Chất khí làchương mở đầu của phần nhiệt học, nội dung của ch-ơng đề cập
đến những vấn đềcơ bản sau:
- Cấu trúc phân tử cũng nhưtính chất nhiệt của chất ở TT khí, trong đó có sự so
sánh với cấu trúc vàtính chất của hai TT lỏng vàrắn: mật độ phân tử, khoảng
cách giữa các phân tử, lực tương tác giữa các phân tử, chuyển động của các phân
tử, đặc điểm về thể tích, hình dạng của các thể khí, lỏng vàrắn.
- Các khái niệm cơ bản về lượng chất, mol, số A-vô-ga-đrô, khí lý t-ởng, nhiệt độ
tuyệt đối vàthuyết động học phântử về chất khí.
- Thiết lập các phương trình, đồ thị vàđịnh luật cơ bản về các quá trình biến đổi TT
của chất khí lý tưởng nh-: Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt, Sác-lơ, Gay Luy-xác,
PTTT của khí lý tưởng vàphương trình Cla-pê-rôn - Men-đê-lê-ép đồng thời vận
dụng chúng để giải các bài tập vàthiết lập kiến thức mới.
129 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2700 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Định hướng cho học sinh tự lực học tập trong dạy học chương Chất khí vật lí 10 nâng cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1: Tìm hiểu các khái niệm các khái niệm cơ bản vμ tính chất của
chất khí, cấu trúc của phân tử khí. (20 phút)
GV định h−ớng tái tạo theo mẫu cho các HS thực hiện ở nhμ bằng cách
giao các nhiệm vụ tìm hiểu vμ vận dụng lại một số kiến thức vật lí đã học ở lớp 8 vμ
kiến thức hoá học cụ thể qua phiếu học tập số 1 vμ số 2 cho HS chuẩn bị tr−ớc.
GV chia nhóm để các em giúp nhau hoμn thμnh phiếu học tập số 1 vμ 2 trên
lớp, kiểm tra trực tiếp kết quả thực hiện bằng cách yêu cầu HS trình bμy một số
nhiệm vụ vμ gián tiếp qua phiếu thống kê đồng thời thông báo hoặc kết luận về
nhiệm vụ.
TG hoạt động của GV hoạt động của HS
- Chuẩn bị phiếu học tập 1 vμ giao
NV cho HS. (tiết tr−ớc)
- Tự mỗi cá nhân HS thực hiện
các NV đ−ợc giao trong phiếu
học tập số 1 (ở nhμ).
5 - Yêu cầu HS trao đổi trong nhóm để - Trao đổi với các bạn trong
kiểm tra lại kết quả thực hiện ở nhμ,
vμ giúp nhau hoμn thμnh các NV.
- Kiểm tra việc thực hiện các NV
trong phiếu học tập số 1, 2 qua
phiếu thống kê.
nhóm để hoμn thμnh phiếu học
tập.
- Nhóm tr−ởng thống kê kết quả
thực hiện NV của các bạn
trong nhóm vμ nộp cho GV.
5 - Thông báo kết quả NV 1
1. L−ợng chất. mol
L−ợng chất chứa trong một vật
đ−ợc xác định theo số phân tử hay
nguyên tử chứa trong vật. l−ợng chất
có đơn vị lμ mol.
1 mol lμ l−ợng chất trong đó có
chứa một số phân tử hay nguyên tử
bằng số nguyên tử trong 12g cacbon
12.
Số phân tử hay nguyên tử có trong
một mol của mọi chất đều có cùng một
giá trị, gọi lμ số A-vô-ga-đrô,
NA=6,02.10
23 mol-1.
Khối l−ợng mol của một chất lμ
khối l−ợng của một mol chất ấy.
Thể tích mol của một chất lμ thể
tích của một mol chất ấy.
Số mol chứa trong khối l−ợng m
của chất:
m
Tìm số mol chứa trong thể tích V
(lít) của chất ở điều kiện tiêu chuẩn:
22,4
V
- Kiểm tra kết quả của mình vμ
kết quả thầy cung cấp.
- chỉnh sửa vμ ghi lại những phần
ch−a thực hiện đ−ợc.
Kiểm tra kết quả NV 2
- Yêu cầu HS trình bμy nhiệm vụ 2
- Em lập luận nh− thế nμo để rút ra
công thức?
- Yêu cầu các HS khác trình bμy ý
kiến bổ sung nếu có.
- Chiếu kết quả đúng.
- Khối l−ợng của một phân tử:
Lập luận: gam có NA phân tử
1 phân tử có khối l−ợng
AN
(g)
Nên:
.pt A A
mm
N N
- Số phân tử có trong khối l−ợng
m của chất:
Lập luận: 1 mol có NA phân tử
mol có .NA = Am N phân tử
Nên: N=.NA = Am N
- Ghi nhận, chỉnh sửa kết quả
Kiểm tra kết quả NV 3
- Yêu cầu một HS trình bμy cách
thực hiện vμ kết quả tính khối l−ợng
một phân tử ôxy.
