Luận văn Năng lực cán bộ ủy ban nhân dân cấp xã huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN

LỜI CẢM N

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CH VI T TẮT

DANH MỤC BI U ĐỒ, HÌNH V

DANH MỤC BẢNG

MỞ ĐẦU . 1

C ươ 1: C SỞ LÝ LUẬN VÀ PHÁP L VỀ NĂNG LỰC CỦA CÁN

BỘ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ . 7

1.1. Nă lực củ ộ UBND ấp xã. 7

1.2. Cơ ở l v ă lự ủ ộ UBND ấ . 13

1.3. T í đ ă lực củ ộ UBND ấ . 15

1.3.1. Nă lực chung. 19

1.3.2. Nă lực quả l , l đạo . 21

1.3.3. Nă lực chuyên môn . 24

1.3.4. Nă lực am hiểu thực ti đ ươ . 25

1.4. Các nhân tố t độ đ ă lực củ ộ UBND . 25

1.4.1. Phẩm chất chính tr . 25

1.4.2. Phẩm chất tâm - sinh lý (tính cách). 26

1.4.3 Đào tạo, bồ dưỡng. 27

1.4.4. Ch độ ti lươ , í . 28

1.4.5. K e t ưởng, kỷ luật. 29

TI U K T CHƯ NG 1 . 30

C ươ 2: THỰC TRẠNG NĂNG LỰC CỦA CÁN BỘ ỦY BAN NHÂN

DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NHÀ BÈ, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ

MINH. 31

pdf117 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 23/02/2022 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Năng lực cán bộ ủy ban nhân dân cấp xã huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g hợp số liệu của phòng Nội vụ huyện N Kết quả khả s nă 2018 ch hấy có 21/21 c n U D ã có nh Đại h c h à ạ ch nh quy chiế 100 ng ó n gi i có 11 ng i (71,4%), nữ gi i có 06 ng i (28,6%). Số c n U D ã có nh Cao h c/Thạc s là 07/21 ng i chiếm 33 3 ng ó n gi i có 05 ng i (23,8%), nữ gi i có 02 ng i (9,5%). h n à B ể đồ 2.5 ch hấy nă 2018 lý lu n chính tr cán b ã ợc à ạ ơng ối cơ ản: 71 43 ã ốt nghi p Cử nhân, Cao cấp lý lu n chính tr 28 57 ã qu ch ơng trình trung cấp lý lu n chính tr ; số này ch yếu là cán b trẻ ng ợc i à ạo. 2 0 1 5 2 0 1 6 2 0 1 7 2 0 1 8 4.76% 4.76% 14.29% 23.81% 80.92% 90.40% 85.71% 76.19% 14.32% 4.76% B ểu đồ 2.4: T nh độ chuyên môn ủa n ộ UBND ấp n N à B Thạc sĩ Đại học Cao đẳng 39 Ngu n: Tổng hợp số liệu của phòng Nội vụ huyện N h n à B ể đồ 2.6 chúng hấy nghi p v quản lý nhà n c c a Ch t ch Phó Ch ch U D ã ã ợc à ạo, c thể: có 4 76 ợc à ạo nh thạc s hành ch nh; 9 52 ợc à ạo cử nhân hành chính, 100% ợc à ạo cao cấ ch nh 100 ợc à ạo b i ỡng ngạch chuyên viên. Ngu n: Tổng hợp số liệu của phòng Nội vụ huyện N 2.1.3. C ủ t ươ í , l ật Ngày 30 h ng 5 nă 2013 n Th ng uy n y ã n hành Quyết nh số 2310-QĐ/ U ề tiêu chuẩn các ch c danh cán b , c thể nh s u: 2 0 1 5 2 0 1 6 2 0 1 7 2 0 1 8 38.10% 38.10% 61.91% 71.41% 61.90% 61.90% 38.09% 28.59% B ểu đồ 2.5: T nh độ l l ận ính t ủa n ộ UBND ấp n N à B Cử nhân - Cao cấp Trung cấp 33% 52% 10% [GIÁ TRỊ] B ểu đồ 2.6: N p v Q ản l à ước ủa n ộ UBND ấp n N à B Bồi dưỡng ngạch Chuyên viên Trung cấp Chính trị - Hành chính Cử nhân Hành chính Thạc sĩ Hành chính 40 Về kiến thứ v năng l c - T ởng thành từ cơ sở, qua hoạt ng th c tiễn ch ng t là ng i có ởng ổi m i, có phong cách làm vi c khoa h c, có mối quan h và phối hợp tốt v i c c cơ qu n n ngành c c cấ s u s cơ sở ợc cán b ảng viên và quân chúng tín nhi m thể hi n qua vi c lấy phiếu tín nhi m và kết quả nh gi cán b hàng nă - Có khả năng ổ ch c quán tri t, v n d ng c thể hóa các ngh quyết c a T ung ơng Thành y, Huy n y về lĩnh c mình ph trách. - Tốt nghi Đại h c; có nh cử nhân, cao cấp chính tr ; sử d ng thành thạo tin h c ăn hòng ( ằng A), sử d ng giao tiế hông h ng m t ngoại ngữ (bằng B). - Có s c kh e bả ảm hoàn thành tốt ch c trách nhi m v (theo kết lu n c cơ qu n y ế có thẩm quyền). - Hiểu biế cơ ản tình hình kinh tế - xã h i an ninh quốc phòng c a xã, th trấn Huy n, am hiểu sâu tình hình các mặt c a xã, th trấn. - Có khả năng quy h ạch phát triển kinh tế - xã h i, l p kế hoạch hàng nă 5 nă ên a bàn xã, th trấn. - Tổ ch c và quản lý hành ch nh nhà n c chặt chẽ, hi u quả, xây d ng các ề án kinh tế - xã h i theo phân cấp, th c hi n vi c kiể gi s à sơ ổng kế nh kỳ. - Có năng l c xây d ng và tổ ch c iều hành b máy chính quyền xã, th trấn tinh g n, có hi u l c, hi u quả Đ àn ết quy t ợc i ngũ c n chă lo quy hoạch ào tạo cán b theo phân cấ ảm bảo tính liên t c, kế thừa. - Ch ng tổ ch c phối hợp v i Mặt tr n Tổ quốc à c c àn hể chính tr - xã h i c a xã, th trấn cùng các ban, ngành c a Huy n có liên quan, bả ảm kinh tế - xã h i phát triển, quốc phòng an ninh giữ vững, kỷ c ơng h lu t ợc th c hi n. Về phẩm chất chính trị, đạo đức lối sống 41 Một là, phải có l