Luận văn Năng lực biên dịch viên tại các trung tâm lưu trữ quốc gia, cục văn thư và lưu trữ nhà nước

LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM ƠN

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH, BẢNG, BIỂU ĐỒ

PHẦN MỞ ĐẦU . 1

Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC BIÊN DỊCH VIÊN. 8

1.1. Tổng quan về biên dịch và biên dịch viên . 8

1.1.1. Biên d ch là gì . 8

1.1.2. V trí, vai trò c a biên d ch. 9

1.1.3. Phân lo i biên d ch. 12

1.1.4. Cách tiếp c n về biên d ch viên. 15

1.1.5. Nh ng yêu cầ g c cần có c a biên d ch viên. 19

1.2. Biên dịch viên làm việc trong các cơ quan nhà nước . 27

1.2.1. Q nh về Biên d ch viên trong b h c Vi t Nam. 27

1.2.2. Viên ch m nh n v trí biên d ch viên. 28

1.3. Năng lực biên dịch viên tại các Trung tâm lưu trữ quốc gia. 31

1.3.1. Các yếu t c h h g c c a biên d ch viên. 31

1.3.2. i h h gi g c biên d ch viên. 33

1.3.3. Các yếu t h h ở g ế g c biên d ch viên. 44

Tiểu kết Chương 1 . 46

Chương 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC BIÊN DỊCH VIÊN TẠI CÁC

