Luận văn Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần vật liệu - xây dựng 720 thành phố Cần Thơ

Công ty cổ phần vật liệu – xây dựng kinh doanh trong hai lĩnh vực là: sản

xuất các loại vật liệu xây dựng (gạch, xi măng, ngói, tấm đan ép, cửa giả gỗ) và

sửa chữa các công trình.

Đối với việc sản xuất vật liệu xây dựng, công ty sử dụng loại hình sản xuất

hàng loạt với khối lượng lớn, đặc điểm sản xuất l à có phân xưởng do vậy yêu cầu

về trình độ quản lý là rất cao. Bên cạnh đó, tại công ty mỗi phân xưởng đảm nhận

hầu hết các khâu từ khi nhập nguyên liệu đến khi sản xuất ra sản phẩm. Trong

từng phân xưởng, quy trình công nghệ lại được xây dựng theo kiểu liên tục. Với

đặc điểm như vậy, nên việc tập hợp chi phí v à tính giá thành tại công ty được xác

định cho từng loại sản phẩm, theo từng phân xưởng.

Do thời gian và trình độ của em còn hạn hẹp, vì vậy trong luận văn này em

chỉ tìm hiểu quá trình tập hợp chi phí và hạch toán tính giá thành của sản phẩm xi

măng. Công ty hiện đang sản xuất hai loại xi măng là : xi măng PCB.40 và xi

măng PCB.30.

