Luận văn Hệ thông quản lý học vụ
MỤC LỤC A. TÌM HIỂU TÍNH CHẤT PHÂN BỐ CỦA SQL SERVER 7.0 PHẦN I : SƠ LƯỢC VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ.Trang 1 I. CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 2 I.1. Điểu khiển tập trung 2 I.2. Sự độc lập dữ liệu 3 I.3. Sự giảm dư thừa dữ liệu 3 II. KIẾN TRÚC THAM KHẢO DÙNG CHO CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 4 II.1. Lược đồ toàn cục 4 II.2. Lược đồ phân mảnh 6 II.3. Lược đồ định vị 7 II.4. Lược đồ ánh xạ cục bộ 9 III. CÁC MỨC TRONG SUỐT 9 IV. CÁC LOẠI PHÂN MẢNH .10 IV.1. Quy luật phân mảnh .10 IV.2. Các loại phân mảnh .11 PHẦN II : TỐI ƯU HOÁ TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ.Trang 12 Chương 1: TÌM HIỂU VẤN ĐỀ TỐI ƯU HÓA TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 13 I. TRUY VẤN. BIỂU THỨC CHUẨN TẮC CỦA TRUY VẤN 13 I.1. Truy vấn 13 I.2. Biểu thức chuẩn tắc của truy vấn.14 II. TỐI ƯU HÓA TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU TẬP TRUNG 15 II.1. Bước 1 - Kiểm tra ngữ pháp 16 II.2. Bước 2 - Kiểm tra sự hợp lệ.16 II.3. Bước 3 - Dịch truy vấn .17 II.4. Bước 4 - Tối ưu hóa biểu thức đại số quan hệ. 17 II.5. Bước 5 - Chọn lựa chiến lược truy xuất. 17 II.6. Bước 6 - Tạo sinh mã. 18 III. TỐI ƯU HÓA TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 18 III.1. Bước 1 – Phân rã truy vấn 18 III.1.1. Bước 1.1 – Phân tích truy vấn. 18 III.1.2. Bước 1.2 – Chuẩn hóa điều kiện của mệnh đề WHERE. 21 III.1.3. Bước 1.3 – Đơn giản hóa điều kiện của mệnh đề WHERE. 23 III.1.4. Bước 1.4 – Biến đổi truy vấn thành biểu thức đại số quan hệ hiệu quả. 24 III.1.5. Một giải thuật tối ưu hóa một biểu thức đại số quan hệ trên lược đồ toàn cục. 29 III.2. Bước 2 – Định vị dữ liệu 31 III.2.1. Bước 2.1. Biến đổi biểu thức đại số quan hệ trên lược đồ toàn cục 32 III.2.2. Bước 2.2. Đơn giản hóa biểu thức đại số quan hệ trên lược đồ phân mảnh 32 III.2.3. Một giải thuật tối ưu hóa một biểu thức đại số quan hệ trên lược đồ phân mảnh 33 III.3. Bước 3 – Tối ưu hóa truy vấn toàn cục. 34 III.4. Bước 4 – Tối ưu hóa truy vấn cục bộ. 36 Chương 2: TÌM HIỂU CÔNG CỤ TỐI ƯU HOÁ TRUY VẤN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ. 37 I. TỔNG QUAN VỀ TỐI ƯU HÓA HIỆU QUẢ CỦA CƠ SỞ DỮ LIỆU TRONG SQL SERVER. 37 II. ĐIỀU CHỈNH TRUY VẤN (QUERY TUNING). 38 III. PHÂN TÍCH CÂU TRUY VẤN (ANALYZING A QUERY). 44 IV. CÁC KHÁI NIỆM TRONG VIỆC ĐIỀU CHỈNH TRUY VẤN PHỨC TẠP. 45 IV.1. Các khái niệm về Nested Loops Join. 46 IV.2. Các khái niệm về Merge Join. 46 IV.3. Các khái niệm về Hash Join. 47 IV.3.1 Hash join trong bộ nhớ 48 IV.3.2 Grace hash join . 48 IV.3. 