Luận văn Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty cổ phần hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà Nội

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI 2

1.1. Đặc điểm hoạt động bán hàng của Công ty cổ phần hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà nội. 2

1.1.1. Danh mục hàng bán của Công ty cổ phần hóa chất và xây dựng Hà nội 2

1.1.2. Thị trường của Công ty cổ phần hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà nội 8

1.1.3. Phương thức bán hàng của Công ty cổ phần hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà nội. 9

1.1.3.1. Đối với các mặt hàng phục vụ cho ngành nông lâm nghiệp. 10

1.1.3.2. Đối với các hóa chất khoáng sản phục vụ ngành khoan và ngành xây dựng. 11

1.2. Tổ chức quản lý hoạt động bán hàng của Công ty cổ phần hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà nội. 12

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI 15

2.1. Kế toán doanh thu 15

2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 15

2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu 22

2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu 29

2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 32

2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 32

2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán. 33

2.2.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán 42

2.2. Kế toán chi phí bán hàng 46

2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán 47

2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng 48

2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hàng 52

CHƯƠNG 3: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI 55

3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán bán hàng tại Công ty cổ phần hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà Nội và phương hướng hoàn thiện. 55

3.1.1- Ưu điểm 55

3.1.2- Nhược điểm. 56

3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 58

3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán bán hàng tại Công ty 58

3.2.1- Về công tác quản lý bán hàng 58

3.2.2- Về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán. 59

3.2.3- Về chứng từ và luân chuyển chứng từ 63

3.2.4- Về sổ kế toán chi tiết 64

3.2.5- Về sổ kế toán tổng hợp 65

KẾT LUẬN 67

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 68

 

 