TRUNG TÂM LưU TRỮ QUỐC GIA . 48

2.1. Chức năng nhiệm vụ của các trung tâm Lưu trữ quốc gia . 48

2.2. Khái quát về nhiệm vụ biên dịch và đội ngũ biên dịch viên tại bốn

Trung tâm Lưu trữ quốc gia. 53

pdf138 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 18/02/2022 | Lượt xem: 372 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Năng lực biên dịch viên tại các trung tâm lưu trữ quốc gia, cục văn thư và lưu trữ nhà nước, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ầ ết, h p tác hi u qu , ph i h p chặt chẽ v i ồng nghi , ơ , ơ có liên quan trong quá trình th c hi n nhi m v ; + Có ít nh t 01 công trình khoa h , ề , ề tài hoặc sáng kiế c áp d ng và mang l i hi u qu trong vi c th c hi n công tác chuyên môn, nghề nghi c c p có thẩm quyền công nh n. Hai là, hoàn thành t t nhi m v + g , h chuyên môn, nghi p v t t, hoàn thành 100% công vi c hoặc nhi m v theo h ồng làm vi ã ý ết, b m tiế ch ng, hi u qu ; nghiêm túc ch p hành s phân công công tác c g ời có thẩm quyền; có tinh thần trách nhi m trong th c hi n nhi m v c giao; + Hoàn thành t t các nhi m v t xu t; + Th c hi ú g, ầ , ghi ú nh về c nghề nghi , iều l , quy chế, n i quy c ơ , ơ , nh về phòng, ch g h hũ g, h c hành tiết ki m, ch ng lãng phí; tâm huyết v i nghề nghi p, t n t y v i công vi c; + Th c hi n nghiêm túc quy tắc ng xử c a viên ch , h i l ch s , tôn tr ng trong ph c v , giao tiếp v i nhân dân; có tinh thầ ết, h p tác hi u qu , ph i h p chặt chẽ v i ồng nghi , ơ , ơ có liên quan trong quá trình th c hi n nhi m v ; + Có ít nh t 01 công trình khoa h , ề , ề tài hoặc sáng kiế c áp d ng và mang l i hi u qu trong vi c th c hi n công tác chuyên môn, nghề nghi c c p có thẩm quyền công nh n. Ba là, hoàn thành nhi m v + g , h chuyên môn, nghi p v t t, hoàn thành t 70% ế i 100% công vi c hoặc nhi m v theo h ồng làm vi ã ý ết, 43 g g i c còn ch m về tiế , h n chế về ch ng, hi u qu ; có tinh thần trách nhi m trong th c hi n nhi m v c giao; + Hoàn thành t t các nhi m v t xu t; + Th c hi ú g, ầ , ghi ú nh về c nghề nghi , iều l , quy chế, n i quy c ơ , ơ , nh về phòng, ch ng tham hũ g, h c hành tiết ki m, ch ng lãng phí; tâm huyết v i nghề nghi p, t n t y v i công vi c; + Th c hi n nghiêm túc quy tắc ng xử c a viên ch , h i l ch s , tôn tr ng trong ph c v , giao tiếp v i nhân dân; có tinh thầ ết, h p tác hi u qu , ph i h p chặt chẽ v i ồng nghi , ơ , ơ có liên quan trong quá trình th c hi n nhi m v ; B n là, không hoàn thành nhi m v Viên ch c có m g i h h gi , h i không hoàn thành nhi m v : + H h h i 70% công vi c hoặc nhi m v theo h ồng làm vi ã ý ết; + h ghi ú h p hành s phân công công tác c g ời có thẩm quyền; thiếu tinh thần trách nhi m trong th c hi n nhi m v c giao; + Th c hi n công vi c hoặc nhi m v h g t yêu cầu; + Vi ph m h, nh chuyên môn, nghi p v ; + Vi ph m quy tắc ng xử, c nghề nghi p c a viên ch c, gây phiền hà, sách nhiễu v i h ến m c ph i xử lý kỷ lu t; + Có hành vi chia rẽ n i b , gây m ết t i ơ , ơ ; + Không có tinh thần ph i h p v i ồng nghi , ơ , ơ có liên quan trong quá trình th c hi n nhi m v ể h h ở g ến kết qu ho ng c ơ ; + Vi ph m kỷ lu t, vi ph m pháp lu t trong th c hi n nhi m v ến m c ph i xử lý kỷ lu t. 44 1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến năng lực biên dịch viên 1.3.3.1. Chất lượng và hiệu quả tuyển dụng biên dịch viên T ể g gi i ầ i ý ghĩ g i i i b g bi h i . H g ể g bi h i ầ b ể h g h iế h h , iề , gắ b i ghề bi h h g hẩ h ầ hiế g ời bi h h h h g g g , h g h