Luận văn Hoàn thiện chính sách thương mại xuất khẩu dưới góc độ tiếp cận các chỉ tiêu tài chính trong lộ trình Việt Nam gia nhập AFTA
MỤC LỤC Chương 1: Một số vấn đề lí luận cơ bản của hoàn thiện chính sách thương mại XNK từ góc độ tiếp cận các chỉ tiêu tài chính trong lộ trình hội nhập AFTA. 1 1.1 Chính sách thương mại XNK trong hội nhập kinh tế khu vực và thế giới hiện nay. 1 1.1.1 Khái niệm về chính sách thương mại, thương mại XNK và vai trò quản lý kinh tế của nhà nước. 1 1.1.2 Một số công cụ chủ yếu điều tiết hoạt động của chính sách thương mại XNK. 2 1.1.2.1 Chính sách thị trường và chính sách mặt hàng. 3 a) Chính sách thị trường đây. 3 b) Chính sách mặt hàng. 3 1.1.2.2 Chính sách thuế xuất nhập khẩu 4 1.1.2.3 Chính sách phi thuế quan 6 1.1.2.4 Chính sách quản lý ngoại tệ và tỷ giá hối đoái. 8 1.1.2.5 Chính sách cán cân thương mại và cán cân thanh toán. 9 1.2 Lộ trình hội nhập AFTA và những yêu cầu hoàn thiện chính sách thương mại XNK của nước ta . 10 1.2.1 Khái quát về ASEAN và khu vực mậu dịch tự do AFTA. 10 1.2.1.1 Khái quát về ASEAN. 10 1.2.1.2 Quá trình thành lập và các quy định chung về AFTA. 13 a. Quá trình thành lập và hoạt động của AFTA. 13 b. Các quy định chung về AFTA. 14 1.2.1.3 Cơ cấu tổ chức của AFTA. 16 1.2.2 Lộ trình tham gia của Việt Nam vào ASEAN-AFTA. 18 1.2.3 Những yêu cầu và nguyên tắc quản lí nhà nước đối với CSTM xuất nhập khẩu của nước ta trong lộ trình thực hiện AFTA. 19 1.2.3.1 Những yêu cầu đối với CSTM xuất nhập khẩu của nước ta . 19 1.2.3.2 Nguyên tắc quản lí nhà nước đối với hoạt động xuất nhập khẩu 19 1.3 Một số chỉ tiêu phản ánh hiệu quả triển khai chính sách thương mại XNK dưới tác động của hội nhập. 20 1.3.1 Khái niệm và bản chất hiệu quả kinh tế của hoạt động XNK. 20 1.3.2 Phân loại hiệu quả kinh tế của hoạt động XNK. 23 1.3.2.1 Hiệu quả kinh tế cá biệt và hiệu quả KT-XH. 23 1.3.2.2 Hiệu quả của chi phí bộ phận và tập hợp. 23 1.3.2.3 Hiệu quả tuyệt đối và hiệu quả so sánh. 24 1.3.3 Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế của chính sách thương mại xuất nhập khẩu. 24 1.3.3.1 Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng của hiệu quả. 24 1.3.3.2 Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá. 24 a) Chỉ tiêu tổng hợp. 24 b) Các chỉ tiêu biểu hiện hiệu quả cụ thể hoạt động XNK. 25 1.3.4 Phương pháp xác định hiệu quả kinh tế của hoạt động xuất nhập khẩu. 26 1.3.4.1 Xác định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính trong hoạt động XNK. 26 a) Tính đúng tính đủ giá thành xuất khẩu. 26 b) Các chỉ tiêu hiệu quả tài chính trong hoạt động XNK. 26 1.3.4.2 Xác định hiệu quả tài chính của hoạt động XNK trong điều kiện có tín dụng. 28 1.3.4.3 Xác định hiệu quả kinh tế xã hội của hoạt động XNK. 28 a) Sự khác biệt giữa hiệu quả kinh tế với hiệu quả tài chính. 28 b) Các phương pháp xác định hiệu quả KT-XH. 29 Chương 2: Thực trạng CSTM XNK và hoạt động XNK của Việt Nam trong quá trình hội nhập CEPT-AFTA. 30 2.1 Thực trạng chính sách thương mại XNK của Việt nam dưới góc độ các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả CSTM XNK trong lộ trình tham gia AFTA. 30 2.1.1. Khái quát chính sách thương mại XNK của Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. 