà 623 La Thành, Ba Đình, HN 10 Xí nghiệp XDCT- Cienco1 Tầng 9, Toà nhà 623 La Thành, Ba Đình, HN 11 Công ty Xây dựng 123 Tầng 10, Toà nhà 623 La Thành, Ba Đình, HN 12 Ban quản lý nhà chung cư Đường Hoàng Đạo Thúy, Cầu Giấy, Hà Nội Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 46 Stt Tên công ty Giá trị đầu tư xác định lại tại thời điểm 30/06/2013 Địa chỉ Triệu đồng Tỷ lệ IV Các công ty mới chuyển về từ Tổng cục đường bộ VN (Đang cổ phần hóa, VĐL chỉ là dự kiến) 1 Công ty TNHH MTV QL&XD đường bộ 224 12.952 Số 389 Trần Huy Liệu, TT Mộc Châu, Mộc Châu, tỉnh Sơn La 2 Công ty TNHH MTV đường bộ 226 10.250 Tổ dân phố 15, phường Him Lam, thành phố Điện Biên Phủ, Điện Biên 3 Công ty Đường bộ 230 - Km 10, Quốc lộ 5, Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội 4 Công ty TNHH MTV đường bộ 232 16.264 An Tường, Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang 5 Công ty TNHH MTV QL&ĐT XDCTGT 240 19.731 Km 10, Quốc lộ 5, Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội 6 Công ty TNHH MTV đường bộ 242 11.314 Số 08 đường Hoàng Sào, thị trấn Phố Lu, huyện Bảo Thắng, Lào Cai 7 Công ty TNHH MTV QL&XD đường bộ 244 13.319 Tổ 8, phường Phùng Chí Kiên, thị xã bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn 8 Công ty TNHH MTV QL&XD đường bộ 248 16.304 Số 24, ngõ 55 Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố hà Nội Nguồn: Cienco 1 4. Kết quả hoạt động kinh doanh 4.1. Sản lượng sản phẩm/dịch vụ qua các năm  Ngành nghề chính của Tổng Công ty Ngành nghề chính của Tổng Công ty là: Thi công xây lắp cầu, cảng, đường bộ, đường sắt, ... ngoài ra hiện nay Tổng Công ty cũng đang hoạt động thêm trong các lĩnh vực bổ trợ hoạt động kinh doanh chính như dịch vụ tư vấn thiết kế, thương mại, du lịch, xuất khẩu lao động và thu phí cầu đường bộ.  Thi công cầu, cảng, đường bộ, đường sắt Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 47 Đây là mảng kinh doanh chủ lực của Tổng Công ty từ khi thành lập đến nay. Trải qua 49 năm phát triển, Tổng Công ty đã xây dựng được thương hiệu hùng mạnh trong lĩnh vực thi công cầu, cảng, đường bộ, đường sắt. Tổng Công ty cũng đã được tặng thưởng Huân chương Hồ Chí Minh, danh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, 10 Huân chương độc lập, 5 cá nhân Anh hùng lao động, 7 công trình được cấp Huy chương vàng về chất lượng cao. Một số công trình cầu, cảng, đường bộ, đường sắt tiêu biểu của Tổng Công ty thời gian gần đây như sau: TT Tên công trình Địa điểm Quy mô Giá trị (Tỷ đồng) Năm hoàn thành 1 Cầu Rồng – Tp Đà Nẵng Tp Đà Nẵng Tổng chiều dài 666,54m – BTCTDUL, khoan cọc nhồi đường kính lớn 700 2013 2 Cầu Trần Thị Lý Tp Đà Nẵng Chiều dài 759,6m – Cầu dây văng 1 trụ tháp 1.500 2013 3 Cầu Đông Trù Huyện Đông Anh, Hà Nội Chiều dài 1.240m, Bê tông cốt thép dự ứng lực 900 2012 4 Cầu Rạch Miễu Nối liền 2 tỉnh Tiền Giangvà Bến Tre Chiều dài cầu: 2.878 m , cầu dây văng BTCT DƯL 2 mặt phẳng dây 1.397 2009 5 Cầu Phù Đổng 2 Tp Hà Nội Tổng chiều dài cầu 946.35m. 495 2011 6 Cầu Vĩnh Thịnh Vĩnh Phúc Chiều dài toàn dự án lên đến 5.487m, trong đó phần cầu dài 4.480m 1.334 12/2014 7 Cảng xuất sản phẩm Nhà máy lọc dầu Dung Quất Tỉnh Quảng Ngãi 