- Yêu cầu các HS khác trình bμy ý
kiến bổ sung nếu có.
- Chiếu kết quả đúng
- Trình bμy cách tính vμ đọc kết
quả.
Ta có PT
A
m
N
232 2332( ) 5,32.106,02.10ptm o g
- So sánh kết quả.
- Ghi nhận, chỉnh sửa kết quả
4
- Thực hiện t−ơng tự trên với yêu cầu
tính số mol vμ số phân tử trong 10g
ôxy.
- Trình bμy cách tính vμ đọc kết
quả.
2
2
2
10 0,3125( )
32
o
o
o
m
mol
N=.NA = 1,88.1023 (phân tử)
- So sánh kết quả vμ thông báo
nếu có cách lμm hoặc kết quả
khác.
6
Kiểm tra kết quả NV 4
- Yêu cầu HS trình bμy về tính chất
vμ cấu trúc phân tử chất khí.
- Đặt câu hỏi:
Thế nμo lμ dễ nén? Tại sao nói chất khí
dễ nén? vμ thế nμo lμ bμnh tr−ớng?
- Yêu cầu một HS trình bμy lập luận
về cấu trúc phân tử của chất khí vμ
nhóm bổ sung.
- Yêu cầu các nhóm khác góp ý hoặc
đặt câu hỏi để bạn giải thích.
- Trình bμy:
Chất khí có khối l−ợng riêng
nhỏ, dễ nén, có tính bμnh tr−ớng
vμ cấu tạo từ những phân tử giống
nhau.
- Trả lời:
Dễ nén lμ có thể lμm giảm thể tích
của một khối l−ợng khí? Do giữa
các phân tử khí có khoảng cách
Bμnh tr−ớng lμ luôn chiếm toμn bộ
thể tích bình chứa.
- Trình bμy hai lập luận:
Chất khí có khối l−ợng riêng
nhỏ, tức lμ mật độ phân tử khí nhỏ,
khoảng cách giữa các phân tử khí
lớn. Nên dễ nén. Trong phép tính
gần đúng ta có thể coi kích th−ớc
phân tử lμ nhỏ vμ bỏ qua so với
kích th−ớc khoảng cách giữa các
phân tử khí
Khí có tính bμnh tr−ớng nên các
phân tử khí chuyển động hỗn loạn
về mọi phía vμ chỉ bị ngăn lại khi
gặp thμnh bình, có thể coi rằng
các phân tử khí chuyển động gần
nh− tự do giữa hai va chạm.
- Các bạn cùng nhóm bổ sung.
- Nhóm khác góp ý
- Nhận xét ý kiến của các em vμ
thông báo: qua tính toán (cột phụ,
trang 218, SGK) ng−ời ta thấy
khoảng cách giữa các phân tử
khoảng 16 lần kích th−ớc của
chúng, chứng tỏ khoảng cách giữa
các phân tử khí lớn.
- Chiếu hai lập luận.
- Đánh giá kết quả thực hiện các NV
ở phiếu học tập 1.
- kiểm tra lại kết quả thực hiện
Hoạt động 2: Tìm hiểu thuyết động học phân tử chất khí vμ khái niệm khí lý
t−ởng (10 phút)
GV tổng kết các lập luận về cấu trúc phân tử chất khí vμ thông báo cho HS về
thuyết động học phân tử.
4 Thông báo nhiệm vụ 5
- Thông báo: từ những đặc điểm nêu trên vμ các kết
quả thí nghiệm trong nhiều năm, các nhμ khoa học đã
tổng kết vμ đ−a ra thuyết động học phân tử với những
nội dung chủ yếu sau:
- Trình chiếu nội dung sau:
a. Chất khí bao gồm các phân tử có kích th−ớc nhỏ so
với khoảng cách giữa chúng nên mỗi phân tử đ−ợc
coi nh− một chất điểm.
b. Các phân tử chuyển động hỗn loạn (chuyển động
nhiệt) không ngừng theo mọi ph−ơng. Nhiệt độ
cμng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn cμng
- Ghi nhận nội
dung thuyết
lớn.
c. Các phân tử chuyển động thẳng đều. Khi va chạm
với nhau các phân tử thay đổi vận tốc. Khi va chạm
với thμnh bình phân tử bị phản xạ vμ tác dụng lực
đẩy vμo thμnh bình, lực nμy tạo ra áp suất chất khí
lên thμnh bình.
- Tóm lại: Có thể coi gần đúng phân tử của chất khí
lμ những chất điểm, chuyển động hỗn loạn không
ngừng vμ chỉ t−ơng tác với nhau khi va chạm. Chất
khí nh− vậy gọi lμ khí lý t−ởng.
