Luận văn Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Kinh Doanh Phát Triển Nhà và Đô Thị Hà Nội

MỤC LỤC

A- LỜI MỞ ĐẦU

B- NỘI DUNG

Chương 1: Tổng quan về Công ty Cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội

1.1 Khái quát chung về Công ty cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội

1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty

1.1.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty

1.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý của Công ty

1.1.4 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của Công ty

1.2 Tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội

1.2.1 Tổ chức bộ máy kế toán

1.2.2 Tổ chức công tác kế toán

1.2.1.1 Hệ thống chứng từ

1.2.1.2 Hệ thống tài khoản

1.2.1.3 Hệ thống sổ sách báo cáo

1.2.1.4 Hình thức kế toán

Chương 2: Thực trạng hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ Phần Kinh Doanh Phát Triển Nhà và Đô Thị Hà Nội

2.1 Đặc điểm chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại Công ty .

2.1.1 Phân loại chi phí sản xuất .

2.1.1.1 Phân loại chi phí theo yếu tố chi phí .

* Yếu tố chi phí nguyên vật liệu .

* Yếu tố chi phí nhân công .

* Yếu tố khấu hao tài sản cố định .

* Yếu tố chi phí dịch vụ mua ngoài .

* Yếu tố chi phí khác bằng tiền .

2.1.1.2 Phân loại chi phí theo khoản mục chi phí .

2.1.1.2.1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp .

2.1.1.2.2 Chi phí nhân công trực tiếp .

2.1.1.2.3 Chi phí sử dụng máy thi công .

2.1.1.2.4 Chi phí sản xuất chung .

2.1.2 Đối tượng tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty

2.1.3 Phương pháp kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

2.2 Thực tế kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại công ty .

2.2.1 Hạch toán khoản mục chi phí NVLTT .

2.2.2 Hạch toán khoản mục chi phí NCTT .

2.2.3 Hạch toán khoản mục chi phí máy thi công

2.2.4 Hạch toán khoản mục chi phí sản xuất chung.

2.2.5 Hạch toán các khoản thiệt hại trong xây lắp.

2.3 Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm .

2.3.1 Tổng hợp chi phí sản xuất cuối kỳ .

2.3.2 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ .

2.3.3 Tính giá thành sản phẩm .

Chương 3: Một số kiến nghị, giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà nội .

3.1. Đánh giá tình hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần kinh doanh phát triển nhà và đô thị Hà Nội .

3.2. Phương hướng hoàn thiện hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm tại Công ty

C- KẾT LUẬN

 

 

