Luận văn Khảo sát quy trình chế biến cá sốt cà tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp thực phẩm Pataya

MỤC LỤC

Trang

Lời cảm tạ i

Tóm lược ii

Mục lục iii

Danh sách bảng v

Danh sách hình vii

Chương I: Đặt vấn đề 1

Chương II: Tổng quan 2

2.1. Giới thiệu sơlược vềcông ty TNHH CNTP Pataya 2

2.2. Sơ đồmặt bằng nhà máy và dây chuyền sản xuất 2

2.3. Tổchức nhà máy 5

2.3.1. Sơ đồtổchức 5

2.3.2. Trách nhiệm và quyền hạn 6

Chương III: Công nghệsản xuất 7

3.1. Quy trình công nghệsản xuất cá sốt cà 7

3.3. Quy trình công nghệsản xuất tôm đóng hộp 11

3.3. Quy trình công nghệsản xuất tôm đóng hộp 17

3.4. Thiết bịchính 22

3.4.1. Nồi thanh trùng 22

3.4.2. Máy ghép nắp 28

Chương IV: Các biện pháp quản lý chất lượng và vệsinh trong nhà máy 32

4.1. Biện pháp quản lý chất lượng 32

4.2. Các biện pháp vệsinh trong nhà máy 45

4.2.1. Vệsinh máy móc và thiết bị 45

4.2.2. Kiểm soát vệsinh cá nhân đối với nhân viên 49

4.2.3. Quản lý việc vệsinh cá nhân đối với khách tham quan, nhà cung cấp,

nhà thầu 52

4.3. Đánh giá chất lượng nguyên liệu 53

4.3.1. Tiêu chuẩn nguyên liệu 53

4.3.2. Phương pháp kiểm tra chất lượng nguyên liệu 54

4.4. Đánh giá chất lượng thành phẩm 57

4.4.1. Tiêu chuẩn thành phẩm 57

4.4.2. Phương pháp kiểm tra chất lượng thành phẩm 58

Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ

Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng

4.5. Các dạng hưhỏng của đồhộp 63

4.5.1. Đồhộp hưhỏng do vi sinh vật 63

4.5.2. Đồhộp hưhỏng do các hiện tượng hóa học 63

4.5.3. Đồhộp hưhỏng do các ảnh hưởng cơlý 64

Chương V: Kết luận-Đềnghị 65

Tài liệu tham khảo 66

pdf74 trang | Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1313 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Khảo sát quy trình chế biến cá sốt cà tại công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp thực phẩm Pataya, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t: ngưng thoát khí và chờ đến khi sữa xong, lập tức thoát khí lại. Nếu thời gian sữa chữa quá 90 phút thì thoát khí theo cách không có khí nén Đối với shelfish: Hàng cân rồi: tiếp tục ghép nắp cho hết, điều chỉnh chân không lên 7-8 inHg Hàng chưa cân: cất thịt lại chờ Lập tức thông báo ngưng rã đông, ngưng chân, ngưng vô lon. Đối với cá Ngưng vô lon cá, ghép nắp cho hết lon trong máy hấp, điều chỉnh chân không lên 7-8inHg • Trong khi làm nguội Tiếp tục làm nguội Khi đủ thời gian, mở van xả đáy cho nước chảy tự do • Trong khi thanh trùng Tiếp tục thanh trùng bằng tay (đóng van tự động) Khi đủ thời gian thanh trùng: đóng van hơi Đóng tất cả các van xì 50% Van ngưng tụ vẫn ở trạng thái mở 20% Khi nhiệt độ hạ xuống dưới 750C và áp suất trong nồi bằng 0, cho nước làm nguội vào từ từ Tiếp tục làm nguội cho đủ thời gian Mở van xả đáy cho nước chảy tự do Không có nước và không có khí nén Làm nguội bằng cách đóng tất cả các van ngoại trừ van xì. Đóng van xì 50% và giữ cho đến khi áp suất trong nồi giảm xuống