pdf124 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1653 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần vật liệu - xây dựng 720 thành phố Cần Thơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
T2081 04/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 621 1522 2.968.300 XVT2082 04/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 621 1522 6.224.940 XVT2122 15/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 621 1528 940.860 XVT2129 17/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 621 1521 346.677.900 XVT2132 18/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 621 1522 10.062.850 XVT2133 18/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 621 1522 17.207.200 XVT2165 26/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 621 1528 2.865.935 156 31/12 KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 621 347.321.728 KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 621 1.211.728.399 (Nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 51 Bảng 3: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 621 “CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP” CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008. CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720 SỔ CÁI Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 TK 621: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp ĐVT: đồng Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có XVT1783 02/10 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 90.240.000 XVT1789 02/10 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 1.264.500 XVT1790 03/10 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 2.721.600 XVT1810 09/10 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 664.136 XVT1827 12/10 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 331.425.000 XVT1840 15/10 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 9.657.000 XVT1847 16/10 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 16.170.000 XVT1893 25/10 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 2.867.531 XVT1953 05/11 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 108.945.200 XVT1957 07/11 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 1.598.700 XVT1967 08/11 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 3.217.860 www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 52 Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có XVT1988 17/11 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 808.032 XVT2015 19/11 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 438.459.600 XVT2027 21/11 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 12.139.400 XVT2030 22/11 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 20.773.600 XVT2060 28/11 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 3.422.383 XVT2076 02/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.40 1521 127.727.600 XVT2081 04/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.40 1522 2.968.300 XVT2082 04/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.40 1522 6.224.940 XVT2122 15/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.40 1528 940.860 XVT2129 17/12 Xuất clinker sx xi măng PCB.30 1521 346.677.900 XVT2132 18/12 Xuất thạch cao sx xi măng PCB.30 1522 10.062.850 XVT2133 18/12 Xuất đá puzolan sx xi măng PCB.30 1522 17.207.200 XVT2165 26/12 Xúc liệu xi măng và vật tư khác sx xi măng PCB.30 1528 2.865.935 156 31/12 KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 347.321.728 KC chi phí NVL 621 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 1.211.728.399 (nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 53 4.1.2 Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nhân công trực tiếp của công ty bao gồm: tiền lương chính, lương ngoài giờ, phụ cấp độc hại và các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ).Cty thực hiện trả lương theo số lượng xi măng sản xuất ra. Cty thực trả lương theo hình thức khoán sản phẩm. Cả hai sản phẩm đều có chi phí nhân công trực tiếp là 25.000 đ/ tấn sản phẩm làm ra (phần lương này chưa bao gồm trợ cấp độc hại và các khoản trích theo lương). Trợ cấp độc hại được tính 10% trên lương chính. Các khoản trích theo lương do công ty chi trả bao gồm: - 15% BHXH và 2% BHYT được tính trên lương cơ bản của nhân công. - 2% KPCĐ được tính trên tổng lương của công nhân (bao gồm: lương chính, lương làm thêm giờ và trợ cấp độc hại). Chứng từ sử dụng: bảng chấm công, bảng thanh toán tiền lương chính, lương ngoài giờ, bảng phụ cấp độc hại và bảng báo cáo sản lượng xi măng nhập kho. Trong Q4/2008, CPNC trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 phát sinh là: - Lương chính = tiền lương / 1 tấn xi măng × SL xi măng trong quý = 25.000 × 440,78 = 11.019.500 (đồng) - Trợ cấp độc hại = tiền lương chính × 10% = 11.019.500 × 10% = 1.101.950 (đồng) - Lương của CN trực tiếp đã bao gồm trợ cấp độc hại: 12.121.450 đồng - Các