doc69 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1485 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần Kinh Doanh Phát Triển Nhà và Đô Thị Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm Ở Công ty CP Kinh Doanh Phát Triển Nhà và Đô Thị Hà Nội đối tượng tập hợp CPSX đồng thời là đối tượng tính giá thành cụ thể đó là công trình hoặc hạng mục công trình hoàn thành bàn giao theo các giai đoạn quy ước giữa chủ đầu tư và đơn vị thi công. Phương pháp tính giá thành được áp dụng tai công ty CP Kinh Doanh Phát Triển Nhà và Đô Thị Hà Nội là phương pháp tính giá thành giản đơn. Giá thành sản phẩm được tính bằng cách căn cứ trực tiếp vào chi phí sản xuất đã tập hợp của công trình trong tháng và giá trị sản phẩm làm dở dang đầu kỳ, cuối kỳ tính ra giá thành sản phẩm theo công thức: Chi phí thực tế khối lượng xây lắp phát sinh trong kỳ = + Chi phí thực tế khối lượng xây lắp dở dang đầu kỳ Chi phí thực tế khối lượng xây lắp dở dang cuối kỳ - Giá thành thực tế khối lượng sản phẩm hoàn thành Thực tế kế toán tập hợp chi phí sản xuất tại công ty. 2.2.1 Hạch toán khoản mục chi phí NVLTT . * Nội dung chi phí NVLTT Chi phí NVL tại công ty là: NVL chính, NVL phụ, vật liệu luân chuyển dùng trực tiếp cho quá trình thi công công trình. Thông thường đối với công trình xây dựng thì chi phí NVL là loại chi phí chiếm tỷ trọng cao, thường từ 70% đến 80% trong giá thành sản phẩm * Chứng từ và tài khoản sử dụng. (khi xuất dùng thi công xây lắp) - Chứng từ: Sử Dụng các phiếu xuất kho vật liệu, và các hóa đơn, chứng từ thanh toán( khi mua NVL về dùng ngay), các tờ kê vv… - Tài khoản sử dụng: Để tập hợp chi phí NVLTT kế toán sử dụng TK 621 “chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp” để phản ánh chi phí nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho hoạt động xây lắp, tài khoản này được mở chi tiết cho từng công trình khi còn đang được xây dựng . TK621: Công trình nhà trạm điện hạ thế TK621: Nhà ở liền kề, nhà vườn TK621: Nhà điều hành dự án Mễ Trì. TK621: Dự án khu nhà ở bán cho CBCSBANTĐ * Phương pháp tổng hợp Từ các chứng từ đã nói trên (phiếu xuất kho, hoá đơn chứng từ thanh toán) kế toán tập hợp trực tiếp trên tờ kê chi tiết cho từng công trình. Mỗi công trình là một tờ kê riêng, cuối quý tập hợp các tờ kê chi tiết của các công trình để lập bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ phần chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. * Quy trình ghi sổ. Các chứng từ gốc như: phiếu xuất kho, hoá đơn, chứng từ thanh toán là căn cứ hạch toán chi phí NVL. Các chứng từ này được lập riêng cho từng công trình. Ví dụ: Tại đội xây dựng số 5- XNXL I- Công ty Cổ Phần Kinh Doanh Phát Triển Nhà và Đô Thị Hà Nội. Hiện tại, đội xây dựng đang thực hiện thi công xây lắp cùng lúc bốn công trình sau: Nhà trạm điện hạ thế, nhà ở liền kề, nhà vườn, nhà thông tầng, nhà chung cư 9 tầng báo an ninh, Nhà điều hành dự án Mễ Trì, Nhà chung cư 9 tầng- DA khu nhà ở bán cho CBCS Báo ANTĐ. Sau đây là quy trình ghi sổ tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của kế toán đội: Khi các chi phí thực thế phát sinh ở công trình nào thì kế toán tập hợp trực tiếp cho công trình đó Ví như: từ các phiếu xuất kho NVLTT sử dụng thi công xây lắp, kế toán lập bảng kê chứng từ phiếu xuất kho chi tiết cho công trình khu nhà ở bán cho CBCS BANTĐ. Kế toán định khoản: Nợ TK 621: Tập hợp chi