Luận văn Liability Management System

I. Mục lục:

1. LỜI GIỚI THIỆU: 5

2. CÁC QUI ƯỚC: 6

2.1. Mô hình dữ liệu: 6

2.2. Mô hình ý niệm: 6

2.3. Tables 6

2.4. Window flowchart 6

3. UML 8

3.1. Giới thiệu về UML 8

3.2. Những điểm tiện lợi của UML 8

3.3. Làm thế nào để ứng dụng UML vào đề tài 8

3.4. Các ký hiệu UML cơ bản: 10

4. PHÂN TÍCH 11

4.1. Giới thiệu, mục đích và các chức năng 11

4.2. Mô tả các actor: 13

4.3. Yêu cầu: 13

4.4. Các ràng buộc: 14

4.5. Use cases 14

4.5.1. Use case : Đăng nhập hệ thống 14

4.5.2. Use case : Thay đổi password 14

4.5.3. Use case : Quản trị user accounts 14

4.5.4. Use case : Quản trị nhân sự 15

4.5.5. Use case : Quản trị đề án 15

4.5.6. Use case : Quản trị khách hàng 15

4.5.7. Use case : Quản trị chức năng thương mại và kỹ thuật 15

4.6. Use case diagram 16

4.7. Use case ở mức chi tiết : 17

4.7.1. Use case: Đăng nhập hệ thống 17

4.7.2. Use case: Quản trị user account 17

4.7.3. Use case: Quản trị nhân sự 20

4.7.4. Use case: Quản trị dự án 25

4.7.5. Use case: Quản trị khách hàng 32

4.7.6. Use case: Quản trị kỹ thuật và chức năng thương mại 36

4.7.7. Use case: Thay đổi password: 42

4.8. Hành vi hệ thống - System behavior 44

4.8.1. Lược đồ tuần tự hệ thống -System sequence diagram 44

4.8.2. Mô hình khái niệm - conceptual diagram: 54

5. MÔ HÌNH DỮ LIỆU 56

5.1. Thực thể và mối liên kết 56

5.2. Mô hình dữ liệu 57

5.3. Tables 58

6. WINDOWS 62

6.1. Window flowchart 62

6.2. Main window 63

6.3. Customer Details Window 64

6.4. Search Customer Window 65

6.5. Select customer Window 66

6.6. Employee Details Window 67

6.7. Search Employee Window 68

6.8. Select Employee Window 69

Suggest Employee Window 70

6.10. Manage Business functions Window 71

6.11. Select Business function Window 72

6.12. Manage Technology Window 73

6.13. Select Technology Window 74

6.14. Project Details Window 75

6.15. Search Project Window 77

6.16. Projects technology window 78

6.17. Projects business function window 79

6.18. Projects employee 80

7. THIẾT KẾ 81

7.1. Môi trường 81

7.2. Kiến trúc 81

7.2.1. Tổng quát 81

7.2.2. Lược đồ tương tác: 82

7.2.3. Các đối tượng chính trong chương trình 89

8. KẾT LUẬN 90

 

