Luận văn Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện Trần Văn Thời - tỉnh Cà Mau năm 2006-2008

MỤC LỤC

Trang

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU---------------------------------------------------------1

1.1. Đặt vấn đềnghiên cứu ------------------------------------------------------------- 1

1.2. Mục tiêu nghiên cứu --------------------------------------------------------------- 2

1.2.1. Mục tiêu chung ---------------------------------------------------------------- 2

1.2.2. Mục tiêu cụthể---------------------------------------------------------------- 2

1.3. Phạm vi nghiên cứu ---------------------------------------------------------------- 2

1.3.1. Địa bàn nghiên cứu ----------------------------------------------------------- 2

1.3.2. Thời gian thực hiện nghiên cứu-------------------------------------------- 2

1.3.3. Đối tượng nghiên cứu -------------------------------------------------------- 2

1.3.4. Lược khảo tài liệu ------------------------------------------------------------ 3

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU-------------------------------------------------------------------------- 5

2.1. Phương pháp luận ------------------------------------------------------------------ 5

2.1.1. Khái niệm tín dụng------------------------------------------------------------ 5

2.1.2. Mục đích tín dụng ------------------------------------------------------------- 5

2.1.3. Phân loại tín dụng ------------------------------------------------------------- 6

2.1.4. Một sốchỉtiêu đánh giá hiệu quảhoạt động tín dụng ----------------- 7

2.2. Phương pháp nghiên cứu --------------------------------------------------------- 8

2.2.1. Phương pháp thu thập sốliệu----------------------------------------------- 8

2.2.2. Phương pháp xửlý sốliệu --------------------------------------------------- 8

CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀNHNo& PTNT HUYỆN TRẦN VĂN

THỜI – TỈNH CÀ MAU -------------------------------------------------------- 10

3.1. Quá trình hình thành và phát triển của NHNN & PTNT huyện Trần

Văn Thời ---------------------------------------------------------------------------------- 10

3.2. Sơ đồcơ cấu tổchức và chức năng nhiệm vụcủa các phòng ban ------- 11

3.2.1. Sơ đồcơ cấu tổchức --------------------------------------------------------- 11

3.2.2. Chức năng và nhiệm vụcủa các phòng ban----------------------------- 11

3.3. Tình hình nhân sựcủa ngân hàng trong 3 năm qua (2006-2008) -------- 13

3.4. Giới thiệu khái quát kết quảhoạt động tín dụng của Ngân hàng trong

3 năm qua (2006-2008) ----------------------------------------------------------------- 14

3.5. Phương hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng trong năm 2009

---------------------------------------------------------------------------------------------- 17

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

NGẮN HẠN TẠI NHNo& PTNT HUYỆN TRẦN VĂN THỜI NĂM

2006-2008 --------------------------------------------------------------------------- 19

4.1. Phân tích tình hình nguồn vốn và vốn huy động tại NHN

o & PTNT

Huyện Trần Văn Thời qua 3 năm ( 2006-2008 )---------------------------------- 19

4.2. Phân tích sơ lược hiệu quảhoạt động tín dụng chung của ngân hàng

qua 3 năm ( 2006-2008 ) --------------------------------------------------------------- 23

4.3. Đánh giá sơ lược hiệu quảhoạt động tín dụng chung của ngân hàng -- 26

4.4. Phân tích hiệu quảhoạt động tín dụng ngắn hạn --------------------------- 28

4.4.1. Phân tích doanh sốcho vay ngắn hạn ------------------------------------ 28

4.4.1.1. Phân tích doanh sốcho vay ngắn hạn theo địa bàn ------------- 28

4.4.1.2. Phân tích doanh sốcho vay ngắn hạn theo thành phần kinh tế

---------------------------------------------------------------------------------------- 33

4.4.2. Phân tích doanh sốthu nợ-------------------------------------------------- 37

4.4.2.1. Phân tích doanh sốthu nợngắn hạn theo địa bàn--------------- 37

4.4.2.2. Phân tích doanh sốthu nợngắn hạn theo thành phần kinh tế

---------------------------------------------------------------------------------------- 41

4.4.3. Phân tích tình hình dư nợngắn hạn--------------------------------------- 45

4.4.3.1. Tình hình dư nợngắn hạn theo địa bàn----------------------------- 45

4.4.3.2. Tình hình dư nợngắn hạn theo thành phần kinh tế-------------- 48

4.4.4. Phân tích tình hình nợquá hạn ngắn hạn-------------------------------- 52

4.4.4.1. Tình hình nợquá hạn ngắn hạn theo địa bàn---------------------- 52

4.4.4.2. Tình hình nợquá hạn ngắn hạn theo thành phần kinh tế------- 56

4.4.5. Đánh giá hiệu quảhoạt động tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng ----- 58

