Luận văn Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng đầu tư Phát triển của Nhà nước thông qua Chi nhánh Ngân hàng phát triển Vĩnh Long
Mục lục Trang Mở Đầu . 1 1. Tính cấp thiết của đề tài . 2 2. Mục đích nghiên cứu của đề tài. 2 3. Đối tượng vàphạm vi nghiên cứu của đề tài. 2 4. Cơ sở lý luận vàphương pháp nghiên cứu 3 5. Kết cấu của luận văn . 3 Chương . Lý luận cơ bản vềtín dụng ĐTPT của Nhà nước vàRủi ro tín dụng ĐTPT của nhànước . 4 1.1. Khái niệm vàbản chất tín dụng ĐTPT của Nhànước . 4 1.1.1. Khái niệm về tín dụng ĐTPT của Nhànước . 4 1.1.2. Bản chất tín dụng ĐTPT của Nhànước . 4 1.2.Sự cần thiết khách quan của tín dụng ĐTPT của Nhànước và những điểm khác biệt giữa tín dụng ĐTPT của Nhànước với các hình thức tín dụng khác .5 1.2.1. Sự cần thiết khách quan của tín dụng ĐTPT của Nhànước . 6 1.2.2.Những điểm khác biệtgiữa tín dụng ĐTPT của Nhànước với các hình thức tín dụng khác. 7 1.3.Vai trò của tín dụng ĐTPT của Nhànước trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế. 8 1.3.1.Làmột công cụ quan trọng trong việc lành mạnh hoá nền tài chính ư tiền tệ quốc gia . 8 1.3.2. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế 10 1.3.3.Nâng cao hiệu quả đầu tư, xoá bỏ bao cấp về đầu tư. 10 1.3.4.Góp phần thúc đẩy các doanh nghiệp mở rộng đầu tưvàphát triển sản xuất kinh doanh . 11 1.4.Hình thức hoạt động tín dụng ĐTPT của Nhànước. 11 1.4.1. Các hình thức tạo nguồn vốn . 11 1.4.1.1. Huy động vốn dưới hình thức phát hành trái phiếu của Chính phủ . 11 1.4.1.2. Nguồn vốn vay nợ, viện trợ của nước ngoài . 12 1.4.1.3. Nguồn vốn ngân sách Nhànước . 13 1.4.1.4. Nguồn vốn thu hồi nợ hàng năm . 13 1.4.1.5. Vốn tự huy động trên thị trường . 13 1.4.1.6. Nguồn vốn nhận ủy thác của các tổ chức, cánhân trong và ngoài nước . 14 1.4.2. Các hình thức sử dụng nguồn vốn . 14 1.4.2.1.Cho vay đầu tưphát triển . 14 1.4.2.2. Bảo lãnh tín dụng đầu tưphát triển . 14 1.4.2.3. Hỗ trợ sau đầu tư . 15 1.5.Chính sách tín dụng ĐTPT của Nhànước trước vàsau khi gia nhập WTO . 16 1.5.1. Tín dụng ĐTPT của Nhànước trước khi gia nhập WTO . 16 1.5.2. Tín dụng ĐTPT của Nhànước sau khi gia nhập WTO . 18 1.6. Rủi ro tín dụng vàxử lý rủi ro tín dụng ĐTPT của Nhànước . 19 1.6.1. Khái niệm rủi ro tín dụng . 19 1.6.2.Điểm khác biệt giữarủi ro tín dụng ĐTPT của Nhànước với rủi ro tín dụng NHTM . 20 1.6.3. Nguyên tắc xử lý rủi ro . 21 1.6.4. Biện pháp xử lý . 22 1.6.4.1.Gia hạn nợ 22 1.6.4.2. Khoanh nợ . 22 1.6.4.3. Miễn, giảm lãi tiền vay . 23 1.6.4.4. Xóa nợ 24 Chương 2.Thực trạng về rủi ro vàxử lý rủi ro tín dụng đTPT của nhànước thông qua chi nhánh nhpt 26 vĩnh long . 2.1. Tổng quan về chính sách tín dụng ĐTPT của Nhànước . 26 2.1.1.Một số nét cơ bản về đầu mối thực hiện chính sách tín dụng ĐTPTcủa Nhànước . 