doc91 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Liability Management System, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ào hệ thống. Sau khi đăng nhập, admin chọn một account, sau đó admin chọn chức năng "Xem thông tin", hệ thống sẽ hiển thị thông tin của account đó. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi admin đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "quản trị hệ thống". 2. Hệ thống hiển thị một danh sách các account đang tồn tại. 3. Admin chọn một account. 4. Hệ thống hiển thị thông tin của account đã chọn c) Use case : Cập nhật user account Actor : admin Mục đích : sửa đổi quyền đăng nhập của một account hay thông tin về account đó. Type : primary Mô tả : admin đăng nhập vào hệ thống. Sau khi đăng nhập, admin chọn một account, sau đó admin chọn chức năng "Sửa đổi" rồisửa quyền đăng nhập hay thông tin của account đó. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi admin đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "quản trị hệ thống". 2. Hệ thống hiển thị một danh sách các account đang tồn tại. 3. Admin chọn một account và rồi sửa đổi thông tin của account đó. Sau đó, admin xác nhận việc sửa đổi bằng cách nhấn nút "OK" hay "Apply. 4. Hệ thống ghi nhận sự thay đổi Diễn biến thay thế: Dòng 3: nếu admin hủy việc sửa đổi bằng cách nhấn nút "Cancel", việc sửa đổi sẽ bị hủy bỏ. d) Use case : xóa một user account. Actor : admin Purpose : xóa một account ra khỏi hệ thống. Type : primary Mô tả : Admin đăng nhập vào hệ thống, sau khi đăng nhập, admin chọn account muốn xóa rồi chọn chức năng "xóa", hệ thống sẽ xóa account đã chọn. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi admin đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "quản trị hệ thống". 2. Hệ thống hiển thị một danh sách các account đang tồn tại. 3. Admin chọn một account rồi chọn chức năng "xóa" bằng cách nhấn nút "Delete". 4. Hệ thống hiển thị dialog yêu cầu xác nhận việc xóa. 5. Admin xác nhận việc xóa bằng cách nhấn "Yes". 6. Hệ thống xóa account đã chọn Diễn biến thay thế: Dòng 3: admin hủy việc xóa account bằng cách nhấn nút "No", việc xóa account sẽ bị hủy bỏ. Use case: Quản trị nhân sự Use case này có thể được chia nhỏ ra như sau: a) Use case : tìm kiếm một nhân viên Actor : manager Type : primary Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng "tìm kiếm nhân viên". Manager cung cấp một số thông tin về nhân viên mà anh ta muốn tìm kiếm.Hệ thống sẽ hiển thị danh sách những nhân viên thỏa điều kiện. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "tìm kiếm nhân viên". 2. Hệ thống hiển thị một màn hình cho manager nhập điều kiện tìm kiếm vào. 3. Manager nhập điều kiện tìm kiếm vào, rồi sau đó nhấn nút "Search" 4. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên thỏa điều kiện. b) Use case : thêm một nhân viên Actor : employee manager Type : primary Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng "thêm một nhân viên". Hệ thống yêu cầu tên và một số thông tin về nhân viên mới. Sau khi kết thúc, thông tin về nhân viên mới sẽ được lưu vào cơ sở dữ liệu. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "thêm một nhân viên". 2. Hệ thống hiển thị dialog yêu cầu nhập tên và một số thông tin của nhân viên mới. 3. Manager nhập vào tên và một số thông tin của nhân viên. Sau đó, manager xác nhận việc nhập mới bằng cách nhấn nút "OK" hay "Apply". 4. Hệ thống thêm nhân viên mới vào cơ sở dữ liệu và cung cấp cho nhân viên đó một số ID. Diễn biến thay thế: Dòng 3: nếu manager hủy bỏ việc tạo mới bằng cách nhấn nút "Cancel". Việc tạo mới sẽ bị hủy bỏ. c) Use case : xem thông tin của một nhân viên Actor : manager Type : primary Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một nhân viên trong danh sách và chọn chức năng "xem thông tin", sau đó hệ thống sẽ hiển thị thông tin về nhân viên đó. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm nhân viên mà manager muốn xem thông tin. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên. 3. Manager chọn một nhân viên, sau đó chọn chức năng "xem thông tin". 