khoản trích theo lương: + KPCĐ = Lương đã bao gồm trợ cấp × 2% = 12.121.450 × 2% = 242.429 (đồng) + BHXH = tiền lương chính × 15% = 11.019.500 × 15% = 1.652.925 (đồng) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 54 + BHYT = tiền lương chính × 2% = 11.019.500 × 2% = 220.390 (đồng) - Lao động thuê ngoài, tiền thưởng và chi phí khác liên quan đến nhân công trực tiếp 2.556.425 đồng. Trong quý 4 năm 2008, chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 phát sinh là: - Lương chính = tiền lương / 1 tấn xi măng × SL xi măng trong quý = 25.000 × 2.165,85 = 54.146.250 (đồng) - Trợ cấp độc hại = tiền lương chính × 10% = 54.146.250 × 10% = 5.414.625 (đồng) - Lương của CN trực tiếp đã bao gồm trợ cấp độc hại: 59.560.875 đồng - Các khoản trích theo lương: + KPCĐ = Lương đã bao gồm trợ cấp × 2% = 59.560.875 × 2% = 1.191.218 (đồng) + BHXH = tiền lương chính × 15% = 54.146.250 × 15% = 8.121.938 (đồng) + BHYT = tiền lương chính × 2% = 54.146.250 × 2% = 1.082.925 (đồng) - Lao động thuê ngoài, tiền thưởng và các chi khác liên quan đến nhân công trực tiếp: 8.857.285 đồng www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 55 Bảng 4: BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008. Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng Diễn giải Chi phí nhân công trực tiếp Xi măng PCB.40 Xi măng PCB.30 Lương 12.121.450 59.560.875 KPCĐ 242.429 1.191.218 BHXH 1.652.925 8.121.938 BHYT 220.390 1.082.925 CP khác 2.556.425 8.857.285 Tổng 16.793.619 78.814.240 (Nguồn: phòng kế toán công ty CP vật liệu- xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 56 Bảng 5: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008 CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720 CHỨNG TỪ GHI SỔ Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng Số CT Ngày Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T10 622 334 3.335.823 KPCĐ sx xi măng PCB.40 T10 622 3382 66.716 BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T10 622 3383 454.885 BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T10 622 3384 60.651 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 703.528 PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T10 622 334 18.000.264 KPCĐ sx xi măng PCB.30 T10 622 3382 360.005 BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T10 622 3383 2.454.582 BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T10 622 3384 327.278 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 2.676.815 www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 57 Số CT Ngày Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có PBBHQ4.2 28/11 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T11 622 334 4.059.474 KPCĐ sx xi măng PCB.40 T11 622 3382 81.189 BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T11 622 3383 553.565 BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T11 622 3384 73.809 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 856.147 PBBHQ4.2 28/11 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T11 622 334 22.920.337 KPCĐ sx xi măng PCB.30 T11 622 3382 458.407 BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T11 622 3383 3.125.500 BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T11 622 3384 416.733 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 3.408.478 PBBHQ4.3 31/12 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T12 622 334 4.726.153 KPCĐ sx xi măng PCB.40 T12 622 3382 94.523 BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T12 622 3383 644.475 BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T12 622 3384 85.930 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 996.750 www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 58 Số CT Ngày Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có PBBHQ4.3 31/12 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T12 622 334 18.640.274 KPCĐ sx xi măng PCB.30 T12 622 3382 372.805 BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T12 622 3383 2.541.856 BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T12 622 3384 338.914 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 622 111 2.771.991 156 31/12 KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 622 16.793.619 KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 622 78.814.240 (Nguồn: phòng kế toán cty CP vật liệu – xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 59 Bảng 6: SỔ CÁI TÀI KHOẢN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008. CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720 SỔ CÁI Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp. ĐVT: đồng Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T10 334 3.335.823 KPCĐ sx xi măng PCB.40 T10 3382 66.716 BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T10 3383 454.885 BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T10 3384 60.651 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 703.528 PBBHQ4.1 28/10 