Luận văn Lưới khống chế tọa độ phục vụ đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000 khu thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăklăk

- Có hai phương pháp thành lập đó là phương pháp lưới đường chuyền và phương pháp đo bằng công nghệ GPS.

- Đồ hình lưới:

+ Phương pháp lưới đường chuyền: tuyến đường chuyền đơn, lưới đường chuyền có điểm nút

+ Phương pháp đo GPS: lưới tam giác dày đặc, chuỗi tam giác, chuỗi tứ giác hoặc các cặp điểm thông hướng.

- Lưới địa chính phải được đo nối với ít nhất 2 điểm tọa độ nhà nước có độ chính xác từ điểm ĐCCS hoặc từ hạng IV nhà nước trở lên.

- Lưới đường chuyền phải đo nối tối thiểu 2 phương vị. Trường hợp đặc biệt đo nối 1 phương vị nhưng phải có ít nhất 3 điểm hạng cao.

- Chuỗi tứ giác được đo nối với ít nhất 3 điểm hạng cao. Trường hợp đặc biệt có thể đo nối với 2 điểm hạng cao nhưng phải nêu rõ trong luận chứng.

- Nếu bố trí theo các cặp điểm thông hướng thì phải đo nối với ít nhất 2 điểm hạng cao.

- Khoảng cách giữa các điểm hạng cao không quá 10km

 

docx87 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 7792 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Lưới khống chế tọa độ phục vụ đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000 khu thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăklăk, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0.003 484404 12.3513 112.32 0.003 0.003 0.004 484405 12.3557 112.3406 0.003 0.003 0.005 484406 12.3603 112.3555 0.003 0.003 0.005 873411 12.3538 112.3833 0.003 0.003 0.004 484407 12.325 112.3235 0.002 0.002 0.003 484408 12.3414 112.3426 0.003 0.003 0.005 873412 12.3349 112.3703 0.004 0.004 0.005 873413 12.3303 112.3908 0.004 0.004 0.005 0-50 12.4008 112.3537 0 0 0 0-51 12.3623 112.2929 0 0 0 0-52 12.3653 112.4132 0 0 0 Sai số trung phương chiều dài và phương vị S(m) alp ms(m) ma(sec) mS/S T=S/mS mTH(mm) 484401-873401 4660.337 88.82901 0.003 0.1 0.0000006 1553446 2 484401-0-50 3109.064 149.8158 0.003 0.2 0.0000010 1036355 3 873401-873402 4850.895 94.86459 0.003 0.1 0.0000006 1616965 2 873402-873403 4212.22 76.81237 0.003 0.1 0.0000007 1404073 2 873403-873404 3467.711 79.86209 0.003 0.2 0.0000009 1155904 3 873404-873408 3928.294 174.7571 0.003 0.1 0.0000008 1309431 2 873405-873406 4376.747 96.19851 0.002 0.1 0.0000005 2188374 2 873405-0-50 3677.695 276.2542 0.002 0.1 0.0000005 1838848 2 873406-873407 4220.769 97.30979 0.002 0.1 0.0000005 2110385 2 873407-873408 3886.882 68.23683 0.003 0.1 0.0000008 1295627 2 873407-0-52 4618.846 197.1381 0.002 0.1 0.0000004 2309423 2 484402-484403 4889.502 81.40201 0.002 0.1 0.0000004 2444751 2 484402-484404 4646.922 186.4249 0.002 0.1 0.0000004 2323461 2 484402-0-51 5708.543 243.6736 0.002 0.1 0.0000004 2854272 3 484403-873409 4990.39 95.24448 0.002 0.1 0.0000004 2495195 2 484403-0-52 3967.973 15.45822 0.002 0.1 0.0000005 1983987 2 873409-873410 3656.927 100.2202 0.002 0.1 0.0000005 1828464 2 873410-873411 3866.581 212.0593 0.003 0.1 0.0000008 1288860 2 873410-0-52 3439.93 105.0732 0.002 0.1 0.0000006 1719965 2 484404-484405 4052.231 69.48705 0.003 0.1 