CHƯƠNG 5: MỘT SỐBIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU

QUẢHOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI NHNo& PTNT

HUYỆN TRẦN VĂN THỜI ---------------------------------------------------- 61

5.1. Đánh giá kết quảđạt được và những hạn chếcòn tồn tại trong hoạt

động tín dụng chung và tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng --------------------- 61

5.1.1. Những kết quả đạt được và những hạn chếcòn tồn tại trong hoạt

động tín dụng chung ----------------------------------------------------------------- 61

5.1.1.1. Những kết quảđạt được trong hoạt động tín dụng chung ------ 61

5.1.1.2. Những hạn chếcòn tồn tại trong hoạt động tín dụng chung ---- 61

5.1.2. Những kết quảđạt được và những hạn chếcòn tồn tại trong hoạt

động tín dụng ngắn hạn ----------------------------------------------------------- 62

5.1.2.1. Những kết quảđạt được trong hoạt động tín dụng ngắn hạn -- 62

5.1.2.2. Những hạn chếtồn tại trong hoạt động tín dụng ngắn hạn ----- 62

5.2. Một sốgiải pháp nhằm nâng cao hiệu quảhoạt động tín dụng ngắn

hạn ----------------------------------------------------------------------------------------- 63

5.2.1. Giải pháp nâng cao hiệu quảhoạt động tín dụng chung------------ 63

5.2.2. Giải pháp nâng cao hiệu quảhoạt động tín dụng ngắn hạn ------- 64

CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ-------------------------------- 67