4. Hệ thống hiển thị một dialog hiển thị tất cả thông tin về nhân viên đó. d) Use case : đánh dấu một nhân viên là inactive. Actor : employee manager Purpose : đánh dấu một nhân viên là inactive để chỉ ra rằng nhân viên này không còn làm việc cho công ty nữa. Type : primary Mô tả : một nhân viên rời khỏi công ty, manager phải báo cho hệ thống biết là nhân viên đó đã không còn làm cho công ty nữa. Manager đăng nhập vào hệ thống, chọn nhân viên nghỉ việc và sau đó chọn chức năng "đánh dấu inactive". Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm nhân viên để đánh dấu inactive. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên. 3. Manager chọn nhân viên nghỉ việc rồi chọn chức năng để xem thông tin về nhân viên đó. 4. Hệ thống hiển thị thông tin của nhân viên trên một dialog. 5. Manager đánh dấu nhân viên đó inactive rồi sau đó xác nhận bằng cách nhấn nút "OK" hay "Apply". 6. Hệ thống ghi nhận thay đổi. Diễn biến thay thế: Dòng 5 : manager hủy bỏ công việc bằng cách nhấn nút "Cancel", công việc sẽ bị hủy bỏ. Chú ý: nhân viên không thể bị đánh dấu inactive nếu anh ta đang làm việc cho một dự án nào đó. e) Use case : Cập nhật thông tin của một nhân viên. Actor : employee manager Type : primary Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một nhân viên trong danh sách, sau đó sửa đổi thông tin của nhân viên đó. Khi kết thúc, thông tin của nhân viên đó sẽ bị thay đổi. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm nhân viên để sửa đổi thông tin. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên. 3. Manager chọn một nhân viên, sau đó chọn chức năng xem thông tin của nhân viên. 4. Hệ thống hiển thị thông tin của nhân viên đó. 5. Manager sửa đổi các thông tin cần thiết. Sau đó xác nhận việc sửa đổi bằng cách nhấn "OK" hay "Apply. 6. Hệ thống ghi nhận những thay đổi. Diễn biến thay thế: Dòng 5: manager hủy bỏ việc sửa đổi bằng cách nhấn "Cancel", việc sửa đổi sẽ bị hủy bỏ. Use case: Quản trị dự án Use case này có thể được chia nhỏ ra như sau: a) Use case : tìm kiếm một dự án Actor : manager Type : primary Mô tả : manager muốn tìm kiếm thông tin về một dự án nào đó. Manager đăng nhập vào hệ thống và chọn chức năng "tìm kiếm dự án". Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "tìm kiếm dự án". 2. Hệ thống hiển thị một màn hình để manager nhập điều kiện tìm kiếm vào. 3. Manager nhập vào điều kiện tìm kiếm rồi nhấn nút "Search". 4. Hệ thống hiển thị danh sách các dự án thỏa điều kiện đặt ra. b) Use case : thêm một dự án Actor : employee manager Type : primary Mô tả : manager cần thêm một dự án vào cơ sở dữ liệu, manager đăng nhập vào hệ thống rồi sau đó chọn chức năng "thêm mới một dự án". Tham khảo : use case “cập nhật thông tin về một dự án” , use case “ấn định các kỹ thuật và chức năng thương mại cho một dự án”. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "thêm mới một dự án". 2. Hệ thống hiển thị một dialog yêu cầu nhập tên và một số thông tin về dự án mới. 3. Manager nhập tên và thông tin của dự án, sau đó xác nhận việc nhập mới bằng cách nhấn nút "OK" hay "Apply". 4. Hệ thống thêm dự án mới vào cơ sở dữ liệu và cung cấp cho dự án một số ID. Diễn biến thay thế: Dòng 3: manager hủy bỏ việc tạo mới bằng cách nhấn "Cancel", việc tạo mới sẽ bị hủy bỏ. c) Use case : xem thông tin về một dự án Actor : manager Type : primary Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một dự án trong danh sách rồi chọn chức năng "xem thông tin". Sau đó, hệ thống sẽ hiển thị thông tin về dự án đã chọn. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống và tìm kiếm dự án mà manager muốn xem thông tin. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các dự án 3. Manager chọn xem thông tin một dự án bằng cách nhấn kép chuột lên dự án trong danh sách. 4. Hệ thống hiển thị thông tin của dự án đã chọn d) Use case : cập nhật thông tin của một dự án Actor : manager Type : primary Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một dự án trong danh sách rồi chọn chức năng "cập nhật thông tin". Khi kết thúc, thông tin về dự án sẽ được cập nhật. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm dự án mà manager muốn cập nhật. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các dự án. 3. Manager chọn một dự án rồi chọn chức năng để xem thông tin. 4. Hệ thống hiển thị thông tin về dự án. 5. Manager cập nhật các thông tin cần thiết, sau đó xác nhận việc cập nhật bằng cách nhấn "OK" hay "Apply". 6. Hệ thống cập nhật thông tin về dự án. Alternative courses: Dòng 5: manager hủy bỏ việc cập nhật bằng cách nhấn "Cancel", việc cập nhật sẽ bị hủy bỏ. e) Use case : ấn định các kỹ thuật và chức năng thương mại cho dự án Actor : manager Type : primary Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một dự án trong danh sách, xem thông tin về dự án và rồi chọn chức năng "ấn định kỹ thuật và chức năng thương mại". Khi kết thúc, dự án sẽ được ấn định các kỹ thuật và chức năng thương mại đã chọn. Thamkhảo : use case “Tạo mới một kỹ thuật” và use case “tạo mới một chức năng thương mại”. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm dự án mà manager muốn ấn định kỹ thuật hay chức năng thương mại. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các dự án. 3. Manager chọn một dự án rồi chọn chức năng để xem thông tin. 4. Hệ thống hiển thị thông tin về dự án. 5. Manager chọn chức năng "ấn định kỹ thuật" hay "ấn định chức năng thương mại". 6. Hệ thống hiển thị danh sách các kỹ thuật hay chức năng thương mại 7. Manager chọn các kỹ thuật hay chức năng thương mại từ danh sách rồi nhấn OK 8. Hệ thống ghi nhận những thay đổi. Diễn biến thay thế: Dòng 7: manager hủy bỏ việc ấn định bằng cách nhấn "Cancel", việc ấn định sẽ bị hủy bỏ. f) Use case : ấn định nhân viên làm việc cho một dự án. Actor : manager Mục đích : ấn định nhân viên với một dự án để chỉ ra rằng nhân viên đang làm việc cho dự án đó. Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một dự án, kích hoạt chức năng "ấn định nhân viên", sau đó chọn nhân viên từ danh sách. Khi kết thúc, nhân viên sẽ được ấn định với dự án đã chọn. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm dự án mà manager ấn định nhân viên. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các dự án. 3. Manager chọn một dự án rồi chọn chức năng để xem thông tin. 4. Hệ thống hiển thị thông tin về dự án. 5. Manager chọn chức năng "thêm nhân viên vào dự án". 6. Hệ thống hiển thị form cho manager tìm kiếm nhân viên mong muốn 7. Manager tìm kiếm nhân viên. 8. Hệ thống hiển thị danh sách các nhân viên. 9. Manager chọn một nhân viên vàxác định vai trò của nhân viên trong dự án. 10. Hệ thống ghi nhận những thay đổi. Diễn biến thay thế: Dòng 9: manager hủy bỏ việc xác định nhân viên làmviệc cho dự án bằng cách nhấn nút "Cancel", việc ấn định sẽ bị hủy bỏ. Chú ý: các nhân viên làm việc cho một dự án sẽ tự động được đánh dấu là không còn làm cho dự án nữa, khi dự án đã kết thúc. f) Use case : thay thế một nhân viên bằng nhân viên tương đương Actor : manager Type : primary Mô tả : manager cần phải thay thế một nhân viên nghỉ việc vì lý do nào đó. Manager đăng nhập vào hệ thống, chọn tên nhân viên nghỉ việc, sau đó chọn chức năng "đề nghị nhân viên tương đương". Hệ thống sẽ cho danh sách những nhân viên tương đương cho manager chọn lựa. Tham khảo : hàm "đánh giá sự tương đương của nhân viên". Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm dự án mà nhân viên muốn nghỉ việc đang làm việc. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các dự án. 3. Manager chọn dự án rồi chọn chức năng để xem thông tin. 4. Hệ thống hiển thị thông tin về dự án. 5. Manager chọn nhân viên muốn nghỉ việc từ danh sách các nhân viên làm cho dự án rồi chọn chức năng "đề nghị nhân viên tương đương". 6. Hệ thống cung cấp danh sách các nhân viên tương đương với mức độ tương đương từ cao đến thấp (nhân viên ở trên cùng là nhân viên có độ tương đương cao nhất) 7. Manager chọn nhân viên tương đương rồi nhấn nút "Select" để chọn. 8. Hệ thống thay thế nhân viên nghỉ việc bằng nhân viên vừa được chọn. Diễn biến thay thế: Dòng 7: Manager hủy bỏ việc thay thế bằng cách nhấn nút "Cancel", cong việc sẽ bị hủy bỏ. g) Use case : ấn định khách hàng cho một dự án Actor : manager. Type : primary. Description : manager ấn định khách hàng cho một dự án để chỉ ra rằng dự án đó được thực hiện cho khách hàng đó. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm dự án mà manager ấn định khách hàng cho. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các dự án. 3. Manager chọn một dự án rồi chọn chức năng để xem thông tin. 4. Hệ thống hiển thị thông tin về dự án. 5. Manager chọn chức năng "ấn định khách hàng". 6. Hệ thống hiển thị một màn hình để manager kiếm khách hàng. 7. Manager chọn một khách hàng rồi nhấn "OK" hay "Apply". 8. Hệ thống ghi nhận những thay đổi. Diễn biến thay thế: Dòng 7: manager hủy bỏ việc ấn định bằng cách nhấn "Cancel", việc ấn định sẽ bị hủy bỏ. Use case: Quản trị khách hàng Use case này có thể được chia thành những use case nhỏ sau: a) Use case : tìm kiếm khách hàng Actor : manager Type : primary. Mô tả : manager muốn tìm kiếm khách hàng trong cơ sở dữ liệu thỏa một số điều kiện nào đó. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống chọn chức năng. 2. Hệ thống hiển thị màn hình để nhập tiêu chuẩn tìm kiếm. 3. Manager nhập tiêu chuẩn tìm kiếm, rồi sau đó nhấn nút "Search". 4. Hệ thống hiển thị danh sách các khách hàng thỏa điều kiện. b) Use case : thêm một khách hàng vào hệ thống Actor : employee manager Type : primary. Description : manager phải nhập thông tin về khách hàng mới mỗi khi công ty có thêm khách hàng. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "thêm mới khách hàng". 2. Hệ thống hiển thị một dialog yêu cầu nhập tên và một số thông tin về khách hàng. 3. Manager nhập thông tin về khách hàng. Rồi xác nhận việc tạo mới bằng cách nhấn "OK" hay "Apply". 4. Hệ thống thêm mới khách hàng vào cơ sở dữ liệu. Diễn biến thay thế: Dòng 3: the manager hủy bỏ việc tạo mới bằng cách nhấn nút "Cancel", việc tạo mới sẽ bị hủy bỏ. c) Use case : xem thông tin về một khách hàng Actor : manager. Type : primary. Description : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn khách hàng rồi kích hoạt chức năng "xem thông tin". Sau đó, hệ thống sẽ hiển thị thông tin của khách hàng đã chọn. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống và tìm kiếm khách hàng muốn tìm. 2. Hệ thống hiển thị màn hình để nhập vào điều kiện tìm kiếm. 3. Manager nhập vào điều kiện tìm kiếm rồi nhấn nút "Search". 4. Hệ thông hiển thị danh sách các khách hàng thỏa điều kiện. 5. Manager chọn khách hàng muốn xem thông tin rồi kích hoạt chức năng "xem thông tin". 6. Hệ thống hiển thị thông tin của khách hàng đã chọn d) Use case : cập nhật thông tin của khách hàng Actor : employee manager. Type : primary. Description : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn khách hàng, rồi chọn chức năng "cập nhật thông tin". Hệ thống hiển thị dialog để thay đổi thông tin. Khi kết thúc, thông tin của khách hàng sẽ được cập nhật. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi tìm kiếm khách hàng mà manager muốn cập nhật. 2. Hệ thống hiển thị danh sách các khách hàng. 3. Manager chọn khách hàng rồi xem thông tin. 4. Hệ thống hiển thị thông tin về khách hàng. 5. Manager cập nhật các thông tin cần thiết, sau đó xác nhận việc cập nhật bằng cách nhấn "OK" hay "Apply". 6. Hệ thống cập nhật thông tin về khách hàng. Diễn biến thay thế: Dòng 5: manager hủy bỏ việc cập nhật bằng cách nhấn "Cancel", việc cập nhật sẽ bị hủy bỏ. e) Use case : xóa một khách hàng khỏi hệ thống Actor : employee manager Type : primary. Description : manager muốn xóa một khách hàng Manager đăng nhập vào hệ thống, tìm khách hàng muốn xóa và rồi xóa tên khách hàng đó ra khỏi hệ thống. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống rồi chọn chức năng "tìm kiếm khách hàng. 2. Hệ thống hiển thị form để nhập vào điều kiện tìm kiếm. 3. Manager nhập vào điều kiện tìm kiếm rồi nhấn nút Search. 4. Hệ thống hiển thị danh sách các hách hàng thỏa điều kiện. 5. Manager chọn khách hàng muốn xoárồi nhấn nút "Delete". 