doc72 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 5701 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Hoàn thiện kế toán bán hàng tại công ty cổ phần hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọng – Cầu Giấy – Hà Nội Hình thức thanh toán : Thanh toán qua ngân hàng Mã số thuế : 0100149671 Đvt: Đồng STT Tên hàng hóa Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 DAP xanh ngọc Kg 16.000 7.600 121.600.000 02 Đạm ure Kg 20.000 5.350 107.000.000 Cộng tiền hàng 228.600.000 Thuế suất thuế GTGT: 10 % Tiền thuế GTGT 22.860.000 Tổng cộng tiền thanh toán 251.460.000 ( Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm năm mốt triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn) Người mua hàng ( Ký, ghi rõ họ tên) Người bán hàng ( Ký, ghi rõ họ, tên) Thủ trưởng đơn vị ( Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Mẫu biểu số 2.3 – Phiếu thu CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI PHIẾU THU Ngày 26 tháng 03 năm 2010 Quyển số: 346 Nợ TK111 : 19.228.000 Có TK 5111-03: 17.480.000 Có TK3331 : 1.748.000 Họ và tên người nộp: Nguyễn Thị Hương Địa chỉ: Đống Đa – Hà nội Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng Số tiền: 19.228.000 Bằng chữ : Mười chín triệu, tám trăm nghìn đồng chẵn Kèm theo 01 chứng từ gốc Hóa đơn GTGT Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ ): Mười chín triệu, hai trăm hai mươi tám nghìn đồng chẵn. Ngày 26 tháng 03 năm 2010 Thủ quỹ Người lập Người nộp KTT Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Mẫu biểu số 2.4 – Giấy báo có NGÂN HÀNG HABUBANK Số : 45139 Ngày : 08/03/2010 GIẤY BÁO CÓ Số tài khoản: 8551A – 20018 Khách hàng : Công ty CP hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà Nội Mã số thuế khách hàng: 0101674252 Địa chỉ: Số17/505 Trần Khát Chân – Hai Bà Trưng – Thành phố Hà Nội Chúng tôi xin thông báo đã ghi có vào tài khoản của Quý khách số tiền Số tiền 251.460.000 Số tiền bằng chữ : ( Số tiền viết bằng chữ: Hai trăm năm mốt triệu, bốn trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn) Trích yếu : Công ty Cổ phần phân bón hóa sinh thanh toán tiền hàng. Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Phương thức bán buôn qua kho: Quy trình luân chuyển chứng từ trong trường hợp bán hàng có thu tiền mặt, nghiệp vụ bán hàng là thường xuyên, có lập phiếu xuất kho riêng. Bước 1: Có thể là người mua hoặc DN( bộ phận bán hàng hoặc người vận chuyển) sẽ đề nghị xuất hàng Bước 2: Phó giám đốc kinh doanh hoặc kế toán trưởng Công ty sẽ ký duyệt lệnh bán dưới các hình thức: ký kết hợp đồng, ký duyệt phiếu đặt hàng, đặt thu mua… Bước 3: Cán bộ cung ứng lập phiếu xuất kho, cán bộ kinh doanh xuất hóa đơn. Bước 4: Làm thủ tục thu tiền, kế toán lập phiếu thu. Bước 5: Người nộp tiền nộp vào quỹ cho thủ quỹ ( xác nhận số tiền và đóng dấu vào hóa đơn xác nhận đã nộp tiền) Bước 6: Thủ kho xuất hàng: ghi thực xuất và người nhận hàng kí chứng từ nhận hàng Bước 7: Kế toán luân chuyển ghi sổ hoàn tất thông tin trên giấy tờ Bước 8: Kế toán ký duyệt hóa đơn và phiếu xuất kho Bước 9: Chứng từ được đưa đến bộ phận bảo quản, lưu trữ và hủy theo quy định. Trong trường hợp như trên tuy nhiên hàng bán chưa thu tiền ngay thì không có các bước thủ tục thu tiền mặt Trường hợp bán buôn không qua kho Đối với phương thức bán hàng đại lý: Các chứng từ liên quan Hóa đơn GTGT ( mẫu 01GTKT – 3LL ) Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý ( mẫu 04HDL – 3LL) Giấy báo có Phiếu xuất kho ( mẫu 02 – VT ) Bảng kê thanh toán hàng đại lý – ký gửi ( mẫu 01 – BH ) Hợp đồng kinh tế với đại lý Hóa đơn vận chuyển. Hóa đơn hoa hồng đại lý. Quy trình luân chuyển chứng từ như sau: Bước 1: Phòng kinh doanh tìm kiếm hợp đồng và ký hợp đồng với bên đại lý Bước 2: Khi xuất giao hàng đại lý mỗi đợt, mỗi kỳ phải lập phiếu xuất kho hàng giao bán Đại lý ( mẫu 04HDL – 3LL) Bước 3: Khi nhận được báo cáo bán hàng của đại lý thì tiến hành 2 công việc Xuất hóa đơn bán hàng cho đại lý Ký hợp đồng bán hàng Bước 4: Nhận được hóa đơn của cơ sở đại lý các chứng từ: chứng từ chi hộ( hóa đơn vận chuyển), hóa đơn hoa hồng đại lý. Bước 5: Thanh toán hàng bán qua đại lý theo chứng từ: Hóa đơn đã xuất cho hàng giao đại lý, hóa đơn hoa hồng đại lý đã nhận, các chứng từ chi hộ đã nhận, bảng thanh toán tiền bán hàng của đại lý mà đại lý gửi 2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu Quy trình ghi sổ chi tiết doanh thu Sổ chi tiết bán hàng ( mã số S35 – DN ) mở theo từng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán hoặc đã cung cấp được khách hàng thanh toán tiền ngay hay chấp nhận thanh toán. Do Công ty sử dụng phần mềm kế toán để ghi sổ nên mảng hạch toán chi tiết doanh thu bán hàng như sau: Kế toán căn cứ vào hóa đơn GTGT đã lập cho khách hàng, kế toán phản ánh bút toán: Nợ TK 131 – Phải thu của khách hàng Có TK 511 – Doanh thu bán hàng Có TK 33311 – Thuế GTGT đầu ra Trường hợp Công ty bán buôn qua kho theo Hóa đơn 0176 ( Mẫu biểu số 2.1 – Hóa đơn GTGT) cho khách hàng là công ty Cổ phần phân bón hóa sinh với lô hàng là DAP xanh ngọc và đạm ure theo hình thức thanh toán qua ngân hàng với tổng số tiền là 250.800.000, kế toán căn cứ vào hợp đồng trên phản ánh bút toán: Nợ TK 131 – Công ty Cổ phần phân bón hóa sinh: 133.760.000 Có TK 511 : 121.600.000 Có Tk 33311 : 12.160.000 Nợ TK 131 – Công ty Cổ phần phân bón hóa sinh: 117.700.000 Có TK 511 : 107.000.000 Có Tk 33311 : 10.700.000 Trong trường hợp có các khoản giảm trừ DT thì kế toán căn cứ vào các chứng từ giảm DT phản ánh bút toán: Phát sinh chiết khấu thương mại: căn cứ vào phiếu chi, giấy báo nợ kế toán ghi. Nợ TK 521: chiết khấu thương mại khách hàng được hưởng Nợ TK 33311: Thuế GTGT đầu ra giảm tương ứng Có TK 111, 112, 131: Giảm số tiền phải thu Phát sinh hàng bán bị trả lại: Trường hợp hàng đã bán ( đã phản ánh DT, giá vốn), khi bên mua từ chối chấp nhận thanh toán, kế toán phải điều chỉnh giảm DT đã phản ánh. Căn cứ vào: hợp đồng kinh tế, phiếu chi, giấy báo nợ kế toán ghi: Nợ TK 531: Doanh thu của hàng bán bị trả lại Nợ TK 33311: Thuế GTGT đầu ra giảm tương ứng Có TK 111, 112: Nếu đã thu tiền Có TK 131: Nếu chưa thu tiền. Khi khách hàng thanh toán ngay tiền hàng bằng tiền mặt, hoặc giấy báo có nhận được từ ngân hàng, căn cứ vào Phiếu thu hoặc giấy báo có của NH kế toán cập nhật chứng từ vào phần mềm theo bút toán: Nợ TK 1121, 1111 Có TK 131 Ngày 08/03/2010 khi nhận được giấy báo có của Ngân hàng về việc Công ty cổ phần phân bón hóa sinh thanh toán tiền hàng cho DN cho Hóa đơn 0176 ( mẫu biểu số 2.1 – Hóa đơn GTGT), căn cứ vào Giấy báo có Số 45139( mẫu biểu số 2.4- Giấy báo có) của Ngân hàng Habubank kế toán cập nhật chứng từ vào phần mềm theo bút toán: Nợ TK 1121 : 250.800.000 Có TK 131 – Công ty CP phân bón hóa sinh: 250.800.000 Với mỗi nghiệp vụ bán hàng, thanh toán tiền hàng kế toán đều cập nhật vào phần mềm kế toán, phần mềm kế toán sẽ tự cho số liệu ra các sổ chi tiết bán hàng. Mẫu biểu số 2.5 – Sổ chi tiết bán hàng: DAP xanh ngọc CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên hàng: DAP Tháng 03 năm 2010 Đvt: Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Doanh thu Các khoản giảm trừ SH NT Số lượng (Kg) Đơn giá Thành tiền 05/03 176 05/03 Bán cho Công ty CP phân bón hóa sinh 131 16.000 7.600 121.600.000 26/03 189 26/03 Bán cho Công ty TNHH Kim Nam 131 2.300 7.600 17.480.000 Cộng số phát sinh x 18.300 x 139.080.000 DT thuần: 139.080.000 Giá vốn :102.480.000 Lãi gộp :36.600.