MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN i
TÓM LƯỢC ii
MỤC LỤC iii
DANH SÁCH BẢNG iv
DANH SÁCH HÌNH v
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ 1
1.2 MỤC TIÊU: 1
CHƯƠNG II: LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU 2
2.1 NGUYÊN LIỆU 2
2.1.2 Thành phần dinh dưỡng 4
2.2 NHỮNG BIẾN ĐỔI SINH LÝ, SINH HÓA CỦA TRÁI CÂY SAU THU HOẠCH 5
2.2.1 Sự bay hơi nước 5
2.2.2 Sự giảm khối lượng tự nhiên 6
2.2.3 Sự sinh nhiệt 6
2.2.4 Sự hô hấp 6
2.3 CHẾ BIẾN GIẢM THIỂU 7
2.3.1 Định nghĩa: 7
2.3.2 Những biến đổi chất lượng trong sản phẩm chế biến giảm thiểu: 7
2.3.2.1 Sự biến đổi về mặt vi sinh: 7
2.3.2.2 Sự hóa nâu do enzym 8
2.3.3 Các loại hóa chất xử lý 10
2.3.3.1 Acid hữu cơ 10
2.3.3.2 NaHSO3 11
2.3.3.3 NaCl 12
2.3.4 Quy trình chế biến táo giảm thiểu 12
2.3.5 Bảo quản bằng phương pháp MAP 13
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 15
3.1 PHƯƠNG TIỆN NGHIÊN CỨU 15
3.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 15
CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 20
4.1 Kết quả ảnh hưởng nồng độ NaHSO3 đến mật số TVKHK, màu sắc và tỉ lệ hao hụt khối lượng 20
4.2 Kết quả ảnh hưởng nồng độ acid ascorbic đến màu sắc và tỷ lệ hao hụt khối lượng 24
4.3 Kết quả ảnh hưởng của NaHSO3, acid ascorbic, acid citric và NaCl đến mật số TVKHK, màu sắc và độ giảm khối lượng 26
4.4 Kết quả ảnh hưởng của khả năng sử dụng dung dịch NaHSO3 đến mật số TVKHK, màu sắc và độ giảm khối lượng 31
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 37
5.1 KẾT LUẬN 37
5.2 ĐỀ NGHỊ 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO 38
PHỤ LỤC 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ
72 trang |
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3245 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát ảnh hưởng của quá trình xử lý đến chất lượng sản phẩm táo tươi cắt miếng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ột số vấn đề sau:
- Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ trong thời gian bảo quản sản phẩm.
- Đa dạng hóa sản phẩm trên nhiều loại nguyên liệu, kết hợp nhiều loại nguyên liệu.
- Khảo sát ảnh hưởng của các loại bao bì đến độ giảm khối lượng của sản phẩm.
- Khảo sát hiệu quả khi sử dụng kết hợp các loại hóa chất.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bùi Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Bảo Lộc và Dương Thị Phượng Liên (2007), Bài giảng đánh giá chất lượng sản phẩm, tủ sách Đại Học Cần Thơ.
2. Nguyễn Minh Thủy (2003), Công nghệ sau thu hoạch rau quả, tủ sách Đại Học Cần Thơ.
3. Phạm Ngọc Thảo (2007), xây dựng qui trình chế biến giảm thiểu bưởi Da Xanh, Luận văn tốt nghiệp kỹ sư ngành công nghệ thực phẩm, tủ sách Đại Học Cần Thơ.
4. Nguyễn Thị Hiền (2008), khảo sát sử dụng acid citric, acid malic, acid lactic để kéo dài thời gian bảo quản hỗn hợp trái cây tươi ăn liền, Luận văn tốt nghiệp kỹ sư ngành công nghệ thực phẩm, tủ sách Đại Học Cần Thơ.
Tiếng Anh
1. Stella M. Alzamora et al. (2000), Minimal Processed Fruit and vegetable, An Aspen Publication, Marryland.
2. E. Laurila and R. Ahvenaimen, VTT Biotechnology, Minimal processing of fresh fruits and vegetables.
3. Gopal Reddy, Food And Industrial Microbiology, Osmania University Hyderabad – 7.
4. Pradnya A. Joshi*, Sonali P. Patel, Microbiological analysis of fresh vegetables & fruits and effect of anti-microbial agents on microbial load, Department of Microbiology, Birla College of Arts, Science and Commerce, Kalyan – 421 304, India.