- Tại sao những chất khí nh− trên gọi lμ khí lí t−ởng?
- Trả lời: Không
có hay Không
giống các khí
trong thực tế
GV yêu cầu HS thảo luận vμ định h−ớng suy luận ch−ơng trình hoá cho cả lớp
bằng cách đặt câu hỏi để HS suy ra những yếu tố ảnh h−ởng đến áp suất chất khí vμ
giải thích sự phụ thuộc của áp suất vμo thể tích vμ nhiệt độ.
6 Kiểm tra NV 6
- Yêu cầu một nhóm trình bμy
nguyên nhân gây ra áp suất lên
thμnh bình vμ các yếu tố ảnh h−ớng
đến áp suất.
- Yêu cầu các nhóm góp ý, trình bμy
về những yếu tố có thể lμm thay đổi
áp suất chất khí lên thμnh bình.
(Đặt các câu hỏi định h−ớng HS
suy luận nếu không trình bμy đ−ợc các
yếu tố ảnh h−ởng đến áp suất.
- Trình bμy kết quả:
Nguyên nhân gây áp suất lên thμnh
bình lμ do phân tử khí va chạm, tác
dụng lực vμo thμnh bình
áp suất lớn hay nhỏ phụ thuộc vμo
số va chạm trong một đơn vị thời
gian, va chạm mạnh hay yếu Suy
rộng ra, áp suất phụ thuộc vμo khối
l−ợng khí, nhiệt độ khí vμ thể tích
khí.
- Nếu số phân tử va chạm vμo thμnh
bình thay đổi; va chạm nhẹ hơn
hoặc mạnh hơn thì áp suất có thay
đổi không?
- Những yếu tố nμo sẽ ảnh h−ởng đến
số phân tử va chạm vμo thμnh
bình? Những yếu tố nμo ảnh h−ởng
đến độ mạnh yếu của va chạm?
- Nếu chỉ thay đổi thể tích bình chứa
thì số va chạm vμo thμnh bình thay
đổi nh− thế nμo? áp suất chất khi
sẽ thay đổi nh− thế nμo?
- Nếu chỉ thay đổi khối l−ợng khí
trong bình áp suất có thay đổi
không? giải thích.
- Nếu chỉ thay đổi nhiệt độ thì áp
suất chất khí thay đổi nh− thế nμo?)
- Thông báo kết luận nhiệm vụ
- Ghi nhận vμ kiểm tra kết quả.
Hoạt động 3: Tìm hiểu cấu tạo phân tử của chất (6 phút)
GV định h−ớng tìm tòi chiếu cho lớp xem Phần mềm mô phỏng " cấu tạo chất " kết
hợp với SGK lập bảng so sánh các trạng thái cấu tạo chất.
- Cho HS xem Phần mềm mô phỏng
" cấu tạo chất " do các tác giả Phạm
Xuân Quế vμ Đỗ Thị Phan Thu xây
dựng.
- Giao NV 8 cho các HS về nhμ lμm
vμo vở giáo viên kiểm tra sau:
NV 8: Đọc phần 6 SGK, lập bảng so
- Xem trình chiếu ghi nhớ vμ
nhận NV về nhμ thực hiện.
sánh các yếu tố sau: Thμnh phần Cấu
tạo, mật độ phân tử, khoảng cách giữa
các phân tử, lực t−ơng tác giữa các
phân tử, chuyển động nhiệt của các
phân tử, thể tích vμ hình dạng của các
chất rắn, lỏng, khí.
4. Củng cố vμ giao NV (4 phút)
Trả lời một số câu hỏi do HS đặt ra trong phiếu học tập
Giao nhiệm vụ
- Trả lời các câu hỏi từ 1 6 vμ lμm bμi tập 1 4.
- Giao NV chuẩn bị bμi mới: Đọc phần 1, bμi 45 vμ tìm hiểu Mục đích thí nghiệm,
dụng cụ, cách tiến hμnh vμ xử lí kết quả.
2.2.2. Tiết 63: Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
A. Mục tiêu
a. Kiến thức: Hiểu định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt vμ vẽ đ−ợc đ−ờng biểu diễn quá trình
đẳng nhiệt.
b. Kỹ năng
- Quan sát vμ theo dõi thì nghiệm, từ đó rút ra định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
- Vận dụng đ−ợc định luật để giải thích các hiện t−ợng thực tế vμ giải các bμi toán
liên quan.
- Biết vẽ đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt trên các hệ trục tọa độ pV.
c. Thái độ:
- Tích cực, tự giác vμ hợp tác trong học tập
- Có thái độ khách quan, kiên nhẫn khi theo dõi vμ tiến hμnh thí nghiệm.
d. Hμnh động tự lực:
- Tiến hμnh thí nghiệm, lấy số liệu, xử lý số liệu vμ phát biểu đ−ợc định luật Bôi-lơ-
Ma-ri-ốt.