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T10 334 18.000.264 KPCĐ sx xi măng PCB.30 T10 3382 360.005 BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T10 3383 2.454.582 BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T10 3384 327.278 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 2.676.815 www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 60 Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có PBBHQ4.2 28/11 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T11 334 4.059.474 KPCĐ sx xi măng PCB.40 T11 3382 81.189 BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T11 3383 553.565 BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T11 3384 73.809 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 856.147 PBBHQ4.2 28/11 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T11 334 22.920.337 KPCĐ sx xi măng PCB.30 T11 3382 458.407 BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T11 3383 3.125.500 BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T11 3384 416.733 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 3.408.478 PBBHQ4.3 31/12 Lương NCTT sx xi măng PCB.40 T12 334 4.726.153 KPCĐ sx xi măng PCB.40 T12 3382 94.523 BHXH sx xi măng PCB.40 Q4 T12 3383 644.475 BHYT sx xi măng PCB.40 Q4 T12 3384 85.930 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 996.750 www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 61 Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có PBBHQ4.3 31/12 Lương NCTT sx xi măng PCB.30 T12 334 18.640.274 KPCĐ sx xi măng PCB.30 T12 3382 372.805 BHXH sx xi măng PCB.30 Q4 T12 3383 2.541.856 BHYT sx xi măng PCB.30 Q4 T12 3384 338.914 CP NC thuê ngoài, tiền thưởng và CP khác 111 2.771.991 156 31/12 KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 16.793.619 KC chi phí NVL 622 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 78.814.240 (nguồn: phòng kế toán Cty CP vật liệu xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD:Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 62 4.1.4 Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung Phân xưởng của Cty được sử dụng để sản xuất tất cả những sản phẩm như: Cửa giả gỗ, Gạch lát đường, ngói, xi măng … nên những chi phí chung của toàn phân xưởng như: điện, nước, chi phí tiền lương cho quản đốc … được phân bổ dựa trên tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp. Do việc sản xuất hai sản phẩm xi măng PCB.40 và PCB.30 được sử dụng cùng 1 dây chuyền thiết bị công nghệ và trong cùng 1 phân xưởng, vì vậy công ty đã tiến hành phân bổ những chi phí chung của 2 loại sản phẩm (chi phí bảo dưỡng máy, chi phí thử nghiệm xi măng …) dựa vào tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp của từng loại sản phẩm trong kỳ. Ta có: - Tổng chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong quý 4/2008: 1.199.113.701đ. - Tổng chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất 2 sản phẩm xi măng PCB.40 và xi măng PCB.30 của Cty trong quý 4/2008: 95.607.859 đồng. - Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 của Cty trong quý 4/2008: 16.793.619 đồng. - Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 của Cty trong quý 4/2008: 78.814.240 đồng. Như vậy: - Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 trong tổng chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong Q4/2008: 16.793.619 1.199.113.701 - Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 trong tổng chi phí nhân công trực tiếp của Cty trong Q4/2008: 78.814.240 1.199.113.701 - Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.40 trong tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất 2 loại xi măng của Cty trong Q4/2008: 16.793.619 95.607.859 × 100 = 1,40% × 100 = 6,57% × 100 = 17,57% www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD:Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 63 - Tỷ lệ chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất xi măng PCB.30 trong tổng chi phí nhân công trực tiếp sản xuất 2 loại xi măng của Cty trong Q4/2008: 78.814.240 95.607.859 Trong quý 4/2008. Chi phí sản xuất chung liên quan đến 2 loại xi măng PCB.40 và PCB.30 phát sinh như sau: - Chi phí phát sinh chung toàn phân xưởng: + Chạy máy phát điện 87.067 đ + Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 3.880.785 đ + Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 4.759 927 đ + Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 3.423.975 đ + CCDC xuất dùng trong Q4/08 3.501.462 đ + Nhập kho vật tư không sử dụng hết (21.652.393 đ) + Phân bổ lương Q4/08 đợt 1 89.077.614 đ + Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 15.171.074 đ + Phân bổ KPCĐ Q4/08 3.587.047 đ + Phân bổ BHXH Q4/08 17.820.810 đ + Phân bổ BHYT Q4/08 2.376.108 đ + Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 31.820.562 đ + Hạch toán tiền điện SX Q4/08 120.075.172 đ + Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 139.862.184 đ - Chi phí phát sinh