1.260 2008 8 Sân bay Quốc tế Nội Tp Hà Nội Sân bay Quốc tế, công suất 15 – 20 triệu hành khách/năm 600 10/2014 Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 48 TT Tên công trình Địa điểm Quy mô Giá trị (Tỷ đồng) Năm hoàn thành Bài (Nhà ga T2) 9 Đường và cầu dự án 2E – Lào Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Tuyến đường này dài 68,2 km gồm 3 cầu lớn, 7 cầu trung và nhỏ. 120 2011 10 Đường và cầu dự án ADB11 – Lào Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào Chiều dài đoạn tuyến 45Km, mặt đường đá dăm láng nhựa 160 2011 11 Đường 78 Campuchia Cộng hòa nhân dân Campuchi a Tuyến đường dài 70 km, chiều rộng 9m láng nhựa (mặt đường 7m, nền 2m) 200 2010 12 Đường cao tốc Sài Gòn – Trung Lương Tp Hồ Chí Minh Tổng chiều dài 61,8km, trong đó: 39,8km cao tốc và 22km tuyến nối. Đường cao tốc Sài Gòn – Trung Lương đi qua địa bàn TP.HCM, Long An và Tiền Giang 900 2010 13 Đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình Hà Nội – Ninh Bình Tốc độ thiết kế 100-200km/giờ với quy mô nền đường 6 làn xe, mặt đường 4 làn xe, chiều rộng nền đường 35,5m với chiều dài là 50km 600 2010 14 Đường vành đai 3 Hà Nội- Giai đoạn 2 Tp Hà Nội Tổng chiều dài dự án là 5,364 km, trong đó chiều dài cầu cạn cao tốc là 4,903 km, hệ thống cầu cạn này rộng 24 m, quy mô 4 làn xe, có chiều cao đối với đường đô thị phía dưới và các đường gom là 4,75 m. 500 2010 15 Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên Hà Nội – Thái Nguyên Có chiều dài 9km , quy mô 4 làn xe, rộng 21m 971 1/2014 Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 49 TT Tên công trình Địa điểm Quy mô Giá trị (Tỷ đồng) Năm hoàn thành 16 CP1A Ninh Bình Xây dựng cầu ĐS Ninh Bình mới bắc qua sông Đáy với chiều dài hơn 1.000 m, gồm 3 nhịp vòm thép và 22 nhịp cầu dẫn dầm bê tông dự ứng lực; xây dựng Ga Ninh Bình mới cùng với các công trình phụ trợ phục vụ chạy tàu,xây dựng cầu đường bộ vượt ĐS phía Nam Ga Ninh Bình mới có chiều dài 421 m, kết cấu dầm bê tông dự ứng lực chiều rộng 12 m 1.236 04/2015 17 CP1B Xây dựng cầu đường sắt Đò Lèn, xây dựng cầu đường bộ vượt đường sắt ở phía Nam cầu Đò Lèn, xây dựng mới tuyến đường sắt: Km153+474 ÷ Km154+925 bao gồm 1.285m ray hàn dài, cải tạo, nâng cấp đường sắt hiện tại: Km152+630 ÷ Km153+474, Xây dựng 01 đường ngang được trang bị bằng gác chắn và 01 đường ngang có hệ thống cảnh báo tự động trong phạm vi đường dẫn của cầu có liên quan của Dự án và xây dựng 01 đường chui dân sinh dạng hộp trong phạm vi đường dẫn của cầu vượt đường sắt. 1.460 07/2013 18 CP1C Quảng Bình Xây dựng 8 cầu: Cửa Rào, Thanh Luyện và Lộc Yên (thuộc tỉnh Hà Tĩnh); Tân Đức, Khe Nét, Đò Vàng, Minh Lệ và Ngân Sơn (thuộc tỉnh Quảng Bình); tại mỗi cầu còn bao gồm đường 2 đầu cầu, các công trình liên quan (các đường ngang, cống hộp) thuộc phạm vi 2 đầu cầu. 1.080 01/2014  Dịch vụ khác Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 50 Bên cạnh các lĩnh vực kinh doanh chủ lực, Tổng Công ty cũng đã tận dụng được tối đa nguồn lực, nhân lực, vật lực để áp dụng sang một số lĩnh vực kinh doanh khác như xây dựng các công trình dân dụng, tòa nhà văn phòng, du lịch và xuất khẩu lao động, .. Hàng năm mảng hoạt động này cũng đã đóng góp từ 5-7% vào tổng doanh thu của Tổng công ty.  