phí vào CT: khu nhà ở bán cho CBCS BANTĐ. Có TK 152: Xuất NVL thi công. Ngoài ra trong sản xuất sản xuất sản phẩm xây lắp cần sử dụng rất nhiều loại vật liệu có tính chất luân chuyển như gỗ, cốt pha, giàn giáo. Vì vậy nếu các vật liệu công cụ dụng cụ này được phân bổ giá trị nhiều lần vào CPSX, cụ thể từ các phiếu xuất vật liệu luân chuyển kế toán ghi: Nợ Tk 1421: Chi phí trước ngắn hạn Có TK 153: Xuất CCDC sử dụng Cuối tháng, căn cứ vào số lần sử dụng của vật liệu luân chuyển, thời gian sử dụng của từng loại CCDC, kế toán tiến hành phân bổ vào giá thành cụ thể cho công trình báo ANTĐ là: Công trình khu nhà ở để bán cho CBCS, BANTĐ xuất CCDC với giá vốn thực tế xuất kho là 3.720.680 thời gian phân bổ là 2 năm, giá trị phân bổ trong tháng 11/2006 là: 3.720.680 /24= 155.028 đ. Sau đây là một mẫu xuất kho lấy từ ngày 03/10/2006 của quý 4 năm 2006 Từ số liệu trên các phiếu xuất kho kế toán lập bảng kê chứng từ phiếu xuất kho rồi lên sổ nhật ký chung đồng thời từ phiếu xuất và các chứng từ liên quan kế toán vào sổ chi tiết tài khoản 621. Từ sổ Nhật ký chung kế toán vào sổ Cái. Giá xuất của NVL và CCDC được tính theo phương pháp Nhập trước xuất trước. Mẫu 2.1: Phiếu xuất kho Mẫu số: 02-VT ( Ban hành theo QĐ số: 15/2006/ QĐ- BTC ngày 20/3/2006 của Bộ Trưởng BTC) Xí nghiệp xây lắp số 1 Xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội XUẤT KHO Ngày 03/10/2006 Số XK5089 Người nhận hàng: Nguyễn Huy Đức Địa chỉ: Đội XD số 5 Diễn giải: Nhận vật tư để thi công CT nhà ở bán cho CBCS báo ANTĐ ( Mảnh 1,2,3)- Đội 5 Xuất tại kho: Nợ: 621 Có: 1521 STT Mã hàng Tên hàng, dịch vụ Đơn vị tính Mã kho Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 THEP06 Thép tròn d6 Kg KHO005 434,55 7.949.999 3.454.672 2 THEP08 Thép tròn gai d8 Kg KHO005 1054,25 7.590.000 8.381.287 3 THEP12 Thép tròn gai d12 Kg KHO005 1610,39 8.190.000 13.189.094 4 THEP16 Thép tròn gai d16 Kg KHO005 3157,10 8.000.000 25.256.800 5 THEP18 Thép tròn gai d18 Kg KHO005 5935,22 8.000.000 47.481.770 Cộng 97.763.623 Số Tiền bằng chữ : Chín mươi bảy triệu bảy trăm sáu ba ngàn sáu trăm hai ba đồng Ngày 15 tháng 12 năm 2006 Số chứng từ gốc kèm theo: ………………………………… Giám đốc ( Ký, ghi rõ họ tên) Kế toán trưởng ( Hoặc các bộ phận có nh cầu nhập) ( Ký, ghi rõ họ tên) Thủ kho ( Ký, ghi rõ họ tên) Người nhận ( Ký, ghi rõ họ tên) Người lập phiếu ( Ký, ghi rõ họ tên) Đơn vị tính: đ XNXL I- Đội XD Số 5, Thanh Trì Hà Nội Bảng 2.1: Trích bảng kê chứng từ phiếu xuất kho quý 4 năm 2006 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHIẾU XUẤT KHO Quý 4 năm 2006 Chứng từ Diễn Giải Số hiệu TK, đổi ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày Nợ Có XK5088 PX 02/10/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công CT: Khu nhà ở bán cho CBCS BANTĐ 621 152 229.376.500 229.376.500 XK5089 PX 03/10/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công CT: Khu nhà ở bán cho CBCS BANTĐ( M123) 621 152 97.763.623 97.763.623 XK5090 PX 02/11/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 1.457.765.115 1.457.765.115 XK5095 PX 30/11/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 158.518.050 158518050 XK5096 PX 01/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 760.000 7.600.000 XK5097 PX 02/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 25.563.636 25.563.636 XK5098 PX 09/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 