bằng 0 và nhiệt độ dưới 750C, sau đó mở cửa nồi Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng Nếu sau đó nước và khí nén có lại, tiến hành làm nguội như bình thường 3.4.2. Máy ghép nắp 3.4.2.1. Cấu tạo Cơ cấu đưa hộp vào Cơ cấu lấy hộp ra Bàn đưa hộp lên xuống Hệ thống ghép Động cơ điện Đai truyền động Đường ống dẫn hơi 3.4.2.2. Quy trình vận hành Chuẩn bị Trước khi vận hành máy ghép mí, QC sẽ kiểm tra dụng cụ và toàn bộ xung quanh khu vực dây chuyền sản xuất Vệ sinh toàn bộ các thiết bị, dụng cụ và toàn bộ dây chuyền sản xuất Kiểm tra tổng quát máy ghép mí Vận hành Mở công tắt ấn nút “ON” và mở cần đóng liên hợp, khởi động máy chạy ở trạng thải không tải kiểm tra máy trước khi vận hành, sau đó mở hơi khoảng 5 phút cho máy nóng đều lên ở trạng thái sẵn sàng Ghép 1 lon nước cho mỗi đầu máy để nhân viên QC kiểm tra mối ghép trước khi bắt đầu sản xuất QC sau khi kiểm tra các thông số đạt tiêu chuẩn sẽ báo cho nhóm trưởng phát lệnh để ghép nắp Kiểm tra loại nắp, mã số sản phẩm, mã số ngày sản xuất in trên nắp theo đúng yêu cầu đã đặt trước, cho nắp vào ngăn chứa nẳptên máy ghép nắp Mở hơi tạo chân không cho lon sau khi ghép mí theo tiêu chuẩn Bật công tắc điện của máy ghép nắp về chế độ điều khiển bằng tay chạy thử vài lon trước, nếu máy vận hành tốt thì chuyển công tắc điện của máy ghép nắp sang chế độ tự động và tiến hành công đoạn ghép nắp Liên tục cấp đủ nắp cho máy Hình 3.8: Máy ghép mí Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng Khi vận hành nếu máy có sự cố do hư hỏng (khi nghe tiếng động lạ) phải dừng máy nhanh bằng cần số Trong thời gian vận hành cứ cách 2 giờ QC sẽ tiến hành kiểm tra 1 lon sản phẩm cho mỗi đầu ghép có đạt tiêu chuẩn quy định không, nếu phát hiện không đạt phải tiến hành dừng máy và báo cho bộ phận cơ khí sữa chữa. Kết thúc Tắt máy ghép nắp Tắt các dây chuyền đưa lon vào máy ghép nắp cũng như các dây chuyền đưa lon ra khỏi máy ghép nắp. Khóa van cung cấp hơi nước Vệ sinh lại toàn bộ khu vực, dụng cụ và thiết bị của dây chuyền sản xuất 3.4.2.3. Giới thiệu về mí ghép Mối ghép hộp sắt là mối ghép kép được ghép bởi hai con lăn: con lăn cuộn và con lăn ép Con lăn cuộn sẽ cuộn hai mí ghép lại với nhau và con lăn ép sẽ ép chặt hai mí ghép đó lại với nhau Con lăn cuộn Con lăn ép Mí nắp hộp Qua con lăn ép Hình 3.10: Quá trình thực hiện mối ghép kép Qua con lăn cuộn Cho vào máy ghép Mí thân hộp Hình 3.9: Các con lăn Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng Độ chồng mí của mối ghép kép 3.4.2.4. Các lỗi xảy ra trong quá trình ghép Mối ghép không móc Nguyên nhân: Do vành nắp quá ngắn Do vành thân hộp quá rộng Cách khắc phục Giảm chiều sâu của vành nắp Giảm chiều rộng của vành thân hộp Mối ghép bị xước Nguyên nhân: do rãnh các con lăn bị rỗ Cách khắc phục: mài bóng rãnh các con lăn Cách khắc phục: Giảm mức ép Mí quá nông Nguyên nhân Do mâm trên đặt quá cao Do mâm trên không song song với mâm dưới Cách khắc phục Thay vành mâm trên CH W C 100)2(% ×+− −++ = bc c ttW WtCHBHOL OL Độ chồng mí Độ móc mí của nắp vào thân lon OL% > 45% T Độ dày mí ghép W Chiều cao mí ghép C Chiều sâu mí ghép CH Chiều cao mí nắp BH Chiều cao mí thân tb, tc Độ dày sắt thân, sắt nắp Hình 3.11: Độ chồng mí của mối ghép Hình 3.12: Mối ghép không móc Hình 3.13: Mối ghép bị xước Hình 3.14: Mí quá nông Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng Chỉnh mâm trên song song với mâm dưới Mí quá sâu Nguyên nhân Do mâm trên đặt quá thấp hoặc vành mâm quá dày Do mâm trên không song song với mâm dưới Cách khắc phục Nâng mâm trên Mài bớt vành mâm Chỉnh mâm trên song song với mâm dưới Mí bị nhăn Nguyên nhân: do con lăn bị hỏng hoặc bị lệch Cách khắc phục: điều chỉnh con lăn chắc chắn và chính xác Mí bị dập Nguyên nhân Do mâm dưới nén lên quá mạnh Do mâm trên đặt quá thấp Con lăn ép nén quá mạnh Cách khắc phục Hạ thấp mâm dưới hoặc nâng mâm trên Giảm sức nén của con lăn ép Hình 3.15: Mí quá sâu Hình 3.16: Mí bị nhăn Hình 3.17: Mí bị dập Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng Chương IV CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀ VỆ SINH TRONG NHÀ MÁY 4.1. Biện pháp quản lý chất lượng Nhà máy áp dụng quy trình quản lý chất lượng theo đúng HACCP và GMP, tại mỗi công đoạn sản xuất đều có nhân viên quản lý chất lượng kiểm tra các chỉ tiêu nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt theo yêu cầu, để sản phẩm cuối cùng đạt đúng các chỉ tiêu đề ra. Tại mỗi công đoạn sản xuất đều được giám sát chặt chẽ nhằm thực hiện tốt việc sản xuất và đảm bảo chất lượng của sản phẩm tốt nhất. Các chỉ tiêu theo dõi chất lượng được nêu rõ ở bảng sau đây để các nhân viên kiểm tra chất lượng kiểm tra, nếu có sai phạm sẽ được xử lý kịp thời Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng H ìn h th ức x ử lý - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i h ồ sơ - X ác đị n h lạ i b ằn g n hi ệt kế v à ki ểm tr a hi st am in e tr o n g 9 m ẫu n gu yê n liệ u v à 9 m ẫu sả n ph ẩm tr o n g 1 th án g - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i h ồ sơ - G hi v ào bả n bá o cá o có m ối n gu y v ật lý Cá ch x ử lý - D ây ch u yề n : n ga y lậ p tứ c bá o cá o ch o gi ám sá t t hu m u a v à gi ám sá t x u ốn g hà n g n gừ n g x u ốn g hà n g - Sả n x u ất : từ ch ối n hà cu n g cấ p đó - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t s ản x u ất bi ết để có bi ện ph áp x ử lý - Sả n x u ất : tr ả n gu yê n liệ u lạ i cô n g đo ạn tr ướ c đó N gư ời ki ểm tr a N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC Cá ch ki ểm tr a K iể m tr a bằ n g n hi ệt kế v à cả m qu an K iể m tr a bằ n g m ắt th ườ n g 13 m ẫu /g iờ K hu v ực Ti ếp n hậ n n gu yê n liệ u Ph ân lo ại Th ời đi ểm M ỗi lô n gu yê n liệ u Sa u ph ân lo ại Th ủ tụ c ki ểm tr a Ch ỉ tiê u N hi ệt độ Tạ p ch ất R an h gi ới tớ i hạ n N hỏ hơ n 10 0 C K hô n g đư ợc có cá c tạ p ch ất n hư m iế n g ki m lo ại , th ủy tin h, n hự a cứ n g, gỗ v à đá . Đ ơn v ị ki ểm so át K iể m tr a n hi ệt độ v à qu an sá t bằ n g m ắt th ườ n g K iể m tr a bằ n g m ắt th ườ n g M ối n gu y tiề m ẩn H óa họ c (hi st am in e) Vậ t l ý (tạ p ch ất ) K hu v ực Ti ếp n hậ n n gu yê n liệ u Ph ân lo ại v à là m sạ ch Bả n g 4. 