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Mẫu biểu số 2.6 – Sổ chi tiết bán hàng – Đạm ure CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên hàng: Đạm Tháng 03 năm 2010 Đvt: Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Doanh thu Các khoản giảm trừ SH NT Số lượng (Kg) Đơn giá Thành tiền 05/03 176 05/03 Bán cho Công ty CP phân bón hóa sinh 131 20.000 5.350 107.000.000 07/03 179 07/03 Bán cho Công ty TNHH Tấn Đạt 131 14.500 5.450 79.025.000 24/03 184 24/03 Bán cho Công ty TNHH xây dựng và thương mại Minh Anh 131 11.000 5.500 60.500.000 Cộng số phát sinh x 45.500 x 246.525.000 DT thuần: 246.525.000 Giá vốn :193.650.000 Lãi gộp :52.875.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) Ngoài ra trong tháng 03/2010 Công ty cổ phần hóa chất khoáng sản và xây dựng Hà Nội còn có DT bán hàng về các mặt hàng: N.P.K Tân phú nông, N.P.K 15.2.10-3STN chuyên dùng bón thúc cây ngô, N.P.K 20.20.15 Tiến nông, Canxi Cacbonat ( CaCo3 ), DAP Đình vũ, Quặng – bột PHOTPHORIT, BENTONITE API – P500: Sử dụng trong công nghệ khoan và xây dựng Ta có bảng tổng hợp Doanh thu bán hàng tháng 03/2010 của Công ty như sau: Mẫu biếu số 2.7 – Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT BÁN HÀNG Tháng 03 năm 2010 ĐVT: VNĐ STT Mặt hàng Đvt Giá vốn Doanh thu Các khoản giảm trừ DT thuần LN gộp SL TT SL TT Thuế khác 1 A B 2 3 4 5 6 7 8 9 01 DAP xanh ngọc Kg 18.300 102.480.000 18.300 139.080.000 139.080.000 36.600.000 02 Đạm URE Kg 45.500 191.000.000 45.500 246.525.000 246.525.000 52.875.000 03 N.P.K Tân phú nông Kg 15.000 90.000.000 15.000 97.500.000 97.500.000 7.500.000 04 N.P.K 15.2.10-3STN chuyên dùng bón thúc cây ngô Kg 75.060 562.950.000 75.060 638.010.000 638.010.000 75.060.000 05 N.P.K 20.20.15 Tiến nông Kg 100.500 804.000.000 100.500 894.450.000 894.450.000 90.450.000 06 Canxi Cacbonat ( CaCo3 ) Kg 50.000 175.000.000 50.000 210.000.000 210.000.000 35.000.000 07 DAP Đình vũ Kg 39.500 264.650.000 39.500 288.350.000 288.350.000 23.700.000 08 Quặng – bột PHOTPHORIT Kg 17.000 561.000.000 17.000 646.000.000 646.000.000 85.000.000 09 BENTONITE API – P500 Kg 5.600 319.200.000 5.600 364.000.000 364.000.000 44.800.000 Tổng x x 3.070.380.000 x 3.523.915.000 - - 3.523.915.000 450.985.000 Người lập Ngày 31/03/2010 ( Ký, họ tên) Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) 2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu Hằng ngày, đồng thời với việc cập nhật chứng từ bán hàng, phần mềm kế toán sẽ tự động phản ánh các bút toán lên Sổ nhật ký chung. Mẫu biểu số 2.8 – Sổ nhật ký chung CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI Đ/C: Số 17/505 Trần Khát Chân – Hai Bà Trưng – Hà Nội SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm 2010 Đvt: Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải SH TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có Số trang trước chuyển sang xxx xxx … … … … … … … 01/03 056 01/03 Mua đồ dùng văn phòng 153 133 111 3.000.000 300.000 3.300.000 05/03 176 05/03 Bán hàng cho công ty Cổ phần phân