233.099.320 233.099.320 XK5099 PX 10/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 387.071.419 387.071.419 Ngày 30/12/2006 Kế toán trưởng Người lập Bảng2.2 Sổ chi tiết TK621 XNXL I - Đội XD số 5 Thanh Trì - Hà Nội Sổ chi tiết TK621 Công trình: Khu nhà ở để bán cho CBCSBANTĐ Quý 4 năm 2006 Đơn vị tính: đồng Chứng từ Nội dung CT TKĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có Dư đầu năm Số phát sinh trong tháng .............. XK5095 PX 30/11/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công: Nhà chung cư 9 tầng-BANTĐ 152 158.518.050 XK5097 PX 02/12/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công: Nhà chung cư 9 tầng-BANTĐ 152 25.563.636 -Cộng số phát sinh tháng -Số dư cuối tháng -Cộng luỹ kế từ đầu tháng 184.081.686 Người lập Kế toán trưởng Lập ngày 31 tháng 12 năm 2006 Giám đốc Đơn vị tính: đ XNXL I- Đội XD Số 5, Thanh Trì Hà Nội SỔ NHẬT KÝ CHUNG Quý 4 năm 2006 Bảng 2.3: Trích sổ nhật ký chung Chứng từ Diễn Giải Số hiệu TK, đổi ứng Số phát sinh Số hiệu Ngày Nợ Có XK5088 PX 02/10/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công CT: Khu nhà ở bán cho CBCS BANTĐ 621 152 229.376.500 229.376.500 XK5089 PX 03/10/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công CT: Khu nhà ở bán cho CBCS BANTĐ( M123) 621 152 97.763.623 97.763.623 XK5090 PX 02/11/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 1.457.765.115 1.457.765.115 XK5091A PX 02/11/06 Anh Hạnh nhận vật tư TC nhà điều hành Mễ Trì 621 152 27.765.617 27.765.617 XK5092 PX 06/11/06 Anh Hạnh nhận vật tư TC nhà điều hành Mễ Trì 621 152 66.328.450 66.328.450 XK5093 PX 07/11/06 Anh Hạnh nhận vật tư để TC: Nhà điều hành, bảo vệ Mễ Trì 621 152 32.565.260 32.565.260 XK5094 PX 15/11/06 Anh Hạnh nhận vật tư TC nhà điều hành Mễ Trì 621 152 53.490.890 53.490.890 XK5095 PX 30/11/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 158.518.050 158.518.050 XK5096 PX 01/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 7.600.000 7.600.000 XK5097 PX 02/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 25.563.636 25.563.636 XK5098 PX 09/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 233.099.320 233.099.320 XK5099 PX 10/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 621 152 387.071.419 387.071.419 Ngày 31/12/2006 Tổng giám đốc Kế toán trưởng Người ghi sổ Bảng 2.4: Trích Sổ Cái tài khoản 621 Đơn vị tính: đ XNXL I- Đội XD Số 5, Thanh Trì Hà Nội SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621 Quý 4 năm 2006 Mẫu sô S03b-DN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ –BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC ) Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Nợ Có Số hiệu Ngày 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp XK5088 PX 2/10/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công CT: khu nhà ở bán cho CBCS BANTĐ 152 229.376.500 CT108DK 3/10/06 Tiền BT #300 của công ty CP Việt Mỹ 331 17.825.000 XK5089 PX 3/10/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công CT: khu nhà ở bán cho CBCS BANTĐ( M123) 152 97.763.623 CTK115DK 20/10/06 Tiền BT #250 của công ty CP Việt Mỹ 331 8.250.000 XK5090 PX 2/11/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: nhà chung cư 9 tầng – BANTĐ 152 1.457.765.115 XK5091APX 2/11/06 Anh Hạnh nhận vật tư để TC Nhà điều hành Mễ Trì 152 27.765.617 XK5092 PX 6/11/06 Anh Hạnh nhận vật tư để TC Nhà điều