Luận văn Khảo sát hoạt tính và tinh sạch Protease từ hai chủng nấm mốc Aspergillus Oryzae và Aspergillus Kawasaki trên môi trường bán rắn
MỤC LỤC NỘI DUNG TRANG Bìa . i Trang tựa . ii Lời cảm tạ . iii Tóm tắt khóa luận . iv Mục lục . v Danh sách các chữ viết tắt . viii Danh sách các bảng . ix Danh sách các hình và đồ thị . xi PHẦN 1. MỞ ĐẦU . 1 1.1 Đặt vấn đề . 1 1.2 Mục đích nghiên cứu . 2 1.3 Yêu cầu . 2 2.1 Khái quát chung về enzyme . 3 2.1.1 Lược sử các công trình nghiên cứu enzyme . 3 2.1.2 Định nghĩa về enzyme . 5 2.1.3 Phân loại enzyme . 6 2.1.4 Hoạt tính và các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng enzyme . 7 2.1.4.1 Hoạt tính enzyme . 7 2.1.4.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng enzyme . 7 2.1.5 Nguồn thu nhận và vai trò của enzyme trong đời sống . 9 2.1.5.1 Nguồn thu nhận . 9 2.1.5.2 Vai trò . 11 2.2 Khái quát chung về enzyme protease . 11 2.2.1 Định nghĩa enzyme protease . 11 2.2.2 Lược sử phát triển các enzyme protease . 12 2.2.2.1 Protease từ động vật . 12 2.2.2.2 Protease từ thực vật . 12 2.2.2.3 Protease từ vi sinh vật . 13 2.2.3 Nguồn thu nhận enzyme protease. 13 2.2.3.1 Từ động vật . 13 2.2.3.2 Từ thực vật . 13 2.2.3.3 Từ vi sinh vật . 14 2.2.4 Ứng dụng của enzyme protease . 14 2.3 Protease thu nhận từ chủng nấm mốc Aspergillus oryzae . 15 2.3.1 Đặc điểm chủng nấm mốc Aspergillus oryzae . 15 2.3.1.1 Phân loại . 15 2.3.1.2 Đặc điểm . 15 2.4 Thu nhận enzyme protease từ phương pháp nuôi cấy bề mặt . 16 2.5 Tinh sạch và xác định trọng lượng phân tử enzyme protease . 18 2.5.1 Trích ly enzyme . 19 2.5.2 Quá trình tủa . 20 2.5.3 Tinh sạch enzyme bằng phương pháp sắc ký . 22 2.5.4 Xác định trọng lượng phân tử enzyme protease bằng phương pháp điện di SDS – PAGE . 27 PHẦN 3 : VẬT LIỆU VÀ PHưƠNG PHÁP . 29 3.1 Thời gian và địa điểm . 29 3.2 Vật liệu . 29 3.2.1 Chế phẩm enzyme thô . 29 3.2.2 Hóa chất . 29 3.2.3 Thiết bị . 29 3.3 Phương pháp thí nghiệm . 30 3.3.1 Bố trí thí nghiệm . 30 3.3.1.1 Thí nghiệm 1 : Xác định hàm lượng và hoạt tính enzyme của dịch chiết enzyme thô . 30 3.3.1.2 Thí nghiệm 2 : Xác định nồng độ muối (NH4)2SO4và tỷ lệ cồn tối ưu để tủa enzyme protease . 36 3.3.1.3 Thí nghiệm 3 : Xác định nhiệt độ và pH tối ưu cho hoạt động của protease . 37 3.3.1.4 Thí nghiệm 4 : Tinh sạch enzyme bằng sắc ký lọc gel. 37 3.3.1.5 Thí nghiệm 5 : Xác định trọng lượng phân tử enzyme bằng phương pháp điện di SDS – PAGE . 41 3.4 Phương pháp xử lý số liệu . 44 PHẦN 4 KẾT QUẢ VÀ BIỆN LUẬN. 45 4.1 Hàm lượng và hoạt tính của dịch chiết enzyme thô . 45 4.2 Nồng độ muối (NH4)2SO4tối ưu cho việc tủa protease . 45 4.2.1 Kết quả đối với chủng Asp.oryzae . 46 4.2.2 Kết quả đối với chủng Asp.kawasaki . 48 4.3 Tỷ lệ cồn tối ưu cho việc tủa protease . 49 4.3.1 Kết quả đối với chủng Asp.oryzae . 49 4.3.2 Kết quả đối với chủng Asp.kawasaki . 51 4.4 So sánh việc tủa enzyme trong cồn 96độ và tủa bằng muối (NH4)2SO4. 53 4.5 Ảnh hưởng của nhiệt độ và pH đến hoạt động của enzyme protease. 54 4.5.1 pH tối ưu . 54 4.5.1.1 Kết quả đối với chủng Aspergillus oryzae . 54 4.5.1.2 Kết quả đối với chủng Aspergillus kawasaki . 54 4.5.2 Nhiệt độ tối ưu . 55 4.5.2.1 Kết quả đối với chủng Asp.oryzae . 55 4.5.2.2 Kết quả đối với chủng Asp.kawasaki . 56 4.6 Kết quả tinh sạch qua lọc gel . 56 4.6.1 Kết quả đối với Asp.oryzae . 57 4.6.2 Kết quả đối với Asp.kawasaki . 59 4.7 So sánh hoạt tính riêng protease qua các lần tinh sạch của hai chủng nấm mốc Aspergillus oryzae và Aspergillus kawasaki . 62 4.7.1 Tủa protease bằng muối . 62 4.7.2 Tủa protease bằng cồn . 62 4.8 Kết quả phân tách hệ enzyme protease bằng phương pháp điện di trên gel SDS – PAGE . 63 PHẦN 5 : KẾT LUẬNVÀ ĐỀ NGHỊ . 67 5.1 Kết luận. 67 5.1.1 Chủng nấm mốc Aspergillus oryzae . 67 5.1.2 Chủng nấm mốc Aspergillus kawasaki . 67 5.1.3 So sánh hai chủng Aspergillus oryzae và Aspergillus kawasaki . 68 5.2 Đề nghị . 68 TÀI LIỆU THAM KHẢO . 69 PHỤ LỤC . 70
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAU THI KIM DUNG - 02126014.pdf