3 Hash join đệ qui. 48 V. PHỤ LỤC. 49 V.1. SET SHOW PLAN_ALL (T-SQL). 49 V.2. SET STATISTICS IO (T_SQL). 56 V.3. SET STATISTICS TIME (T-SQL). 59 V.4. SET STATISTICS PROFILE (T-SQL). 62 PHẦN III : TRANSACTION. .Trang 64 I.GIỚI THIỆU VỀ GIAO DỊCH TRONG SQL SERVER 7.0 . 65 I.1. Định nghĩa . 65 I.2. Các thuộc tính của giao dịch 65 II. VIỆC CHỈ RÕ VÀ RÀNG BUỘC TRANSACTION TRONG SQL SERVER 7.0 65 II.1. Quá trình quản lý giao dịch 66 II.1.1 .Khởi động một giao dịch 66 II.1.2. Kết thúc một giao dịch 67 II.1.3. Những lỗi xuất hiện trong quá trình thực thi giao dịch 67 II.2. Loại giao dịch explicit 68 II.3. Loại giao dịch autocommit 68 II.4. Loại giao dịch implicit 70 III. GIAO DỊCH PHÂN BỐ (DISTRIBUTED TRANSACTION) 71 III.1. Đặc điểm của giao dịch phân bố 71 III.2. Tác vụ của giao dịch phân bố 72 III.3. Khởi động giao dịch phân bo 72 III.4. Truy vấn và giao dịch phân bố . 73 IV. NHỮNG TÍNH CHẤT KHÁC CỦA GIAO DỊCH . 74 IV.1. Giao dịch lồng nhau (nesting transaction) . 74 IV.2. Transaction savepoint . 75 IV.3. Bound connections . 76 IV.4. Điều chỉnh mức độ tách biệt của giao dịch . 78 IV.5. Thiết kế giao dịch hiệu quả . 78 V.LOCK . 79 V.1. Bốn vấn đề đồng thời . 79 V.2. Optimistic and pessimistic concurrency . 80 V.3. Các mức độ tách biệt . 81 V.4. Sự tương thích lock . 81 V.5. Sự leo thang lock . 83 V.6.Khóa động (dynamic locking) . 84 V.7. Deadlock . 85 V.7.1. Phát hiện và kết thúc deadlock. 86 V.7.2. Tránh deadlock . 86 VI. KIẾN TRÚC GIAO DỊCH . 87 PHẦN IV : NHÂN BẢN TRONG MS SQL SERVER 7.0.Trang 90 Chương 1 : GIỚI THIỆU VỀ NHÂN BẢN. 90 I. GIỚI THIỆU CHUNG . 91 I.1. Tăng hiệu suất máy tính. 91 I.2.Tăng tính sẵn sàng. 91 I.3.Ít sai sót. 91 II. YÊU CẦU TRONG NHÂN BẢN. 92 II.1.Trong suốt. 92 II.2.Nhất quán 92 Chương 2 : KIẾN TRÚC NHÂN BẢN TRONG SQL SERVER 7.0 93 I. MỤC TIÊU CHÍNH TRONG NHÂN BẢN 93 I.1. Nhất quán dữ liệu (data consistency) 93 I.1.1 Nhất quán giao dịch 93 I.1.1.1 Nhất quán lập tức (Immediate Transactional Consistency hay Tight Consistency trong MS SQL Server 6.0) . 94 I.1.1.2. Nhất quán ngầm (Latent Transactional Consistency hay Loose Consistency trong MS SQL Server 6.0) 94 I.1.2 Hội tụ dữ liệu 94 I.2. Độc lập site (site autonomy) 94 II. KIẾN TRÚC NHÂN BẢN : 95 II.1. Các thành phần chính của nhân bản. 95 II.2. Chiều di chuyển dữ liệu 96 II.2.1 Push subscription 96 II.2.2 Pull subscription 97 III. TÁC NHÂN (AGENT) 97 IV. CÁC LOẠI NHÂN BẢN 98 Chương 3 : CÁC LOẠI NHÂN BẢN 99 I. NHÂN BẢN SNAPSHOT (Snapshot Replication ) 99 I.1. Giới thiệu 99 I.2. Tác nhân (agent) 100 I.2.1 Snapshot agent 100 I.2.2 Distribution agent 100 II. NHÂN BẢN GIAO DỊCH (Transation Replication ) 101 II.1. Giới thiệu 101 II.2. Tác nhân (agent) 102 II.2.1 Snapshot agent 102 II.2.2 Log Reader Agent 102 II.2.3 Distribution agent 103 II.3. Thu dọn trong nhân bản transaction: ( tương tự cho nhân bản snapshot) 103 II.4. Các dạng nhân bản giao dịch 104 II.4.1 Cập nhật Subscriber lập tức (Immediate_Updating Subscriber). 