bón hóa sinh 6321-03 156 89.600.000 89.600.000 131 5111-03 33311 133.760.000 121.600.000 12.160.000 05/03 176 05/03 Bán hàng cho công ty Cổ phần phân bón hóa sinh 6321-04 156 84.000.000 84.000.000 131 5111-04 33311 117.700.000 107.000.000 10.700.000 07/03 179 07/03 Bán hàng cho Công ty TNHH Tấn Đạt 632 156 62.350.000 62.350.000 131-Cty.. 5111-03 33311 86.927.500 79.025.000 7.902.500 08/03 45139 08/03 Công ty cổ phần phân bón hóa sinh trả nợ tiền hàng 1121 131-Cty.. 251.460.000 251.460.000 … … … … … … … 31/03 Kết chuyển GVHB TK 6321 => TK 911 911 6321 477.365.000 477.365.000 31/03 Kết chuyển DT bán hàng TK 511 => TK 911 5111 911 581.455.000 581.455.000 Cộng chuyển sang trang sau x xxx xxx Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang … Ngày mở sổ 01/01/2010 Ngày… tháng…năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Phần mềm kế toán tự cập nhật lên sổ cái TK 511 ( Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Mẫu biểu số 2.9 – Sổ Cái TK 511 CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CÁI Tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu TK: 511 Tháng 03 năm 2010 Đơn vị: Đồng Ngày ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có Số dư đầu kỳ x x x 05/03 176 05/03 Bán hàng cho Công ty CP phân bón hóa sinh 131-Cty.. 228.600.000 07/03 179 07/03 Bán hàng cho Công ty TNHH Tấn Đạt 131-Cty.. 79.025.000 08/03 180 08/03 Xuất kho bán buôn hàng 131-Cty.. 97.500.000 13/03 181 13/03 Bán buôn trực tiếp không qua kho 131-Cty.. 638.010.000 14/03 182 14/03 Xuất kho bán buôn cho Công ty xây dựng Thái Hà 131-Cty.. 894.450.000 17/03 183 17/03 Công ty Lệ Dương thanh toán 131-Cty.. 210.000.000 18/03 185 18/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 131-Cty.. 288.350.000 21/03 186 21/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 131-Cty.. 646.000.000 23/03 187 23/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 131-Cty.. 364.000.000 24/03 188 24/03 Bán buôn cho Công Ty TNHH xây dựng và Thương mại Minh Anh 131-Cty.. 60.500.000 26/03 189 26/03 Bán buôn cho Công ty TNHH Kim Nam 131-Cty.. 17.480.000 31/03 x 31/03 911 3.523.915.000 Cộng phát sinh X 3.523.915.000 3.523.915.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họn tên, đóng dấu) 2.2. Kế toán giá vốn hàng bán 2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán. 2.2.1.1. Chứng từ kế toán Chứng từ kế toán bao gồm: Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý ( mẫu 04HDL – 3LL) Phiếu xuất kho ( mẫu 02 – VT ) Hóa đơn GTGT ( mẫu 01GTKT – 3LL ) Hợp đồng kinh tế. Đơn đặt hàng… Hóa đơn bán hàng thông thường ( mẫu 02GTTT – 3LL ) Hàng ngày, cập nhận chứng từ bán hàng, phần mềm kế toán tự động cập nhật trên sổ chi tiết tài khoản 632, sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 632. Cuối kỳ thực hiện các bút toán điều chỉnh và kết chuyển giá vốn. 2.2.1.2. Thủ tục kế toán Phòng kinh doanh trình lên giám đốc phê duyệt các kế hoạch kinh doanh hoặc các đơn đặt hàng và hợp đồng kinh tế của khách hàng. Sau khi được giám đốc công ty phê duyệt, kế toán lập phiếu xuất kho ( Biếu ..), phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý ( mẫu 04HDL – 3LL), sau đó chuyển xuống cho thủ kho làm thủ tục xuất hàng và làm cơ sở để ghi thẻ kho. 2.2.