1: K ế ho ạc h qu ản lý ch ất lư ợ n g củ a sả n ph ẩm cá Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng H ìn h th ức x ử lý - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i hồ sơ - G hi v ào bả n g bá o cá o kế t q u ả sa u kh i k iể m tr a lạ i - X ác đị n h đư ờn g kí n h củ a tr ắc v i k ế (m ic ro m et er ) v à độ ch ân kh ôn g Cá ch x ử lý - D ây ch u yề n : n ga y lậ p tứ c sữ a ch ữa bở i kỹ sư - Sả n x u ất : Cô lậ p sả n ph ẩm lạ i đ ể ki ểm tr a v à ch ờ kế t q u ả n ếu đạ t t hì ch o x u ất n hư bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó - D ây ch u yề n : n ga y lậ p tứ c sữ a ch ữa bở i kỹ sư - Sả n x u ất : Cô lậ p sả n ph ẩm lạ i đ ể ki ểm tr a lầ n n ữa N gư ời ki ểm tr a N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC Cá ch ki ểm tr a K iể m tr a 1l o n /1 đầ u m áy (ki ểm tr a bằ n g tr ắc v i k ế tr ướ c kh i b ắt đầ u v à 2 tiế n g/ lầ n tr o n g su ốt qu á tr ìn h ho ạt độ n g K iể m tr a 60 lo n /lồ n g bằ n g m ắt th ườ n g K hu v ực G hé p m í Ch ất v ào lồ n g th an h tr ùn g Th ời đi ểm Sa u gh ép m í Sa u rử a lo n Th ủ tụ c ki ểm tr a Ch ỉ tiê u Ch iề u dà i m í gh ép Lỗ i m í gh ép R an h gi ới tớ i h ạn Tu ân th eo th ôn g số kỹ th u ật : - O v er la b≥ 45 % - A ct u al o v er la b ≥0 , 89 m m (cỡ lo n 20 2) - A ct u al o v er la b ≥1 , 02 m m (cỡ lo n 20 7, 5- 21 1& 30 0- 30 3) - A ct u al o v er la b ≥1 , 14 m m (cỡ lo n 30 7- 40 1& 40 4) V ết n hă n tố i đ a 25 % K hô n g có lỗ i t ới hạ n v à lỗ i n gu y hi ểm Đ ơn v ị ki ểm so át K iể m tr a m ối n ối gi ữa 2 m í gh ép K iể m tr a m ối gh ép bằ n g m ắt th ườ n g M ối n gu y tiề m ẩn Si n h họ c (nh iễ m v i kh u ẩn ) K hu v ực G hé p m í Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng H ìn h th ức x ử lý - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i hồ sơ - G hi v ào bả n g bá o cá o kế t q u ả sa u kh i k iể m tr a lạ i - K iể m tr a v i kh u ẩn có tr o n g n ướ c rử a th iế t b ị kh ôn g Cá ch x ử lý - D ây ch u yề n : n ga y lậ p tứ c sữ a ch ữa bở i k ỹ sư - Sả n x u ất : Cô lậ p sả n ph ẩm lạ i đ ể ki ểm tr a v à ch ờ kế t q u ả n ếu đạ t th ì c ho x u ất n hư bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t sả n x u ất bi ết n gu yê n n hâ n v à là m th ủ tụ c ch o sả n ph ẩm th eo hư ớn g kh ác Sả n x u ất : gi ữ to àn bộ sả n ph ẩm lạ i v à ch ờ kế t q u ả ki ểm tr a n ếu đạ t th ì v ẫn x u ât bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó N gư ời ki ểm tr a N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC Cá ch ki ểm tr a K iể m tr a ch ân kh ôn g 1l o n /1 đầ u /m áy gh ép m í cứ 2 gi ờ ki ểm tr a 1 lầ n K iể m tr a n hi ệt độ th an h tr ùn g cả bằ n g n hi ệt kế th ủy