26 2.1.1.1. Đầu mối thực hiện chính sách tín dụng ĐTPT của Nhà nước . 26 2.1.1.2. Đặc điểm của Ngân hàng phát triển Việt Nam . 27 2.1.2.Cơ chế cho vay tín dụng ĐTPT của Nhànước vàsự khác nhau giữa tín dụng ĐTPT của Nhànước với tín dụng NHTM . 29 2.1.2.1. Cơ chế cho vay tín dụng ĐTPT của Nhànước . 29 2.1.2.2. Sự khác nhau giữa tín dụng ĐTPT của Nhànước với tín dụng NHTM . 31 2.1.3. Tình hình thực hiện chính sách tín dụng ĐTPT thông qua NHPT VN . 34 2.1.3.1. Những mặt đã đạt được . 34 2.1.3.2. Những hạn chế 36 2.2.Tình hình thực hiện chính sách tín dụng ĐTPT của Nhànước thông qua Chi nhánh NHPT Vĩnh Long . 37 2.2.1. Khái quát về kinh tế Vĩnh Long từ năm 2002ư2006 . 37 2.2.1.1. Khái quát về Vĩnh Long . 37 2.2.1.2. Tình hình kinh tế Vĩnh Long từ năm 2002ư2006 . 38 2.2.2. Tình hình cho vay vốn tín dụng ĐTPT của Nhànước thông qua Chi nhánh NHPT Vĩnh Long từ năm 2002ư2006 . 39 2.2.2.1. Doanh số cho vay từ năm 2002ư2006 . 39 2.2.2.2. Tình hình thu nợ từ năm 2002ư2006 . 42 2.2.2.3. Tình hình dưnợ vay từ năm 2002ư2006 . 43 2.3.Thực trạng về rủi ro vàxử lý rủi ro tín dụng ĐTPT của Nhànước thông qua Chi nhánh NHPT Vĩnh Long từ năm 2002ư2006 . 43 2.3.1.Tình hình nợ quá hạn vànguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn. 43 2.3.1.1. Tình hình nợ quá hạn. 43 2.3.1.2. Nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn. 45 2.3.1.2.1 Những nguyên nhân xuất phát từ chính sách của Chính phủ 45 a. Tiến độ xử lý rủi ro chem . 45 b. NHPT VN chưa được chủ động trong việc xử lý rủi ro. 46 c.NHPT VN chưa có biện pháp khuyến khích vàxử lý các đơn vị vay vốn theo chương trình của Chính phủ trả nợ . d. Những hạn chế của chính sách cho vay . 47 2.3.1.2.2 Những nguyên nhân xuất phát từ NHPT VN và Chi nhánh NHPT Vĩnh Long . 49 a. Sự phức tạp của quy chế, quy trình cho vay . 49 b. Những yếu kém trong chính sách marketing . 49 c. Những yếu kém trong việc thẩm định dự án . 51 d. Việc kiểm tra, kiểm soát nội bộ chưa chặt chẽ . 51 e. Tiến độ xử lý nợ quá hạn còn chậm. 52 2.3.1.2.3 Những vướng mắt trong việc xử lý tài sản thế chấp. 53 a. Đối với những tài sản bảo đảm bên mua không có khả năng thanh toán ngay để thu hồi nợ. 53 b. Đối với những tài sản làquyền sử dụng đất vàtài sản gắn liền với đất. 54 2.3.2. Đánh giá tình hình xử lýrủi ro tín dụng ĐTPT của Nhànước thông qua Chi nhánh NHPT Vĩnh Long.55 2.3.2.1. Những mặt đã đạt được. 55 2.3.2.2. Những tồn tại vàhạn chế trong việc xử lý rủi ro. . 57 Chương 3. Một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng ĐTPt của Nhànước thông qua chi nhánh NHPT Vĩnh Long . 59 3.1. Định hướng phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Vĩnh Long từ nay đến năm 2010 . 