hành Mễ Trì 152 66.328.450 XK5093 PX 7/11/06 Anh Hạnh nhận vật tư để TC Nhà điều hành, bảo vệ Mễ Trì 152 32.565.260 CTK127 DK 10/11/06 Tiền BTTP mác 300# & CF bơm BT của Cty cổ phần Việt Mỹ 331 42.262.500 XK5094 PX 15/11/06 Anh Hạnh nhận vật tư để TC Nhà điều hành, bảo vệ Mễ Trì 152 53.490.890 CTK137 DK 26/11/06 Tiền BTTP mác 300# & CF bơm BT của Cty cổ phần Việt Mỹ 331 89.125.000 XK5095 PX 30/11/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 152 158.518.050 XK5095 PX 1/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 152 7.600.000 XK5095 PX 2/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 152 25.563.636 CTK150BDK 3/12/06 Tiền BTTP mác 300# & Ca bơm BT của Cty cổ phần Việt Mỹ 331 28.175.000 CK5098 PX 9/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 152 233.099.320 CK5099 PX 10/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng- BANTĐ 152 387.071.419 CTK154 DK 12/12/06 Tiền BTTP mác 300 độ sụt 16+-2 của công ty cổ phần Việt Mỹ 331 83.375.000 XK5100 PX 12/12/06 Anh Đức nhận vật tư để thi công Nhà chung cư 9 tầng –DA BANTĐ 152 6.019.000 XK5101 PX 15/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng 152 75.600.000 CTK 155 DK 17/12/06 Tiền BTTP mác 300 độ sụt 16+-2 của công ty cổ phần Việt Mỹ 331 28.175.000 XK5103 PX 22/12/06 Anh Đức nhận vật tư để TC: Nhà chung cư 9 tầng 152 11.288.500 CTK158 DK 28/12/06 Tiền BTTP mác 300# độ sụt 16+-2 của công ty cổ phần Việt Mỹ 331 84.812.500 X1 KC 31/12/06 - Tài khoản 621 154 3.251.815.380 Cộng 621 phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ 3.251.815.380 3.251.815.380 Người lập Kế toán trưởng Lập ngày 31 tháng 12 năm 2006 Giám đốc 2.2.2 Hạch toán khoản mục chi phí NCTT . Nội dung chi phí NCTT: Bao gồm tất cả các khoản lương mà công nhân trong danh sách, các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, công nhân trực tiếp xây lắp (do công nhân trực tiếp xây lắp ở đây là thuê ngoài, theo thời vụ nên đội không trích BHXH, BHYT, KPCĐ). Chi phí NCTT là một trong các yếu tố cơ bản cấu thành nên giá thành công trình, hạch toán tốt chi phí công nhân có tác dụng thúc đẩy người lao động nâng cao năng suất lao động, hạ thấp giá thành sản phẩm, đảm bảo thu nhập cho người lao động. *Chứng từ và tài khoản sử dụng: - Chứng từ: Căn cứ hạch toán chi phí NCTT là các bảng thanh toán lương (không bao gồm lương nhân viên quản lý đội). Bảng chấm công, các chứng từ nghiệp vụ khác… - Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng tài khoản 622: “chi phí NCTT” Tài khoản này được mở chi tiết cho từng công trình. TK622: Công trình nhà trạm điện hạ thế TK622: Nhà ở liền kề, nhà vườn TK622: Nhà điều hành dự án Mễ Trì. TK622: Dự án khu nhà ở bán cho CBCSBANTĐ. *Phương pháp hạch toán: Công ty Cổ Phần Phát Triển Nhà Đô Thị Hà Nội áp dụng hai hình thức thanh toán lương. Đối với công nhân trực tiếp sản xuất: Công ty áp dụng hình thức trả lương theo sản phẩm đối với công nhân lao động gián tiếp công ty trả lương khoán theo hình thức công việc của từng người. Với hình thức khoán toàn bộ, đội trưởng dựa vào khối lượng công việc của công ty giao khoán cho đội giao việc cho các tổ trưởng thông qua hợp đồng giao khoán. Khi công việc hoàn thành phải có biên bản nghiệp thu, bàn giao về khối lượng, chất lượng với sự tham gia của các thành viên giám sát kỹ thuật bên A, giám sát kỹ thuật bên B, chủ nhiệm công trình các thành viên khác. Cuối