i gi i ế ề, bề bỉ g g i h h , g i gũ bi h i h g h g hi g ể g. S h h , i h b h, g , i g hi ể hù h i g i , h h ghề ghi ơ ở ầ i ể i gũ bi h i hù h . g ể g h hi h g hỉ bổ g g ổ g hể h bi h i ò ề g ể i gũ bi h i , ầ , i g ơ g i. 1.3.3.2. Công tác đào tạo, bồi dưỡng phát triển năng lực của biên dịch viên Đ , bồi ỡ g h h g ể h iể g bi h viên. Y ầ i i ế h hi hi bi h i ngày càng hơ . T g hế gi i h i h , h ầ h ế g g , các ề h iễ i h g g i g g g h hơ . h h , g g hi i hể ẽ h g g ầ g i g ơ g i. T g hi , i g i hi i, h g bi h viên còn hiế iế h h , hiế h ơ g h bi h hi Đ , bồi ỡ g h hé bổ h ế h g hiế h h ẩ b h g g ầ hiế h bi h i g gi i iế he . h h , ể g g bi h i , ề , bồi ỡ g ầ ặ bi hú ý. Để , bồi ỡ g hi ầ h i õ h g hiế h g g i h , h g ầ ề g ầ i 45 i i h g hi i ơ g i. T , ế h h , bồi ỡ g hù h , b hi , bồi ỡ g g g g bi h i . 1.3.3.3. Chế độ, chính sách tạo động lực đối với biên dịch viên hế , h h h i i bi h i g h ẽ ế g i . hế , h h h i i bi h i ầ h i ể i h h gắ b i ghề ghi , , h g g g òi, g hi h hi g i . ơ h ầ hú ý ế h h h ề iề ơ g, h h h hỗ g h g bi h, ầ i i , h h h hi , he h ở g, i h, h gi ú g ề h g g g h g g ời ghề bi h. 1.3.3.4. Sự quan tâm của người đứng đầu đơn vị đối với việc phát triển năng lực của biên dịch viên Đ i gũ bi h i h g g ời g ầ ơ ý. V hế iể g ời ã h ý g h g ế h iể i gũ bi h i . g ời ã h ý ế g h h , quan ế i gũ bi h thì g h iể g i gũ bi h i ẽ ẩ h. h , g ời g ầ ầ i i g bi h iên ế ẽ g i i i bi h i g i nâng g , g iế h , ỹ g ghề ghi . 46 Tiểu kết Chƣơng 1 Q i ghi ơ ở ý ề g i h g bi h i ẽ õ ề : - Vi c sử ổi h th g nh pháp lu ể phân bi t gi a công ch c theo Lu t Cán b , công ch c và viên ch c theo Lu t Viên ch c là cần thiết và h p lý ặ iể h h h g i h h g iế h hi ề h , ề h h h g h . - Viên ch c là l ng l g c tuyển d ng vào làm vi c t i ơ v s nghi p công l ể th c hi n ho ng nghề nghi p mang nh g ặc g: i c t i ơ ghi g h hi h g g h g h g; hằ g h g h ầ ơ b , hiế ế ể , h iể g ời; h hi g ĩ h h g h, he i h ẩ h h g h ; h hi h h h , hể hi h hi h g h g h ầ ơ b , hiế ế h i g ời ; ề ỹ g h ghi , g h ghề ghi , h i , bồi ỡ g ờ g, ơ hẩ ề bằ g, h g hỉ; h i ề ghề ghi , h hi , ể g h ầ g ời h h hi h i g . - Viên ch g h là viên ch c h hi h g g h h ề i h i h g h g ũ g ầ g h h ề ơ hế i g ể g g i h g h . - g c biên d h i g h là t p h p nh ng thu c tính tâm lý c g ời (gồm tri th c, kỹ g h i , hành vi ng xử, quan h ) c a viên ch c trong quá trình th c thi nhi m v c gi , h gi a 47 trên các yếu t c h h g c (kiến th c, kỹ g, h i ) hoặ h gi theo phân lo i m hoàn thành nhi m v . Có thể nói, n i g h ơ g 1 ơ ở khoa h c quan tr ng và cần thiết cho vi h gi h c tr ng về g c c a biên d ch viên t i các Trung tâm qu gi . T ơ ở ề xu t nh ng gi i pháp mang tính kh thi trong vi g g c c i gũ biên d ch viên t i các Trung tâm qu c gia trong thời gian t i. 48 Chƣơng 2 THỰC TRẠNG NĂNG LỰC BIÊN DỊCH VIÊN TẠI CÁC TRUNG TÂM LƢU TRỮ QUỐC GIA 2.1. Chức năng nhiệm vụ của các trung tâm Lƣu trữ quốc gia Hi , b g h V h h , b gồ : T g gi I, T g gi II, T g gi III, T g gi IV. T g gi ơ ghi g h g i i gi , h V h h ; ơ ầ g h ề g i i h ử. T g h h h h h h iể , T g ã hiề g g h g h . Đ h g ơ i ầ g g h , bề ề h g h ử ời. *Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Lƣu trữ quốc gia I h g - T g gi I ổ h ghi h V h h h g iế ý h hi h g i i i i h h i hi ề h gi . - Trung gi I h h h , , i h ở i ặ i Th h h H i. hi - T iế ý i i h h h h g h h g ơ , ổ h h : + T i i hời h g iế ; + T i i hời Ph h ắ K ; + T i i h h ề h Ph ở g ù g b hiế 1946 ế 1954; 