n gâ n v à n hi ệt kế tự gh i K iể m tr a th ời gi an sa u kh i t ha n h tr ùn g x o n g cả bằ n g n hi ệt kế tự gh i v à đồ n g hồ K hu v ực G hé p m í Th an h tr ùn g Th an h tr ùn g Th ời đi ểm Sa u gh ép m í Su ốt gi ai đo ạn th an h tr ùn g Th an h tr ùn g x o n g Th ủ tụ c ki ểm tr a Ch ỉ tiê u Ch ân kh ôn g N hi ệt độ Th ời gi an R an h gi ới tớ i h ạn Ph ải có ch ân kh ôn g Ph ải là m đú n g th eo n hi ệt độ v à th ời gi an qu y đị n h Đ ơn v ị ki ểm so át K iể m tr a ch ân kh ôn g K iể m tr a n hi ệt độ /th ời gi an M ối n gu y tiề m ẩn Si n h họ c (nh iễ m v i k hu ẩn gâ y bệ n h) Si n h họ c (nh iễ m lạ i v i kh u ẩn gâ y bệ n h) K hu v ực G hé p m í Th an h tr ùn g Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng H ìn h th ức x ử lý - ki ểm tr a m ỗi n gà y v ề sự x âm n hậ p v à ph ân bố củ a v i kh u ẩn Cá ch x ử lý - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t s ản x u ất bi ết n gu yê n n hâ n v à là m th ủ tụ c ch o sả n ph ẩm th eo hư ớn g kh ác Sả n x u ất : gi ữ to àn bộ sả n ph ẩm lạ i v à ch ờ kế t qu ả ki ểm tr a n ếu đạ t t hì v ẫn x u ât bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t s ản x u ất bi ết n gu yê n n hâ n v à x ử lý n ó Sả n x u ất : gi ữ to àn bộ sả n ph ẩm lạ i v à ch ờ kế t qu ả ki ểm tr a n ếu đạ t t hì v ẫn x u ất bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó N gư ời ki ểm tr a N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC Cá ch ki ểm tr a K iể m tr a n hi ệt độ củ a lo n đầ u tiê n củ a m ẽ th an h tr ùn g bằ n g n hi ệt kế K iể m tr a n hi ệt độ 1l o n /m ẽ th an h tr ùn g bằ n g n hi ệt kế K hu v ực Th an h tr ùn g Th an h tr ùn g Th ời đi ểm Tr ướ c th an h tr ùn g Sa u kh i là m n gu ội x o n g Th ủ tụ c ki ểm tr a Ch ỉ tiê u IT CC T R an h gi ới tớ i hạ n IT ≥30 0 C CC T< 45 0 C Đ ơn v ị ki ểm so át N hi ệt độ ba n đầ u (IT ) N hi ệt độ sa u kh i l àm n gu ội (C CT ) M ối n gu y tiề m ẩn Si n h họ c (nh iễ m lạ i v i kh u ẩn gâ y bệ n h) K hu v ực Th an h tr ùn g Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng H ìn h th ức x ử lý Cá ch x ử lý - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t s ản x u ất bi ết n gu yê n n hâ n v à x ử lý n ó - Sả n x u ất : gi ữ to àn bộ sả n ph ẩm lạ i v à ch ờ kế t qu ả kể m tr a n ếu đạ t t hì v ẫn x u ât bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t c ơ kh í b iế t đ ể đi ều ch ỉn h lạ i n ồn g độ cl o rin e - Sả n x u ất : gi ữ to àn bộ sả n ph ẩm lạ i v à ch ờ kế t qu ả ki ểm tr a v i s in h tr o n g n ướ c là m n gu ội n ếu đạ t t hì v ẫn x u ât bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó N gư ời ki ểm tr a N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC Cá ch ki ểm tr a K iể m tr a th ời gi an ch ờ từ lú c x ếp lo n đầ u tiê n v ào lồ n g th an h tr ùn g đầ u đế n lo n cu ối cù n g củ a lồ n g th an h tr ùn g cu ối K iể m tr a n ướ c tr ướ c là m n gu ội củ a m ỗi m ẽ n ồn g độ ch lo rin e bằ n g bộ K it K iể m