tháng, kế toán căn cứ vào các hợp đồng làm khoán, bảng thanh toán khối lượng, bảng chấm công của tổ, bộ phận để tính toán chia lương cho từng người theo hai cách sau: Chia theo công hoặc chia theo hệ số được cả tổ bình bầu rồi tổng hợp lên bảng thanh toán lương cho tổ, bộ phận. Sau khi lập bảng thanh toán lương cho từng bộ phận kế toán tiến hành lập bảng tổng hợp, phân bổ lương công trình. Trên đó, kế toán đã tính các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí sản xuất trong tháng. Kế toán tiền lương của công ty sẽ lập bảng phân bổ tiền lương toàn công ty trên cở sở cả bảng phân bổ tiền lương của công trình gửi lên đồng thời nạp số liệu vào máy tính sổ nhật ký chung, Sổ Cái, TK622, 334, 338 và ghi vào sổ chi tiết nhân công trực tiếp cho công trình. Ví dụ: Khi tính chi phí NCTT tại công trình khu nhà ở để bán cho CBCS ANTĐ, dựa vào các định khoản sau để kế toán lên sổ trực tiếp từ máy tính. Số tiền phải trả CNV ghi theo định khoản. Nợ TK622: Tính theo nhân công trực tiếp thi công cho công trình. Có TK334(2): Lương công nhân thuê ngoài. Ngoài ra công nhân còn được phụ cấp ăn ca, tiền phụ cấp tàu xe đi lại… nhưng không hạch toán vào tài khoản này. Hàng ngày, tổ trưởng có nhiệm vụ chấm công, xác nhận công cho các cá nhân trong tổ đồng thời căn cứ vào khối lượng công việc làm được trong tháng để tiến hành chia lương trong tổ. Bảng thanh toán lương của các đội, các công trình là căn cứ để kế toán tiến hành lập bảng phân bổ tiền lương của các công trình để từ đó vào Nhật ký chung, Sổ Cái TK và sổ chi tiết cho từng công trình. Ví dụ: trong quý 4 năm 2006 tính chi phí tiền lương CNTTSX trích từ tháng 11 năm 2006 như sau: Bảng 2.5: Bảng thanh toán khối lượng hoàn thành XNXL I - Đội XD số 5 Thanh Trì - Hà Nội Công trình: Khu nhà ở để bán cho CBCS BANND Tổ thực hiện: Thợ nề, sắt, cốp pha Thời gian thực hiện: từ ngày 1/10/2006 đến ngày 26/12/2006 TT Diễn giải ĐV Khối lượng Đơn giá Thành tiền 1 Sản xuất lắp dựng cốt thép cột, trụ, vách, xà dầm giằng tấn 36.769 806.323 29.556.228 2 San xuất lắp ghép ván khuôn cột, trụ, vách, xà dầm giằng m2 1941,5 18.254 2.000.000 3 Đổ bê tông TP mác 300# đọ sụt 16+-2 đá1*2 m3 146.882 106.649 15.664.818 Tổng cộng 80.659.881 Ngày 26 tháng 01 năm 2006 Cán bộ kỹ thuật Đội trưởng Bảng 2.6 Bảng chấm công CTCPKDPTN & ĐÔ THỊ HÀ NỘI XNXL1 - Đội xây dựng số 5 Mẫu số 01/LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ –BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 11/2006 CT: Nhà chung cư 9 tầng – DA khu nhà ở bỏn cho CBCS BANTĐ Số TT Họ và Tên Ngạch lương hoặc cấp bậc chức vụ Ngày trong tháng Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 SC hưởng lương TG SC ngh ỉ vi ệc, ng ừng vi ệc h ư ởng 100% l ư ơng K ý hi ệu A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 1 Nguyễn Hoàng 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 2 Bựi Hựng 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 3 Đinh Cường 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 4 Bựi Chương 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 5 Bựi Vọng 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 6 Bựi Vịnh 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X x x 27 7 Nguyễn Huynh 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 8 Nguyễn Hải 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 9 Bựi Huynh 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 