Luận văn Nghiên cứu mạng riêng ảo (VPN) và các giải pháp công nghệ cho vấn đề xây dựng mạng riêng ảo
Mục lục Lời mở đầu Chương 1: Tổng quan về VPN 1. Tổng Quan . . . . 5 1.1 Định nghĩa VPN . . . 5 1.2 Lợi ích của VPN . . . 6 1.3 Chức năng của VPN . . . 7 2 Định nghĩa “đường hầm” và “mã hoá” . . 7 2.1 Định nghĩa đường hầm: . . . 7 2.2 Cấu trúc một gói tin IP trong đường hầm: . . 8 2.3 Mã hoá và giải mã (Encryption/Deccryption): . . 8 2.4 Một số thuật ngữ sử dụng trong VPN: . . 8 2.5 Các thuật toán được sử dụng trong mã hoá thông tin . 9 3 Các dạng kêt nối mạng riêng ảo VPN . . 10 3.1 Truy cập VPN (Remote Access VPNs) . . 10 3.1.1 Một số thành phần chính . . 11 3.1.2 Thuận lợi chính của Remote Access VPNs: . 12 3.1.3 Ngoài những thuận lợi trên, VPNs cũng tồn tại một số bất lợi khác như: . . . . 12 3.2 Site – To – Site VPN . . . 13 3.2.1 Intranet. . . 14 3.2.2 Extranet VPNs (VPN mở rộng) . . 16 4. VPN và các vấn đề an toàn bảo mật trên Internet. . . 18 4.1 An toàn và tin cậy. . . . 19 4.2 Hình thức an toàn . . . 20 Chương 2: Giao thức trong VPN 1 Bộ giao thức IPSec (IP Security Protocol): . . 22 1.1 Cấu trúc bảo mật . . . 22 1.1.1 Hiện trạng . . . 23 2 Chế độ làm việc của IPSec . . . 23 2.1 Chế độ chuyển vận (Transport mode) . . 23 2.2 Chế độ đường hầm ( Tunnel Mode ):. . 24 3 Giao thức PPTP và L2TP . . . 31 3.1 Giao thức định đường hầm điểm tới điểm (Point-to-Point Tunneling Protocol) . . . . 31 3.1.1 Quan hệ giữa PPTP và PPP . . 32 3.2 Giao thức chuyển tiếp lớp 2 (Layer 2 Forwarding Protocol) . 34 3.3 Giao thức định đường hầm lớp 2 (Layer 2 Tunneling Protocol). 35 3.3.1 Quan hệ giữa L2TP với PPP . . 36 3.4 Tổng quan giao thức đinh đường hầm lớp 2 ( L2TP Overview). . 38 3.5 Ứng dụng L2TP trong VPN. . 42 3.6 So sánh giữa PPTP và L2TP . . 42 3.6.1 Ưu điểm của L2TP. . . . 43 3.6.2 Ưu điểm của PPTP . . . 43 Chương 3: Mã hoá và chứng thực trong VPN 1. Mã hoá trong VPN. . . . 45 1.1 Thuật toán mã hoá DES. . . 45 1.1.1 Mô tả DES . . . 46 1.1.2 Ưu và nhược điểm của DES . . 47 1.1.3 Ứng dụng của thuật toán DES trong thực tế. . 47 1.2 Thuật toán mã hoá 3DES. . . . 48 1.2.1 Mô tả 3DES. . . . 48 1.2.2 Ưu và nhược điểm của 3DES . . 49 1.3 Giải thuật hàm băm (Secure Hash Algorithm). . . 49 1.4 Giải thuật RSA . . . 49 2 Chứng thực trong VPN . . . 50 2.1 Password Authentication Protocol (PAP): Giao thức chứng thực bằng mật khẩu. . . . . 51 2.2 Challenge Handshare Authentication Protocol (CHAP). . 52 3 Firewall . . . . 52 3.1 Khái niệm về Firewall. . . . 52 3.2 Các thành phần của Firewall. . . 53 3.2.1 Bộ lọc gói (Packet Filtering Router). . . 53 3.2.2 Cổng ứng dụng (Application-level gateway) . 55 3.2.3 Cổng vòng (Circuit-level Gateway) . . 57 3.3 Những hạn chế từ Firewall . . . 58 3.4 Thiết lập chính sách cho Firewall . . 