- Vẽ đ−ờng đẳng nhiệt.
B. Chuẩn bị
a. GV: Dụng cụ thí nghiệm nh− hình 45.1 hoặc thí nghiệm về định luật Bôi-lơ - Ma-
ri-ốt của lớp 10 cơ bản; bμi giảng điện tử .
b. HS: Thực hiện các nhiệm vụ GV giao từ tiết học tr−ớc
C. Kiến thức cơ bản
1. Thí nghiệm
a. Mục đích: Tìm hiểu mối liên hệ giữa áp suất vμ thể tích của một khối l−ợng
khí khi nhiệt độ không đổi.
b. Tiến hμnh thí nghiệm
- Xilanh chứa khí thể tích 4 Cm3, Pittông nối với áp kế có giới hạn đo từ 0 đến
2,5.105 Pa.
- Chứa môt l−ợng khí trong xi lanh, thay đổi chậm thể tích khí vμ ghi lại các giá trị
của áp suất t−ơng ứng.
c. Kết quả
Lần
đo V (cm3) p (105 pa)
p.V (105
Pa.cm3)
GTTB vμ Sai số Nhận xét
1 3.50 0.60 2.10
2 3.25 0.65 2.11
3 3.00 0.70 2.10
GTTB (p.V)
=2.04.105
4 2.75 0.75 2.06
5 2.50 0.80 2.00
Sai số
(p.V)=0.09.105
6 2.25 0.90 2.03
7 2.00 1.00 2.00
Sai số t−ơng đối:
0.46=4.6%
8 1.75 1.10 1.93
với sai số t−ơng
đối 4.6% có thể
coi tích p.V lμ
không thay đổi
vμ áp suất tỉ lệ
nghịch với thể
tích khi nhiêt độ
không đổi
2. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
a. Đinh luật: ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p vμ thể tích V của một l−ợng khí
xác định lμ một hằng số.
p.V=hằng số
hay p1.V1 = p2.V2 = p3.V3
b. Quá trình đẳng nhiệt vμ đ−ờng đẳng nhiệt.
Quá trình đẳng nhiệt lμ quá trình biến đổi TT của các vật trong đó nhiệt độ của vật
không đổi.
Đ−ờng đẳng nhiệt lμ đ−ờng đồ thị biểu diễn quá trình đẳng nhiệt.
D. Nhận xét về nội dung vμ h−ớng giảng dạy
Bμi 45 đ−ợc SGK trình bμy theo h−ớng từ thí nghiệm rút ra định luật. Tùy
điều kiện từng tr−ờng phổ thông có thể sử dụng bộ thí nghiệm không giống nh− bộ
thí nghiệm trong SGK. Sau khi phát biểu định luật cần nhắc HS về quá trình đẳng
nhiệt vμ đ−ờng biểu diễn quá trình đẳng nhiệt. Có thể yêu cầu HS tìm hiểu về các bố
trí, tiến hμnh vμ xử lý số liệu ở nhμ để khi tiến hμnh thí nghiệm trên lớp HS có thể
tham gia lμm, đọc xử lý kết quả vμ rút ra kết luận để tự vận dụng.
E. Tiến trình tiết học
1. ổn định lớp, kiểm tra bài cũ (4 phút)
- yờu cầu lớp trưởng bỏo cỏo sỹ số
- Đặt cõu hỏi kiểm tra bài cũ:
Trỡnh bày nội dung thuyết động học phõn tử và khỏi niệm khớ lý tưởng?
Dựa vào thuyết động học phõn tử hay cho biết ỏp suất của một lượng khớ xỏc
định phụ thuộc vào thể tớch khớ như thế nào nếu nhiệt độ khụng đổi?
Lμm thế nμo để biết đ−ợc hai đại l−ợng a vμ b tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch?
2. Bμi mới
Hoạt động 1: Lμm thí nghiệm về sự phụ thuộc của áp suất vμo thể tích khi
nhiệt độ không đổi vμ rút ra định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt (30 phút)
GV Đặt vấn đề: Chất khí có tính chất dễ nén, với một khối l−ợng khí xác
định TT của khí đ−ợc đặc tr−ng bởi ba TT lμ thể tích, áp suất vμ nhiệt độ. Trong bμi
nμy chúng ta khảo sát định l−ợng tính dẽ nén của chất khí để tìm hiểu xem áp suất
của chất khí phụ thuộc vμo thể tích nh− thế nμo nếu nhiệt độ khí không đổi.
GV định h−ớng mẫu đầy đủ cho cả lớp thông qua các dụng cụ thí nghiệm
vμ yêu cầu mỗi nhóm tiến hμnh một lần để lấy số liệu thí nghiệm.