10 Trịnh Tiến 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 11 Nguyễn Tõn 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 12 Bựi Ngợi 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 13 Bựi Hoà 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 14 Bựi Lợi 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 15 Bựi Dũng 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 16 Bựi Cường 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 17 Đinh Tường 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 18 Đinh Chiờn 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 19 Bựi Đệ 5/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 20 Bựi Đoàn 4/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 21 Nguyễn Hưng 4/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 22 Nguyễn Thiệp 4/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 23 Đinh Khỏnh 4/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 24 Trần Anh 4/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 25 Nguyễn Lõm 4/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x X 27 26 Nguyễn Giang 4/7 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 27 Người chấm công (Ký, họ tên) Cán bộ kỹ thuật (Ký, họ tên) Hà nội, ngày 30 tháng 11 năm 2006 Đội trưởng (Ký, họ tên) Bảng 2.7: Bảng thanh toán lương CTCPKDPTN & ĐÔ THỊ HÀ NỘI XNXL1 - Đội xây dựng số 5 Tổ thợ Mẫu số 02 – LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG Tháng 11 năm 2006 CT: Nhà chung cư 9 tầng – DA khu nhà ở bỏn cho CBCS BANTĐ Số TT Họ và Tờn Bậc lương Ngày lương+P.cấp Tiền lương P.cấp khỏc Tiền ăn ca (8000 đ/ng) Tổng cộng Cỏc khoản phải trừ khấu trừ Số tiền được lĩnh SC Số tiền BHXH BHYT KPCĐ Số tiền Ký nhận A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Nguyễn Hoàng 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 2 Bựi Hựng 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 3 Đinh Cường 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 4 Bựi Chương 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 5 Bựi Vọng 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 6 Bựi Vịnh 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 7 Nguyễn Huynh 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 8 Nguyễn Hải 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 9 Bựi Huynh 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 10 Trịnh Tiến 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 11 Nguyễn Tõn 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 12 Bựi Ngợi 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 13 Bựi Hoà 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 14 Bựi Lợi 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 15 Bựi Dũng 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 16 Bựi Cường 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 17 Đinh Tường 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 18 Đinh Chiờn 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 19 Bựi Đệ 5/7 64.252 27 1.734.804 216.000 1.950.804 1.950.804 20 Bựi Đoàn 4/7 54.433 27 1.469.691 216.000 1.685.691 1.685.691 21 Nguyễn Hưng 4/7 54.433 27 1.469.691 216.000 1.685.691 1.685.691 22 Nguyễn Thiệp 4/7 54.433 27 1.469.691 216.000 1.685.691 1.685.691 23 Đinh Khỏnh 4/7 46.108 27 1.224.916 216.000 1.460.916 1.460.916 24 Trần Anh 4/7 46.108 27 1.224.916 216.000 1.460.916 