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán. 2.2.2.1. Phương pháp xác định giá vốn hàng bán. Tại Công ty khi mua hàng thường mua với số lượng nhiều và ổn định, các chi phí phát sinh liên quan đến việc mua hàng cũng khá lớn, bao gồm: chi phí vận chuyển, bốc dỡ, chi phí chuyển tiền, phí lưu kho, lưu bãi…Chi phí mua hàng phát sinh liên quan đến lô hàng nào thì tính luôn vào giá trị của lô hàng đó, khi nhập hàng về kế toán sẽ phân bổ chi phí mua hàng cho từng bao hàng (thường là 50kg và 100 kg) Giá trị nhập kho = Giá mua hàng + Chi phí thu mua phân bổ Ví dụ: Nghiệp vụ mua hàng ngày 25/02/2010 của Công ty phân bón Sông Gianh theo hợp đồng kinh kế số HĐ-034 bao gồm…. tính giá và làm luôn thẻ kh, phiếu nhập kho. Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và ghi nhận giá vốn hàng bán theo phương pháp nhập trước xuất trước(FIFO). Khi phát sinh nghiệp vụ bán hàng, kế toán căn cứ vào giá nhập, thời gian nhập trên sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa để xác định giá vốn của hàng xuất bán ra. 2.2.2.2. Quy trình ghi sổ chi tiết giá vốn hàng bán Doanh nghiệp áp dụng phương pháp thẻ song song để ghi sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa, từ các chứng từ nhập, xuất sản phẩm hàng hóa, thủ kho vào thẻ kho đồng thời kế toán vào sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa làm cơ sở kiểm tra đối chiếu chéo lẫn nhau. Theo ví dụ đã nêu trên, trường hợp Công ty bán buôn qua kho theo Hóa đơn 0176 ( Mẫu biểu số 2.1 – Hóa đơn GTGT ) cho khách hàng là Công ty phân bón hóa sinh, kế toán sẽ lập phiếu xuất kho và thủ kho sẽ vào thẻ kho như sau: Mẫu biểu số 2.2 – Phiếu xuất kho CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI PHIẾU XUẤT KHO Ngày 05 tháng 03 năm 2010 Số: 0215 Nợ TK 632: 173.600.000 CóTK 156 : 173.600.000 Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Thị Mai Lý do xuất bán : Xuất bán Xuất tại: Kho Công ty Đvt: Đồng STT Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Số bao Số kg 01 DAP xanh ngọc kg 320 16.000 5.600 89.600.000 02 Đạm ure kg 500 20.000 4.200 84.000.000 Cộng 173.600.000 Ngày 05 tháng 03 năm 2010 Người lập phiếu Người nhận Thủ kho KTT Thủ trưởng đơn vị ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) THẺ KHO Ngày lập thẻ: Ngày 01/01/2010 Tờ số: Tên sản phẩm: DAP xanh ngọc Đơn vị tính: Kg STT NT ghi sổ Số hiệu CT Diễn giải Ngày NX Số lượng Kí xác nhận của KT N X Nhập Xuất Tồn 01/01 Tồn đầu kỳ 15.000 1 05/01 013 Mua của Công ty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông 05/01 50.000 65.000 2 07/01 017 Mua của Doanh Nghiệp Tiến Nông Thanh Hóa 07/01 27.000 92.000 … … … … … … … … … 12 05/03 176 Bán cho Công ty cổ phần phân bón hóa sinh 05/03 16.000 4.000 13 26/03 189 Bán cho Công ty TNHH Kim Nam 26/03 2.300 1.700 x x x x Cộng N - X x 112.000 125.300 - x x x x x Tồn cuối kì x - - 1.700 x Sổ này có … trang Đánh số thứ tự từ trang 1 đến trang… Ngày mở sở 01/01/2010 Ngày… tháng…năm 2010 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) THẺ KHO Ngày lập thẻ: Ngày 01/01/2010 Tờ số: Tên sản phẩm: Đạm URE Đơn vị tính: Kg STT NT ghi sổ Số hiệu CT Diễn giải Ngày NX Số lượng Kí xác nhận của KT N X Nhập Xuất Tồn 01/01 Tồn đầu kỳ x x xxx 1 02/01 008 Mua của Công ty phân bón Sông Gianh 05/01 50.000 xxx 2 06/01 013 Bán cho Công ty TNHH TM-DV Tam Nhật 06/01 27.000 xxx … … … … … … … … … 18 05/03 176 Bán cho Công ty cổ phần phân bón hóa sinh 05/03 20.000 xxx 19 07/03 179 Bán cho Công ty TNHH Tấn Đạt 07/03 14.500 xxx 20 24/03 184 Bán cho Công ty TNHH xây dựng và thương mại Minh Anh 24/03 11.000 xxx x x x x Cộng N - X x xxx xxx x x x x x x Tồn cuối kì x x x xxx x Sổ này có … trang Đánh số thứ tự từ trang 1 đến trang… Ngày mở sở 01/01/2010 Ngày… tháng…năm 