58 3.5 Một số loại Firewall . . . 59 3.5.1 Screened Host Firewall. . . . 60 3.5.2 Screened-Subnet Firewall . . . 61 3.6 Mô hình kết hợp Firewall với VPN. . . 62 Chương 4: Cấu hình VPN trên thiết bị Cisco 1. Mô hình Site –to – Site VPN và Extranet VPN . . 64 1.1 Kịch bản Site – to – site VPN . . 64 1.1.1 Phân chia các thành phần địa chỉ vật lý của mô hình site – to –site VPN . . . . 64 1.1.2 Bảng địa chỉ chi tiết cho mô hình mạng Site – to – Site VPN . 65 2.1 Kịch bản Extranet. . . 65 2.1.1 Phân chia các thành phần địa chỉ vật lý của mô hình Extranet VPN . . . . 66 2.1.2 Bảng địa chỉ chi tiết cho mô hình mạng Extranet VPN . 66 2 Cấu hình đường hầm (tunnel) . . . 67 2.1 Sự định cấu hình một GRE Tunnel . . 68 2.1.1 Sự cấu hình giao diện đường hầm, Nguồn, và Đích . 68 2.1.2 Kiểm tra giao diện đường hầm, Nguồn, và Đích. 70 2.2 Cấu hình một IPSec Tunnel: . . 70 3 Cấu hình NAT (Network Address Translation). . . 71 3.1 Cấu hình Static Inside Source Address Translation. 73 3.2 Kiểm tra Static Inside Source Address Translation. . 73 4 Cấu hình sự mã hoá và IPSec. . . . 74 4.1. Cấu hình những chính sách IKE: . . 75 4.1.1 Tạo ra những chính sách IKE. . . 76 4.1.2 Cấu hình bổ xung thêm yêu cầu cho những chính sách IKE: . 77 4.1.3 Cấu hình Những khoá dùng chung . . 78 4.2 Cấu hình cổng vào cho sự thao tác giữa chứng chỉ số. . 80 4.2.1 Kiểm tra IKE Policies . . . 81 4.2.2 Cấu hình khoá dùng chung khác . . 81 4.3 Cấu hình IPSec và chế độ IPSec tunnel. . . 82 4.3.1 Tạo ra những danh sách truy nhập mật mã. . . 83 4.3.2 Kiểm tra những danh sách mật mã. . . 83 4.4 Định nghĩa những tập hợp biến đổi và cấu hình chế độ IPSec tunnel . 83 4.4.1 Kiểm tra những tập hợp biến đổi và chế độ IPSec tunnel. 85 4.5 Cấu hình Crypto Maps. . . . 85 4.5.1 Tạo ra những mục Crypto Map. . . 85 4.5.2 Kiểm tra những mục Crypto map . . 88 4.5.3 Áp dụng Crypto map vào Interface. . 88 4.5.4 Kiểm tra sự kết hợp Crypto Map trên interface. 89 5. Cấu hình những tính năng Cisco IOS Firewall . . 89 5.1 Tạo ra Access list mở rộng và sử dụng số Access list . 90 5.2 Kiểm tra Access list mở rộng . . 90 5.3 Áp dụng Access-list tới Interface . . 90 5.4 Kiểm tra Access-list được áp dụng chính xác . . 91 Chương 5: Cấu hình VPN trên Widows Server 2003 1. Giới thiệu chung . . . 92 2. Cài đặt VPN Server . . . 92 3. Cấu hình VPN Server . . . 99 3.1. Route and Remote Access Properties . . 99 3.2. Ports Properties . . . 102 3.3. Remote Access Policies . . . 103 4. Tạo User trên Windows cho phép sử dụng VPN . . 104 5. VPN Client trên Windows XP . . . 106 6. Quản lý kết nối trên VPN Server. . 113 Kết luận . . . . 115 Tài liệu tham khảo . . . . 116 CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TĂT . . . 117
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu mạng riêng ảo VPN.pdf