6.1. Kết luận ------------------------------------------------------------------------------ 67

6.2. Kiến nghị---------------------------------------------------------------------------- 68

6.2.1. Kiến nghịđối với NHNo& PTNT huyện Trần Văn Thời ------------ 68

6.2.2. Kiến nghịđối với các ban ngành liên quan ởđịa phương------------ 68

TÀI LIỆU THAM KHẢO------------------------------------------------------------- 69

pdf78 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1725 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện Trần Văn Thời - tỉnh Cà Mau năm 2006-2008, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
582 25,8 70.053 25,5 68.898 21,6 6.471 10,18 (1.155) (1,65) IV. N quá h n 7.133 100 12.075 100 15.657 100 4.942 69,28 3.582 29,67 Ngn h n 4.176 58,5 4.376 36,2 4719 30,1 200 4,79 343 7,84 Trung và dài h n 2.957 41,5 7.699 63,8 10.938 69,9 4.742 160,37 3.329 42,1 Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 25 tín dng nhanh chóng h n nên ã thu hút  c nhiu khách hàng. Mt khác, nh vào cách phc v khách hàng c a các cán b công nhân viên ngân hàng nên làm cho khách hàng cm thy an tâm h n, thoi mái h n khi n giao dch t i ngân hàng. Xét v thi gian cho vay ta thy doanh s cho vay ng#n h n c'ng luôn t!ng qua các n!m. C th n!m 2007 doanh s cho vay ng#n h n t!ng 11,26% so vi 2006 và n!m 2008 doanh s cho vay ng#n h n t!ng 3,88% so vi 2007. Bên c nh s gia t!ng thì doanh s cho vay ng#n h n c'ng luôn chim t- trng ln trong tng doanh s cho vay. Nguyên nhân là do ng i dân n i ây sng ch yu b(ng ngh nông nên nhu cu s dng vn  tái sn xut th ng trong thi gian ng#n. Bên c nh ó nhng ng i kinh doanh, buôn bán nh& l8 và nhng ng i vay vn cho mc ích tiêu dùng do quá trình xoay vòng vn nhanh nên h c'ng vay d i hình th c ch yu là ng#n h n. - Doanh s thu n: Qua biu bng trên ta thy tng doanh s thu n qua các n!m luôn t!ng vi m c n nh. C'ng nh doanh s cho vay thì doanh s thu n ng#n h n c'ng luôn chim trng cao trong tng doanh s thu n, t 80-82,5%. Qua bng s liu trên ta c'ng thy doanh s thu n trong 3 n!m qua luôn t!ng, iu ó th hin  c hiu qu trong công tác thu n. N!m 2007, doanh s thu n là 365.039 triu %ng t!ng 11,05% so vi con s 328.711 triu %ng c a n!m 2006. N!m 2008 doanh s thu n c'ng t!ng  c mt giá tr t ng i 9,11% so vi 2007. Xét riêng v thi gian cho vay ta thy doanh s thu n ng#n h n và dài h n u  t  c kt qu tt và luôn t!ng qua các n!m.  t  c kt qu trên là do s n0 lc c a các cán b ngân hàng, c bit là các cán b tín dng trong công tác thu h%i n ã gi giy báo kp thi, khai thác trit  t n dng các ngu%n thu. Mt khác nh vào s u t úng m c c a chính quyn a ph ng vào h thng th y li, giao thông nông thôn …t o iu kin cho ng i sn xut an tâm sn xut, nâng cao hiu qu sn xut và t!ng kh n!ng tr n cho ngân hàng. Bên c nh ó c'ng do ý th c tr n c a h vay, và do bit la chn ph ng án sn xut kinh doanh có hiu qu, ã em l i thu nh p n nh cho gia ình. - D n: D n cho bit s tin mà ngân hàng còn phi thu t khách hàng Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 26 vay vn. D n n!m sau là s d n l'y k còn c a n!m tr c và s d n phát sinh trong n!m. D n c'ng là mt trong nhng yu t phn ánh hiu qu ho t ng c a ngân hàng. NHNo & PTNT huyn Trn V!n Thi luôn phn u t!ng tr ng d n, vic ngân hàng u t vào l*nh vc ng#n h n nhiu là phù hp vi v trí c'ng nh iu kin và s phát trin kinh t c a huyn. Mt mt giúp cho ng i dân có vn  sn xut, kinh doanh. Mt khác nh(m nâng cao hiu qu ho t sng và nâng cao th ng kinh doanh cho