5. Paul Grotheer, Maurice Marshall, and Amy Simonne, Sulfites: Separating Fact from Fiction.
6. Raija Ahvenainen (2000), Ready-to-use fruit and vegetables, Ronan Gormley, The National Food Centre, Dublin.
7. Olusola Lamikanra (2002), Fresh-cut Fruits And Vegetables, CRC Press.
PHỤ LỤC 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
* Kiểm tra mật số TVKHK
Chỉ tiêu tổng vi sinh vật tổng số hiếu khí được dùng để đánh giá chất lượng của mẫu về vi sinh vật, nguy cơ hư hỏng, thời hạn bảo quản của sản phẩm, mức độ vệ sinh trong quá trình chế biến, bảo quản sản phẩm.
Tổng số vi khuẩn hiếu khí hiện diện trong mẫu chỉ thị mức độ vệ sinh của thực phẩm. Chỉ số này được xác định bằng phương pháp đếm khuẩn lạc mọc trên môi trường dinh dưỡng từ một lượng mẫu xác định trên cơ sở xem 1 khuẩn lạc là sinh khối phát triển từ một tế bào hiện diện trong mẫu và được biểu diễn dưới dạng số đơn vị hình thành khuẩn lạc (colony forming unit, CFU) trong một đơn vị khối lượng thực phẩm.
- Chuẩn bị môi trường
+ Cân các môi trường nuôi cấy và hòa tan trong nước cất với hàm lượng xác định trong bình thủy tinh.
+ Đun nóng môi trường để hòa tan các thành phần môi trường trong nước.
+ Pha loãng dung dịch nước muối nồng độ 0,85%. Dùng ống đong 9ml nước muối đã pha loãng cho vào ống nghiệm có nắp đậy.
+ Rửa sạch đĩa petri và các dụng cụ cấy vi sinh. Dùng giấy bịt kín chuẩn bị thanh trùng.
+ Thanh trùng môi trường, dụng cụ thủy tinh, dụng cụ cấy vi sinh, nước muối sinh lí.
- Chuẩn bị mẫu
- Tiến hành
+ Nguyên tắc: đếm số khuẩn lạc mọc trên môi trường thạch dinh dưỡng, từ một lượng mẫu xác định trên cơ sở mỗi khuẩn lạc hình thành từ một tế bào duy nhất.
+ Môi trường nuôi cấy: Plate Count Agar (PCA).
+ Dùng pipet vô trùng hút lấy 1 ml mẫu cho vào giữa đĩa petri đã tiệt trùng. Đổ vào mỗi đĩa 10-15 ml môi trường PCA sau khi đã để nhiệt độ ổn định ở 450C. Trộn đều dịch mẫu với môi trường bằng cách xoay đĩa xuôi và ngược chiều kim đồng hồ, mỗi chiều 3-5 lần ngay sau khi đổ môi trường. Đặt các đĩa trên mặt phẳng ngang cho thạch đông đặc. Sau đó đem các đĩa cho vào tủ ủ 370 C lật úp đĩa lại và ủ trong 24 - 48h.
+ Đọc kết quả:
Đếm số khuẩn lạc trên các đĩa, kết quả được tính là số khuẩn lạc (cfu) trên 1ml mẫu.
Kết quả được tính theo công thức:
Trong đó:
X: số tế bào (đơn vị hình thành khuẩn lạc) vi khuẩn trong 1g hay 1 ml mẫu
: tổng số khuẩn lạc đếm được trên các đĩa đã chọn.
n1: số lượng đĩa cấy tại nồng độ pha loãng thứ 1.
n2i: số lượng đĩa cấy tại nồng độ pha loãng thứ 2.
…..
ni: số lượng đĩa cấy tại nồng độ pha loãng thứ i.
d : độ pha loãng cho số đếm thứ nhất.
* Sự hao hụt khối lượng
Sử dụng cân để xác định khối lượng mẫu ban đầu và khối lượng mẫu tại thời điểm phân tích, sự hao hụt khối lượng được tính theo công thức:
% tổn thất=
Trong đó:
m0: khối lượng mẫu ban đầu.
mi: khối lượng mẫu tại thời điểm phân tích.