ng ởng chính tr iên nh, vững vàng. Hai là, nghiêm chỉnh chấp hành ch ơng ng lối quy chế quy nh c Đảng, chính sách, pháp lu t c hà n c. Ba là, có phẩm chấ ạ c, lối sống trong sạch, giản d . Bốn là, tích c c chống qu n liêu h nhũng lãng h à c c iểu hi n tiêu c c khác. N m l , có tinh thần t h c t n ng c nh , tính trung th c, công bằng, khách quan, ý th c tổ ch c kỷ lu t, tinh thần trách nhi m cao trong công tác. Bản h n à gi nh ợ, ch ng c n ch u g ơng u chấp hành pháp lu t và có mối quan h tốt v i nh n n nơi c ú Về phong h l nh đạo - S u s cơ sở, biết lắng nghe nguy n v ng c a cán b ảng viên và quần chúng ợc s tín nhi m. - Biết phát huy vai trò quần chúng tham gia xây d ng chính quyền, các quyế nh c a chính quyền phải ợc th c hi n ến nơi ến chốn. - T nh hành ch nh c n chuyên quyền. - ng xử thân thi n, gần gũi i cán b ã à ng i dân. - ng xử tôn tr ng, sâu sát v i cán b ã à ng i dân. - Sử d ng các k năng lãnh ạo phù hợp v i các loại tình huống lãnh ạo, quản lý. - Sử d ng quyền l c phù hợp v i bản chất c a các loại tình huống lãnh ạo, quản lý. - Phát hi n h n ch úng ản chất các loại tình huống lãnh ạo, quản lý. - Ý nghĩ ầm quan tr ng c a vi c nh gi úng iều ki n, bối cảnh hi n có ở h ơng - Ý nghĩ ầm quan tr ng c a vi c phát hi n ra bản chất c a tình huống lãnh ạo, quản lý. 42 - Nh n th c c a ch t ch xã về ý nghĩ ầm quan tr ng c a phong cách lãnh ạ ối v i s hành công ng lãnh ạo, quản lý. 2.2. T ự t ạ ă lự ủ ộ UBND N à B t eo t í đ ă lự Để nh gi h c ạng năng l c c n U D ã ên àn huy n hà c giả ã iến hành hả s ên 21 Ch ch Phó Ch ch U D ã; 70 c n công ch c cấ ã; 140 ng i n à hu ợc những ế quả nh gi c hể 2.2.1. Nă lự - Đạo đức và trách nhiệm công vụ Qua khảo sát ý kiến nh gi c c c nhó ối ợng về ạ c và trách nhi m c c n U D ã hi n nay ở m c nào? Bảng 2.1: Đạo đ c và trách nhi m công v Số hả s Trung nh Đ l ch chuẩn Có tinh thần trách nhi c g ơng u trong thi hành công v . 191 3.70 .674 Ch ng, nhi nh hăng h i 191 3.69 .593 ng d n, kiểm tra vi c thi hành công v . 191 3.76 .736 Tinh thần h i ph c v 191 3.45 .751 Phong cách ph c v 191 3.54 .806 T n nh h ng d n, giải quyết, xử lý công vi c 191 3.33 .743 Lắng nghe ý kiến óng gó 191 3.70 .747 Gần gũi s u s qu n 191 3.48 .816 43 Kết quả phân tích tại bảng 2.1 cho thấy: Có tinh thần trách nhi m cao, g ơng u trong thi hành công v = 3,7; Ch ng, nhi nh hăng h i = 3 69; ng d n, kiểm tra vi c thi hành công v = 3,76; Tinh thần h i ph c v = 3,45; Phong cách ph c v = 3,54; Lắng nghe ý kiến óng góp: 3,70; Gần gũi sâu sát, quan tâm = 3,48; T n nh h ng d n, giải quyết, xử lý công vi c: 3,33 (m c ạ / nh h ng). h n à Bả 2.2 có hể nh n hấy số c c n i ung hả s ều ạt m c tốt ( c 3 ở lên) Có nghĩ là i ngũ Ch ch Phó Ch ch U D ã ên àn huy n hà ã ng ợc hầu hế c c yêu cầu ề ạ c à ch nhi công Riêng n i ung T n nh h ng d n, giải quyết, xử lý công vi c số chỉ ạ 3,33; Tinh hần h i h c ạ 3 45 (m c bình 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 Có tinh thần trách nhiệm cao, gương mẫu trong thi hành công vụ. Chủ động, nhiệt tình, hăng hái Hướng dẫn, kiểm tra việc thi hành công vụ. Tinh thần, thái độ phục vụ Phong cách phục vụ Tận tình hướng dẫn, giải quyết, xử lý công việc Lắng nghe ý kiến đóng góp Gần gũi, sâu sát, quan tâm Bảng 2.2: T ống kê K t ả ảo t Đạo đ và t v Trị số Yếu Bình thường 44 h ng). h y y là h i n i ung ch ạ cần có h ơng h ng hắc h c - Soạn thảo và xử lý