0.0000007 1350744 2 484404-484407 4526.275 165.8707 0.002 0.1 0.0000004 2263138 2 484405-484406 3280.485 85.87777 0.003 0.2 0.0000009 1093495 3 484406-873411 4852.452 98.16308 0.003 0.1 0.0000006 1617484 2 873411-873413 4892.655 166.7417 0.003 0.1 0.0000006 1630885 2 484407-484408 4250.68 51.77443 0.003 0.1 0.0000007 1416893 2 484407-0-51 8627.691 318.6372 0.002 0.1 0.0000002 4313846 4 484408-873412 4790.867 98.31662 0.003 0.1 0.0000006 1596956 2 873412-873413 4037.994 109.4305 0.003 0.1 0.0000007 1345998 2 Kết luận: Tất cả các sai số tính được ở trên đều thỏa mãn các chỉ tiêu kỹ thuật về độ chính xác của lưới ĐCCS đã nêu ở phần cở sở toán học. Cạnh yếu nhất của lưới là cạnh 484405-484406 Chương 5 THIẾT KẾ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍNH XÁC LƯỚI ĐỊA CHÍNH Quy định chung Có hai phương pháp thành lập đó là phương pháp lưới đường chuyền và phương pháp đo bằng công nghệ GPS. Đồ hình lưới: Phương pháp lưới đường chuyền: tuyến đường chuyền đơn, lưới đường chuyền có điểm nút Phương pháp đo GPS: lưới tam giác dày đặc, chuỗi tam giác, chuỗi tứ giác hoặc các cặp điểm thông hướng. Lưới địa chính phải được đo nối với ít nhất 2 điểm tọa độ nhà nước có độ chính xác từ điểm ĐCCS hoặc từ hạng IV nhà nước trở lên. Lưới đường chuyền phải đo nối tối thiểu 2 phương vị. Trường hợp đặc biệt đo nối 1 phương vị nhưng phải có ít nhất 3 điểm hạng cao. Chuỗi tứ giác được đo nối với ít nhất 3 điểm hạng cao. Trường hợp đặc biệt có thể đo nối với 2 điểm hạng cao nhưng phải nêu rõ trong luận chứng. Nếu bố trí theo các cặp điểm thông hướng thì phải đo nối với ít nhất 2 điểm hạng cao. Khoảng cách giữa các điểm hạng cao không quá 10km Mật độ điểm khống chế địa chính được tính như sau: Loại đất Diện tích Tỷ lệ đo vẽ Số điểm từ cấp ĐC trở lên Đất ở và đất trồng cây nông nghiệp ngắn ngày 117km2 1:1000 và 1:2000 78 → 117 điểm Đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất đồi núi và đất chưa sử dụng 253km2 1:5000 51 điểm Tổng cộng 129 → 168 điểm Do trong khu đo đã có 21 điểm ĐCCS và 2 điểm Hạng II nhà nước nên số điểm địa chính cho phép lúc này sẽ là từ 106 – 145 điểm Lưới khống chế địa chính đo kinh vĩ Các chỉ tiêu kỹ thuật chính: STT Các yếu tố của lưới đường chuyền Chỉ tiêu kỹ thuật 1 Chiều dài đường chéo đường chuyền không lớn hơn 8 km 2 Số cạnh không lớn hơn 15 3 Chiều dài từ điểm khởi tính đến điểm nút hoặc giữa hai điểm nút không lớn hơn 5 km 4 Chu vi vòng khép không lớn hơn 20 km 5 Chiều dài cạnh đường chuyền + Lớn nhất không quá + Nhỏ nhất không quá + Trung bình 1400 m 200m 600m 6 Sai số trung phương đo góc không lớn hơn 5” 7 Sai số tương đối đo cạnh sau bình sai không lớn hơn Đối với cạnh dưới 400m không quá 1: 50 000 0,012 m 8 Sai số giới hạn khép góc đường chuyền hoặc vòng khép không lớn hơn (n - số góc trong đường chuyền hoặc vòng khép) 10” ´ n 9 Sai số khép giới hạn tương đối đường chuyền fs:[s] nhỏ hơn 1: 15000 Các yêu cầu kỹ thuật: Đường chuyền ưu tiên bố trí dạng duổi thẳng Hệ số gãy khúc không quá 1,8 Cạnh đường chuyền không cắt chéo Độ dài 2 cạnh liền nhau chênh lệch không quá 1,5 lần (đặc biệt có thể 2 lần) Góc