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ
2.1 Kết quả thống kê ảnh hưởng nồng độ NaHSO3 đến mật số màu sắc và độ giảm khối lượng
2.1.1 Màu sắc
Analysis of Variance for Gia tri L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nong do 1103.56 5 220.712 76.79 0.0000
B:Ngay 26.3095 4 6.57738 2.29 0.0602
INTERACTIONS
AB 104.266 20 5.21332 1.81 0.0193
RESIDUAL 776.059 270 2.87429
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2010.19 299
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Gia tri L by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 50 74.6614 X
40 50 76.7034 X
20 50 77.2022 X
60 50 79.0846 X
100 50 79.8238 X
80 50 80.0358 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 20 *-2.5408 0.667568
0 - 40 *-2.042 0.667568
0 - 60 *-4.4232 0.667568
0 - 80 *-5.3744 0.667568
0 - 100 *-5.1624 0.667568
20 - 40 0.4988 0.667568
20 - 60 *-1.8824 0.667568
20 - 80 *-2.8336 0.667568
20 - 100 *-2.6216 0.667568
40 - 60 *-2.3812 0.667568
40 - 80 *-3.3324 0.667568
40 - 100 *-3.1204 0.667568
60 - 80 *-0.9512 0.667568
60 - 100 *-0.7392 0.667568
80 - 100 0.212 0.667568
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Analysis of Variance for Gia tri L - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Ngay 26.3095 4 6.57738 2.29 0.0602
B:Nong do 1103.56 5 220.712 76.79 0.0000
INTERACTIONS
AB 104.266 20 5.21332 1.81 0.0193
RESIDUAL 776.059 270 2.87429
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2010.19 299
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Gia tri L by Ngay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 60 77.6827 X
8 60 77.7297 X
6 60 77.8175 X
4 60 77.8662 X
0 60 78.4967 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 2 *0.814 0.609403
0 - 4 *0.6305 0.609403
0 - 6 *0.679167 0.609403
0 - 8 *0.767 0.609403
2 - 4 -0.1835 0.609403
2 - 6 -0.134833 0.609403
2 - 8 -0.047 0.609403
4 - 6 0.0486667 0.609403
4 - 8 0.1365 0.609403
6 - 8 0.0878333 0.609403
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.1.2 Độ giảm khối lượng
Analysis of Variance for Do giam khoi luong - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Nong do 0.474773 5 0.0949547 0.76 0.5824
B:Ngay 88.9165 4 22.2291 179.05 0.0000
INTERACTIONS
AB 0.307143 20 0.0153572 0.12 1.0000
RESIDUAL 3.7246 30 0.124153
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 93.423 59
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Do giam khoi luong by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 10 1.651 X
20 10 1.797 X
80 10 1.861 X
60 10 1.878 X
40 10 1.901 X
0 10 1.908 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 20 0.111 0.321817
0 - 40 0.007 0.321817
0 - 60 0.03 0.321817
0 - 80 0.047 0.321817
0 - 100 0.257 0.321817
20 - 40 -0.104 0.321817
20 - 60 -0.081 0.321817
20 - 80 -0.064 0.321817
20 - 100 0.146 0.321817
40 - 60 0.023 0.321817
40 - 80 0.04 0.321817
40 - 100 0.25 0.321817
60 - 80 0.017 0.321817
60 - 100 0.227 0.321817
80 - 100 0.21 0.321817
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Analysis of Variance for Do giam khoi luong - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:Ngay 88.9165 4 22.2291 179.05 0.0000
B:Nong do 0.474773 5 0.0949547 0.76 0.5824
INTERACTIONS
AB 0.307143 20 0.0153572 0.12 1.0000
RESIDUAL 3.7246 30 0.124153
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 93.423 59
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Do giam khoi luong by Ngay
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Ngay Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 12 0.0 X
2 12 1.14083 X
4 12 1.87917 X
6 12 2.57167 X
8 12 3.57167 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 2 *-1.14083 0.293777
0 - 4 *-1.87917 0.293777
0 - 6 *-2.57167 0.293777
0 - 8 *-3.57167 0.293777
2 - 4 *-0.738333 0.293777