TG Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh
Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm bằng
trình chiếu:
- Xilanh vμ pittông chứa khí thể tích
4Cm3, độ chia nhỏ nhất 0,25Cm3.
- áp kế giới hạn đo 2.105Pa, độ chia
nhỏ nhất 0,05.105Pa.
- Giá đỡ.
- Theo dõi GV giới thiệu thí
nghiệm vμ cách tiến hμnh
5
H−ớng dẫn các b−ớc tiến hμnh bằng
cách chiếu vμ thao tác mẫu trên dụng cụ
thí nghiệm :
- Lấy khí vμo trong xi lanh khoảng
2Cm3 vμ keo pittông lên hết cỡ để
thể tích khí khoảng 4Cm3 vμ hạ từ từ
pittông xuống từng vạch một trên
thân xi lanh (nếu đẩy xuống tr−ớc
không khí bị rò ra ngoμi nên kết quả
đo không chúnh xác)
- Đọc các số liệu t−ơng ứng trên áp kế.
Chú ý nếu kim áp kế không trùng với
vạch chia thì ta phải đọc giá trị trên
hoặc d−ới không đọc giá trị giữa hai
vạch (vì nhỏ hơn độ chia nhỏ nhất).
- Lμm mẫu vμ ghi kết quả lên bảng:
Lần 1: V = 3,5Cm3, p=0,6.105Pa.
- Yêu cầu HS ghi vμo vở số liệu thí
nghiệm
10 Quan sát vμ kiểm tra HS lμm thí nghiệm
- Yêu cầu các nhóm HS thực hiện các
lần đo tiếp theo, mỗi nhóm đo vμ lấy
một số liệu. Nhóm không thực hiện
quan sát vμ ghi lại số liệu.
- Theo dõi HS thực hiện để sửa sai kịp
thời vμ ghi số liệu cuối cùng vμo
bảng.
- Một HS tiến hμnh điều chỉnh
pittông vμ đọc số liệu, các HS
khác trong nhóm quan sát vμ
góp ý cho bạn.
- Ghi số liệu vμo bảng.
GV định h−ớng suy luận ch−ơng trình hoá cho cả lớp bằng cách nên các
câu hỏi để HS thảo luận trong nhóm vμ xác định đ−ợc tích p.V bằng hằng số vμ nhận
xét p tỉ lệ nghịch với V.
8 - H−ớng dẫn HS xử lí số liệu:
Đặt câu hỏi:
- Dựa vμo bảng số liệu, các nhóm hãy
nhận xét về sự thay đổi của thể tích
khí vμ áp suất khí trong thí nghiệm
trên vμ so sánh với dự đoán từ thuyết
động học phân tử ?
- Hai đại l−ợng nh− p vμ V có thể tỉ lệ
nghịch với nhau hoặc liên hệ với
nhau theo một hμm số nghịch biến
nμo đó. Lμm thế nμo để biết đ−ợc áp
suất p tỉ lệ nghịch hay không tỉ lệ
nghich với thể tích V?
- Em hãy tính các tích p.V vμ so sánh
các giá trị tính đ−ợc.
- Ta chỉ có thể coi các tích p,V lμ bằng
nhau khi sai lệch của chúng nhỏ. Em
hãy xác định sai số giữa chúng lμ bao
- Thể tích giảm vμ áp suất tăng.
giống nh− dự đoán từ thuyết
động học phân tử.
- Tính các tích p.V nếu chúng
bằng nhau thì p tỉ lệ nghịch với
V, nếu chúng không bằng nhau
thì p nghịch biến với V
- Tính p1V1, p2V2,... vμ nhận xét
tích p.V xấp xỉ bằng nhau.
- Nếu coi các tích p.V lμ bằng
nhau thì sai số tỉ đối nhỏ hơn
nhiêu nếu coi các tích p.V bằng
nhau?
- Qua thí nghiệm trên ta có thể kết
luận gì về sự phụ thuộc của p vμo V
khi nhiệt độ không đổi?
L−u ý HS: mặc dù kết quả tính khác
nhau nh−ng ta vẫn có thể nói tích p.V lμ
bằng nhau với điều kiện sai số tỉ đối nhỏ
hơn 5%. Nếu điều kiện nμy không đáp
ứng thì không thể kết luận tích p.V lμ
bằng nhau.
5%.
Khi nhiệt độ vμ khối luợng khí
không đổi, tích của áp suất vμ thể
tích lμ một hằng số.