đo nối phương vị không nhỏ hơn 200 Hai đường chuyền cách nhau dưới 400m thì phải đo nối với nhau Phương pháp ước tính sai số trung phương đo góc, cạnh Ước tính sai số trung phương đo cạnh Với đường chuyền bất kỳ ta có: (5.1) Với M là sai số trung phương điểm cuối đường chuyền trước bình sai. Áp dụng nguyên lý đồng ảnh hưởng trong công tác đo góc và đo cạnh, ta có: [ ms2 ]= = (5.2) Và ta có: (5.3) Trong đó: Do đó: Từ đó ta có: (5.4) Theo như trong thiết kế các cạnh trong đường chuyền có độ dài gần bằng nhau. Suy ra : (5.5) Từ công thức trên ta thấy sai số trung phương đo cạnh đạt giá trị nhỏ nhất, nghĩa là độ chính xác đo cạnh cao nhất khi chiều dài cạnh nhỏ nhất và số cạnh trong đường chuyền là ít nhất. Ước tính sai số trung phương đo góc Từ công thức (5.2) ta có: Suy ra: Đối với đường chuyền duỗi thẳng, cạnh đều ta có: (5.6) Trong đó : M: Sai số trung phương vị trí điểm cuối đường chuyền trước bình sai. L : Chiều dài đường chuyền. n : Số cạnh trong đường chuyền. Từ công thức (5.6) ta nhận thấy sai số trung phương đo góc đạt giá trị nhỏ nhất khi số cạnh trong đường chuyền là nhiều nhất. Phương pháp đánh giá độ chính xác Đường chuyền phù hợp nối hai điểm phương vị hạng cao Đối với đường chuyền bất kỳ, tính theo công thức: Dn+1,i là khoảng cách từ điểm i đến điểm cuối của đường chuyền. n là số cạnh của đường chuyền. Sai số khép tương đối giới hạn của đường chuyền, tính theo công thức: Sai số trung phương vị trí điểm yếu sau bình sai: Lưới đường chuyền có một điểm nút Phân rã lưới thành nhiều tuyến đơn, tính sai số trung phương vị trí điểm cuối so với điểm đầu của mỗi tuyến do sai số đo gây ra (điểm cuối trong trường hợp này là nút) theo công thức trên. Giả sử lưới có 3 tuyến đơn, tính được Tính trọng số cho mỗi tuyến: Sai số trung phương vị trí điểm nút: Sai số trung phương vị trí điểm cuối đường chuyền tổng hợp: Sai số khép tương đối giới hạn của tuyến Zi : Sai số trung phương vị trí điểm yếu sau bình sai: Lưới khống chế địa chính đo GPS Quy định về thiết kế: Tuân theo quy định chung Phương pháp đánh giá độ chính xác: Tương tự như đối với lưới ĐCCS Thiết kế lưới ĐC theo phương án 1 Đồ hình Bao gồm 142 điểm (85 điểm đo bằng máy TĐĐT và 57 điểm đo GPS) có đồ hình dạng kết hợp cả hai phương pháp đo TĐĐT và phương pháp đo GPS. Mật độ điểm thiết kế theo phương án này là: TL 1:1000 – 1:2000 là 1,38 km2/điểm TL 1:5000 là 4,43 km2/điểm Ước tính sai số trung phương đo góc, cạnh Ước tính sai số trung phương đo cạnh Với phương án 1 theo công thức (5.5) ta có: ms = 19 (mm) Simin = 465.092m = 3 cạnh = 15000 Các thiết bị đo cạnh hiện nay thường có sai số đo như sau: ms = a(mm)+ b(mm).D(mm).10-6 . Với a,b là những chỉ tiêu kỹ thuật của máy. Giả sử ta chọn thiết bị thông dụng với a = 3, b = 3 khi đó: Theo quy phạm chiều dài cạnh lớn nhất trong lưới địa chính là 1400 (m), do đó sai số trung phương đo cạnh lớn nhất trong lưới địa chính là: ms = 3 + 3x1,4 = 7,2 (mm) < 19.00 (mm) Như vậy thiết bị đo được chọn thoả yêu cầu về độ chính xác và công thức : ms = 3(mm) + 3mm).D(mm).10-6 được chọn để sử dụng trong phần ước tính độ chính xác lưới thiết