2 - 6 *-1.43083 0.293777
2 - 8 *-2.43083 0.293777
4 - 6 *-0.6925 0.293777
4 - 8 *-1.6925 0.293777
6 - 8 *-1.0 0.293777
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
2.1.3 Kết quả thống kê ảnh hưởng của nồng đô NaHSO3 đến màu sắc và khối lượng ở các thời điểm khác nhau
* Ngày 0
ANOVA Table for Gia tri L by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 286.534 5 57.3069 18.70 0.0000
Within groups 165.5 54 3.06481
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 452.034 59
Multiple Range Tests for Gia tri L by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 10 75.369 X
40 10 75.952 X
20 10 78.393 X
60 10 79.604 XX
100 10 80.47 XX
80 10 81.192 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 20 *-3.024 1.56966
0 - 40 -0.583 1.56966
0 - 60 *-4.235 1.56966
0 - 80 *-5.823 1.56966
0 - 100 *-5.101 1.56966
20 - 40 *2.441 1.56966
20 - 60 -1.211 1.56966
20 - 80 *-2.799 1.56966
20 - 100 *-2.077 1.56966
40 - 60 *-3.652 1.56966
40 - 80 *-5.24 1.56966
40 - 100 *-4.518 1.56966
60 - 80 *-1.588 1.56966
60 - 100 -0.866 1.56966
80 - 100 0.722 1.56966
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
* Ngày 2
ANOVA Table for Gia tri L by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 278.051 5 55.6103 12.47 0.0000
Within groups 240.859 54 4.46035
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 518.91 59
Multiple Range Tests for Gia tri L by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 10 73.586 X
40 10 76.611 X
20 10 78.214 XX
60 10 78.303 XX
80 10 78.936 XX
100 10 80.446 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 20 *-4.628 1.8936
0 - 40 *-3.025 1.8936
0 - 60 *-4.717 1.8936
0 - 80 *-5.35 1.8936
0 - 100 *-6.86 1.8936
20 - 40 1.603 1.8936
20 - 60 -0.089 1.8936
20 - 80 -0.722 1.8936
20 - 100 *-2.232 1.8936
40 - 60 -1.692 1.8936
40 - 80 *-2.325 1.8936
40 - 100 *-3.835 1.8936
60 - 80 -0.633 1.8936
60 - 100 *-2.143 1.8936
80 - 100 -1.51 1.8936
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Do giam khoii luong by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.196742 5 0.0393483 0.40 0.8334
Within groups 0.59055 6 0.098425
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.787292 11
Multiple Range Tests for Do giam khoii luong by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 2 0.86 X
60 2 1.165 X
80 2 1.17 X
20 2 1.205 X
0 2 1.205 X
40 2 1.24 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 100 0.345 0.767666
0 - 20 0.0 0.767666
0 - 40 -0.035 0.767666
0 - 60 0.04 0.767666
0 - 80 0.035 0.767666
100 - 20 -0.345 0.767666
100 - 40 -0.38 0.767666
100 - 60 -0.305 0.767666
100 - 80 -0.31 0.767666
20 - 40 -0.035 0.767666
20 - 60 0.04 0.767666
20 - 80 0.035 0.767666
40 - 60 0.075 0.767666
40 - 80 0.07 0.767666
60 - 80 -0.005 0.767666
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
* Ngày 4
ANOVA Table for Gia tri L by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 261.859 5 52.3718 17.53 0.0000
Within groups 161.313 54 2.98728
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 423.172 59
Multiple Range Tests for Gia tri L by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 10 74.645 X
20 10 76.169 XX
40 10 76.876 X
60 10 79.38 X
100 10 80.042 X
80 10 80.085 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 20 -1.524 1.54968
0 - 40 *-2.231 1.54968
0 - 60 *-4.735 1.54968
0 - 80 *-5.44 1.54968
0 - 100 *-5.397 1.54968
20 - 40 -0.707 1.54968
20 - 60 *-3.211 1.54968
20 - 80 *-3.916 1.54968
20 - 100 *-3.873 1.54968
40 - 60 *-2.504 1.54968
40 - 80 *-3.209 1.54968
40 - 100 *-3.166 1.54968
60 - 80 -0.705 1.54968
60 - 100 -0.662 1.54968
80 - 100 0.043 1.54968
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Do giam khoii luong by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.210842 5 0.0421683 0.34 0.8732