104 II.4.1.1 Triggers . 104 II.4.1.2 Stored procedures . 105 II.4.1.3 MS DTC (Microsoft Distributed Transaction Coordinator). 106 II.4.1.4 Phát hiện tranh chấp . 106 II.4.1.5 Phát hiện loopback . 106 II.4.2 Nhân bản những thực thi của Stored procedure . 107 II.4.2.1 Procedure execution. 107 II.4.2.2 Serializable Procedure execution. 107 III. NHÂN BẢN KẾT HỢP ( Merge Replication ). 107 III.1. Giới thiệu. 107 III.2. Tác nhân (agent). 108 III.2.1 Snapshot agent. 109 III.2.2 Merge agent. 109 III.3. Giải quyết tranh chấp trong nhân bản kết hợp. 110 IV. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP. 110 Chương 4: TOPOLOGY. 112 I. THIẾT KẾ TOPOLOGY. 112 II. CÁC KIỂU TOPOLOGY. 112 II.1. Central publisher. 113 II.2. Central publisher with remote Distributor 115 II.3. Publisher Subcriber. 116 II.4. Central Subcriber . 116 PHẦN V: CẤU TRÚC CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA SQL SERVER 7.0.Trang 118 I. CẤU TRÚC CSDL CỦA SQL SERVER 7.0 119 II. CẤU TRÚC CSDL VẬT LY 121 II.1.Trang (page) 121 II.2.Extent 121 II.3.Những loại file trong CSDL 122 PHẦN VI: SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC .Trang 124 Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ SAO CHÉP DỰ PHÒNG (BACKUP) VÀ KHÔI PHỤC (RECOVERY) CƠ SỞ DỮ LIỆU (CSDL) 125 I. SAO LƯU CƠ SỞ DỮ LIỆU 125 II. KHÔI PHỤC CƠ SỞ DỮ LIỆU. 127 Chương 2: CẤU TRÚC SAO CHÉP DỰ PHÒNG (BACKUP) VÀ KHÔI PHỤC (RESTORE) CỦA SQL SERVER 7.0. 131 I. NHỮNG BACKUP DEVICE 134 II.BACKUP MEDIA 135 III. QUÁ TRÌNH SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC 137 IV. SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC SONG SONG 138 Chương 3: CÁC LOẠI BACKUP VÀ KHÔI PHỤC CSDL TỪ CÁC BACKUP 139 I.FULL DATABASE BACKUP 139 II.TRANSACTION LOG BACKUP 140 II.1. Khôi phục csdl và áp dụng transaction log backup 141 II.2. Cắt (truncate) transaction log 142 II.3. Điều kiện backup transaction log 142 II.4. Sao lưu những lệnh nonlogged 143 III. DIFFERENTIAL BACKUP 145 IV. FILE HOẶC FILEGROUP BACKUP 146 V. HẠN CHẾ CỦA BACKUP 147 VI. SỰ KHÁC NHAU GIỮA DIFFERENTIAL BACKUP VÀ TRANSACTION LOG BACKUP 148 VII. SAO LƯU VÀ KHÔI PHỤC CÁC CSDL HỆ THỐNG 148 B.HỆ THỐNG QUẢN LÝ HỌC VỤ PHẦN I : SƠ LƯỢC ĐỀ TÀI.Trang 150 Chương 1 : CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ TRUY XUẤT DỮ LIỆU .151 I.ODBC. 152 II.OLE-DB. 152 III.ADO 153 IV.KHI NÀO NÊN SỬ DỤNG OLE-DB , ADO VÀ ODBC. 153 V.TỔNG QUAN VỀ CÁC LỚP ODBC, OLE-DB VÀ ADO CỦA VISUAL C++. 