1.460.916 25 Nguyễn Lõm 4/7 46.108 27 1.224.916 216.000 1.460.916 1.460.916 26 Nguyễn Giang 4/7 46.108 27 1.224.916 216.000 1.460.916 1.460.916 Cộng 41.819.787 5.616.000 47.435.787 0 0 0 47.435.787 Người lập (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Hà nội, ngày 30 tháng 11 năm 2006 Giám đốc (Ký, họ tên) Cán bộ kỹ thuật Đội trưởng Bảng 2.8: BẢNG KÊ TÍNH LƯƠNG CNTTSX CÔNG TY CPKDPT NHÀ & ĐÔ THỊ HÀ NỘI BẢNG KÊ TÍNH LƯƠNG CNTTSX XNXL I - ĐỘI XD SỐ 5 tháng 11/2006 CT: nhà chung cư 9 tầng-DA khu nhà ở bán cho CBCSBANTĐ STT Diễn giải Số người TK622 TK627 TK3342 I Công trình: Nhà ở liền kề 79 120.224.468 16.432.000 136.656.468 1 Đỗ Văn Phấn 28 41.902.640 5.824.000 47.726.640 2 Ngô Mạnh Cường 18 27.378.234 3.744.000 31.122.234 3 Đinh Tiên Hoàng 13 20.951.294 2.074.000 23.655.294 4 Ngô Vân Nam 20 29.992.300 4.160.000 34.152.300 II Công trình : Nhà chung cư 9 tầng 51 80.659.881 11.016.000 91.675.881 1 Vũ Văn Tuấn 25 38.840.094 5.400.000 44.240.094 2 Nguyễn Như Hoàng 26 41.819.787 5.616.000 47.425.787 III Công trình: Nhà điều hành Mễ trì 33 34.694.235 4.648.000 39.342.235 1 Nguyễn Văn Hà 11 14.080.185 1.848.000 15.928.185 2 Nguyễn Thanh Hà 12 20.614.050 2.800.000 23.414.050 Cộng 153 235.578.584 32.096.000 267.674.584 Hà Nội, ngày 31/11/2006 Người lập Đội trưởng Bảng2.9 Trích sổ chi tiết TK622 XNXL I - Đội XD số 5 Thanh Trì - Hà Nội Sổ chi tiết TK622 Công trình: Khu nhà ở để bán cho CBCSBANTĐ Quý 4 năm 2006 Đơn vị tính: đồng Chứng từ Nội dung CT TKĐƯ Số tiền Số Ngày Nợ Có Dư đầu năm Số phát sinh trong tháng ......... CTK143DK 30/11/06 Tính lương CNTTSX tháng11/06 CT: Nhà chung cư 9 tầng BANTĐ 3342 80.659.881 CTK164DK 31/12/06 Tính lương CNTTSX tháng12/06 CT: Nhà chung cư 9 tầng BANTĐ 3342 119.273.483 -Cộng số phát sinh tháng -Số dư cuối tháng -Cộng luỹ kế từ đầu tháng 199.843.364 Kế toán trưởng Lập ngày 31 tháng 12 năm 2006 Giám đốc Người lập Bảng 2.10 Trích sổ nhật kí chung quý 4/2006 Xí nghiệp xây lắp 1 - Đội XD số 5 Thanh Trì - Hà Nội. Sổ nhật kí chung quý 4 năm 2006 Chứng từ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có CTK119 DK 31/10/06 Tính lương CNTTSX tháng 10/06 622 6271 3342 124.848.486 17.064.000 141.912.486 CTK141 DK 30/11/06 Tính lương CNTTSX tháng 11/06 (Mễ trì) 622 6271 3342 34.694.235 4.648.000 39.342.235 CTK141 DK 30/11/06 Tính lương CNTTSX tháng 11/06 622 6271 3342 120.224.468 16.432.000 136.656.468 CTK143 DK 30/11/06 Tính lương CNTTSX tháng 11/06 CT: Nhà chung cư 9 tầng_DABAN Đ 622 6271 3342 80.659.881 11.016.000 91.675.881 CTK164 DK 31/12/06 Tính lương CNTTSX Tháng 12/06 CT: Nhà chung cư 9 tầng BANT Đ 622 6271 3342 119.273.483 16.288.000 135.561.483 Người lập Kế toán trưởng Lập ngày 31 tháng 12 năm 2006 Giám đốc Bảng 2.11 Trích sổ Cái tài khoản 622 SỔ CÁI TÀI KHOẢN 622 Quý 4 năm 2006 XNXL I- Đội XD Số 5, Thanh Trì Hà Nội Đơn vị tính: đ Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Nợ Có Số hiệu Ngày 622 Chi phí nhân công trực tiếp CTK119 DK 31/10/06 Tính lương CNTTSX tháng 10/06 3342 124.848.486 CTK141 DK 30/11/06 Tính lương CNTTSX tháng 11/06 3342 120.224.468 CTK141 DK 30/11/06 Tính lương CNTTSX tháng 11/06(Mễ Trì) 3342 34.694.235 CTK143 DK 30/11/06 Tính lương CNTTSX tháng 11/06 CT: Nhà chung cư 9 tầng DABANTĐ 3342 80.659.881 CTK164 DK 31/12/06 Tính lương CNTTSX tháng 12/06

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc588.doc
Tài liệu liên quan