6. Hệ thống hiển thị dialog để xác nhận việc xóa khách hàng. 7. Manager xác nhận bằng việc nhấn nút "OK" 8. Hệ thống xóa tên khách hàng. Diễn biến thay thế: Dòng 7: manager hủy bỏ việc xóa bằng cách nhấn "Cancel". Việc xóa sẽ bị hủy bỏ. Chú ý: một khách hàng không thể bị xóa nếu khách hàng đó đã có mua một dự án nào đó của công ty. Use case: Quản trị kỹ thuật và chức năng thương mại Use case này có thể được chia nhỏ ra như sau: a) Use case : Thêm chức năng thương mại Actor : Manager. Type : Primary. Description : manager muốn thêm một chức năng thương mại, manager đăng nhập vào hệ thống rồi chọn chức năng "quản trị chức năng thương mại". Sau đó chọn chức năng "thêm chức năng thương mại". Manager sẽ phải nhập tên và một số thông tin về chức năng thương mại. Khi kết thúc, hệ thống sẽ thêm chức năng mới vào cơ sở dữ liệu. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống chọn chức năng "thêm chức năng thương mại". 2. Hệ thống hiển thị dialog yêu cầu nhập tên và một số thông tin về chức năng mới. 3. Manager nhập tên và thông tin về chức năng mới rồi nhấn "OK" hay "Apply" 4. Hệ thống thêm chức năng mới vào cơ sở dữ liệu.. Diễn biến thay thế: Dòng 3: manager hủy bỏ việc tạo mới bằng cách nhấn "Cancel", việc tạo mới sẽ bị hủy bỏ". b) Use case : thêm mới một kỹ thuật Actor : Manager. Type : Primary. Mô tả : manager muốn thêm một kỹ thuật mới, manager đăng nhập vào hệ thống rồi chọn chức năng "thêm mới một kỹ thuật". Manager phải cung cấp tên và một số thông tin về kỹ thuật mới. Khi kết thúc, kỹ thuật mới sẽ được thêm vào hệ thống. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống chọn chức năng "thêm kỹ thuật". 2. Hệ thống hiển thị dialog yêu cầu nhập tên và một số thông tin về kỹ thuật mới. 3. Manager nhập tên và thông tin về ký thuật mới rồi nhấn "OK" hay "Apply" 4. Hệ thống thêm kỹ thuật mới vào cơ sở dữ liệu.. Diễn biến thay thế: Dòng 3: manager hủy bỏ việc tạo mới bằng cách nhấn nút "Cancel", việc tạo mới sẽ bị hủy bỏ. c) Use case : cập nhật thông tin chức năng thương mại Actor : manager Type : primary Description : manager muốn cập nhật thông tin của một chức năng thương mại. Manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một chức năng thương mại từ danh sách rồi chọn chức năng "cập nhật thông tin". Khi kết thúc, hệ thống sẽ ghi nhận những thay đổi. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống và chọn chức năng "quản trị chức năng thương mại". 2. Hệ thống hiển thị dialog trình bày tất cả chức năng thương mại có trong hệ thống. 3. Manager chọn một chức năng rồi cập nhật thông tin của nó. Sau đó nhấn "OK" hay "Apply" để xác nhận thay đổi. 4. Hệ thống ghi nhận những thay đổi. Diễn biến thay thế: Dòng 3: manager hủy bỏ việc cập nhật bằng cách nhấn nút "Cancel", việc cập nhật sẽ bị hủy bỏ. d) Use case : cập nhật thông tin của một kỹ thuật Actor : manager Type : primary Mô tả : manager muốn cập nhật thông tin của một kỹ thuật. Manager đăng nhập vào hệ thống, chọn một kỹ thuật từ danh sách và sau đó chọn chức năng "update thông tin". Khi kết thúc, hệ thống ghi nhận những thay đổi. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống và chọn chức năng "quản trị kỹ thuật". 2. Hệ thống hiển thị dialog trình bày tất cả kỹ thuật có trong hệ thống. 3. Manager chọn một kỹ thuật rồi cập nhật thông tin của nó. Sau đó nhấn "OK" hay "Apply" để xác nhận thay đổi. 4. Hệ thống ghi nhận những thay đổi. Diễn biến thay thế: Dòng 3: manager hủy bỏ việc cập nhật bằng cách nhấn nút "Cancel", việc cập nhật sẽ bị hủy bỏ. e) Use case : xem thông tin của chức năng thương mại Actor : manager Type : primary Mô tả : manager đăng nhập vào hệ thống, chọn chức năng "quản trị chức năng thương mại", hệ thống hiển thị tất cả các chức năng thương mại có trong hệ thống. Manager chọn một chức năng, thông tin của chức năng đó sẽ được hiển thị. Diễn biến các sự kiện: Hành động của Actor Đáp ứng của hệ thống 1. Use case này bắt đầu khi manager đăng nhập hệ thống và chọn chức năng "

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLiability Management System-90.DOC