kế. Ước tính sai số trung phương đo góc Với phương án 1 theo công thức (5.6) ta có: = 8 ; =15000 ; = 206265” 3’’ Vậy để đạt được độ chính xác theo yêu cầu thì sai số trung phương đo góc phải nhỏ hơn hoặc bằng 3’’. Đánh giá độ chính xác Lưới đường chuyền Lưới đường chuyền chia làm 16 tuyến, kết quả đánh giá cụ thể như sau : Theo cơ sở đã ước tính ở trên ta chọn độ chính xác đo góc mβ=3” và độ chính xác đo cạnh 3mm + 3ppm. Tuyến Đường đi Myếu (m) fS[S] 1 484401-BMT_01-BMT_02-BMT_03-BMT_04-873401 0.037 1/23500 2 0_50-BMT_05-BMT_06-873401 0.022 1/27700 3 873401-BMT_07-BMT_08-BMT_09-BMT_10-BMT_11-BMT_12-BMT_13-873405 0.045 1/22000 4 1 nút 3 nhánh  873405-BMT_14-BMT_15-BMT_16 0.020 1/21700 873406-BMT_17-BMT_18-BMT_16 0.019 1/23100 873402-BMT_19-BMT_20-BMT_21-BMT_16 0.021 1/29300 5 873406-BMT_22-BMT_23-BMT_24-873407 0.024 1/25600 6 873407-BMT_25-BMT_26-BMT_27-BMT_28-873408 0.025 1/22800 7 873403-BMT_29-BMT_30-BMT_31-873404 0.028 1/24700 8 484404-BMT_32-BMT_33-BMT_34-BMT_35-484405 0.035 1/23600 9 484405-BMT_36-BMT_37-BMT_38-484406 0.026 1/25100 10 484403-BMT_39-BMT_40-BMT_41-BMT_42-BMT_43-484406 0.037 1/22000 11 484403-BMT_44-BMT_45-BMT_46-BMT_47-BMT_48-BMT_49-BMT_50-873409 0.050 1/26600 12 484406-BMT_51-BMT_52-BMT_53-873409 0.027 1/25000 13 1 nút 3 nhánh 484406-BMT_54-BMT_55-BMT_56-BMT_57-BMT_58 0.036 1/25300 873412-BMT_59-BMT_60-BMT_61-BMT_58 0.028 1/21300 873409-BMT_62-BMT_63-BMT_64-BMT_65-BMT_58 0.035 1/23400 14 873412-BMT_66-BMT_67-BMT_68-BMT_69-BMT_70-873413 0.047 1/22900 15 1 nút 3 nhánh 484408-BMT_71-BMT_72-BMT_73 0.018 1/21100 873412-BMT_74-BMT_75-BMT_76-BMT_73 0.026 1/23300 484406- BMT_77-BMT_78-BMT_79-BMT_80-BMT_73 0.032 1/23100 16 873409- BMT_81-BMT_82-BMT_83-BMT_84-BMT_85-873405 0.035 1/22600 Kết Luận: Tất cả các tuyến đường chuyền trên đều thỏa các điều kiện : Sai số điểm yếu nhất đường chuyền Myếu ≤ 50 (mm) Sai số khép tương đối tuyến đường chuyền fS[S]≤ 115000 Lưới ĐC đo GPS Lưới GPS chia làm 5 Mạng lưới nhỏ, kết quả đánh giá cho từng mạng lưới cụ thể được tính như sau : Mạng lưới 1 : Sai số trung phương vị trí điểm : Điểm Vĩ độ Kinh độ mx(m) my(m) mp(m) GPS1 12.4337 112.4144 0.0024 0.0024 0.0033 GPS2 12.4329 112.4219 0.0024 0.0024 0.0033 GPS13 12.3959 112.4053 0.0019 0.0019 0.0028 GPS14 12.4103 112.4212 0.0018 0.0018 0.0025 GPS15 12.4124 112.4326 0.0018 0.0018 0.0026 GPS16 12.4126 112.442 0.0026 0.0026 0.0036 GPS17 12.3959 112.4127 0.002 0.002 0.0028 GPS18 12.4029 112.4229 0.0021 0.0021 0.003 GPS19 12.4048 112.4335 0.0018 0.0018 0.0025 GPS20 12.4051 112.4428 0.0021 0.0021 0.0029 Sai số trung phương chiều dài và phương vị Cạnh S(m) α mS(m) mα (sec) mS/S T=S/mS mTH (mm) GPS1-GPS2 1087.862 101.16467 0.002 0.4 0.0000018 543900 2 GPS1-873403 3446.41 162.34015 0.002 0.1 0.0000006 1723200 2 GPS2-873404 4191.737 125.985335 0.002 0.1 0.0000005 2095800 2 GPS13-GPS14 3087.376 49.966747 0.002 0.1 0.0000006 1543600 1 GPS13-GPS17 1023.406 89.907615 0.002 0.4 0.0000020 511700 2 GPS13-873406 1621.67 193.342033 0.002 0.2 0.0000012 810800 2 GPS14-GPS15 2346.743 72.929403 0.002 0.2 0.0000009 1173300 2 GPS14-GPS18 1148.289 152.609872 0.002 