49 + i i h gi ý. - Th hi h g + S ầ , bổ g i i , i i i h g, h h i iế ý T g ; + Ph i, hỉ h ý, h gi i i ; + Th hi bi h b , b i i : ắ ế , i h i i g h ; hử ù g, hử i , bổ, h hế, h i i bi h h ; + X g ý ơ ở i , h h g g h g , i i ; + Tổ h h i h , ử g i i b i T g ; - Ứ g g h h h h g gh h iễ g Trung tâm. - Q ý g ời i , ơ ở h ỹ h , , i i h h T g he h h h ở g. - Th hi h g h he h h h ở g. - Th hi hi h ở g gi . * Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Lƣu trữ quốc gia II h g - T g gi II ổ h ghi h V h h h g iế ý h hi h g i i i i h h i hi ề h gi . - T g gi II h h h , , i h ở i ặ i h h h Hồ h Mi h. hi - T iế ý i i h h h h g h h g ơ , ổ h h : 50 + T i i Sổ b H b ; + T i i hời Ph h K ; + T i i h h ề h Ph ở b Vi Na ( hầ ) 1946 ế 1954; + T i i hời Mỹ - g ; + T i i ơ , ổ h g ơ g h h h h g hời g hò iề Vi ổ h g ơ g h h h h ề h g 1975 ở ề ; + T i i ơ , ổ h g ơ g h g hò ã h i h ghĩ Vi b ỉ h Đồ g i ở h ; + i i h gi ý. - Th hi h g : + S ầ , bổ g i i , i i i h g, h h i iế ý T g ; + Ph i, hỉ h ý, h gi i i ; + Th hi bi h b , b i i : ắ ế , i h i i g h ; hử ù g, hử i , bổ, h hế, h i i bi h h ; + X g ý ơ ở i , h h g g h g , i i ; + Tổ h h i h , ử g i i b i T g ; - Ứ g g h h h h g gh h iễ g Trung tâm. - Q ý g ời i , ơ ở h ỹ h , , i i h h T g he h h h ở g. - Th hi h g h he h h h ở g. 51 - Th hi hi h ở g gi . * Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Lƣu trữ quốc gia III h g - T g gi III ổ h ghi h V h h h g iế ý h hi h g i i i i h h i hi ề h gi . - T g gi III h h h , , i h ở i ặ i Th h h H i. hi - Tr c tiếp qu n lý tài li hình thành trong quá trình ho ng c ơ , ổ ch c và cá nhân: + Tài li u c ơ , ổ ch g ơ g ơ , ổ ch c ch p i h , h , ặc khu c h c Vi t Nam Dân ch c ng hòa; + Tài li u c ơ quan, tổ ch g ơ g h c C ng hõa xã h i ch ghĩ Vi a bàn t tỉnh Qu ng Bình ra phía Bắc; + Hồ ơ a gi i hành chính các c p; + Các tài li h c giao qu n lý. - Th c hi n ho g : + Thu th , ầm, bổ sung tài li i v i h g, p thu c ph m vi tr c tiếp qu n lý c a Trung tâm; + Phân lo i, chỉ h ý, nh giá tr tài li ; + Th c hi n các bi n pháp b o v , b o qu n an toàn tài li : sắp xếp, v sinh tài li u trong kho; khử trùng, khử axit, tu bổ, ph c chế, s hóa tài li u và các bi n pháp khác; + Xây d ng và qu ý ơ ở d li u, h th ng công c th ng kê, tra c u tài li ; 52 + Tổ ch c khai thác, sử d ng tài li b o qu n t i Trung tâm; - Ứng d ng thành t u khoa h c và công ngh vào th c tiễn công tác c a Trung tâm. - Qu ý g ời làm vi , ơ ở v t ch t kỹ thu t, v , i n và kinh phí c T g he nh pháp lu t và phân c p c a C ởng. - Th c hi n các d ch v công và d ch v the nh pháp lu t nh c a C ởng. - Th c hi n các nhi m v khác do C ởng giao. *Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Lƣu trữ quốc gia IV h g - T g gi IV ổ h ghi h V h h , h g iế ý h hi h g i i i i h h i hi ề h gi . - T g gi IV h h h , , i h i g ở i ặ i h h h Đ , ỉ h Đồ g. hi - T iế ý i i h h h h g h h g ơ , ổ h h : + T i i M b iề g ễ ; + T i i hời Ph h T g ; + T i i h h ề h Ph ở b T g Vi (T g hầ ), g T g hầ 1946 ế 1954; + T i i ơ , ổ h hế Vi g hò i ỉ h T g g T g hầ ( ỉ h Q g T ế ỉ h h Th ) ỉ h g T g hầ 1954 ế 1975; + T i i ơ , ổ h g ơ g h g hò ã h i h ghĩ Vi b ỉ h Q g T ế ỉ h h Th h T g ; 53 + i i h gi ý. - Th hi h g + Th h , ầ , bổ g i i i i h g, h h i iế ý T g ; + Ph i, hỉ h ý, h gi i i ; + Th hi bi h b , b i i : ắ xế , i h i i g h ; hử ù g, hử i , bổ, h hế h i i bi h h ; + X g ý ơ ở i , h h g g h g , i i ; + Tổ h h i h , ử g i i b i Trung tâm. - Ứ g g h h h h g gh h iễ g Trung tâm. - Q ý g ời i , ơ ở h ỹ h , , i i h h T g he h h h ở g. - Th hi h g h he h h h ở g. - Th hi hi h ở g gi . 