ngân hàng. Nhìn chung tng d n c a ngân hàng qua 3 n!m u t!ng. - N quá h n: N quá h n là mt vn  tt yu xy ra trong quá trình u t tín dng, n quá h n là mt ch" tiêu ánh giá chính xác cht l ng tín dng c a Ngân hàng tt hay xu c'ng nh d án cho vay c a cán b tín dng có hiu qu hay không. Qua biu bng trên ta thy tng n quá h n luôn t!ng qua các n!m. Nguyên nhân c a s gia t!ng này mt phn là do nh h ng c a dch bnh, mt phn là do n!ng lc c a cán b tín dng còn kém trong công tác qun lý thu h%i n. 4.3. ánh giá s lc hiu qu ho t  ng tín d ng chung c(a ngân hàng • Vn huy  ng / tng ngu n vn Nhìn chung t- l vn huy ng  c so vi tng ngu%n vn c a Ngân hàng luôn t!ng qua các n!m. iu này th hin  c s tin b c a cán b tín dng ngân hàng. Tuy nhiên t- l này v$n còn  m c thp, nguyên nhân c a iu này là do ng i dân  a ph ng ch yu làm nông nghip nên thu nh p thp và mt s ng i còn ch a th t s tin t ng vào ho t ng c a Ngân hàng. Qua ó cho thy Ngân hàng cn c g#ng nâng cao gii pháp cho công tác huy ng vn ngày càng hiu qu h n. • D n trên tng vn huy  ng (ln) Ch" tiêu này th hin kh n!ng huy ng vn c'ng nh s dng vn c a Ngân hàng. Qua bng s liu ta thy tình hình huy ng vn và s dng vn c a Ngân hàng  t kt qu t ng i kh quan. C th n!m 2006 bình quân 3,7 %ng d n thì có 1 %ng vn huy ng. n n!m 2007, 2008 tình hình  c trên th hin  cùng Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 27 m c t- l là 2,8 (ln), có ngh*a là c 2,8 %ng d n thì có mt %ng vn huy ng.. Bng 5 : Các ch tiêu ánh giá hiu qu ho t  ng tín d ng chung t i Ngân hàng Nm Ch tiêu n v tính 2006 2007 2008 Tng ngu n vn Triu %ng 264.469 287.693 314.106 Tng vn huy  ng Triu %ng 66.796 97.325 114.758 Doanh s cho vay Triu %ng 349.420 392.924 421.385 Doanh s thu n Triu %ng 328.711 365.039 398.277 D n bình quân Triu %ng 236.248 260.645 296.632 Tng d n Triu %ng 246.702 274.587 318.676 N quá h n Triu %ng 7.133 12.075 15.657 Vn huy  ng/Tng ngu n vn % 25,3 33,8 36,5 D n/Vn huy  ng Ln 3,7 2,8 2,8 T! s thu n % 94,0 92,9 94,5 N quá h n/D n % 2,9 4,4 4,9 Vòng quay vn tín d ng vòng 1,4 1,4 1,3 • T! s thu n (%): Qua bng s liu ta thy t- s thu n t!ng gim không %ng u tuy nhiên luôn  t  m c t ng i cao. C th n!m 2006 t- s thu n là 94,0%, n!m 2007 t- s thu n là 92,9% và n!m 2008 t- s thu n là 94,5%. iu này th hin  c hiu qu trong công tác thu n c a Ngân hàng nói chung c'ng nh s n0 lc c a cán b Ngân hàng nói riêng. • T! l n quá h n / Tng d n Ch" tiêu này th hin kh n!ng x lý và thu h%i n c a Ngân hàng. Theo qui Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 28 nh c a Ngân Hàng Nhà N c Vit Nam t- l n quá h n trên tng d n c a Ngân hàng n(m  d i m c 5% là an toàn. Qua bng s liu trên ta thy t- l này c a Ngân hàng còn n(m trong m c an toàn nh ng l i có xu h ng t!ng qua các n!m. ây là mt nh c im ln mà Ngân hàng cn phi kh#c phc trong vic x lý và ng!n nga n quá h n. • Vòng quay vn tín d ng Qua bng s liu ta thy vòng quay vn tín dng c a Ngân hàng trong 3 n!m qua có xu h ng gim. C th n!m 2006 và 2007 vòng quay vn tín dng cùng  t m c 1,4 vòng. n n!m 2008 vòng quay vn tín dng c a Ngân hàng là 1,3 vòng. iu này th hin tc  luân chuyn c a %ng vn t i Ngân hàng có chiu h ng gim. ây là mt nh c im mà Ngân hàng cn kh#c phc  tc  luân chuyn vn ngày càng hiu qu h n. Nh n xét: Qua phân tích trên ta thy trong ba n!m qua Ngân hàng ã rt c g#ng trong vic nâng cao cht l ng tín dng th hin qua s gia t!ng c a các ch" s vn huy ng, doanh s thu n. Tuy nhiên, hiu qu ho t ng tín dng chung c a Ngân hàng trong ba n!m qua