v n bản Lu n ăn hảo sát ý kiến nh gi h c trạng năng l c soạn thảo và ban hành ăn ản ối v i c n U D ã hi n nay, kết quả nghiên c u tại bảng 2.3 hể hi n Bảng 2.3: Soạn thảo và xử l vă ản Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Nắ ợc c c quy nh về ăn bản hành chính, áp d ng vào công vi c chuyên môn. 191 3.85 .059 .810 Nắm vững c c quy nh, vai trò à c ng c ăn ản hành chính, chính sách. 191 3.91 .045 .622 Thu th p, xử lý thông tin. 191 3.73 .046 .640 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 Nắm được các quy định về văn bản hành chính, áp dụng vào công việc chuyên môn. Nắm vững các quy định, vai trò và tác động của văn bản hành chính, chính sách. Thu thập, xử lý thông tin Bảng 2.4: T ống kê K t ả ảo t Soạn t ảo và ử l vă ản Hệ số Tốt Yếu 45 Kế quả ch hấy Nắ ợc c c quy nh về ăn ản hành chính, áp d ng vào công vi c chuyên môn, ý kiến nh gi ốt, h số = 3.85; Nắm vững các quy nh i ò à c ng c ăn ản hành chính, chính sách, ý kiến nh gi ốt, h số = 3.91; Thu th p và xử lý thông tin, ý kiến nh gi ốt, h số = 3.73. h y é ề năng s ạn hả à ử lý ăn ản Ch c à Phó Ch ch U D ã ên àn huy n hà ạ c ố - Am hiểu lĩn vực hành chính công Bảng 2.5: Am hiể l vực hành chính công Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Tổ ch c b máy 191 3.54 .059 .810 Cải cách thể chế 191 3.4 .045 .622 D ch v công 191 3.63 .046 .640 Qua khảo sát, kết quả tại bảng 2.5 và ả 2.6 cho thấy: Tổ ch c b máy nh gi là ốt, h số = 3.54 (M c 4), D ch v công nh gi là ốt, h số = 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 Tổ chức bộ máy Cải cách thể chế Dịch vụ công Bảng 2.6: T ống kê ảo t Am ểu l nh vực ành ính công Hệ số Tốt Yếu 46 3.63 (m c 4). Chỉ có Cải cách thể chế có h số = 3.4 (m c 3) chỉ ạ c ung nh - Sử dụng công nghệ thông tin Qua khảo sát khả năng ng d ng tin h c ăn hòng c c n U D ã ở huy n hà ết quả tại bảng 2.7 cho thấy: khả năng sử d ng ối v i phần mề S W nh gi là ốt, h số = 3.76, khả năng sử d ng phần mềm MS E cel nh gi là yếu, h số = 2.59, khả năng sử d ng phần mềm MS Acsess, nh gi là yếu, h số = 2.14, khả năng sử d ng phầm mềm MS Powerpoint, nh gi là nh h ng, h số = 2 90 h y, có thể nói nh sử d ng tin h c c c n U D ã hi n nay là yếu. Bả 2.7: Sử d t t Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Microsoft office Word 21 3.76 .078 .359 Microsoft office Excel 21 2.59 .112 .512 Microsoft office Acsess 21 2.14 .136 .625 Microsoft office Powerpoint 21 2.90 .118 .539 - Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp cơ bản Theo kết quả khảo sát về năng l c sử d ng tiếng anh c a ch t ch xã hi n nay (bảng 2.8): khả năng sử d ng tiếng nh nh là nh h ng; ở trình C và ở cấ TOEIC là yếu; ở nh TOEFL là rất yếu. Bả 2.8: Sử d oạ t o o t ơ ả Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Trình A-AV 19 3.00 .132 .577 T nh B-AV 21 2.76 .118 .539 47 T nh C-AV 19 2.26 .129 .562 TOEIC 19 2.11 .151 .658 TOEFL 19 1.37 .114 .496 Tó lại hi iến hành hả s năng l c chung hông qu c c n i ung chi iế c giả ã nh n nh n ợc những iể ạnh à yếu c i ngũ Ch ch Phó Ch ch U D ã C hể những năng ợc nh gi ố g : có tinh thần trách nhi c g ơng u trong thi hành công v ; ch ng, nhi t nh hăng h i; h ng d n, kiểm tra vi c thi hành công v ; có inh thần h i ph c v ; phong cách ph c v ; lắng nghe ý kiến óng gó ; gần gũi s u s qu n tâ ến n hững năng yếu cần có giải h hắc h c g : - T n nh h ng n giải quyế ử lý công i