tr a n ướ c sa u là m n gu ội củ a m ỗi m ẽ n ồn g độ ch lo rin e bằ n g bộ K it K hu v ực Th an h tr ùn g Th an h tr ùn g Th an h tr ùn g Th ời đi ểm Tr ướ c th an h tr ùn g Tr ướ c là m n gu ội Sa u là m n gu ội Th ủ tụ c ki ểm tr a Ch ỉ t iê u Th ời gi an ch ờ N ồn g độ ch lo rin e R an h gi ới tớ i hạ n Th ời gi an từ lú c gh ép m í đế n th an h tr ùn g kh ôn g đư ợc qu á 1g iờ 30 ph út N ồn g độ ch lo rin e tự do kh ôn g đư ợc th ấp hơ n 2p pm Đ ơn v ị ki ểm so át Th ời gi an ch ờ N ồn g độ cl o rin e M ối n gu y tiề m ẩn Si n h họ c (nh iễ m lạ i v i kh u ẩn gâ y bệ n h) K hu v ực Th an h tr ùn g Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng H ìn h th ức x ử lý - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i hồ sơ - G hi v ào bả n g bá o cá o kế t qu ả sa u kh i ki ểm tr a lạ i Cá ch x ử lý - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t s ản x u ất bi ết n gu yê n n hâ n v à x ử lý n ó - Sả n x u ất : ch ất lo n lạ i - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t s ản x u ất bi ết n gu yê n n hâ n v à x ử lý n ó - Sả n x u ất : lấ y ra v à ch ất lo n lạ i - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t s ản x u ất bi ết n gu yê n n hâ n v à x ử lý n ó - Sả n x u ất : gi ữ to àn bộ sả n ph ẩm lạ i v à ch ờ kế t q u ả ki ểm tr a n ếu đạ t t hì v ẫn x u ât bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó N gư ời ki ểm tr a N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC Cá ch ki ểm tr a K iể m tr a sự hi ện di ện củ a tấ m n gă n cá ch bằ n g m ắt th ườ n g tr ướ c kh i t ha n h tr ùn g K iể m tr a số lớ p bằ n g m ắt th ườ n g tr ướ c kh i t ha n h tr ùn g K iể m tr a n hi ệt độ lo n bằ n g n hi ệt kế K hu v ực Th an h tr ùn g Th an h tr ùn g Là m m át Th ời đi ểm Tr ướ c th an h tr ùn g Tr ướ c th an h tr ùn g Tr ướ c kh i r a kh ỏi kh u v ực là m m át Th ủ tụ c ki ểm tr a Ch ỉ t iê u Tấ m n gă n cá ch Số lớ p N hi ệt độ R an h gi ới tớ i hạ n Sự hi ện di ện củ a tấ m n gă n cá ch ở m ỗi lớ p Số lớ p ph ải đú n g th eo qu y đị n h K iể m tr a n hi ệt độ th ân lo n tr ướ c kh i đe m lo n ra kh ỏi kh u v ực là m m át , T ≤ 37 0 C Đ ơn v ị ki ểm so át Tấ m n gă n cá ch Số lớ p K iể m tr a n hi ệt độ M ối n gu y tiề m ẩn Si n h họ c (nh iễ m lạ i v i kh u ẩn gâ y bệ n h) Si n h họ c (sự n hi ễm lạ i v i kh u ẩn gâ y bệ n h) K hu v ực Th an h tr ùn g Là m m át Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng H ìn h th ức x ử lý - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i h ồ sơ - Lấ y m ẫu ch o ph òn g th í n gh iệ m tạ i c ôn g ty v à b ên n go ài để ki ểm tr a - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i h ồ sơ - G hi v ào bả n bá o cá o có m ối n gu y v ật lý - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i h ồ sơ - G hi v ào bả n bá o cá o có m ối n gu y v ật lý - Đ ội H A CC P sẽ x em x ét lạ i Cá ch x ử lý - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t th u m u a v à g iá m sá t x