còn thp, th hin rõ nht  t- l n quá h n / tng d n ngày càng t!ng và tng vn huy ng còn thp.Qua ó, Ngân hàng cn chú trng h n na trong công tác huy ng vn c'ng nh ng!n nga và x lý n quá h n  cht l ng tín dng c a Ngân hàng ngày càng tt h n. 4.4. Phân tích hiu qu ho t  ng tín d ng ngn h n 4.4.1. Phân tích doanh s cho vay ngn h n 4.4.1.1. Phân tích doanh s cho vay ngn h n theo a bàn Vay vn là nh(m phc v cho nhu cu sn xut, kinh doanh c'ng nh tiêu dùng. Nh ng, do c im kt cu c a tng a bàn, tng khu vc và cùng vi tc  phát trin c a nn kinh t nói chung, c'ng nh tng a bàn nói riêng mà m0i vùng, m0i khu vc có mt nhu cu khác nhau v vn,  tng b c ci thin i nh p, làm gim t- l ng i nghèo n m c thp, %ng thi góp phn làm gim khong cách gia nông thôn vi thành th. Qua bng s liu trên ta thy doanh s Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 29 Bng 6: Doanh s cho vay ngn h n theo a bàn VT: Triu %ng Nm Chênh lch 2006 2007 2008 2007-2006 2008-2007 Ch tiêu S ti n T! tr+ng S ti n T! tr+ng S ti n T! tr+ng Tuyt i Tng i Tuyt i Tng i TT Trn Vn Thi 22.137 7,66 24.815 7,72 25.618 7,67 2.678 12,10 802 3,24 Khánh Bình ông 23.218 8,04 26.530 8,26 26.953 8,08 3.312 14,26 423 1,59 Khánh Bình Tây Bc 17.260 5,98 22.380 6,96 22.798 6,83 5.120 29,66 418 1,87 Khánh Hng 21.132 7,32 22.413 6,98 22.986 6,83 1.281 6,06 573 2,56 Khánh Bình 13.487 4,67 16.235 5,05 17.035 5,10 2.748 20,38 800 4,93 Khánh Bình Tây 15.611 5,41 17.191 5,35 17.876 5,36 1.580 10,12 685 3,97 Trn Hi 15.268 5,29 16.360 5,09 17.118 5,13 1.092 7,15 758 4,63 Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 30 (Ngun: Phòng tín dng) Khánh L c 12.368 4,29 14.231 4,43 15.325 4,59 1.863 15,06 1.094 7,69 Phong L c 19.478 6,74 22.320 6,94 23.486 7,04 2.842 14,59 1.166 5,22 Li An 25.072 8,68 28.121 8,75 29.028 8,69 3.049 12,16 907 3,23 Chi Nhánh Sông c 68.828 23,83 75.032 23,35 75.897 22,74 6.204 9,01 865 1,15 Nông Trng U Minh 6.112 2,12 7.312 2,27 8.136 2,44 1.200 19,63 824 11,27 Lâm Trng 14.008 4,85 13.640 4,25 14.378 4,31 (368) (2,63) 738 5,41 Nông Trng Khánh Hà 4.121 1,43 5.263 1,64 6.820 2,04 1.142 28 1.557 29,58 Nông Trng 402 10.685 3,70 9.452 2,94 10.322 3,09 (1.233) (11,54) 870 9,20 T2NG 288.785 100% 321.295 100% 333.776 100% 32.510 11,26 12.481 3,88 Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 31 cho vay trên a bàn huyn luôn t!ng qua các n!m. Trong ó doanh s cho vay i vi Chi Nhánh Sông c chim t- trng cao nht trong tng doanh s cho vay. Nguyên nhân là a bàn này t p trung nhiu doanh nghip và ng i dân n i ây kinh doanh dch v là ch yu , nhu cu vn rt cao d$n n doanh s cho vay luôn t!ng qua các n!m.  thy rõ h n c im kt cu c a tng vùng, tng khu vc ta i vào phân tích  mt s xã. Nhìn vào bng s liu ta thy doanh s cho vay qua 3 n!m (2006-2008)  các xã có s khác nhau: - Th trn Trn Vn Thi: Qua bng 6 ta thy doanh s cho vay t i a bàn th trn luôn t!ng qua các n!m. C th, n!m 2007 doanh s cho vay ng#n h n là 24.815 triu %ng, t!ng so vi 2006 là 2.678 triu %ng t ng ng vi 12,1%. n n!m 2008, doanh s cho vay ng#n h n là 25.618 triu %ng, t!ng 803 triu %ng t ng ng vi 3,24% so vi 2007. Nguyên nhân c a vic t!ng tr ng doanh s này là do th trn Trn V!n Thi là trung tâm c a huyn nên t p trung nhiu c s sn xut kinh doanh, bên c nh ó nn kinh t ngày càng phát trin nên nhu cu vay vn cho vic m rng sn xut kinh doanh c'ng t!ng cao, d$n n doanh s cho vay ng#n h n t!ng u qua các n!m. - Xã Khánh Bình ông: Là mt xã nghèo thuc huyn Trn V!n Thi, ng i dân  ây ch yu sinh sng b(ng