2010 Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên, đóng dấu) Sau khi ghi thẻ kho ( Mẫu biểu số và mẫu biểu số ), thủ kho chuyển hóa đơn ( mẫu biểu số), phiếu xuất kho ( mẫu biểu số) của số hàng vừa xuất lên phòng kế toán, kế toán sẽ cập nhật nghiệp vụ bán hàng vào phần mềm kế toán, số liệu sẽ được vào sổ Chi tiết Hàng hóa và sổ chi tiết Giá vốn hàng bán như sau: Mẫu biếu số 2.10 – Sổ chi tiết hàng hóa – DAP xanh ngọc CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA, VL, CCDC Tài khoản: Hàng hóa Số hiệu: 156 Tên: DAP xanh ngọc Tháng 03/2010 Đvt: Đồng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Số dư đầu tháng 20.000 112.000.000 176 05/03 Bán cho Công ty CP phân bón hóa sinh 6321-03 5.600 16.000 89.600.000 189 26/03 Bán cho Công ty TNHH Kim Nam 6321-03 5.600 2.300 12.880.000 Số dư x x x x x x 1.700 9.520.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (ký, họ tên) Mẫu biểu số 2.11 – sổ chi tiết hàng hóa – Đạm URE CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA, VL, CCDC Tài khoản: Hàng hóa Số hiệu: 156 Tên: Đạm URE Tháng 03/2010 Đvt: Đồng Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Đơn giá Nhập Xuất Tồn SH NT SL TT SL TT SL TT Số dư đầu tháng xxx xxx 176 05/03 Bán cho Công ty CP phân bón hóa sinh 6321-04 4.200 20.000 84.000.000 179 07/03 Bán cho Công ty TNHH Tấn Đạt 6321-04 4.200 14.500 60.900.000 184 24/03 Bán cho Công ty TNHH xây dựng và thương mại Minh Anh 6321-04 4.200 11.000 46.200.000 Số dư cuối tháng x x x x x x xxx xxx Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (ký, họ tên) Mẫu biểu số 2.12 – Sổ chi tiết TK giá vốn hàng bán – DAP xanh ngọc CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tên Tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 6321-03 Đối tượng: DAP Tháng 03 năm 2010 Đvt: Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có 05/03 176 05/03 Bán cho Công ty CP phân bón hóa sinh 156 89.600.000 26/03 189 26/03 Bán cho Công ty TNHH Kim Nam 156 12.880.000 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 102.480.000 Cộng phát sinh x 102.480.000 102.480.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) Mẫu biểu số 2.13 - Sổ chi tiết tài khoản giá vốn hàng bán – Đạm URE CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tên Tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 6321-04 Đối tượng: Đạm Tháng 03 năm 2010 Đvt: Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số phát sinh SH NT Nợ Có 05/03 176 05/03 Bán cho Công ty CP phân bón hóa sinh 156 84.000.000 07/03 179 07/03 Bán cho Công ty TNHH Tấn Đạt 156 60.900.000 24/03 184 24/03 Bán cho Công ty TNHH xây dựng và thương mại Minh Anh 156 46.200.000 31/03 x x Kết chuyển giá vốn hàng bán sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh 911 191.100.000 Cộng phát sinh X 191.100.000 191.100.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (ký, họ tên) Từ các sổ chi tiết giá vốn hàng bán của từng loại mặt hàng ta có sổ tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán như sau: Mẫu biểu số 2.14 – Bảng tổng hợp chi tiết giá vốn hàng bán BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN Tháng 03 năm 2010 Đvt: Đồng STT Tên hàng Giá vốn Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 DAP xanh ngọc 18.300 5.600 102.480.000 02 Đạm URE 45.500 4.200 191.100.000 03 N.P.K Tân phú nông 15.000 6.000 90.000.000 04 N.P.K 15.2.10-3STN chuyên dùng bón thúc cây ngô 75.060 7.500 562.950.000 05 N.P.K 20.20.15 Tiến nông 100.500 8.000 804.000.000 06 Canxi Cacbonat ( CaCo3 ) 50.000 3.500 175.000.000 07 DAP Đình vũ 39.500 6.700 264.650.000 08 Quặng – bột PHOTPHORIT 17.000 33.000 561.000.000 09 BENTONITE API – P500 5.600 57.000 319.200.000 Tổng 3.070.380.