chung chỉ liên quan đến 2 loại xi măng PCB.40 và PCB.30: + Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 2.710.000 đ + Châm nhớt 76.043 đ + Chi phí xúc clinker lên 45.408 đ + Xúc liệu SX+thay nhớt 362.880 đ + Bảo dưỡng máy 122.273 đ + Châm nhớt 283.873 đ + Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 878.685 đ × 100 = 82,43% www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD:Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 64 - Ta tiến hành phân bổ chi phí sản xuất chung của từng loại xi măng như sau: + Xi măng PCB.40  Đối với chi phí phát sinh chung toàn phân xưởng: Khoản mục chi phí SXC × 1,40%  Đối với chi phí phát sinh chung chỉ liên quan đến 2 loại xi măng Khoản mục chi phí SXC × 17,57% + Xi măng PCB.30  Đối với chi phí phát sinh chung toàn phân xưởng Khoản mục chi phí SXC × 6,57%  Đối với chi phí phát sinh chung chỉ liên quan đến 2 loại xi măng Khoản mục chi phí SXC × 82,43% Các chỉ tiêu chi tiết của chi phí sản xuất chung được phân bổ cho từng loại sản phẩm theo công thức trên. Kế toán tính và lập bảng phân bổ chi phí sản xuất chung như sau: www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD:Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 65 Bảng 7: BẢNG PHÂN BỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG CỦA XI MĂNG PCB.40 & PCB.30 Q4/2008 ĐVT: đồng Diễn giải Chi phí sản xuất chung xi măng PCB.40 PCB.30 Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 476.014 2.233.986 Chạy máy phát điện 1.219 5.720 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 54.331 254.968 Châm nhớt 13.357 62.686 Chi phí xúc clinker lên 7.976 37.432 Xúc liệu SX+thay nhớt 63.740 299.140 Bảo dưỡng máy 21.477 100.796 Châm nhớt 49.863 234.010 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 66.639 312.727 Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 154.342 724.343 Giảm nợ tạm ứng - 480.000 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 47.936 224.955 CCDC xuất dùng trong Q4/08 49.020 230.046 Nhập kho vật tư không sử dụng hết -303.134 -1.422.562 Phân bổ tiền lương Q4/08 đợt 1 1.247.087 5.852.399 Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 212.395 996.740 Phân bổ KPCĐ Q4/08 50.219 235.669 Phân bổ BHXH Q4/08 249.491 1.170.827 Phân bổ BHYT Q4/08 33.266 156.110 Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 445.488 2.090.611 Hạch toán tiền điện SX Q4/08 1.681.052 7.888.939 Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 1.958.071 9.188.945 Vật tư khác dùng trong quý 422.509 1.504.328 (Nguồn: phòng kế toán Cty Cp vật liệu –xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 66 Bảng 8: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG SẢN XUẤT XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008 CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720 CHỨNG TỪ GHI SỔ Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng Số CT Ngày Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có PC1076 06/10 Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 627 111 2.710.000 XV1796 06/10 Chạy máy phát điện 627 1523 6.939 PC1093 11/10 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 627 111 309.299 XV1842 15/10 Châm nhớt 627 1523 76.043 XV1883 24/10 Chi phí xúc clinker lên 627 1523 45.408 XV1893 25/10 Xúc liệu SX+thay nhớt 627 1523 362.880 XV1912 28/10 Bảo dưỡng máy 627 1523 122.273 XV1962 08/11 Châm nhớt 627 1523 283.873 PC1222 14/11 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 627 111 379.366 XV2039 25/11 Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 627 1523 878.685 www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 67 Số CT Ngày Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có LMQ11 30/11 Giảm nợ tạm ứng (xi măng PCB.30) 627 141 480.000 PC1318 10/12 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 627 111 272.891 CCDC.4 21/12 CCDC xuất dùng trong Q4/08 627 153 279.066 NKVT.4 31/12 Nhập kho vật tư không sử dụng hết 627 1528 -1.725.696 PBL4.2 31/12 Phân bổ tiền lương Q4/08 đợt 1 627 3341 7.099.486 PBL4.2 31/12 Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 627 3342 1.209.135 PBH4.3 31/12 Phân bổ KPCĐ Q4/08 627 3382 285.888 PBH4.3 31/12 Phân bổ BHXH Q4/08 627 3383 1.420.318 PBH4.3 31/12 Phân bổ BHYT Q4/08 627 3384 189.376 PBL4.3 31/12 Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 627 3341 2.536.099 PBDI.4 31/12 Hạch toán tiền điện SX Q4/08 627 331 9.569.991 TKH.4 31/12 Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 627 2141 11.147.016 VTK.4 31/12 Vật tư khác dùng trong quý 627 1528 1.926.837 PBCPC.4 31/12 KC chi phí NVL 627 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 627 7.002.358 PBCPC.4 31/12 KC chi phí NVL 627 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 627 32.862.815 (nguồn: phòng kế toán Cty CP vật liệu –xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 68 Bảng 9: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 627 “CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG” CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 Q4/2008 CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720 SỔ CÁI Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 TK 627: Chi phí sản xuất chung. ĐVT: đồng Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có PC1076 06/10 Chi tiền lấy kết quả TN xi măng tại TTKTƯD.TPCT 111 2.710.000 XV1796 06/10 Chạy máy phát điện 1523 6.939 PC1093 11/10 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 10 T10/08 111 309.299 XV1842 15/10 Châm nhớt 1523 76.043 XV1883 24/10 Chi phí xúc clinker lên 1523 45.408 XV1893 25/10 Xúc liệu SX+thay nhớt 1523 362.880 XV1912 28/10 Bảo dưỡng máy 1523 122.273 XV1962 08/11 Châm nhớt 1523 283.873 PC1222 14/11 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 11 T11 111 379.366 XV2039 25/11 Thay nhớt động cơ + vệ sinh chi tiết 1523 878.685 www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 69 Số CT Ngày Diễn giải TK ĐƯ PS nợ PS có LMQ11 30/11 Giảm nợ tạm ứng (xi măng PCB.30) 141 480.000 PC1318 10/12 Thanh toán tiền sử dụng nước kỳ 12 T12 111 272.891 CCDC.4 21/12 CCDC xuất dùng trong Q4/08 153 279.066 NKVT.4 31/12 Nhập kho vật tư không sử dụng hết 1528 -1.725.696 PBL4.2 31/12 Phân bổ tiền lương Q4/08 đợt 1 3341 7.099.486 PBL4.2 31/12 Phân bổ tiền thưởng Q4/08 đợt 1 3342 1.209.135 PBH4.3 31/12 Phân bổ KPCĐ Q4/08 3382 285.888 PBH4.3 31/12 Phân bổ BHXH Q4/08 3383 1.420.318 PBH4.3 31/12 Phân bổ BHYT Q4/08 3384 189.376 PBL4.3 31/12 Phân bổ lương Q4/08 đợt 2 3341 2.536.099 PBDI.4 31/12 Hạch toán tiền điện SX Q4/08 331 9.569.991 TKH.4 31/12 Trích khấu hao TSCĐ Q4/2008 2141 11.147.016 VTK.4 31/12 Vật tư khác dùng trong quý 1528 1.926.837 PBCPC.4 31/12 KC chi phí NVL 627 vào 154 (xi măng PCB.40) 154:XMBS 7.002.358 PBCPC.4 31/12 KC chi phí NVL 627 vào 154 (xi măng PCB.30) 154:XMPC 32.862.815 (Nguồn: phòng kế toán Cty Cp vật liệu –xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 70 4.2 HẠCH TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 4.2.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ Cty thực hiện đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Đồng thời, vì chi phí nguyên liệu trực tiếp được sử dụng toàn bộ ngay từ đầu quy trính sản xuất, nên tỷ lệ hoàn thành trong sản phẩm dở dang cuối kỳ được tính là 100%. - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ + Cuối kỳ nhập kho 440,78 tấn xi măng PCB.40 đã đóng bao. Còn dở dang 59,62 tấn xi măng PCB.40 chưa đóng bao. CPNVLTT dở CPNVLTT dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ SL SP hoàn SL SP dở dang thành trong kỳ cuối kỳ 10.298.981 + 347.321.728 440,78 + 59,62 = 42.610.061 (đồng) + Cuối kỳ nhập kho 2.165,85 tấn xi măng PCB.30 đã đóng bao và nhập kho. Còn dở dang 71,654 tấn xi măng PCB.30 chưa đóng bao. CPNVLTT dở CPNVLTT dang đầu kỳ phát sinh trong kỳ SL SP hoàn SL SP dở dang thành trong kỳ cuối kỳ 132.610.004 + 1.211.728.399 2.165,85 + 71,654 = 43.051.196 (đồng) 4.2.2 Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất thực tế CPSX dở dang cuối kỳ của = xi măng PCB.40 + + × SL SPDD cuối kỳ = × 59,62 CPSX dở dang cuối kỳ của = xi măng PCB.40 + + × SL SPDD cuối kỳ = × 71,654 www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 71 Bảng 10: BẢNG CHỨNG TỪ GHI SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 TRONG Q4/2008 CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720 CHỨNG TỪ GHI SỔ Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 ĐVT: đồng Số CT Ngày Diễn giải Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có 175 31/12 K/C chi phí NC 622:XMBS vào 154:XMBS 154:XMBS 622:XMBS 16.793.619 K/C chi phí NC 622:XMPC vào 154:XMPC 154:XMPC 622:XMPC 78.814.240 176 31/12 K/C chi phí NVL 621:XMBS vào 154:XMBS 154:XMBS 621:XMBS 347.321.728 K/C chi phí NVL 621:XMPC vào 154:XMPC 154:XMPC 621:XMPC 1.211.728.399 PBCPC.4 31/12 Phân bổ chi phí SXC 627:XMBS vào 154:XMBS 154:XMBS 627:XMBS 7.002.358 Phân bổ chi phí SXC 627:XMPC vào 154:XMPC 154:XMPC 627:XMPC 32.862.815 NK.4 31/12 Nhập kho thành phẩm Q4/2008 (xi măng PCB.40) 155:XMBS 154:XMBS 338.806.625 Nhập kho thành phẩm Q4/2008 (xi măng PCB.30) 155:XMPC 154:XMPC 1.412.964.262 (Nguồn: phòng kế toán Cty CP vật liệu –xây dựng 720) www.kinhtehoc.net Kế toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Cty CP vật liệu - xây dựng 720 GVHD: Th.S ĐÀM THỊ PHONG BA SVTH: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO 72 Bảng 11: SỔ CÁI TÀI KHOẢN 154 “CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH DỞ DANG” CỦA XI MĂNG PCB.40 VÀ PCB.30 TRONG Q4/2008 CÔNG TY QUẢN LÝ VỐN NHÀ NƯỚC CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG 720 SỔ CÁI Từ ngày 01/10/ 2008 đến ngày 31/12/2008 TK 154: Chi phí sản xuất chung. ĐVT: đồng Số CT Ngày Diễn giải Trang NKC TK ĐƯ PS nợ PS c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfPhân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty xăng dầu Vĩnh Long.pdf
Tài liệu liên quan