Giá trị sản lượng qua các năm: Đơn vị tính: Tỷ đồng Sản lượng Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2013 Sản lượng Tỷ trọng (%) Sản lượng Tỷ trọng (%) Giá trị Tỷ trọng (%) Sản lượng Tỷ trọng (%) Thi công cầu, cảng 1.805 70% 2.202 72% 3.390,3 77% 1.574,2 71% Thi công đường bộ, đường sắt 722 28% 673 22% 968,7 22% 620,8 28% Dịch vụ khác 52 2% 184 6% 44,0 1% 22,2 1% Tổng cộng 2.579 100% 3.059 100% 4.403,0 100% 2.217,2 100% Nguồn: Cienco 1  Cơ cấu doanh thu qua các năm: Đơn vị: Triệu đồng Dịch vụ Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng 2013 Giá trị Tỷ trọng (%) Giá trị Tỷ trọng (%) Giá trị Tỷ trọng (%) Giá trị Tỷ trọng (%) Thi công cầu, cảng 1.685.363 72 2.108.917 76 3.245.612 82 1.576.252 79 Thi công đường bộ, đường sắt 613.514 26 480.694 17 683.229 17 404.273 20 Dịch vụ khác 44.442 2 191.099 7 33.881 1 14.912 1 Tổng cộng 2.343.318 100 2.780.711 100 3.962.722 100 1.995.437 100 Nguồn: Cienco 1 Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 51 0% 20% 40% 60% 80% 100% 2010 2011 2012 6TH2013 72% 76% 82% 79% 26% 17% 17% 20% 2% 7% 1% 1% Co c?u doanh thu 2010 - 6TH2013 Thi công c?u, c?ng Thi công du?ng b?, du?ng s?t D?ch v? khác Trong cơ cấu doanh thu của Tổng Công ty, hoạt động thi công cầu cảng chiếm tỷ trọng lớn qua các năm, lần lượt là 72% (2010), 76% (2011) và 82% (2012). Bên cạnh đó, dịch vụ thi công đường bộ và đường sắt cũng chiếm tỷ trọng khá lớn và đóng góp nguồn thu tương đối ổn định, bình quân 20% cơ cấu doanh thu qua các năm. Ngoài ra, nguồn thu từ các dịch vụ khác chiếm tỷ trọng hầu như không đáng kể trong cơ cấu doanh thu. Cơ cấu Lợi nhuận gộp Đơn vị tính: Triệu đồng Chỉ tiêu Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 6 tháng năm 2013 Lợi nhuận gộp % so DTT Lợi nhuận gộp % so DTT Lợi nhuận gộp % so DTT Lợi nhuận gộp % so DTT Thi công cầu, cảng 104.075 4,44 % 113.719 4,09 % 123.548 3,12% (66.060) -3,31% Thi công đường bộ, đường sắt 34.453 1,47 % 33.540 1,21 % 36.777 0,93% (19.271) -0,97% Dịch vụ khác 14.659 0,63 % 10.894 0,39 % 11.567 0,29% 7.913 0,40% Tổng cộng 153.187 6,54 % 158.153 5,69 % 171.892 4,34% (77.418) -3,88% 4.2. Nguyên vật liệu - Nguyên vật liệu: + Đối với hoạt động thi công cầu, cảng: Nguyên vật liệu là sắt, thép, xi măng, cát, đá, xăng dầu, nhiên liệu khác; các vật tư kỹ thuật đặc chủng nhập khẩu: Neo cáp dự ứng lực, gối cầu, khe co giãn + Đối với hoạt động thi công đường, sân bay: Nguyên vật liệu là đất, đá, cát, xi măng, xăng dầu, nhiên liệu khác...; nhựa đường, nhũ tương... Luận văn Thạc sỹ Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viên: Trần Đức Bá Cao Trang 52 - Sự ổn định của các nguồn cung cấp nguyên vật liệu: Hiện tại, nguồn cung cấp nguyên vật liệu của Tổng Công ty chủ yếu từ trong nước, một phần nhập khẩu từ nước ngoài. Ngoại trừ nguồn nguyên vật liệu phải nhập khẩu từ nước ngoài chịu ảnh hưởng bởi chất lượng, giá cả (tỷ giá ngoại tệ biến động) từ các nguồn cung cấp, các nguyên vật liệu còn lại sẵn có trong nước n

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf000000273399_2502_1951390.pdf
Tài liệu liên quan