tr%ng trt và ch!n nuôi. a bàn c a xã t ng di rng và ông dân c nên doanh s cho vay  dây c'ng t ng i ln. Nhìn chung doanh s cho vay ng#n h n t!ng u qua các n!m. C th n!m 2007 doanh s cho vay t!ng so vi 2006 là 3.312 triu %ng, t ng ng vi 14,26%. n n!m 2008, doanh s cho vay ng#n h n là 25.618 triu %ng, t!ng 423 triu %ng, t ng ng vi 1,59% so vi 2007. S d* doanh s cho vay ng#n h n 2007 t!ng cao là do trong n!m 2006 bà con nông dân gp nhiu khó kh!n do dch bnh vàng lùn xo#n lá, ry nâu… trong tr%ng trt và dch l m%m long móng hoành hành khin vic sn xut kinh doanh gp khó kh!n, t ó kt qu sn xut thp. H n na trong n!m này bà con cn nhiu vn  ci t o v n hoang, m rng din tích t canh tác. Vì v y n!m 2007 bà con nông dân cn nhiu vn  tái sn xut. Nhng ng i n xin vay vn bao Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 32 g%m nhng khách hàng mi và nhng khách hàng c', nhng ng i cn vn t m thi. - Xã Li An: Bà con nông dân  xã ch yu là nuôi tr%ng th y sn. Chi phí cho vic nuôi tr%ng th y sn khá cao và dân c  a bàn xã khá rng nên doanh s cho vay  ây c'ng chim t- trng ln trong tng doanh s cho vay. Qua bng s liu ta thy doanh s cho vay  xã luôn t!ng qua các n!m. Th hin là n!m 2007 doanh s cho vay là 28.121 triu %ng, t!ng 3.049 triu %ng t ng ng vi 12,16% so vi n!m 2006. Nguyên nhân c a s gia t!ng doanh s này do trong n!m qua ng i dân trong xã ho t ng sn xut có hiu qu nên ng i dân m rng sn xut, nhu cu vn t!ng cao. K n là n!m 2008 doanh s cho vay là 29.028 triu %ng, t!ng 907 triu %ng t ng ng vi 3,23%. T- l t!ng doanh s trong n!m này thp h n so vi 2007 do nhu cu vn t ng i n nh, l ng vn vay t!ng thêm ch yu do s t!ng giá c a sn phm u vào, ng i dân t m thi thiu vn nên vay c a ngân hàng. - Chi nhánh Sông c: là chi nhánh cp 3 trc thuc chi nhánh NHNo & PTNT Trn V!n Thi. Doanh s cho vay trên a bàn này chim khong 30% trong tng doanh s cho vay. Qua bng s liu ta thy tng doanh s cho vay luôn t!ng qua các n!m. C th, n!m 2007 tng s cho vay là 75.032 triu %ng, t!ng 6.204 triu %ng t ng ng vi 9,01% so vi 2006. K n là n!m 2008 doanh s cho vay là 75.897 triu %ng, t!ng 865 triu %ng so vi 2007, t ng ng vi 1,15%. Nguyên nhân doanh s  chi nhánh Sông c chim t- trng cao và luôn t!ng nhanh qua các n!m là do ng i dân  a bàn này sng ch yu b(ng ngh kinh doanh dch v nên nhu cu s dng vn rt cao. H n na nhiu doanh nghip  c thành l p nên nhu cu vn c'ng luôn t!ng qua các n!m. 4.4.1.2. Phân tích doanh s cho vay ngn h n theo thành phn kinh t) Qua bng 7 ta thy doanh s cho vay luôn t!ng qua các n!m nh ng không %ng u. N!m 2007 doanh s cho vay ng#n h n là 321.295 triu %ng, t!ng 32.510 triu %ng so vi 2006 t ng ng vi 11,26%. n n!m 2008 doanh s cho vay Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 33 Bng 7: Doanh s cho vay ngn h n theo thành phn kinh t) n v tính: triu  ng ( Ngun:Phòng tín dng Nm Chênh lch 2006 2007 2008 2007-2006 2008-2007 Ch tiêu S Ti n T! tr+ng (%) S Ti n T! tr+ng (%) S Ti n T! tr+ng (%) Tuyt i Tng i (%) Tuyt i Tng i (%) I. Doanh nghip 4.910 1,7% 20.710 6,5% 21.982 6,6% 15.800 321,79 1.272 6,14 II. H sn xut 274.850 95,2% 289.914 90,2% 302.283 90,6% 15.064 5,48 12.369 4,27 Tr%ng trt 169.325 58,6% 177.237 55,2% 182.108 54,6% 7.912 4,67 4.871 2,75 Nuôi tr%ng thu- sn 76.774 26,7% 82.317 25,6% 93.067 27,9% 5.543 7,22 10.750 13,06 Ch!n nuôi 28.751 9,9% 30.360 9,2% 27.108 8,1% 1.609 5,60 (3.252) (10,71) III.Cho vay khác 9.025 3,1% 10.671 3,3% 9.511 2,85% 1.646 18,24 (1.160) (10,87) Tng 288.785 100% 321.295 100% 333.776 