0.4 0.0000017 574100 2 GPS14-873403 1449.336 4.466362 0.002 0.3 0.0000014 724600 2 GPS15-GPS16 1622.43 86.758911 0.002 0.3 0.0000012 811200 2 GPS15-GPS19 1146.834 166.053941 0.002 0.3 0.0000017 573400 2 GPS15-873403 2260.662 289.538294 0.002 0.2 0.0000009 1130300 2 GPS16-GPS20 1094.359 166.118854 0.002 0.4 0.0000018 547100 2 GPS17-GPS18 2103.083 62.69658 0.002 0.2 0.0000010 1051500 2 GPS17-873406 2109.109 221.503217 0.002 0.2 0.0000009 1054500 2 GPS18-GPS19 2078.588 73.354318 0.002 0.2 0.0000010 1039200 2 GPS19-GPS20 1612.282 84.934408 0.002 0.3 0.0000012 806100 2 GPS19-873408 1979.081 136.366701 0.002 0.2 0.0000010 989500 2 GPS20-873408 1592.994 188.677494 0.002 0.3 0.0000013 796400 2 Mạng lưới 2 : Sai số trung phương vị trí điểm : Điểm Vĩ độ Kinh độ mx(m) my(m) mp(m) GPS3 12.4203 112.3712 0.0028 0.0028 0.0039 GPS4 12.4206 112.3817 0.0025 0.0025 0.004 GPS5 12.4225 112.3947 0.0027 0.0027 0.004 GPS6 12.4149 112.4039 0.0019 0.0019 0.003 GPS7 12.4136 112.371 0.0019 0.0019 0.003 GPS8 12.4138 112.3839 0.002 0.002 0.003 GPS9 12.4158 112.3945 0.0018 0.0018 0.003 GPS10 12.4125 112.4038 0.002 0.002 0.003 GPS11 12.4041 112.3839 0.002 0.002 0.003 GPS12 12.404 112.3906 0.002 0.002 0.0028 Sai số trung phương chiều dài và phương vị Cạnh S(m) α mS(m) mα (sec) mS/S T=S/mS mTH (mm) GPS3-GPS4 1980.097 86.889265 0.002 0.2 0.0000010 990000 2 GPS3-GPS7 848.994 181.86031 0.002 0.6 0.0000024 424400 2 GPS4-GPS5 2774.772 76.481755 0.002 0.2 0.0000007 1387300 3 GPS4-GPS8 1085.14 141.623035 0.002 0.4 0.0000018 542500 2 GPS5-GPS6 1942.928 124.008251 0.002 0.3 0.0000010 971400 3 GPS6-GPS9 1652.317 278.60873 0.002 0.3 0.0000012 826100 2 GPS6-GPS10 739.274 181.517988 0.002 0.6 0.0000027 369600 2 GPS6-873403 2937.97 88.901558 0.002 0.1 0.0000007 1468900 1 GPS7-GPS8 2680.5 87.748405 0.002 0.2 0.0000007 1340200 3 GPS7-GPS11 3184.653 121.219096 0.002 0.2 0.0000006 1592300 3 GPS7-873401 1123.883 189.109432 0.002 0.4 0.0000018 561900 2 GPS8-GPS9 2107.12 71.748386 0.002 0.2 0.0000009 1053500 2 GPS8-GPS12 1962.029 154.255415 0.002 0.2 0.0000010 981000 2 GPS9-GPS10 1891.626 121.427977 0.002 0.2 0.0000011 945800 2 GPS9-873402 2246.316 165.471709 0.002 0.2 0.0000009 1123100 2 GPS10-873403 3062.106 74.945651 0.002 0.1 0.0000007 1531000 1 GPS11-GPS12 807.249 90.803633 0.002 0.5 0.0000025 403600 2 GPS11-873401 2951.417 280.560877 0.002 0.1 0.0000007 1475700 1 GPS12-873402 1730.938 81.604732 0.002 0.2 0.0000012 865400 2 Mạng lưới 3: Sai số trung phương vị trí điểm : Điểm Vĩ độ Kinh độ mx(m) my(m) mp(m) GPS21 12.3807 112.3902 0.0028 0.0028 0.004 GPS22 12.383 112.4037 0.0024 0.0024 0.0034 GPS23 12.3813 112.41 0.0022 0.0022 0.0032 GPS24 12.3818 112.4139 0.0018 0.0018 0.0026 GPS25 12.3828 112.4243 0.0019 0.0019 0.0027 GPS26 12.3828 112.4317 0.0029 0.0029 0.0041 GPS27 12.3737 112.3908 0.0021 0.0021 0.003 GPS28 12.3655 112.4033 0.0019 0.0019 0.0027 GPS29 12.3654 112.4105 0.0018 0.0018 0.0026 GPS30 12.3751 112.4207 0.0022 0.0022 0.003 GPS31 12.3735 112.4302 0.002 0.002 0.0028 GPS32 12.3738 112.4333 0.0029 0.0029 0.0041 GPS54 12.361 112.3857 0.0024 0.0024 0.0033 GPS55 12.3538 