c; - Cải c ch hể chế; Sử ng c c hần ề ic s ; - Sử ng ng ại ngữ 2.2.2. Nă lự ả l , l đạo - ư duy, phân tích Bảng 2.9 cho thấy, ý kiến c c c nhó ối ợng nh gi c n U D ã c nh ợc m c iêu nh h ng ngu n l c, tiêu chuẩn; vi c nắm bắt ợc tình hình th c tế ảnh h ởng ến vi c th c hi n công vi c và L a ch n giải pháp tối u là ố Tuy nhiên Ph n n ợc những iều có thể xảy ra và ảnh h ởng ến vi c th c hi n ch c năng nhi m v c nh; Đ nh h ng, xây d ng m c tiêu, chiến l ợc dài hạn ch h ơng ó là là nh h ng ch h t s tốt, h số tr trung bình = 3.4. 48 Bảng 2.9: Tư d , tí Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Nắm bắ ợc tình hình th c tế ảnh h ởng ến vi c th c hi n công vi c 191 3.50 .051 .705 Ph n n ợc những iều có thể xảy ra và ảnh h ởng ến vi c th c hi n ch c năng nhi m v c a mình. 191 3.40 .045 .650 X c nh ợc m c iêu nh h ng ngu n l c, tiêu chuẩn 191 3.81 .050 .688 L a ch n giải pháp tối u 191 3.68 .048 .663 Đ nh h ng, xây d ng m c tiêu, chiến l ợc dài hạn ch h ơng 191 3.40 .045 .650 Valid N (listwise) 191 - Lập kế hoạch và phân công, phân nhiệm Phân tích qua bảng 2.10 v i những kết quả nh s u: c n U D ã ã hoạch nh phát triển kinh tế - xã h i h ơng ngắn - trung - dài hạn, ý kiến nh gi n i dung này là trung bình, h số = 3.39; hoạch nh thu chi tài chính, ng n s ch ch h ơng ý iến nh gi n i dung này là trung bình, h số = 3.23; hoạch nh vi c tuyển d ng, sử d ng à ạo cán b công ch c, ý kiến nh gi n i dung này là tốt, h số = 3.81; phân chia ch c năng nhi m v cho cấ hó lãnh ạo, cán b công nhân viên, ý kiến nh gi n i dung này là tốt, h số = 3.84; L p l ch làm vi c cho bản thân, ý kiến nh gi n i dung này là bình h ng, h số = 3.30. 49 Bả 2.10: Lậ oạ và , Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Hoạch nh phát triển kinh tế - xã h i h ơng ngắn-trung-dài hạn. 191 3.39 .058 .798 Hoạch nh thu chi tài chính, ng n s ch ch h ơng 191 3.23 .051 .709 Hoạch nh vi c tuyển d ng, sử d ng à ạo cán b công ch c. 191 3.81 .041 .568 Phân chia ch c năng nhi m v cho cấp hó lãnh ạo, cán b , công ch c, nhân viên 191 3.84 .046 .641 L p l ch làm vi c cho bản thân 191 3.30 .062 .861 - Kiểm tra, giám sát Phân tích qua bảng 2.11 v i những kết quả nh s u: c n U D ã ã nắm bắt và nh n di n nhanh các vấn ề h sinh ể k p th i xử lý ợc nh giá là trung bình, h số = 3 17; The i à nh gi ợc tiến và chấ l ợng công vi c ợc nh gi là ốt, h số = 3.62; phát hi n à giải pháp khắc ph c sai l ch k p th i ợc nh gi là ốt, h số = 3.59 Bảng 2.11: Kiểm tra, giám sát Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Nắm bắt và nh n di n nhanh các vấn ề h sinh ể k p th i xử lý. 191 3.17 .053 .735 50 The i à nh gi ợc tiến và chấ l ợng công vi c. 191 3.62 .058 .799 Phát hi n à giải pháp khắc ph c sai l ch k p th i. 191 3.59 .066 .907 - Quản lý ngu n nhân lực Bảng 2.12 cho thấy, ý kiến c c c nhó ối ợng nh gi c n U D xã nh n biế ợc u huyế iểm c a cấ i ợc nh gi là ốt, h số = 3.57; biết huấn luy n và phát triển cấ i ợc nh gi là ốt, h số = 3.62; tạ ng l c cho cấ i ợc nh giá là trung bình, h số = 3.40, quan tâm tạ iều ki n ôi ng làm vi c giúp công ch c phát triển, hoàn thi n kiến th c, k năng inh nghi năng l c giải quyết các công vi c ợc giao ợc nh gi là ốt, h số = 3.45. Bảng 2.12: Quản lý nguồn nhân lực Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Nh n biế ợc u huyế iểm c a cấ i 191 3.57 .066 .907 Biết huấn luy n và phát triển cấ i 191 3.62 .058 .799 Tạ ng l c cho cấ i 191 3.40 .055 .807 Quan tâm tạ iều ki n, môi ng làm vi c giúp công ch c phát triển, hoàn thi n kiến th c, k năng inh nghi năng l c giải quyết các công vi c ợc giao 191 3.45 .065 .892 51 - Quan hệ phối hợp Phân tích chi tiết tại bảng 2.13, kết quả nh s u: Ch ng xây d ng mối quan h tốt v i lãnh ạ ợc nh gi là ốt, h số = 3.82 (m c 4); Ch ng xây d ng mối quan h tốt v i ơn bạn ợc nh gi là ốt, h số = 3.71; Ch ng xây d ng mối quan h tốt v i ng nghi p, cấ i ợc nh gi là ốt, h số = 3.59; Xử lý tố c c ung t và mâu thu n ợc nh gi là ốt, h số = 3 50; Điều hòa tốt lợi ích c a những ng i có liên qu n ợc nh gi là ốt, h số = 3.45. Bảng 2.13: Quan h phối h p Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Ch ng xây d ng mối quan h tốt v i lãnh ạo 191 3.82 .053 .735 Ch ng xây d ng mối quan h tốt v i ơn bạn 191 3.71 .058 .799 Ch ng xây d ng mối quan h tốt v i ng nghi p, cấ i 191 3.59 .066 .907 Xử lý tố c c ung t và mâu thu n. 191 3.50 .058 .800 Điều hòa tốt lợi ích c a những ng i có liên quan 191 3.45 .065 .892 - Tổ chức v đ ều hành hoạt động hội họp Bảng 2.14 cho thấy kết quả nh s u: K năng iều hành nhó ợc nh giá tốt, h số trung bình = 3.80; K năng iều hành các cu c h p chi b ảng y ã ợc nh gi ốt, h số ung nh = 3 82; Điều hành các cu c h p y ban 52 nhân dân, h i ngh tổng kế nă công c hi u hen h ởng, h p giao ban nh kỳ ợc nh gi ốt, h số trung bình = 3.89. Bảng 2.14: T ch và đ u hành hoạt động hội họp Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn K năng iều hành nhóm; 191 3.80 .052 .715 K năng iều hành các cu c h p chi b ảng y. 191 3.82 .046 .641 Điều hành các cu c h p y ban nhân dân, h i ngh tổng kế nă công c hi u hen h ởng, h gi n nh kỳ 191 3.89 .045 .627 - Quản lý sự t a đổi Kết quả phân tích số li u ở bảng 2.15 cho thấy m c quản lý s h y ổi c c n U D ã ng qu nh h c thi công v nh s u: Chủ động, nhạy bén trong vi c nh n di n những nhân tố, biến ng, ý kiến nh gi là ốt, h số trung bình = 3.81; Ch ng, nhạy bén trong vi c nh n di n các trở ngại, ý kiến nh gi là ốt, h số trung bình = 3.76; Ch ng, nhạy bén trong vi c nh n di n những ổi m i u h ng v n ng c ngành lĩnh v c ợc nh gi là ung nh h số trung bình = 2.65. Bảng 2.15: Quản lý sự t đ i Số hả s t T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Ch ng, nhạy bén trong vi c nh n di n những nhân tố, biến ng 191 3.81 .052 .725 53 Ch ng, nhạy bén trong vi c nh n di n các trở ngại 191 3.76 .047 .644 Ch ng, nhạy bén trong vi c nh n di n những ổi m i, xu h ng v n ng c ngành lĩnh v c 191 2.65 .056 .781 Valid N (listwise) 191 Thông qu ế quả hống ê hả s c c năng ề năng l c lãnh ạ quản lý c giả nh n nh n ợc những iể yếu à Ch ch Phó Ch ch U D ã ên àn huy n hà ng gặ hải Đó là: - Đ nh h ng, xây d ng m c tiêu, chiến l ợc dài hạn ch h ơng - Hoạch nh phát triển kinh tế - xã h i h ơng ngắn-trung-dài hạn. - Hoạch nh hu chi ài ch nh ng n s ch ch h ơng - L p l ch làm vi c cho bản thân - Nắm bắt và nh n di n nhanh các vấn ề phát sinh ể k p th i xử lý - Tạ ng l c cho cấ i - Quan tâm tạ iều ki n ôi ng làm vi c giúp công ch c phát triển, hoàn thi n kiến th c, k năng inh nghi năng l c giải quyết các công vi c ợc giao - Ch ng, nhạy bén trong vi c nh n di n những ổi m i u h ng v n ng c ngành lĩnh c guyên nh n n ến nh ạng yếu é ng c c n i ung này ến ừ cả ch qu n l n h ch qu n Cần có giải h c hể ể n ng c năng l c ng những n i ung này 2.2.3. Nă