u ốn g hà n g n gừ n g x u ốn g hà n g - Sả n x u ất : từ ch ối n hà cu n g cấ p đó - D ây ch u yề n : bá o ch o gi ám sá t sả n x u ất bi ết để có bi ện ph áp x ử lý - S ản x u ất : tr ả n gu yê n liệ u lạ i cô n g đo ạn tr ướ c đó - D ây ch u yề n : n ga y lậ p tứ c sữ a ch ữa m áy bở i k ỹ sư v à b áo ch o gi ám sá t b iế t n gu yê n n hâ n củ a n ó để kh ắc ph ục - Sả n x u ất : N ếu ph át hi ện tr ướ c kh i g hé p n ắp , gh ẹ sẽ đư ợc đư a qu a m áy ki ểm tr a lầ n n ữa . . N ếu đã qu a gh ép m í t hì gh i c hú sả n ph ẩm lạ i t ro n g bá o cá o gử i ph o n g th í n gh iệ m để ki ểm tr a, n ếu đạ t t hì ch o x u ất hà n g bí n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó N gư ời ki ểm N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC Cá ch ki ểm tr a So sá n h tê n n hà cu n g cấ p v ới da n h sá ch K iể m tr a bằ n g m ắt th ườ n g 6 m ẫu /m ẽ Ch ỉ n hữ n g m iế n g ki m lo ại n hỏ hơ n tiê u ch u ẩn m ới đư ợc qu a K hu v ực Ti ếp n hậ n n gu yê n liệ u Ph ân lo ại D ò ki m lo ại Th ời đi ểm N gu yê n liệ u đế n Sa u ph ân lo ại Tr ướ c kh i s ản x u ất v à m ỗi gi ờ Th ủ tụ c ki ểm tr a Ch ỉ tiê u Tê n n hà cu n g cấ p Tạ p ch ất H iệ u qu ả củ a m áy dò ki m lo ại R an h gi ới tớ i h ạn N hữ n g n hà cu n g cấ p đã đư ợc liệ t k ê K hô n g đư ợc có cá c tạ p ch ất n hư m iế n g ki m lo ại , th ủy tin h, n hự a cứ n g, gỗ v à đá , x ươ n g cú n g > 3m m v à ga i b iể n > 3m m . Ti êu ch u ẩn củ a n hữ n g m ản h ki m lo ại : - Sắ t = 1, 5m m - In o x = 2, 5m m - K im lo ại kh ác = 2m m Đ ơn v ị ki ểm so át N hậ n n gu yê n liệ u từ n hà cu n g cấ p đã đư ợc ph ê du ệt K iể m tr a bằ n g m ắt th ườ n g Qu a đư ợc m áy dà o ki m lo ại M ối n gu y tiề m ẩn N hi ễm cl o ra m ph e n ic o l V ật lý (tạ p ch ất ) V ật lý (m ản h ki m lo ại ) K hu v ực Ti ếp n hậ n n gu yê n liệ u Ph ân lo ại D ò ki m lo ại Bả n g 4. 2: K ế ho ạc h qu ản lý ch ât lư ợn g củ a sả n ph ẩm gh ẹ & tô m Luận văn tôt nghiệp khóa 29 Trường Đại Học Cần Thơ Chuyên nghành công nghệ thực phẩm – Khoa Nông Nghiệp và Sinh Học Ứng Dụng H ìn h th ức x ử lý - K iể m tr a n ội bộ - K iể m tr a lạ i h ồ sơ - G hi v ào bả n g bá o cá o kế t q u ả sa u kh i k iể m tr a lạ i - X ác đị n h đư ờn g kí n h củ a tr ắc v i kế (m ic ro m et er ) v à độ ch ân kh ôn g Cá ch x ử lý - D ây ch u yề n : n ga y lậ p tứ c sữ a ch ữa bở i k ỹ sư - Sả n x u ất : Cô lậ p sả n ph ẩm lạ i để ki ểm tr a v à ch ờ kế t q u ả n ếu đạ t t hì ch o x u ất n hư bì n h th ườ n g, n ếu kh ôn g đạ t t hì hủ y n ó - D ây ch u yề n : n ga y lậ p tứ c sữ a ch ữa bở i k ỹ sư - Sả n x u ất : Cô lậ p sả n ph ẩm lạ i để ki ểm tr a lầ n n ữa N gư ời ki ểm tr a N hâ n v iê n QC N hâ n v iê n QC Cá ch ki ểm tr a K iể m tr a 1l o n /1 đầ u m áy (ki ểm tr a bằ n g tr ắc v i kế tr ướ c kh i bắ t đ ầu v à 2 tiế n g/ lầ n tr o n g su ốt qu á tr ìn h ho ạt độ n g K iể m tr

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTP0128.pdf
Tài liệu liên quan