154 Chương 2 :GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 156 I.TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI 156 II.CÁC PHÂN HỆ 156 II.1 Phân hệ quản lý sinh viên 156 II.2 Phân hệ chương trình đào tạo 156 II.3 Phân hệ xếp thời khoá biểu 157 II.4 Phân hệ đăng ký môn học 157 II.5 Phân hệ xếp lịch thi 158 II.6 Phân hệ quản lý điểm – xét tốt nghiệp 158 III. THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH 158 III.1 Môi trường hiện thực 158 III.2 Phân bố dữ liệu 159 III.3 Mô hình nhân bản 159 III.4 Tính bảo mật 160 III.4.1 Đăng nhập vào hệ thống 160 III.4.2 Vai trò của người sử dụng 160 PHẦN II : PHÂN HỆ QUẢN LÝ SINH VIÊN 161 Chương 1: MÔ TẢ NGHIỆP VỤ 162 I. THÔNG TIN SINH VIÊN 162 II. CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐỐI VỚI SINH VIÊN 163 Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 164 I.THÔNG TIN SINH VIÊN 164 II.CÁC QUYẾT ĐỊNH ĐỐI VỚI SINH VIÊN 170 III.PHÂN BỐ CƠ SỞ DỮ LIỆU 173 III.1 Sơ đồ toàn cục 173 III.2 Sơ đồ phân mảnh 174 III.3 Sơ đồ định vị 174 III.4 Vai trò của người sử dụng 175 Chương 3: CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHÂN HỆ 176 I. FORM CẬP NHẬT THÔNG TIN SINH VIÊN, THÊM SINH VIÊN MỚI 176 II. FORM CẬP NHẬT LỚP 185 PHẦN III: PHÂN HỆ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 186 Chương 1: MÔ TẢ NGHIỆP VỤ 187 I. CÁC KHÁI NIỆM 187 I.1 Môn học trước - Môn học tiên quyết 187 I.2 Môn học song hành 187 I.3 Môn học tương đương – Nhóm tương đương 187 I.4 Môn học bắt buộc – Môn học tự chọn 188 II. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠO TẠO 188 II.1 Mối quan hệ giữa Khoa- Nhóm nghành – Ngành – Khoá ngành – Danh mục hệ đào tạo 188 II.2 Chương trình đào tạo Nhóm ngành – Chuyên ngành – Khoá ngành 189 III. TIÊU CHUẨN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN – TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP 189 III.1 Tiêu chuẩn hoàn thành giai đoạn 189 III.2 Tiêu chuẩn tốt nghiệp 190 IV. MỤC ĐÍCH CỦA PHÂN HỆ 190 Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 192 I. MỐI LIÊN KẾT GIỮA CÁC MÔN HỌC 192 I.1 Mối liên kết giữa Khoa – Bộ môn – Môn học 192 I.2 Môn học trước – Môn học tiên quyết 194 I.3 Môn học song hành 195 I.4 Môn học tương đương – Nhóm tương đương 196 II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 199 II.1 Mối liên kết giữa Khoa – Nhóm ngành – Ngành – Khoá ngành – Danh mục hệ đào tạo 199 II.2 Chương trình đào tạo Khoá ngành 201 II.3 Chương trình đào tạo Nhóm ngành 204 II.4 Chương trình