4 Tổng kết:
- Qua rất nhiều thí nghiệm của Bôi-lơ,
Ma-ri-ốt vμ nhiều nhμ khoa học khác
tiết hμnh với nhiều loại chất khí khác
nhau, đều thu đ−ợc những kết quả
t−ơng tự nh− chúng ta đã lμm. Để ghi
nhận công lao của những ng−ời tìm
ra ng−ời ta đã đặt tên định luật lμ
Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
- Chiếu nội dung định luật: ở nhiệt độ
không đổi tích của áp suất p vμ thể
tích V của một l−ợng khí xác định lμ
một hằng số.
Yêu cầu HS trả lời C3 SGK
- Ghi nhận định luật
Trả lời C3: Hằng số trong biểu
thức định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
phụ thuộc vμo nhiệt độ vì với cùng
một l−ợng khí trong xi lanh nh−ng
ở nhiêt độ khác thì áp suất có giá
trị khác vμ tích p.V có giá trị khác.
tức lμ ở hai nhiệt độ khác nhau
hằng số có giá trị khác nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu đường đẳng nhiệt vμ cách vẽ. (6 phút)
GV định h−ớng mẫu đầy đủ cho HS trên lớp, bằng cách từng b−ớc đặt câu hỏi vμ
vẽ trên bảng để h−ớng dẫn HS vẽ đ−ờng đẳng nhiệt
Thông báo về quá trình đẳng nhiệt vμ
đ−ờng đẳng nhiệt bằng cách chiếu:
- Quá trình đẳng nhiệt lμ quá trình
biến đôỉ trong đó nhiệt độ của vật ta
xét không đổi.
- Đ−ờng biểu diễn quá trình đẳng
nhiệt lμ đ−ờng đẳng nhiệt.
H−ớng dẫn HS vẽ đ−ờng đẳng nhiệt
trong hệ toạ độ pV
- Chọn trục (hoμnh 0V, trục tung 0p),
đơn vị.
- Biểu diễn điểm (V0, p0)
- Biểu diễn điểm (V1=2V0, p1=p0/2)
- Biểu diễn điểm (V2=V0/2, p2=2p0)
- Nối các điểm bằng đ−ờng cong trơn
Thông báo đ−ờng cong nμy gọi lμ
đ−ờng đẳng nhiệt vμ trong toán học
ng−ời ta gọi nó lμ đ−ờng hi-pe-bol
- Ghi nhận các khái niệm quá
trình đẳng nhiệt vμ đ−ờng
đẳng nhiệt.
- Vẽ đ−ờng đẳng nhiệt.
Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố.
2
3
- Chiếu cho HS xem phần mềm mô
phỏng thí nghiệm vμ các cách xử lý.
- Yêu cầu HS lμm nhanh bμi tập sau vμ
thu 5 bμi có kết quả sớm nhất:
Tính thể tích của 0,1 mol khí ở điều kiện
tiêu chuẩn. Giữ nhiêt độ không đổi vμ
nén l−ợng khí trên. Khi thể tích giảm đi
một nữa áp suất khí bằng bao nhiêu?
- ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol
22,4 lít 0,1 mol
2,24 lít
- Nếu thể tích giảm một nữa áp
suất tăng hai lần nên p = 2 atm
p
V
p1
p0
V0
p2
V1 V2
3. Giao nhiệm vụ (2 phút)
- Đọc vμ lμm lại bμi tập phần 3 bμi tập vận dụng
- Trả lời các câu hỏi từ 1 5 vμ lμm bμi tập từ 1 5.
- Đọc bμi 46 vμ hoμn thμnh phiếu học tập số 3
2.2.3. Tiết 64: Định luật Sác-lơ. Nhiệt độ tuyệt đối
A. Mục tiêu
a. Kiến thức
- Nắm đ−ợc khái niệm khí lý t−ởng, nhiệt độ tuyệt đối. Hiểu định luật Sác-lơ.
- Biết vận dụng khái niệm nhiệt độ tuyệt đối để phát biểu định luật Sac-lơ.
b. Kỹ năng
- Xử lí số liệu thí nghiệm , rút ra nhận xét rằng trong phạm vi biến thiên nhiệt độ của
thí nghiệm thì tỉ số
t
p
không đổi. Thừa nhận kết quả đó trong phạm vi biến thiên
nhiệt độ lớn hơn, từ đó rút ra tpp 10 .
- Giải thích đ−ợc định luật bằng thuyết động học phân tử.
- Vận dụng đ−ợc định luật để giải bμi tập vμ giải thích các hiện t−ợng liên quan.
c. Thái độ
- Tích cực, tự giác vμ hợp tác trong học tập.
- Có thái độ khách quan, kiên nhẫn khi tìm hiểu vμ xử lí số liệu thí nghiệm.
d. Hμnh động tự lực
- Dựa vμo Hình vẽ 46.1, trình bμy đ−ơc dụng cụ, công dụng, cách tiến hμnh thí
nghiệm.