100% 32.510 11,26 12.481 3,88 Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 34 t!ng 12.481 triu %ng t ng ng vi 3,88%. Trong cho vay ng#n h n  c chia ra làm 3 thành phn chính: cho vay doanh nghip, cho vay h sn xut và cho vay khác. - Cho vay doanh nghip: luôn t!ng qua các n!m nh ng không u. C th là n!m 2007 cho vay ng#n h n doanh nghip là 20.710 triu %ng, t!ng 15.800 triu %ng t ng ng vi 321,79% so vi n!m 2006. Nguyên nhân c a s gia t!ng m nh này là do nn kinh t c n c ngày càng phát trin d$n n nn kinh t c a huyn phát trin theo.  phù hp vi nhp  phát trin ó thì ngu%n vn cn  c chú trng h n. Do ó các doanh nghip c'ng t!ng cao các khon vay vn  phc v sn xut kinh doanh. Hình 3: Doanh s cho vay ngn h n c(a H sn xut 0 50000 100000 150000 200000 2006 2007 2008 Nm T ri u   n g Tr ng tr t NTTS Ch n nuôi - Cho vay khác: ho t ng cho vay khác chim t- trng không ln trong tng doanh s cho vay, ch" t 2,8%-3%. Bên c nh ó, doanh s cho vay khác t!ng gim không u qua các n!m. N!m 2006 doanh s cho vay khác là 9.025 triu %ng thì n n!m 2007 là 10.671 triu %ng, t!ng 1.646 triu %ng t ng ng vi 18,24%. K tip n!m 2008, doanh s cho vay khác l i gim xung 9.511 triu %ng, t ng ng vi giá tr gim tuyt i là 1.160 triu %ng và giá tr gim t ng i là 10,87% Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 35 so vi n!m 2007. Nguyên nhân c a s t!ng gim không u này là do trong n!m 2007 nhu cu tiêu dùng t!ng, các khon cho vay khác ch yu là do các cán b công nhân viên thuc các  n v trong a bàn huyn vay tiêu dùng. n n!m 2008 thu nh p c a h t!ng theo nhp  phát trin c a kinh t nên các khon vay trong ng#n h n này có gim xung. - Cho vay h sn xut: ây là thành phn cho vay chim t- trng ln nht trong tng doanh s cho vay, t- trng luôn dao ng trong khong 90%-95%. Trong cho vay h sn xut chia ra làm 3 thành phn c bn: tr%ng trt, nuôi tr%ng th y sn và ch!n nuôi.  hiu rõ s bin ng doanh s cho vay h sn xut ta i vào tìm hiu chi tit s bin ng c a tng thành phn này. + Tr ng tr+t: huyn Trn v!n Thi là huyn chuyên canh v nông nghip. Bà con nông dân  ây ch yu là tr%ng lúa n c và hoa màu, mt s ít tr%ng cây !n trái. Chính vì tr%ng trt là th m nh c a bà con n i ây nên doanh s cho vay tr%ng trt luôn chim t- trng ln trong tng doanh s cho vay và t!ng u qua các n!m. C th, n!m 2006 doanh s cho vay ng#n h n tr%ng trt là 169.325 triu %ng thì n n!m 2007 doanh s này ã  t 177.237 triu %ng, t ng ng vi m c t!ng tuyt i là 7.912 triu %ng và m c t!ng t ng i 4,67% so vi n!m 2006. K n n!m 2008 doanh s cho vay ng#n h n là 182.108 triu %ng, t!ng tuyt i là 4.871 triu %ng và t!ng t ng i là 2,75% so vi 2007. Nguyên nhân ch yu c a s gia t!ng qua các n!m này mt mt là do ngân hàng mun m rng quy mô ho t ng,  a nhiu vn u t vào vùng nông thôn sâu. ây là mt ho t ng có ý ngh*a rt quan trng góp phn ci thin i sng nhân dân a ph ng, thúc y quá trình phát trin kinh t, em l i li nhu n cho ngân hàng. Mt khác, bà con mun nâng cao m c sng nên ã chú trng vào vic ci t o v n vn ã hoang hoá t lâu  tr%ng cây !n trái và hoa màu nh(m nâng cao thu nh p, n nh cuc sng. Do ó nhu cu vn trong ngành tr%ng trt ã t!ng lên áng k. + Nuôi tr ng th(y sn: Ngoài th m nh tr%ng trt thì nuôi tr%ng th y sn c'ng chim mt t- trng không nh& trong tng doanh s cho vay. Nu nh Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 36 n!m 2006 cho vay nuôi tr%ng th y sn là 76.774 triu %ng thì n n!m 2007 ã t!ng lên 82.317 triu %ng, t!ng 5.543 triu %ng và 7,22%. n n!m 2008 doanh s cho vay trong thành phn này là 93.067 