Within groups 0.74965 6 0.124942
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.960492 11
Multiple Range Tests for Do giam khoii luong by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 2 1.65 X
20 2 1.835 X
80 2 1.855 X
0 2 1.905 X
60 2 1.935 X
40 2 2.095 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 100 0.255 0.864914
0 - 20 0.07 0.864914
0 - 40 -0.19 0.864914
0 - 60 -0.03 0.864914
0 - 80 0.05 0.864914
100 - 20 -0.185 0.864914
100 - 40 -0.445 0.864914
100 - 60 -0.285 0.864914
100 - 80 -0.205 0.864914
20 - 40 -0.26 0.864914
20 - 60 -0.1 0.864914
20 - 80 -0.02 0.864914
40 - 60 0.16 0.864914
40 - 80 0.24 0.864914
60 - 80 0.08 0.864914
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
* Ngày 6
ANOVA Table for Gia tri L by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 226.619 5 45.3237 23.00 0.0000
Within groups 106.4 54 1.97036
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 333.018 59
Multiple Range Tests for Gia tri L by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 10 74.405 X
20 10 76.617 X
40 10 77.234 X
100 10 79.286 X
60 10 79.427 X
80 10 79.936 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 20 *-2.212 1.25857
0 - 40 *-2.829 1.25857
0 - 60 *-5.022 1.25857
0 - 80 *-5.531 1.25857
0 - 100 *-4.881 1.25857
20 - 40 -0.617 1.25857
20 - 60 *-2.81 1.25857
20 - 80 *-3.319 1.25857
20 - 100 *-2.669 1.25857
40 - 60 *-2.193 1.25857
40 - 80 *-2.702 1.25857
40 - 100 *-2.052 1.25857
60 - 80 -0.509 1.25857
60 - 100 0.141 1.25857
80 - 100 0.65 1.25857
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Do giam khoii luong by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.265167 5 0.0530333 0.39 0.8415
Within groups 0.8216 6 0.136933
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.08677 11
Multiple Range Tests for Do giam khoii luong by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
100 2 2.28 X
20 2 2.495 X
80 2 2.615 X
40 2 2.635 X
60 2 2.675 X
0 2 2.73 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 100 0.45 0.90547
0 - 20 0.235 0.90547
0 - 40 0.095 0.90547
0 - 60 0.055 0.90547
0 - 80 0.115 0.90547
100 - 20 -0.215 0.90547
100 - 40 -0.355 0.90547
100 - 60 -0.395 0.90547
100 - 80 -0.335 0.90547
20 - 40 -0.14 0.90547
20 - 60 -0.18 0.90547
20 - 80 -0.12 0.90547
40 - 60 -0.04 0.90547
40 - 80 0.02 0.90547
60 - 80 0.06 0.90547
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
* Ngày 8
ANOVA Table for Gia tri L by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 154.762 5 30.9524 16.39 0.0000
Within groups 101.988 54 1.88866
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 256.75 59
Multiple Range Tests for Gia tri L by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 10 75.302 X
20 10 76.618 X
40 10 76.844 X
60 10 78.709 X
100 10 78.875 XX
80 10 80.03 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 20 *-1.316 1.2322
0 - 40 *-1.542 1.2322
0 - 60 *-3.407 1.2322
0 - 80 *-4.728 1.2322
0 - 100 *-3.573 1.2322
20 - 40 -0.226 1.2322
20 - 60 *-2.091 1.2322
20 - 80 *-3.412 1.2322
20 - 100 *-2.257 1.2322
40 - 60 *-1.865 1.2322
40 - 80 *-3.186 1.2322
40 - 100 *-2.031 1.2322
60 - 80 *-1.321 1.2322
60 - 100 -0.166 1.2322
80 - 100 1.155 1.2322
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
ANOVA Table for Do giam khoii luong by Nong do
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.109167 5 0.0218333 0.08 0.9922
Within groups 1.5628 6 0.260467
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 1.67197 11
Multiple Range Tests for Do giam khoii luong by Nong do
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Nong do Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
20 2 3.45 X
100 2 3.465 X
40 2 3.535 X
60 2 3.615 X
80 2 3.665 X
0 2 3.7 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- LVTN IN.doc