112.3853 0.0024 0.0024 0.0033 GPS56 12.3245 112.3724 0.0024 0.0024 0.0033 GPS57 12.3243 112.3803 0.0024 0.0024 0.0033 Sai số trung phương chiều dài và phương vị Cạnh S(m) α mS (m) mα (sec) mS/S T=S/mS mTH (mm) GPS21-GPS22 2948.818 75.478707 0.002 0.2 0.0000007 1474400 3 GPS21-GPS27 955.825 168.337822 0.002 0.5 0.0000021 477900 2 GPS22-GPS23 884.593 125.530675 0.002 0.5 0.0000023 442200 2 GPS22-GPS28 2919.998 181.275595 0.002 0.2 0.0000007 1459900 3 GPS23-GPS24 1188.771 81.158488 0.002 0.4 0.0000017 594300 2 GPS23-GPS29 2422.506 175.400544 0.002 0.2 0.0000008 1211200 2 GPS24-GPS25 1941.105 80.513519 0.002 0.2 0.0000010 970500 2 GPS24-GPS30 1179.825 133.698647 0.002 0.4 0.0000017 589900 2 GPS24-873407 2141.781 33.656239 0.002 0.2 0.0000009 1070800 2 GPS25-GPS26 1049.987 88.388068 0.002 0.5 0.0000019 524900 3 GPS25-GPS31 1717.02 159.29236 0.002 0.3 0.0000012 858500 2 GPS25-873407 1633.791 333.555959 0.002 0.2 0.0000012 816800 2 GPS26-GPS32 1613.471 161.855623 0.002 0.3 0.0000012 806700 2 GPS27-GPS28 2878.945 115.596539 0.002 0.2 0.0000007 1439400 3 GPS27-873410 1389.265 160.529399 0.002 0.3 0.0000014 694600 2 GPS28-GPS29 979.195 90.555998 0.002 0.4 0.0000020 489500 2 GPS28-873410 2134.349 268.227366 0.002 0.2 0.0000009 1067100 2 GPS29-GPS30 2556.941 45.809064 0.002 0.2 0.0000008 1278400 2 GPS29-0-52 807.019 92.383792 0.002 0.5 0.0000025 403500 2 GPS30-GPS31 1733.92 105.764287 0.002 0.3 0.0000012 866900 3 GPS31-GPS32 950.421 83.815439 0.002 0.5 0.0000021 475200 2 GPS31-0-52 3012.584 243.487118 0.002 0.1 0.0000007 1506200 1 GPS33-GPS34 1014.436 185.225993 0.002 0.5 0.0000020 507200 2 GPS33-873410 1559.129 28.708788 0.002 0.3 0.0000013 779500 2 GPS34-873411 1322.226 158.437425 0.002 0.4 0.0000015 661100 3 GPS35-GPS36 1179.289 92.606531 0.002 0.4 0.0000017 589600 2 GPS35-873412 2055.789 340.772392 0.002 0.2 0.0000010 1027800 2 GPS36-873413 2593.052 83.984327 0.002 0.2 0.0000008 1296500 3 Mạng lưới 4 : Sai số trung phương vị trí điểm : Điểm Vĩ độ Kinh độ mx(m) my(m) mp(m) GPS33 12.3845 112.3059 0.0029 0.0029 0.0041 GPS34 12.3859 112.3131 0.0024 0.0024 0.0034 GPS35 12.3828 112.331 0.0019 0.0019 0.0027 GPS36 12.3747 112.3115 0.0025 0.0025 0.0035 GPS37 12.3743 112.322 0.002 0.002 0.0028 GPS38 12.3759 112.3311 0.0021 0.0021 0.003 GPS39 12.3743 112.34 0.0021 0.0021 0.003 GPS40 12.3725 112.3421 0.002 0.002 0.0028 GPS41 12.3714 112.3121 0.0024 0.0024 0.0034 GPS42 12.3609 112.3215 0.0023 0.0023 0.0032 GPS43 12.3627 112.3246 0.0019 0.0019 0.0027 GPS44 12.3648 112.3328 0.0016 0.0016 0.0023 GPS45 12.3648 112.3401 0.0019 0.0019 0.0027 Sai số trung phương chiều dài và phương vị Cạnh S(m) α mS(m) mα (sec) mS/S T=S/mS mTH (mm) GPS33-GPS34 1043.853 64.721939 0.002 0.5 0.0000019 521900 3 GPS33-GPS36 1860.992 164.880618 0.002 0.3 0.0000011 930400 3 GPS34-GPS35 3161.565 106.823794 0.002 0.2 0.0000006 1580700 3 GPS34-GPS37 2786.352 146.719281 0.002 0.2 0.0000007 1393100 3 GPS35-GPS38 891.957 177.353296 0.002 0.5 0.0000022 445900 2 GPS35-GPS39 2049.596 131.93204 0.002 0.2 0.0000010 1024700 2 GPS35-484403 3180.067 105.931355 0.002 0.1 0.0000006 1590000 2 