2.2. Khái quát về nhiệm vụ biên dịch và đội ngũ biên dịch viên tại bốn Trung tâm Lƣu trữ quốc gia 2.2.1. Nhiệm vụ biên dịch Nhi m v biên d ch viên t i các Trung tâm L qu gi c d a trên nhi m v chung c a biên d h i nh t i h g i ch S : 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV và ch g hi m v c a t g ơ . Các biên d ch viên có nhi m v h h h au: a) D ch viết nh ng thể lo i h g h ờ g h i , b i, i biể , ờng thu t, tiểu phẩ , h m b c n i dung nguyên b n và ch u trách nhi h i v i b n d h . 54 g qu c gia sở h u kh i ng tài li l ch sử r t l , c viết bằng nhiều ngôn ng khác nhau. Để th c hi n nhi m v biên d ch, biên d ch viên ph i vào kế ho ch công tác, kh i ng công vi c c a cá nhân, s chỉ o c a c p trên và tình hình công vi c th c tế c ơ ể th c hi n công vi c c thể: + Xây d ng kế ho ch làm vi c c a cá nhân trong ngắn h n và trung h n d a theo tình hình th c tế và theo kế ho ch công vi c c a phòng, c ơ ũ g h chỉ o c a c p trên. Trong kế ho ch cầ nh rõ m h, yêu cầu, n i dung công vi c, bi n pháp th c hi n, cách th c ph i h p v i các cá nhân khác, trách nhi h i v i t ng công vi c. + T kiể , h gi iế th c hi n công vi c giao theo kế ho h ề ra. T iều chỉ h ể hoàn thành công vi he ú g iến ề ra. + Đ nh k báo cáo tiế , n p b n th o lên c p trên tr c tiế ể kiểm duy t và chỉnh sửa k p thời. + D ch tin, bài, niên biể ờng thu g g h g i i n tử c ơ he ầu c ơ . h y biên d h i g ời l g ời có vai trò tr c tiếp trong vi c xây d ng, theo dõi, th c hi n, báo cáo tình hình th c hi h ơ g h, kế ho ch biên d ch. b) D ch ph c v h g i ngo i theo yêu cầu c ơ : V i xu thế h i nh p qu c tế ngày càng sâu r ng, vi c h p tác v i các tổ ch c bên ngoài lãnh thổ Vi iều không thể thiếu trong ho ng c g , biên d ch viên càng khẳ g h c vai trò quan tr ng thông qua vi c truyền t i n i dung, mong mu n, t i i tác, b n bè qu c tế. Biên d ch viên chính là cầu n i giúp cho ho ng h p tác qu c tế diễn ra thu n l i, thành công. T giú g có thêm nhiề ơ h i ổi, h p tác, h c t p kinh nghi m t nhiề c trên thế gi i. 55 Biên d ch viên th c hi n công vi c theo kế ho ch t c hoặ t xu t c phân công về nhi m v phiên d ch ph c v cho ho g i ngo i c a ơ i các tổ ch g c hoặ c ngoài. + Tiến hành biên d ch tài li u, tr lời bằ g b , h i n tử bằng tiế g c ngoài. + D ch tài li u chuyên môn, tài li u khoa h c, tài li , b n c ơ v i tác gửi h ơ . + Ch u trách nhi m về n i dung các b n d h g g i ngo i c ơ . c) T p h , ầm, trích dẫn, tra c u ph c v cho biên d ch. Để t hi u qu t i a trong vi c truyền t i n i g, ý ghĩ a d ch yêu cầu biên d ch viên ph i có thời gian nghiên c u, tìm hiểu và nắm v ng kiến th c tổng quát về h , h nh xã h i, ũ g h , c m t h g h c sử d ng sao cho phù h p v i h g a b n d ch. + Biên d ch viên lên kế ho ch tìm hiể , ầm tài li u viết về l ch sử, h , ã h i c a thời k b n g ời ể có thể hiể phong c b n nguồn. T bi h i b n d h h g phù h p nh h b h. + Biên d ch viên l p danh sách, phân lo i các t ng chuyên ngành theo ch ề g ời h h , ầm trong quá trình biên d ch. Biên d ch viên sẽ xây d ng h th ng tra c u ngôn ng giúp cá nhân, tổ ch c dễ dàng hơ g g bi ch tài li u sau này. T i thi n ch ng c a b n d h ũ g h ú gắ c thời gian tra tìm. Đ h h ũ i h ghi m mà mỗi m t biên d ch viên cần ph i ý th ể nâng cao hi u qu , ch ng công vi c. d) Chuẩn b n i dung, d ch cho các h i th o về nghi p v g c và c ngoài 56 Trong quá trình