đào tạo Chuyên ngành 206 III. TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP – TIÊU CHUẨN GIAI ĐOẠN 208 III.1 Tiêu chuẩn tốt nghiệp 208 III.2 Tiêu chuẩn giai đoạn 210 Chương 3: PHÂN BỐ DỮ LIỆU VÀ HỆ THỐNG PHÂN QUYỀN 213 I. PHÂN BỐ DỮ LIỆU 213 I.1 Sơ đồ toàn cục 213 I.2 Sơ đồ phân mảnh 213 I.3 Sơ đồ phân định vị 218 I.4 Mô hình nhân bản 221 II. HỆ THỐNG PHÂN QUYỀN 222 Chương 4: CÁC CHỨC NĂNG TRONG PHÂN HỆ 223 I. FORM TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU 223 I.1 Tự điển môn học 223 I.2 Tự điển môn học tương đương 224 I.3 Tự điển môn học trước / tiên quyết 226 I.4 Tự điển môn học song hành 227 I.5 Tự điển hệ đào tạo 228 I.6 Tự điển nhóm ngành và ngành 229 I.7 Tự điển khóa ngành 231 II. FORM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 232 II.1 Form chương trình đào tạo nhóm ngành chuẩn 232 II.2 Form chương trình đào tạo chuyên ngành chuẩn 234 II.3 Form chương trình đào tạo khóa ngành 235 III. FORM TIÊU CHUẨN HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN – TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP 236 III.1 Tiêu chuẩn xét hoàn thành giai đoạn 236 III.2 Form tiêu chuẩn tốt nghiệp 237 PHẦN IV: PHÂN HỆ XẾP THỜI KHÓA BIỂU 239 Chương 1:MÔ TẢ PHÂN HỆ XẾP THỜI KHÓA BIỂU 240 I.MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG PHÂN HỆ 240 II. DỮ LIỆU TRONG PHÂN HỆ 240 III. NHỮNG RÀNG BUỘC TRONG PHÂN HỆ XẾP THỜI KHÓA BIỂU 244 III.1 Ràng buộc về tài nguyên 244 III.2 Các ràng buộc theo qui tắc 244 III.3 Một số ràng buộc khác nhằm tăng tính tiện dụng và tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên trong hệ thống 245 IV. QUI TRÌNH XẾP THỜI KHÓA BIỂU 245 IV.1 Bước chuẩn bị 245 IV.2 Bước nhập liệu 245 IV.3 Bước xếp thời khóa biểu 246 IV.4 Bước chỉnh sửa thời khóa biểu 246 IV.5 Xem thời khóa biểu 247 V. THIẾT KẾ GIAO DIỆN 247 V.1 Thiết kế form nhập liệu 247 V.2 Thiết kế report 262 Chương 2: GIẢI THUẬT XẾP THỜI KHÓA BIỂU 267 I. SƠ ĐỒ KHỐI 267 II. CHIẾN LƯỢC XẾP THỜI KHÓA BIỂU 268 III. MÔ HÌNH XẾP THỜI KHÓA BIỂU 269 III.1 Mô hình chạy trên 1 server 270 III.2 Mô hình chạy song song trên nhiều server 273 III.3 Mô hình load tất cả dữ liệu trên hệ phân bố dữ liệu vào quá trình client 275 PHẦN V: PHÂN HỆ ĐĂNG KÝ MÔN HỌC 279 Chương 1: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 280 I. MỤC ĐÍCH 280 II. CÁC RÀNG BUỘC 280 III. HƯỚNG GIẢI QUYẾT 281 III.1 Sơ đồ các luồng công việc 281 III.2 Thiết kế dữ liệu 284 III.3 Các tiêu chuẩn xét đăng ký môn học 286 III.4 Các chiến lược xét đăng ký môn học trên sơ sở dữ liệu phân bố 286 IV. PHÂN QUYỀN 288 Chương 2: CÁC CHỨC NĂNG TRONG PHÂN HỆ 289 I. CHỨC NĂNG THỐNG KÊ 