GPS36-GPS37 1989.389 92.508124 0.002 0.2 0.0000010 994600 2 GPS36-GPS41 1020.564 168.565331 0.002 0.5 0.0000020 510200 2 GPS37-GPS38 1625.017 71.213931 0.002 0.3 0.0000012 812500 2 GPS37-484402 898.528 191.088623 0.002 0.5 0.0000022 449200 2 GPS38-GPS44 2253.232 166.207499 0.002 0.2 0.0000009 1126600 2 GPS39-GPS40 831.61 130.864236 0.002 0.5 0.0000024 415800 2 GPS39-GPS42 1954.097 208.967649 0.002 0.2 0.0000010 977000 2 GPS40-GPS45 1286.91 206.948953 0.002 0.3 0.0000016 643400 2 GPS40-484403 1378.776 40.982336 0.002 0.3 0.0000015 689300 2 GPS41-484402 1612.652 88.880905 0.002 0.3 0.0000012 806300 2 GPS42-GPS43 1098.248 59.542582 0.002 0.4 0.0000018 549100 2 GPS42-484402 2008.433 358.499612 0.002 0.2 0.0000010 1004200 2 GPS43-GPS44 1416.483 61.86926 0.002 0.3 0.0000014 708200 2 GPS43-484405 2590.438 109.703926 0.002 0.2 0.0000008 1295200 3 GPS44-GPS45 992.261 88.939563 0.002 0.4 0.0000020 496100 2 GPS44-484402 2380.945 289.204613 0.002 0.2 0.0000008 1190400 2 GPS45-484405 1572.063 172.782438 0.002 0.3 0.0000013 786000 2 Mạng lưới 5 : Sai số trung phương vị trí điểm : Điểm Vĩ độ Kinh độ mx(m) my(m) mp(m) GPS46 12.3243 112.3105 0.0035 0.0035 0.0049 GPS47 12.3411 112.3207 0.0019 0.0019 0.0027 GPS48 12.3448 112.3327 0.0018 0.0018 0.0026 GPS49 12.352 112.3439 0.0026 0.0026 0.0036 GPS50 12.3213 112.3119 0.0022 0.0022 0.0031 GPS51 12.3336 112.3225 0.0017 0.0017 0.0025 GPS52 12.3426 112.3341 0.0017 0.0017 0.0025 GPS53 12.3447 112.3433 0.002 0.002 0.0029 Sai số trung phương chiều dài và phương vị Cạnh S(m) α mS(m) mα (sec) mS/S T=S/mS mTH (mm) GPS46-GPS47 3285.8 33.676031 0.003 0.2 0.0000009 1095200 3 GPS47-GPS48 2684.352 63.705362 0.002 0.2 0.0000007 1342100 3 GPS47-GPS51 1188.357 151.738091 0.002 0.4 0.0000017 594100 2 GPS47-484404 1929.435 353.562032 0.002 0.2 0.0000010 964700 2 GPS48-GPS49 2410.824 64.726859 0.002 0.2 0.0000008 1205400 2 GPS48-GPS52 811.974 147.363985 0.002 0.5 0.0000025 405900 2 GPS48-484404 2722.13 285.514773 0.002 0.1 0.0000007 1361000 1 GPS49-GPS53 1036.91 189.088736 0.002 0.5 0.0000019 518400 3 GPS50-GPS51 3255.78 36.974565 0.002 0.2 0.0000006 1627800 3 GPS50-484407 2568.918 62.764277 0.002 0.2 0.0000008 1284400 2 GPS51-GPS52 2759.621 55.776943 0.002 0.1 0.0000007 1379800 1 GPS51-484407 1462.158 167.121883 0.002 0.2 0.0000014 731000 1 GPS52-GPS53 1722.263 66.413081 0.002 0.2 0.0000012 861100 2 GPS52-484408 1426.259 104.092945 0.002 0.3 0.0000014 713100 2 GPS53-484408 1054.626 190.657685 0.002 0.4 0.0000019 527300 2 Kết Luận Tất cả các mạng lưới trên đều thỏa mãn các tiêu chuẩn về độ chính xác : Sai số vị trí điểm mp ≤ 5 (cm) Sai số trung phương tương đối cạnh sau bình sai mS/S ≤ 1/50000 Sai số trung phương phương vị mα ≤ 5” Điểm yếu nhất và cạnh yếu nhất của từng mạng lưới như sau : Mạng lưới 1 : Điểm GPS16 và cạnh GPS13-GPS17 Mạng lưới 2 : Điểm GPS4, GPS5 và cạnh GPS6-GPS10 Mạng lưới 3 : Điểm GPS32, GPS26 và cạnh GPS29-0-52 Mạng lưới 4 : Điểm GPS33 và cạnh GPS39-GPS40 Mạng lưới 5 : Điểm GPS46 và cạnh GPS48-GPS52 Thiết kế lưới ĐC theo phương án 2 Đồ hình Bao gồm 138 điểm (87 điểm đo bằng máy TĐĐT và 51 điểm đo