ho ng c ơ , bi ch viên không chỉ th c hi n nh ng công vi ã c l p kế ho ch và phân công t h ch sách, tài li u,viết bài nghiên c u, mà biên d ch viên còn ph i gi i quyết nh ng công vi c diễn ra ngắn h n trong ho ng c ơ . T g i c chuẩn b n i dung, d ch cho các h i th o nghi p v g c ngoài. + vào kế ho ch tổ ch c h i th g , c ngoài, biên d ch viên lên ph ơ g h ẩn b n i dung, tài li u cần biên d ch theo s chỉ o c g ời qu n lý chuyên môn c ũ g h ề xu t tài li u danh m c cần thiết. + Ph i h p v i ơ , cá nhân có chuyên môn, nghi p v liên quan ể hoàn thi n n i dung b n d ch. Sao cho tài li u chuẩn b có thể truyền t i c toàn b n i dung trong các buổi h i th o. Đ h ng công vi c diễn ra trong ngắn h n, yêu cầu thời gian hoàn thành trong thời gian ngắn nên biên d ch viên cần ph i l p kế ho ch m t cách khoa h c, d kiế c thời gian, kh i ng công vi c, ph i h p hi u qu cùng v i cá nhân, tổ ch c trong vi c hoàn thi n n i dung tài li u. 2.2.2. Biên dịch viên The h g h g , nhìn chung i gũ i h b trung tâm ề ổ h ề ặ g. T h ế 2019, ổ g i h b g 252 g ời. Đ i gũ i h h ế ờ g i h g i. h , ổi trung bình i gũ i h h ẻ, ù g i g i h có nhiề i h ghi g g ý, chuyên môn, h h hế h ề g ồ h h các trung tâm iế h g b iế g hời gi i. 57 Bảng 2.1 Quy mô phát triển số lƣợng viên chức qua các năm (Đơ : g ời) Tổng s viên ch c Biên d ch viên Ch c v khác S ng Tỉ l (%) S ng Tỉ l (%) 2015 235 58 24.7 177 75.3 2016 239 58 24.3 181 75.7 2017 246 60 24.4 186 75.6 2018 250 61 24.0 189 76.0 2019 252 63 25.0 189 75.0 (Nguồn: Tổng hợp báo cáo hàng năm) Biểu đồ 2.1 Quy mô phát triển số lƣợng viên chức qua các năm h b g i biể ồ hỏ g h h , g i h i b g g h g , ổ g i h 2015 có 235 ng ời ế 2019 252 g ời. s g i h 0 50 100 150 200 250 300 2015 2016 2017 2018 2019 h h i h i 58 ổ h g biế g ã h h h ũ g h ã h b T g gi i h hi i i h gi bi hế, h õ ầ g i , ắ õ h i g g i ể h ơ g bổ g h hi . Vi g h g hẹ 5 h ơ g h h h, hi i g h h h gi i i , i i h ử ế gầ i g hú g. T ầ i ề g ồ h , h g ồ h ẻ ể hể ắ bắ h g gh g hời i i. T h ế 2019, ổ g i h bi h i b trung tâm là 63 g ời ổ g 252 g ời. S g h biế g t. ơ theo gi i h i h i : 8 g ời, hiế ỷ 12.7% i h i : 55 g ời, hiế ỷ 87.3 % Biểu đồ 2.2 Cơ cấu giới tính Biên dịch viên Cơ cấu giới tính Nam 59 ơ he ổi D i 30 ổi: 9 g ời, hiế ỷ 14.28 % T 30 ế 50 ổi: 51 g ời, hiế ỷ 81.05 % T 51 ế 60 ổi: 3 g ời, hiế ỷ 4.67% Biểu đồ 2.3 Cơ cấu độ tuổi Biên dịch viên Kế ổ g h b g i biể ồ h h 2015 ế 2019, g i h bi h i hỉ g h 5 g ời, ặ ù ũ g g g i ổ g i h b trung tâm h g gầ h ổ h h g h ổi g ể. V i i gũ biên h i g ổ h h ẽ i ò g i b h hi hi gi . Cơ cấu độ tuổi D i 30 ổi T 30 ế 50 ổi T 51 ế 60 ổi 60 2.3. Phân tích, đánh giá năng lực biên dịch viên tại các Trung tâm lƣu trữ quốc gia giai đoạn 2015 - 2019 2.3.1. Mức độ đáp ứng tiêu chuẩn pháp luật quy định ghi h g g bi h i i các trung tâm có hể hiề i h h h hằ hỉ h g ế g h ặ g h i gũ bi h i . T hi , hi ghi h g g bi h h i ể ế i h ề g he h h g i ò iề i hi h gi ề g bi h i . Hi ề i h ẩ ghi bi h i g he Th g i h 11/2016/TT T-BTTTT- V Q h ã , i h ẩ h h ghề ghi i h i h h g h Th g i T ề h g. The h hi h h, h h bi h i 3 h g. Mỗi h g ghề ghi ề i h ẩ ơ g g. Hi , bi h i i g gi ề h h i h i h g III. 2.3.1.1. Trình độ chuyên môn 100% biên d h i ề o bài b n t i ờ g i h c ngo i ng g ũ g h g i h : Đ i h c Ngo i ng - Đ i h c qu c gia Hà N i, H c vi n Ngo i gi , Đ i h c Ngo i h ơ g H N i, Đ i h c Hà N i ờ g i h c này h c viên theo h c ph i t ch g ầu ra r , m b o các h i hi ờ g ều có thể sử d ng ngo i ng m t cách thành th o và hi u qu . 