30 2.1.2 Chính sách thương mại của Việt Nam trong quá trình hội nhập AFTA. 34 2.2 Thực trạng một số công cụ của chính sách thương mại XNK của Việt Nam trong hội nhập AFTA dưới góc độ tài chính. 39 2.2.1 Công cụ chính sách tỉ giá hối đoái. 39 2.2.2 Công cụ chính sách thuế xuất nhập khẩu. 41 2.2.3 Về công cụ cán cân thanh toán và cán cân thương mại. 47 2.2.4 Công cụ chính sách phi thuế quan của Việt Nam từ 1990 đến nay. 49 2.2.4.1 Giấy phép XNK. 49 2.2.4.2 Thủ tục hải quan-XNK hàng hoá. 50 2.2.4.3 Hạn ngạch xuất nhập khẩu. 51 2.2.4.4 Quản lý ngoại tệ. 51 2.3 Thực trạng tác động của chính sách thương mại XNK của Việt Nam tới hoạt động xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu sang các nước trong khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA). 52 2.3.1 Thực trạng hoạt động Thương mại XNK của Việt Nam từ năm 1991 đến nay. 52 2.3.1.1 Về quy mô và tốc độ tăng trưởng xuất khẩu. 52 2.3.1.2 Về cơ cấu hàng hoá xuất khẩu 54 a) Cơ cấu hàng xuất khẩu theo cách tính của Tổng cục thống kê. 54 b) Cơ cấu hàng xuất khẩu tính theo chuẩn SITC(Standard International Trade Classification). 54 c) Cơ cấu hàng xuất khẩu nhìn từ phía sản phẩm sơ chế. 54 2.3.1.3 Về cơ cấu thị trường xuất khẩu. 54 2.3.2 Thực trạng hoạt động xuất khẩu của các mặt hàng chủ yếu của Việt Nam sang các nước trong khu vực AFTA. 56 2.4 Các nhận xét rút ra thông qua phân tích chính sách thương mại XNK của Việt Nam trong lộ trình hội nhập AFTA dưới góc độ các chỉ tiêu tài chính vĩ mô. 56 2.4.1 Đánh giá quan hệ thương mại giữa Việt nam với các nước tham gia khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) trong những năm vừa qua. 57 2.4.2 Những điểm tương đồng và khác biệt giữa cơ cấu hàng hoá xuất khẩu của Việt Nam với các nước thành viên AFTA. 59 2.4.3 Nhận xét các ưu và nhược điểm của chính sách thương mại XNK và các chính sách có liên quan của Việt Nam trong quá trình hội nhập AFTA dưới góc độ các chỉ tiêu tài chính vĩ mô. 59 2.4.3.1 Về mặt ưu điểm của chính sách thương mại XNK. 59 2.4.3.2 Những nhược điểm của chính sách và vấn đề thực tiễn đang đặt ra. 61 a. Chính sách thương mại XNK. 61 b. Về công cụ thuế quan. 62 c. Hàng rào phi thuế quan 63 d. Chính sách thị trường và chính sách mặt hàng 64 2.4.3.3 Những thách thức và cơ hội của Việt Nam khi tham gia AFTA 64 a) Cơ hội. 64 b) Thách thức. 65 Chương 3: Phương hướng và biện pháp đổi mới, hoàn thiện chính sách thương mại Xuất nhập khẩu của Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN dưới góc độ các chỉ tiêu tài chính. 66 3.1 Các chỉ tiêu cơ bản của chính sách thương mại XNK giai đoạn 2001-2010. 66 3.1.1 Về quy mô và tốc độ tăng trưởng. 66 3.1.2 Cơ cấu hàng hoá XNK và cơ cấu dịch vụ 67 3.1.2.1 Cơ cấu hàng hoá XK. 67 3.1.2.2 Cơ cấu dịch vụ XK. 67 3.1.3 Về thị trường XNK. 67 3.2 Quan điểm về hoàn thiện chính sách thương mại XNK của Việt Nam trong quá trình tham gia khu vực mậu dịch tự do ASEAN(AFTA). 