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người lập ( Ký, họ tên) 2.2.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán Công ty không sử dụng nhật ký bán hàng, mọi nghiệp vụ kế toán phát sinh đều được kế toán cập nhật vào Sổ nhật ký chung – mẫu biểu số 2.8. Sau khi cập nhật đầy đủ số liệu lên sổ Nhật ký chung phần mềm kế toán sẽ tự động lên Sổ Cái các tài khoản hàng hóa, Sổ Cái tài khoản giá vốn hàng bán. Mẫu biểu số 2.15 – Sổ cái – TK156 CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CÁI TÀI KHOẢN: HÀNG HÓA Số hiệu: 156 Tháng 03 năm 2010 Đvt: Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số SH NT Nợ Có Số dư đầu tháng xxx 05/03 176 05/03 Bán hàng cho Công ty CP phân bón hóa sinh 6321-04 173.600.000 07/03 179 07/03 Bán hàng cho Công ty TNHH Tấn Đạt 6321-03 60.900.000 08/03 180 08/03 Xuất kho bán buôn hàng 632-01 90.000.000 12/03 211 12/03 Nhập kho Super Canxi – max 331-Cty.. 478.500.000 13/03 181 13/03 Bán buôn trực tiếp không qua kho 632-01 562.950.000 14/03 182 14/03 Xuất kho bán buôn cho Công ty xây dựng Thái Hà 6321-02 804.000.000 15/03 232 15/03 Xuất kho cho Đại lý ở Ninh Bình 157 261.000.000 17/03 183 17/03 Công ty Lệ Dương mua hàng 6321-08 175.000.000 18/03 185 18/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 6321-03 264.650.000 21/03 186 21/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 6321-07 561.000.000 23/03 187 23/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 6322-02 319.200.000 24/03 188 24/03 Bán buôn cho Công Ty TNHH xây dựng và Thương mại Minh Anh 6321-04 46.200.000 26/03 189 26/03 Bán buôn cho Công ty TNHH Kim Nam 6321-04 12.880.000 Cộng phát sinh X 478.500.000 3.331.380.000 Số dư cuối kỳ xxx Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (Ký,họ tên) Mẫu biếu số 2.16 – Sổ cái – TK giá vốn hàng bán CÔNG TY CP HÓA CHẤT KHOÁNG SẢN VÀ XÂY DỰNG HÀ NỘI SỔ CÁI TÀI KHOẢN: GIÁ VỐN HÀNG BÁN Số hiệu: 632 Tháng 03 năm 2010 Đvt: Đồng NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số SH NT Nợ Có 05/03 176 05/03 Bán hàng cho Công ty CP phân bón hóa sinh 156 173.600.000 07/03 179 07/03 Bán hàng cho Công ty TNHH Tấn Đạt 156 60.900.000 08/03 180 08/03 Xuất kho bán buôn hàng 156 90.000.000 13/03 181 13/03 Bán buôn trực tiếp không qua kho 1561 562.950.000 14/03 182 14/03 Xuất kho bán buôn cho Công ty xây dựng Thái Hà 156 804.000.000 17/03 183 17/03 Công ty Lệ Dương mua hàng 156 175.000.000 18/03 185 18/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 156 264.650.000 21/03 186 21/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 156 561.000.000 23/03 187 23/03 Xuất kho bán buôn cho khách hàng 156 319.200.000 24/03 188 24/03 Bán buôn cho Công Ty TNHH xây dựng và Thương mại Minh Anh 156 46.200.000 26/03 189 26/03 Bán buôn cho Công ty TNHH Kim Nam 156 12.880.000 Kết chuyển tài khoản giá vốn hàng bán 911 3.070.380.000 Cộng phát sinh X 3.070.380.000 3.070.380.000 Ngày 31 tháng 03 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên ) (Ký,họ tên) 2.2. Kế toán chi phí bán hàng Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến quá trình

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLuận văn tốt nghiệp - Hoàn thiện Kế toán bán hàng tại công ty CP Hóa Chất Khoáng Sản và Xây Dựng Hà Nội.doc
Tài liệu liên quan