61 Bảng 2.2 Thống kê trình độ đào tạo của Biên dịch viên ( Đơ : g ời) Năm Tổng số ThS ĐH 2015 58 4 54 2016 58 5 53 2017 60 5 55 2018 61 7 54 2019 63 7 56 ( Nguồn: Tổng hợp báo cáo hàng năm) h b g i hể h , 100% g bi h i h i h ở . T ề i ơ ở i h g g i. i h i h i ghi i h h g h g i g iề i bắ b ề i h ẩ h h. S g bi h i h h ỹ g hẹ g , h g hỉ hiế g g ổ g ( g 7-11%). T g hời gi ắ i, h h bi h i ẽ iế g h g i h bồi ỡ g g g i . 2.3.1.2. Trình độ lý luận chính trị Bảng 2.3 Thống kê về trình độ lý luận chính trị của biên dịch viên (Đơ : g ời) Trình độ lý luận chính trị T g Sơ i h i 8 55 Tỷ % 12.7 87.3 62 Q h g , h h hầ bi h i ề h ờ g h gi h , g h ý h h . T hi h hầ hế hỉ ở ơ ( hiế 87.3%), h h i ầ , bởi ẽ i h bi h i hầ hế h g h ý g hi h , h g i g h ý h h . Trên th c tế, công tác giáo d c chính tr , ở g ũ g c C h , g hết s c chú tr g, h g , c V h ều ph i h p v i các trung tâm có kế ho ch tổ ch c h c t p, quán tri t các Ngh quyết c Đ ng, phổ biến tình hình thời s qu c tế và g ũ g h h ơ g ờng l i m i c Đ g h c. Q , g ờng tinh thầ ết nh t trí và trách nhi m c a mỗi viên ch c trong vi c góp phần th c hi n thành công nhi m v c giao phó. 2.3.1.3. Trình độ tin học, ngoại ngữ - T h ngo i ng : Hi n nay, th c hi n theo theo tiêu chuẩ nh,100% các biên d ch viên t i các trung tâm ều ã t ch ng chỉ ngo i ng t b c A2 trở lên, theo nh t i Th g 01/2014/TT- GDĐT. (Đ g i ng khác v i ngo i ng chuyên môn). Các biên d h i ều có thể sử d ng kỹ g ghe, i, c, viết c a ngo i ng th hai m t cách ơ b . Đ ặc thù về kh g g g c a biên d h i . Điều giú g h g cho các biên d ch viên trong vi c phát triể h chuyên môn , thu th p kiến th c và h g i g c và trên thế gi i. - T h tin h c: Theo th g , h ến cu i 2019, 100% bi h i ều tham gi hi t ch ng chỉ theo tiêu chuẩn c a Th g 03/2014/TT-BTTTT. Trên th c tế, Trên th c tế, vi h h tin h c theo tiêu chuẩn c a 63 Th g 03/2014/TT-BTTTT không chỉ áp d ng v i i gũ bi ch i i v i t t c viên ch c t i các trung tâm. Vi t chuẩ h tin h c sẽ giúp viên ch c nói chung và biên d ch viên nói riêng nâng cao hi u su t công vi c, giúp g h chuyên môn nghi p, ch ng, linh ho t trong quá trình nghiên c , ổi, h c t p. V i b i c nh công ngh thông tin ngày càng phát triển hi n nay, C V h h c ũ g h g qu c gia ã h ờng xuyên tổ ch c các khóa o tin h c ngắn h n, các h i th o, h ơ g h p hu n về ng d ng công ngh thông tin trong công vi c. D , g h g gầ , h tin h c c a viên ch c ngày càng nâng cao, góp phần c i thi n hi u qu công vi c. 2.3.1.4. Chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn Biên dịch viên Theo kh o sát, 100% biên d ch viên t i g ề t ch ng chỉ bồi ỡng tiêu chuẩn ch c danh Biên d ch viên h ng III. Theo tiêu chuẩn quy h, h ng chỉ bắt bu ể viên ch c có thể c tuyển d ng vào v trí Biên d ch viên. Khi tham gi h ơ g h bồi ỡng, viên ch c nh ng kiến th c về chính tr , qu ý h c, kỹ g ghề nghi p chuyên ngành biên d h c nghề nghi p. Cu i cùng là tìm hiểu th c tế và thi ch ng chỉ. Vi c tham gia bồi ỡng ch ng chỉ sẽ giúp cho biên d ch viên g h chuyên môn nghi p v ũ g h ỹ g n lý, m b o g c th c hi n nhi m v h c giao. 2.3.2. Đánh giá năng lực theo kết quả hoạt động hàng năm của biên dịch viên Kế h hi g i gi g h g ơ ở ể h gi g bi h i . Kế h hi hi i h h gi ầ h h hi g i , i h h gi ơ b , h h g i h . Đ i i i h h i h i , ế 64 h hi hi gi e é h g h g h hi h g: i , hẩ h, h hi b h , h, i i ; Viế b i g b , gi i hi i i ; X g ề ơ g h i h , ầ , bi h i i h i h iể ã ; ghi , h , ầ i i ; H g ẫ h , h h