GPS) có đồ hình dạng kết hợp cả hai phương pháp đo TĐĐT và phương pháp đo GPS. Mật độ điểm thiết kế theo phương án này là: TL 1:1000 – 1:2000 là 1,34 km2/điểm TL 1:5000 là 4,96 km2/điểm Ước tính độ chính xác đo góc, cạnh Ước tính độ chính xác đo cạnh Với phương án 2 theo công thức (5.5) ta có: ms = 18 (mm) Simin = 551.019m = 2 cạnh = 15000 Các thiết bị đo cạnh hiện nay thường có sai số đo như sau: ms = a(mm)+ b(mm).D(mm).10-6 . Với a,b là những chỉ tiêu kỹ thuật của máy. Giả sử ta chọn thiết bị thông dụng với a = 3, b = 3 khi đó: Theo quy phạm chiều dài cạnh lớn nhất trong lưới địa chính là 1400 (m), do đó sai số trung phương đo cạnh lớn nhất trong lưới địa chính là: ms = 3 + 3x1,4 = 7,2 (mm) < 18.00 (mm) Như vậy thiết bị đo được chọn thoả yêu cầu về độ chính xác và công thức : ms = 3(mm) + 3mm).D(mm).10-6 được chọn để sử dụng trong phần ước tính độ chính xác lưới thiết kế. Ước tính độ chính xác đo góc Với phương án 1 theo công thức (5.6) ta có: = 9 ; =15000 ; = 206265” 3’’ Vậy để đạt được độ chính xác theo yêu cầu thì sai số trung phương đo góc phải nhỏ hơn hoặc bằng 3’’. Đánh giá độ chính xác Lưới đường chuyền Lưới đường chuyền chia làm 15 tuyến, kết quả đánh giá cụ thể như sau : Theo cơ sở đã ước tính ở trên ta chọn độ chính xác đo góc mβ=3” và độ chính xác đo cạnh 3mm + 3ppm. Tuyến Đường đi Myếu (m) fS[S] 1 1 nút 3 nhánh 484401-BMT_01-BMT_02-BMT_03-BMT_04 0.032 1/24300 873405-BMT_06-BMT_05-BMT_04 0.022 1/25500 873401-BMT_07-BMT-04 0.013 1/26900 2 1 nút 3 nhánh 873405-BMT_08-BMT_09-BMT_10-BMT_11 0.023 1/20700 873409-BMT_12-BMT_13-BMT_14-BMT_11 0.024 1/22300 873406-BMT_15-BMT_16-BMT_17-BMT_18-BMT_11 0.030 1/20900 3 873406-BMT_19-BMT_20-BMT_21-BMT_22-BMT_23-873407 0.040 1/22500 4 873403-BMT_24-BMT_25-BMT_26-873404 0.028 1/24900 5 873407-BMT_27-BMT_28-BMT_29-BMT_30-873408 0.035 1/22900 6 1 nút 3 nhánh 484403-BMT_31-BMT_32-BMT_33-BMT_34-BMT_35 0.034 1/23100 873405-BMT_36-BMT_37-BMT_35 0.024 1/24300 873409-BMT_38-BMT_39-BMT_35 0.020 1/22300 7 484403-BMT_40-BMT_41-BMT_42-BMT_43-484406 0.036 1/23300 8 484406-BMT_44-BMT_45-BMT_46-BM_47-BMT_48-873409 0.043 1/21300 9 484404-BMT_49-BMT_50-BMT_51-BMT_52-484405 0.035 1/23200 10 484405-BMT_53-BMT_54-BMT_55-BMT_56-484406 0.028 1/23700 11 484406-BMT_57-BMT_58-BMT_59-BMT_60-BMT_61-873411 0.046 1/21500 12 1 nút 3 nhánh 484406-BMT_62-BMT_63-BMT_64-BMT_65-BMT_66 0.034 1/21800 484408-BMT_67-BMT_66 0.016 1/22900 873412-BMT_68-BMT_69-BMT_70-BMT_66 0.026 1/23100 13 873411-BMT_71-BMT_72-BMT_73-BMT_74-873412 0.039 1/22500 14 873412-BMT_75-BMT_76-BMT_77-BMT_78-BMT_79-873413 0.038 1/24900 15 873407-BMT_80-BMT_81-BMT_82-BMT_83-BMT_84-BMT_85-BMT_86-BMT_87-0-52 0.048 1/28000 Kết Luận: Tất cả các tuyến đường chuyền trên đều thỏa các điều kiện : Sai số điểm yếu nhất đường chuyền Myếu ≤ 50 (mm) Sai số khép tương đối tuyến đường chuyền fS[S]≤ 115000 Lưới ĐC đo GPS

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxThiết kế lưới khống chế tọa độ phục vụ công tác đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1-1000 đến 1-5000 khu vực thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đăklăk.docx