- Biết cách lập luận để suy ra biểu thức định luật Sác-lơ, Tính toán đ−ợc các giá trị
của hệ số tăng áp đẳng tích vμ giải thích đ−ợc đơn vị của hệ số nμy lμ K-1.
- Suy ra đ−ợc -2730C lμ nhiệt độ thấp nhất vμ biểu thức của định luật Sác-lơ trong
nhiệt giai Ken-vin.
B. Chuẩn bị
a. GV: Hình vẽ 46.1; Phiếu học tập; bμi giảng điện tử.
PHIếU HọC TậP Số 3
Hãy thực hiện các NV sau đây ở nhμ để chuẩn bị cho tiết học bμi 46.
NV 1: Đọc phần 1, 2 bμi 46. Tìm hiểu vμ nêu công dụng của các dụng cụ có trong
thí nghiệm ở hình 46.1; cách tiến hμnh thí nghiệm vμ trả lời các câu hỏi sau:
- Tại sao mức n−ớc ở nhánh trái của ống chữ Uphải luôn ở vị trí số 0?
- Ng−ời ta lμm thế nμo để mức n−ớc ở nhánh trái luôn ở vị trí số 0?
- áp suất của chất khí trong bình đ−ợc tính nh− thế nμo?
NV 2: Xem bảng 1 kết quả thí nghiệm vμ tính toán giá trị trung bình vμ sai số tuyệt
đối, sai số t−ơng đối của p
t
.
NV 3: Trình bμy lập luận để thiết lập công thức biểu diễn sự phụ thuộc của áp suất
vμo nhiệt độ của một l−ợng khí khi thể tích không đổi. p=p0+B.t = p0 (1+
0
B
p
.t)
NV 4: Tính bốn giá trị của
0
B
p
trong thí nghiệm dựa vμo bảng số liệu thu đ−ợc.
NV 5: Tìm hiểu về kí hiệu, giá trị, đặc điểm của hệ số tăng áp đẳng tích.
NV 6: Phát biểu định luật Sác-lơ. Nêu điều kiện áp dụng định luật Sác-lơ.
b. HS: Ôn lại thuyết động học phân tử vμ định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
C. Kiến thức cơ bản
1. Thí nghiệm
- Kết quả:
t (0C) H (mm) p (Pa) p
t
GTTB Sai số
1
2
3
4
36
70
104
138
360
700
1040
1380
360
350
347
354
350,5 7,5
2%
- Nhận xét: Trong phạm vi sai số 5% có thể coi p
t
= B = hằng số
nếu cho nhiệt độ biến thiên từ 00C thì t= t - t0 = t p =p - p0 = B.t
hay 0 0
0
. (1 )Bp p B t p t
p
Trong đó: p vμ p0 lμ áp suất ở nhiệt độ t0C vμ 00C
2. Định luật Sác-lơ
Các thí nghiệm của Sác-lơ cho thấy: với mọi chất khí vμ mọi khoảng nhiệt độ giá trị
của
0
B
p
không đổi
=
0
B
p
= 1
273
(độ-1) gọi lμ hệ số tăng áp đẳng tích.
Định luật: Với một l−ợng khí có thể tích không đổi thì áp suất p phụ thuộc vμo
nhiệt độ t của khí nh− sau: p = p0(1+.t)
3. Khí lí t−ởng
- Khí lí t−ởng lμ khí tuân theo đúng hai định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt vμ định luật
Sác-lơ.
- ở áp suất thấp có thể coi mọi khí thực lμ khí lý t−ởng.
4. Nhiệt độ tuyệt đối
- Từ biểu thức định luật Sác-lơ ta thấy: nếu t = -2730C thì p = 0 điều nμy không thể
đạt đ−ợc. Do đó -2730C lμ nhiệt độ thấp nhất gọi lμ không độ tuyệt đối trong
nhiệt giai Ken-vin
- Trong nhiệt giai Ken-vin nhiệt độ kí hiệu T, đơn vị K, còn gọi lμ nhiệt độ tuyệt
đối. Khoảng cách nhiệt độ 1K bằng khoảng cách 10C. 0 K ứng với nhiệt độ
-2730C (chính xác - 273,150C ) vμ T = t +273
- Trong nhiệt giai Ken-vin biểu thức định luật Sác-lơ lμ: p = 0
273
p
T
Với một l−ợng khí xác định 0
273
p
lμ một hằng số nên: p
T
= hằng số
D. Nhận xét về nội dung vμ h−ớng giảng dạy
Thí nghiệm về định luật Sác-lơ khá phức tạp, cần nhiều thời gian. Thí nghiệm
nμy khó thμnh công nếu GV tiến hμnh trên lớp vμ nếu có lμm cũng không đủ thời
gian để hoμn thμnh bμi học. Do đó GV nên định h−ớng HS dựa vμ SGK tự nghiên
cứu cách bố trí, tiến hμnh, thu thập vμ xử lí số liệu tr−ớc tiết học. GV cần tập trung
để giúp HS lập luận để rút ra định luật Sác-lơ từ thí nghiệm vμ lập luận về không độ
tuyệt đối.