70 3.2.1 Quan điểm 1: Việc đổi mới và hoàn thiện chính sách thương mại quốc tế phải phù hợp với tiến trình hội nhập ASEAN-AFTA. 70 3.2.2 Quan điểm 2: chính sách thương mại quốc tế nhằm thực hiện chủ trương của Đảng và nhà nước. 70 3.2.3 Quan điểm 3: Tự do hoá thương mại quốc tế và bảo hộ có chọn lọc: 71 3.2.4 Quan điểm 4: Xây dựng đồng bộ hệ thống chính sách quản lý thương mại quốc tế. 71 3.2.5 Quan điểm 5: tiếp tục kiên trì chủ trương dành ưu tiên cao cho XK. 72 3.3 Phương hướng hoàn thiện chính sách thương mại XNK của Việt Nam trong lộ trình hội nhập AFTA-ASEAN dưới góc độ các chỉ tiêu tài chính. 72 3.3.1 Phương hướng hoàn thiện công cụ chính sách thuế XNK. 73 3.3.2 Phương hướng hoàn thiện công cụ chính sách mặt hàng và chính sách thị trường. 76 3.3.2.1 Đối với chính sách mặt hàng. 76 3.3.2.2. Đối với chính sách thị trường. 77 3.3.3 Phương hướng hoàn thiện công cụ cán cân thanh toán quốc tế và cán cân thương mại. 79 3.3.3.1 Cán cân thanh toán quốc tế. 79 3.3.3.2 Cán cân thương mại. 80 3.3.4 Phương hướng hoàn thiện công cụ chính sách tài trợ và bảo hiểm xuất khẩu. 81 3.3.5 Phương hướng hoàn thiện công cụ chính sách hợp tác đầu tư xuất khẩu. 82 3.3.5.1. Hoàn thiện chính sách đầu tư. 82 3.3.5.2 Hoàn thiện chính sách về thủ tục hành chính. 83 3.3.6 Hoàn thiện công cụ chính sách vốn, tài chính tiền tệ và tỉ giá hối đoái. 83 3.3.6.1 Chính sách vốn. 83 3.3.6.2 Về ngân sách nhà nước. 83 3.3.6.3 Chính sách tài chính tiền tệ và tỉ giá hối đoái. 85 3.4 Biện pháp thực hiện việc hoàn thiện chính sách XNK của Việt Nam trong quá trình hội nhập ASEAN. 85 3.4.1 Các giải pháp tổng thể thực hiện cam kết trong quá trình hội nhập của Việt Nam. 85 3.4.2 Tăng cường xây dựng và thực thi chính sách thương mại quốc tế của nhà nước. 86 3.4.2.1.Chính sách hội nhập ASEAN phải nằm trong chính sách kinh tế chung. 86 3.4.2.2 Các điều kiện để thực hiện chính sách. 87 3.4.3 Tăng cường quản lý và điều tiết vĩ mô của nhà nước trong quá trình thực hiện chính sách thương mại quốc tế. 88 3.4.3.1 Tăng cường chức năng quản lý kinh tế cuả các bộ các ngành. 88 3.4.3.2 Chủ động điều tiết sự phát triển của các ngành các lĩnh vực. 88 3.4.4 Động viên và khuyến khích các doanh nghiệp Việt Nam tham gia hội nhập ASEAN bằng các biện pháp tài chính tín dụng. 89 3.4.5 Đẩy mạnh hoạt động Marketing ở nước ngoài. 90 3.4.6 Đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ cán bộ để đáp ứng yêu cầu hội nhập. 91 3.5 Một số kiến nghị giúp nâng cao hiệu quả của việc triển khai thực hiện chính sách thương mại và nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt nam trong hội nhập AFTA-ASEAN. 92 3.5.1 Những kiện nghị đối với việc chỉ đạo điều hành thực hiện các cam kết theo CEPT-AFTA trong chính sách thương mại của Việt Nam trong thời gian tới. 92 3.5.2 Những kiến nghị đối với việc giúp nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp Việt Nam từ đó giúp năng cao hiệu quả thực hiện của chính sách thương mại XNK. 93
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 11766.DOC