lự 54 Bảng 2.16: Nă lực chuyên môn Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Nắm vững ch ơng ng lối c Đảng, chính sách c a Nhà n c 191 3.87 .052 .717 Nắm rõ ch c năng nhi m v ở c ơng ảm trách 191 3.85 .052 .725 Hiểu biết về khoa h c quản lý 191 3.65 .042 .625 Hiểu biết về c c quy nh pháp lu t hi n hành 191 3.91 .056 .738 Nghi p v về quản lý hành chính 191 3.42 .051 .715 Có kiến th c quản lý nhà n c trên nhiều lĩnh c 191 3.40 .048 .666 Kết quả phân tích số li u ở bảng 2.16 cho thấy m c năng l c chuyên môn c c n U D ã ng qu nh h c thi công v nh s u: Nắm vững ch ơng ng lối c Đảng, chính sách c hà n c ợc nh gi là ốt, h số trung bình = 3.87; Nắm rõ ch c năng nhi m v ở c ơng ả ch ợc nh gi là ốt, h số trung bình = 3.85; Hiểu biết về khoa h c quản lý ợc nh gi là ốt, h số trung bình = 3.65; Hiểu biết về c c quy nh pháp lu t hi n hành ợc nh gi là ốt, h số trung bình = 3.91; Nghi p v về quản lý hành ch nh ợc nh gi là ốt, h số trung bình = 3.42; ng ó n i dung Có kiến th c quản lý nhà n c trên nhiều lĩnh c chỉ ợc nh gi là trung bình, h số = 3.40. 55 2.2.4. Nă lự ể t ự t đ ươ Kết quả phân tích số li u ở bảng 2.17 nh s u: hiểu về iều ki n t nhiên, kinh tế - xã h i tại h ơng quản lý ợc nh gi là ung nh h số = 3.35; Am hiểu về tổ ch c à c n ng i tại h ơng quản lý ợc nh gi là tốt, h số = 3.65. Đối i Ch ch Phó Ch ch U D ã h ấn ề hiểu iều i n nhiên inh ế – ã h i ại h ơng quản lý ấ qu n ng Đ y là nền ảng ể i ngũ này y ng c c ch nh s ch c c quyế s ch liên qu n ến inh ế – ăn hó – ã h i nhằ nh h ng ch s h iển c h ơng Thế nh ng qu cu c hả s này i ngũ Ch ch Phó Ch ch U D ã ên àn huy n hà hông ợc nh gi c ng yếu năng này à cần giải h c hể ể n ng c năng l c Bả 2.17: Nă lự ể t ự t đ ươ Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Am hiểu về iều ki n t nhiên, kinh tế - xã h i tại h ơng quản lý 191 3.35 .052 .717 Am hiểu về tổ ch c và con ng i tại h ơng quản lý 191 3.65 .048 .725 2.2.5. K t ả t ự v l đạo, ả l , đ à ủ ộ UBND ấ N à B Qua kết quả nh gi c n công ch c nă 2018 theo ngu n số li u c a Phòng N i v huy n hà : có 16/21 c n U D ã ạt hoàn thành xuất sắc nhi m v , chiếm 76,19%; còn lại 5/21 c n U D ã ạt hoàn thành tốt nhi m v , chiếm 23,81%. 56 Qua khảo sát cán b , công ch c nh n n c c ã ên a bàn huy n hà ề những óng gó hể hi n tính hi u quả c c n U D ã ng quản lý iều hành chính quyền h ơng ợc nh gi qu c c n i dung c thể nh sau (xem bảng 2.18): Bảng 2.18: Nh đ t ể hi n tính hi u quả củ ộ ấ Số hả s T ung nh S i số chuẩn Đ l ch chuẩn Đ i sống v t chất và tinh thần c a nhân dân xã những nă qu ần dần ã ợc nâng cao rõ r t. 191 3.90 .059 .818 Các t nạn xã h i ở h ơng ã ợc ẩy lùi, tr t t tr n ợc ảm bảo. 191 3.22 .052 .724 M i thắc mắc c ng i n ều ợc giải quyết thấu nh ạt lý. 191 3.22 .050 .690 Không còn tình trạng t n ng h sơ ch giải quyết 191 3.33 .055 .680 Không còn hi n ợng khiếu ki n ợt cấp, biểu tình, tố cao – khiếu nại 191 2.11 .050 .715 C n cấ ã có uy n c ối v i cán b và nhân dân trong xã. 191 3.62 .052 .714 Niềm tin c nh n n ối v i ch ơng ng lối c Đảng, chính sách, pháp lu t c a hà n c ngày càng ợc c ng cố vững chắc. 191 3.21 .052 .718 Valid N (listwise) 191 57 - Đ i sống v t chất và tinh thần c a nhân dân xã những nă qu ần dần ã ợc nâng cao rõ r t, các ý kiến nh gi n i dung này là hài lòng, h số = 3.90. - Các t nạn xã h i ở h ơng ã ợc ẩy lùi, tr t t tr n ợc ảm bảo, các ý kiến nh gi n i