E. Tiến trình tiết học
1. ổn định lớp, kiểm tra bìa cũ (4 phút)
Yêu cầu lớp tr−ởng báo cáo sỹ số
Đặt câu hỏi kiểm tra bμi cũ
- Phát biểu vμ viết biểu thức định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
- Quá trình đẳng nhiệt lμ gì? thế nμo lμ đ−ờng đẳng nhiệt?
- Vận dụng thuyết động học phân tử hãy dự đoán: Nếu thể tích của một l−ợng khí
không đổi, thì áp suất biến đổi theo nhiệt độ nh− thế nμo?
2. Bμi mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu thí nghiệm Sác-lơ, định luật Sác-lơ vμ Khái niệm khí lý
t−ởng theo quan điểm vĩ mô. (24 phút)
GV định h−ớng theo mẫu - không đầy đủ cho từng HS qua phiếu học tập
đ−ợc giao cho HS về nhμ thực hiện.
GV tổ chức nhóm vμ kiểm tra kết quả thực hiện qua phiếu thống kê. Sau đó
yêu cầu các nhóm trình bμy một số NV để kiểm tra mức độ hiểu bμi vμ thông báo
kết quả thực hiện một số NV để HS kiểm tra chỉnh sửa.
Đặt vấn đề: Trong bμi học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về mối liên hệ giữa
áp suất vμ nhiệt độ của một l−ợng khí xác định khi thể tích không đổi.
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
4 - Yêu cầu các thμnh viên trong các
nhóm đối chiếu vμ trao đổi kết quả thực
hiện phiếu học tập số 3. Các nhóm
tr−ởng tổng hợp kết quả thực hiện các
NV của các thμnh viên trong nhóm.
- Quan sát kết quả thực hiện các NV
của HS.
- Trao đổi kết quả thực hiện
phiếu học tập số 3 trong
nhóm.
- Nhóm tr−ởng thống kê kết quả
thực hiện NV của các thμnh
viên
5 Kiểm tra kết quả thực hiện NV 1
- Chiếu hình 46.1 vμ yêu cầu một HS
trình bμy các dụng cụ trong thí
nghiệm vμ công dụng của chúng.
- Nhận xét, kết luận NV 1
Trả lời:
- Bình A chứa khí đặt trong chậu
n−ớc B
- Điện trở R để lμm nóng n−ớc
- Quạt để n−ớc trong bình nóng
đều
- Nhiệt kế T đo nhiệt độ
- ống n−ớc ở hai nhánh hình chữ
U dùng để điều chỉnh mức
n−ớc ở nhánh trái luôn ở vị trí
số 0 bằng cách di chuyển
nhánh phải vμ đo áp suất chất
khí trong bình dựa vμo độ
chênh lệch mức n−ớc ở hai
nhánh vμ áp suất khí quyển.
- Kiểm tra, chỉnh sửa kết quả.
2 Thông báo bằng cách chiếu kết quả thực
hiện NV 2
- kiểm tra đối chiếu kết quả
3 Thông báo bằng cách chiếu kết quả
NV 3, 4:
- Từ số liệu thí nghiệm đã xử lý ta thấy
- kiểm tra đối chiếu kết quả
với sai số 2%, k
k
p pp B
t t t
=
hằng số, rất nhiều thí nghiệm đã
chứng tỏ kết quả trên đúng với mọi độ
bến thiên nhiệt độ khác nhau.
- Nếu nhiệt độ ban đầu tk=t0=00C thì
pk = p0
0 0 0
0
Bp=p +B.t = p 1 . p 1 .
p
t t
- lμ hệ số tăng áp đẳng tích, đơn vị độ-1
vμ có chung một giá trị 1
273
đối với
mọi chất khí
3 - Chiếu vμ thông báo nội dung định luật
Sác-lơ
Với một l−ợng khí có thể tích không đổi
thì áp suất p phụ thuộc vμo nhiệt độ t của
khí nh− sau 0p=p 1 .t (1)
có giá trị nh− nhau đối với mọi chất
khí, mọi nhiệt độ vμ bằng 1
273
độ-1
- Đặt câu hỏi:
- Điều kiện để áp dụng định luật Sác-lơ
lμ gì?
- Tại sao có đơn vị độ-1?
- Ghi nhận định luật.
Trả lời:
- Thể tích khí không đổi, khối
l−ợng khí không đổi
- Từ biểu thức của định luật Sác-
lơ, ta thấy phải có đơn vị sao
cho .t không có đơn vị
có đơn vị độ-1
2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVVLPPDH003.pdf