59 3.1.1. Mục tiêu chung 59 3.1.2. Các chỉ tiêu chủ yếu phải đạt từ nay đến năm 2010 59 3.1.3.Nhiệm vụ cụ thể vàgiải pháp chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế. 60 3.2. Định hướng vàmục tiêu chiến lược của việc thực hiện chính sách tín dụng ĐTPT của Nhànước thông qua NHPT VN từ nay đến năm 2010 60 3.2.1. Định hướng 61 3.2.2. Mục tiêu . 62 3.3.Một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro tín dụng ĐTPT trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long . 62 3.3.1.Những giải pháp liên quan đến Chính phủ trong việc ban hành chính sách tín dụng ĐTPT . 62 3.3.1.1. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát NHPT VN 62 3.3.1.2. Cho phép NHPT VN linh hoạt trong việc áp dụng các hình thức bảo đảm tiền vay 63 3.3.1.3. Đẩy nhanh tiến độ xử lý rủi ro vàcho phép NHPT VN chủ động trong việc xử lý rủi ro . 63 3.3.1.3.1 Đẩy nhanh tiến độ xử lý rủi ro 63 3.1.1.3.2 Cho phép NHPT VNchủ động trong việc xử lý rủi ro . 64 3.3.1.4. Điều chỉnh chính sách tín dụng ĐTPT của Nhànước phù hợp với yêu cầu của quá trình hội nhập 65 3.3.1.5. Đơn giản hoá một số thủ tục trong việc vay vốn . 65 3.3.1.6. Điều chỉnh lãi suất cho vay vàxem xét cho vay vốn lưu động . 66 3.3.1.6.1 Điều chỉnh lãi suất cho vay . 66 3.3.1.6.2 Xem xét cho vay vốn lưu động . 66 3.3.2. Những giải pháp liên quan đến NHPT Việt Nam . 67 3.3.2.1. Sớm ban hành quy trình phòng ngừa vàxử lý rủi ro . 67 3.2.2.2. Cần phát huy hiệu quả của trung tâm phòng ngừa vàxử lý rủi ro . 67 3.3.2.3. NHPT VN cần tạo tính chủ động cho Chi nhánh . 69 3.3.3. Những giải pháp liên quan đến NHPT VN vàChi nhánh NHPT Vĩnh Long 69 3.3.3.1. Đơn giản vàcông khai quy trình cho vay cho vay . 69 3.3.3.2. Đẩy mạnh công tác marketing về NHPT để thu hút khách hàng 71 3.3.3.3. Hoàn thiện công tác kiểm tra, giám sát nội bộ . 72 3.3.3.4. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong hệ thống NHPT VN . 73 3.3.3.4.1 Nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng nhân sự 74 3.3.3.4.2 Tạo điều kiệnthuận lợi cho cán bộ nâng cao trình độ . 75 3.3.3.4.3 Có chế độ đãi ngộ hợp lý . 76 3.3.4.5. Nâng cao chất lượng thẩm định dự án 76 3.3.4. Những giải pháp liên quan đến Chi nhánh NHPT Vĩnh Long. 77 3.3.4.1. Tăng cường công tác giám sát tín dụng . 77 3.3.4.2. Đẩy nhanh tiến độ xử lý nợ quá hạn . 78 3.3.4.3. Tăng cường các mối quan hệ với các cơ quan có thẩm quyền ở địa phương 80 3.3.5. Những giải pháp liên quan đến các Bộ, Ngành có liên quan . 80 3.3.5.1. Cần tạo tín chủ động cho các tổ chức tín dụng, NHPT VN trong việc xử lý tài sản đảm bảo tiền vay . 81 3.3.5.2. Cần có biện pháp khuyến khích các dự án do ngân sách địa phương vay sớm trả nợ theo HĐTD .81 3.3.5.3. Sớm ban hành quy định bắt buộccác báo cáo tài chính của doanh nghiệp phải được kiểm toán . 82 Kết luận . 83 Tài liệu tham khảo 85
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 46213[1].pdf