289 II. CHỨC NĂNG XÉT ĐĂNG KÝ MÔN HỌC 291 III. CHỨC NĂNG XÉT VÉT ĐĂNG KÝ MÔN HỌC 293 IV. CHỨC NĂNG XEM KẾT QUẢ DKMH CỦA SINH VIÊN 295 V. CHỨC NĂNG HIỆU CHỈNH 297 PHẦN VI: PHÂN HỆ XẾP LỊCH THI 301 Chương 1: MÔ TẢ NGHIỆP VỤ 303 I. MỤC ĐÍCH 303 I.1 Các yêu cầu 303 I.2 Các ràng buộc về sinh viên khi xếp lịch thi cho một môn thi 305 Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 307 I. PHÂN TÍCH VẤN ĐỀ 307 II. CÁC HƯỚNG TIẾP CẬN VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 307 II.1 Phương pháp phân nhóm 308 II.2 Phương pháp tuần tự 308 II.3 Chiến lược tìm kiếm tổng quát 311 III. CÁCH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ 313 III.1 Các chiến lược xếp lịch thi 313 III.2 Sự kết hợp giữa các chiến lược 314 III.3 Các tiêu chuẩn và thang điểm đánh giá một lịch thi 315 III.4 Các tùy chọn trong khi xếp lịch thi 315 IV. CHỌN MÔ HÌNH KHI LÀM VIỆC TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN BỐ 316 Chương 3: QUAN HỆ THỰC THỂ 317 I.ERD 317 II. PHÂN BỐ DỮ LIỆU 319 Chương 4: CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHÂN HỆ 320 I. TÓM TẮT CHỨC NĂNG 320 II. THIẾT KẾ FORM 321 III. MÔ TẢ GIẢI THUẬT 337 III.1 Sơ đồ khối tổng quát của chương trình 337 III.2 Các phương pháp cụ thể giải quyết các yêu cầu 337 III.2.1 Chọn đơn vị nhỏ nhất cho quá trình xếp lịch thi 337 III.2.2 Xếp theo độ ưu tiên của các chiến lược 337 III.2.3 Xếp lịch thi với các tùy chọn 338 III.2.4 Đánh giá lịch thi theo thang điểm 339 PHẦN VII: PHÂN HỆ QUẢN LÝ ĐIỂM 340 Chương 1: MÔ TẢ NGHIỆP VỤ 341 Chương 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ 346 I. MỐI LIÊN KẾT GIỮA SINH VIÊN VÀ ĐIỂM TỔNG HỢP 346 II. MỐI LIÊN KẾT GIỮA MÔN HỌC VÀ MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG, NHÓM MÔN HỌC TƯƠNG ĐƯƠNG 347 III. MỐI LIÊN KẾT GIỮA KHÓA NGÀNH VÀ MÔN BẮT BUỘC TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP, NHÓM TỰ CHỌN TIÊU CHUẨN TỐT NGHIỆP 349 IV. PHÂN BỐ CƠ SỞ DỮ LIỆU 350 Chương 3: CÁC CHỨC NĂNG CỦA PHÂN HỆ 351 I. FORM NHẬP SỬA THÔNG TIN MÔN HỌC 351 II. FORM NHẬP ĐIỂM THI 353 III. FORM NHẬP ĐIỂM THI 1 SINH VIÊN 354 IV. FORM CỘNG ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ VÀ ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY TẤT CẢ SINH VIÊN 356 V. FORM CỘNG ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ VÀ ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY 1 SINH VIÊN 358 VI. FORM CỘNG ĐIỂM TRUNG BÌNH HỌC KỲ VÀ ĐIỂM TRUNG BÌNH TÍCH LŨY THEO DANH SÁCH SINH VIÊN NHẬP VÀO 359 VII. FORM XÉT TỐT NGHIỆP 360 TÀI LIỆU THAM KHẢO 361
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lvtn.doc
- chuongtrinh.rar
- lvtn.pdf