ế h i i g ... - Về biên dịch, thẩm định, hoàn thiện sách, tài liệu, tư liệu: Đ hi g bi h i . Th g h g bi h, g gi ẽ g ồ i ý gi h g iế g Vi , iề i h i h b h g h hi hi b , hỉ h ý, h h gi i i . h , i i bi h g iế g Vi ũ g ẽ giú h hú hiề hơ i g gi g g i ế hiể . Đ i i h ử ế gầ hơ i g hú g. T g ĩ h bi h, hẩ h, h hi h, i i , i , bi h i hi : + i , hẩ h, h hi b h h. + i h ắ i i i biể . + h i i h ghi , g b , gi i hi i i . + D h i i iế g g i g iế g Vi h ặ g i. The b hằ g g gi ề g bi h, hẩ h, h hi h, i i 2016 ế 2019 ổ g h h : 65 Bảng 2.4 Số liệu tổng hợp về công tác biên dịch, thẩm định, hoàn thiện sách, tài liệu từ năm 2016 - 2019 STT i g Đơ Kế h h 2016 Kế h h 2017 Kế h h 2018 Kế h h 2019 Kh i g Th hi Kh i g Th hi Kh i g Th hi Kh i g Th hi 01 Biên , hẩ h, h hi h Q ể 05 05 07 07 04 04 06 06 02 D h i i Trang 20.332 20.332 21.407 21.407 22.236 22.236 23.061 23.061 03 i h ắ i i i biể Hồ ơ 130 130 142 142 135 135 148 148 (Nguồn: Tổng hợp báo cáo hàng năm) h b g h g h h , g g i bi h, hẩ h, h hi h; D h i i ; i h ắ i i i biể ; Kh h h g i i hiề h g g hẹ g , ỷ h h h g i ề ở 100%. T hi h i h h h i g g i hằ g i g gi g h g h hiề i hi hi i he g h , g i h g hiề biế g ẫ b h h h hỉ i gi . h g ầ h i biể g h g gầ hể ể ế h: H h g ờ g ắ Đ g D ơ g ; Di h b iề g ễ . - Về công tác phát huy giá trị tài liệu lưu trữ: Phát huy giá t i i hi g h hiế h , h ơ g ã ã h i h i h hi , ầ i gi i i h h h ử ế gầ hơ i g hú g. T g hú g ẽ hiể , ghi i i h ử hiề hơ , ở h g h g h iể i h Trung tâm L gi ũ g h g h . 66 The hỉ ã h h , hằ g i gũ bi h i h i h i ơ i ể h hi hi h h gi i i . T g i gũ bi h i h i hể hi i ò h h g g i g i i . i g i i ầ h h gi g i i h h h ử g b i h hời i, gi ghi g g h iễ . i g h h gi i i h g, h g hú: Viế b i g b , gi i hi i i b , h h ơ g i ề h g; Ph i h ơ g g i ơ h hi iể ã , g b i i ; Ph h i g i e , i , h ơ g h gi i hi ề i i . The b hằ g , ề h g iế b i g b , gi i hi i i b , h h ơ g i ề h g ổ g h h : Bảng 2.5 Tổng hợp số liệu về hoạt động công bố, giới thiệu tài liệu lƣu trữ trên các phƣơng tiện truyền thông STT i g Đơ Kế h h 2016 Kế h h 2017 Kế h h 2018 Kế h h 2019 Kh i g Th hi Kh i g Th hi Kh i g Th hi Kh i g Th hi 01 Viế b i g b , gi i hi i i trên các báo, h h ơ g i ề h g Bài 120 192 120 157 130 210 140 186 (Nguồn: Tổng hợp báo cáo hàng năm) Th g i ổ g h b hằ g , hể h g h hi g i iế b i gi i hi , g b h ơ g i ề h g. Kể 2016 ế 2019, g b i iế 67 hiề hơ hỉ i ề hằ g . Điề hể hi bi h i ã h h h g g i h h gi i i , gi i i ở hổ biế h g h ơ g i ề h g. b i iế g i gi i hi i g i i , h g ề g h hời h h ử h h . The hi g i h ế, bi h i h i h hò g b h h hi iể ã he ế h h ã ề . bi h i h h hi g g ý ở g h iể ã , bi h hầ i g b i i g b . Hằ g , g ò ổ h iể ã , g b ể h hú , g h h g hú g ề i i . 2016, b g ã ổ h 12 iể ã , g b , h hú ổ g g hơ 13500 h h h . Ph h h 21000 ờ g i, 1980 b ặ g gi i hi ề i i . 2017, b g ổ h 14 iể ã , g b , h hú hơ 15100 h h h . Ph h h 23000 ờ g i, 2250 b ặ g he h ề i i g b , iể ã . 2018, h i h h h h iể ã , g ã h i h ổ h 18 iể ã hỏ, g ế, h hú hơ 21000 h h h g ế. Ph h h 3000 hẩ , 26500 ờ g i, 2000 b ặ g è he . 2019, ổ g g b , iể ã i 4 g 14 , h hú hơ 17000 h h h . Ph h h 19200 ờ g i, 2100 hẩ 1400 b ặ g. h g iể ã , g b i biể g h g gầ hể ể ế iể ã H g h h Th g g – D h g gi T g gi I h i h i H g h h Th g g; T g 68 gi I T g gi IV h i h iể ã 990 g h Th h H i Th h H ; T g gi II ổ h 2 iể ã h ử h h h

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_nang_luc_bien_dich_vien_tai_cac_trung_tam_luu_tru_q.pdf
Tài liệu liên quan