dung này là trung bình, h số = 3.22. - M i thắc mắc c ng i n ều ợc giải quyết thấu nh ạt lý, các ý kiến nh gi n i dung này là trung bình, h số = 3.22 - Không còn tình trạng t n ng h sơ ch giải quyết, các ý kiến nh gi n i dung này là trung bình, h số = 3.33 - Không còn hi n ợng khiếu ki n ợt cấp, các ý kiến nh gi n i dung này là yếu, h số = 2.11. - Ch ch Phó Ch ch ã có uy n c ối v i cán b và nhân dân trong xã, các ý kiến nh gi n i ung này là úng nh y, hài lòng, h số = 3.62 - Niềm tin c nh n n ối v i ch ơng ng lối c Đảng, chính sách, pháp lu t c hà n c ngày càng ợc c ng cố vững chắc, các ý kiến nh gi n i ung này là nh h ng, hài lòng, h số = 3.40. h y những óng gó c i ngũ Ch ch Phó Ch ch U D ã ên àn huy n hà ặc ù ã ợc nh n nh n có ế quả ố Thế nh ng qu cu c hả s c c ối ợng ợc hả s n ch hài lòng ề ế quả này C hể n còn nh ạng hiếu nại ợ cấ Niềm tin c nh n n ối v i ch ơng ng lối c Đảng, chính sách, pháp lu t c hà n c ngày càng ợc c ng cố vững chắc chỉ ạ c ung nh i hắc ắc c ng i n ã ợc giải nh ng n ch nh ng uốn c ại số ng i n Ch nh những iể yếu ên à chúng cần có những giải h căn cơ c hể ch ừng n i ung ể giải quyế i ể ấn ề nhằ n ng c năng l c i ngũ Ch ch Phó Ch ch U D ã 58 2.3. Đ v ă lự ộ UBND ấ N à B 2.3.1. N t ạ Th c hi n m c tiêu nâng cao chấ l ợng i ngũ c n ng yêu cầu nhi m v ợc giao, th i gian qua Huy n y, UBND huy n hà ã n hành nhiều Ch ơng nh Kế hoạch lãnh ạ công c à ạo, b i ỡng cán b , ng ó chú ng à ạo, b i ỡng i ngũ c n ch chốt cấ ã ơng nhi m và quy hoạch ng ó có c n U D ã c hể là Ch ch à Phó Ch ch U D ã U D huy n xây d ng Kế hoạch số 2637/QĐ-UBND ngày 18/4/2015 về vi c ban hành kế hoạch th c hi n ch ơng nh n ng c chất l ợng ngu n nhân l c gi i ạn 2015 - 2020; hàng nă n hành ế hoạch c thể ể triển khai th c hi n công c à ạo, b i ỡng, nh v y à nh i ngũ c n ch chốt cấ ã ng ần ợc nâng lên. Đặc bi t là s qu n úng c c a Huy n y và UBND huy n hà ối v i cán b nữ trong công tác cán b Cơ cấu gi i ng i ngũ lãnh ạo chính quyền h ơng ngày càng ợc cải thi n, ph nữ ngày càng có nhiều óng gó có ản lĩnh ng công c iều hành, quản lý cơ qu n hành ch nh nhà n c. Ch ơng ẻ hóa i ngũ c n lãnh ạ ặc bi t ở h ơng ã nh ấu s t phá m i trong công tác quy hoạch, sử d ng bố trí cán b ở huy n hà iều này ã gó hần tích c c rất nhiều trong s ổi m i nh n th c à hành ng phát triển kinh tế - xã h i ở a ph ơng Đ ng th i i ngũ c n U D ã ã hể hi n ợc s mạnh dạn, t in ầy nhi t huyết trong th i kỳ công nghi p hóa, hi n ại hó ấ n c, góp phần h ơng ất n c mình lên tầm cao m i. Từ kết quả khảo sát phân tích th c trạng, nhìn chung năng l c c a Ch ch Phó Ch ch UBND cấp xã ở huy n hà hi n n y ã hần nà ng ợc yêu cầu công vi c e lại những hi u quả phát triển kinh tế - xã h i ng ể. Đạ ợc thành quả này là do s nhi t tình, có trách nhi m trong công tác, tinh thần khắc ph c hó hăn ề nhiều mặt trong cu c sống, phấn ấu th c hi n các 59 nhi m v ợc phân công c a Ch ch Phó Ch ch U D ã Đ số h ều có tinh thần tích c c trong h c t p, b i ỡng n ng c nh kiến th c năng l c công t c; h ng xuyên rèn luy n u ỡng phẩm chấ ạ c, tác phong. Hầu hết Ch ch Phó Ch ch U D ã ã h huy ố i ò lãnh ạo c nh ối v i hoạ ng c a UBND các xã, có s chuyển biến tích c c, nhất là trong quản lý iều hành, c thể hóa các ngh quyết c Đại h i Đản

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_van_nang_luc_can_bo_uy_ban_nhan_dan_cap_xa_huyen_nha_be.pdf
Tài liệu liên quan