triu %ng, t!ng 10.750 triu %ng t ng ng vi 13,06% so vi 2007. Ta thy cho vay ngành nuôi tr%ng thu- sn u t!ng qua các n!m. Nguyên nhân là do tr c ây  các a bàn nh xã Li An, xã Phong L c, … sn xut chính c a bà con v$n là tr%ng lúa n c. T khi chuyn dch c cu v t nuôi, cây tr%ng thì sn xut ch yu c a các a bàn trên là theo v: 1 v lúa – 1 v tôm, ngh*a là trong mt n!m trên cùng mt din tích, mùa m a bà con gi n c ngt  tr%ng lúa n c, mùa khô ly n c mn vào rung  nuôi tôm. Tuy nhiên, cách làm !n này không  t hiu qu cao, a phn v lúa c a bà con b mt tr#ng vì t nuôi tôm b nhi)m mn không th tr%ng lúa, Nên t ó, bà con nông dân ã chuyn sang nuôi tôm toàn din. Mt mt do c im c a ngành nuôi tr%ng thu- sn là có thu nh p th ng xuyên nên nhu cu vay vn c a bà con ch" trong ng#n h n. Mt khác, chi phí u vào c a ngành nuôi tr%ng thu- sn cao h n sn xut nông nghip nên nhu cu vay vn c a bà con cao, cho nên doanh s cho vay ng#n h n t!ng qua các n!m. + Chn nuôi: Ngành ch!n nuôi t i a bàn huyn ch yu t%n t i d i hình th c h gia ình, phân tán nh& l8,  c xem nh mt hình th c tit kim có hiu qu. Tuy v y doanh s cho vay c a ngành này t!ng không u qua các n!m. C th n!m 2007 doanh s cho vay ch!n nuôi t!ng 1.609 triu %ng so vi 2006. t ng ng vi m c t!ng 5,60%. n n!m 2008, doanh s cho vay  ngành này ã gim xung 3.253 triu %ng t ng ng vi m c gim 10,71% so vi n!m 2007. Nguyên nhân c a s gia gim này là do n!m 2008 dch cúm gia cm ã bùng phát tr l i nên ng i dân  ây không còn m nh d n  u t vào l*nh vc này nh tr c na vì nguy c xy ra r i ro cao, làm cho doanh s cho vay c a ngành này trong n!m 2008 ã gim mt l ng áng k. Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 37 4.4.2. Phân tích doanh s thu n 4.4.2.1. Phân tích doanh s thu n ngn h n theo a bàn Qua bng s liu 8 ta thy doanh s thu n ng#n h n trên a bàn huyn Trn V!n Thi nói chung và t i các xã thuc huyn nói riêng luôn t!ng trong ba n!m qua. Trong ó Chi Nhánh Sông c luôn chim t- trng cao nht trong tng n quá h n ng#n h n. Nguyên nhân mt phn là do ng i dân trên a bàn này ho t ng kinh doanh t ng i có hiu qu nên kh n!ng tr n cao, mt phn là do doanh s cho vay i vi a bàn này luôn chim t- trng cao nht, m c t!ng c a doanh s thu n ch yu t!ng song song vi m c t!ng c a doanh s cho vay. Sau ây ta s9 i vào phân tích c th mt s xã sau: + Th trn Trn Vn Thi: Bên c nh công tác cho vay thì công tác thu n trên a bàn th trn Trn v!n Thi c'ng  t kt qu t ng i cao. Nhìn chung doanh s thu n u t!ng qua các n!m. N!m 2007 doanh s thu n ng#n h n là 25.320 triu %ng chim 8,44% tng doanh s thu n ng#n h n và t!ng so vi n!m 2006 là 4.535 triu %ng t ng ng 21,82%. n n!m 2008 doanh s thu n ng#n h n trên a bàn này  t 27.783 triu %ng, t!ng 2.463 triu %ng và 9,73% so vi n!m 2007. iu ó th hin ng i dân  a bàn th trn làm !n có hiu qu, h thành công h n trong công vic sn xut kinh doanh.  t o  c uy tín i vi ngân hàng, khách hàng phi tr n úng h n. Thông th ng mun vay mt khon vay mi thì khách hàng phi không có n quá h n t i ngân hàng. Vì v y khách hàng c'ng có ý th c tr ht n  xin vay khon vay cao h n. + Khánh Bình ông: Qua bng s liu ta thy doanh s thu n t i a bàn này t!ng u qua các n!m. C th n!m 2006 doanh s thu n là 20.385 triu %ng thì n n!m 2007 doanh s thu n t!ng lên 24.537 triu %ng t ng ng 20,37%. Nguyên nhân là trong n!m 2006 bà con nông dân  ây bà còn chu nh h ng t dch bnh trong tr%ng trt, ch!n nuôi nên kt qu sn xut không cao. n n!m 2007 h t p trung vào vn  n nh tái sn xut d$n n ho t ng sn xut có hiu qu Phân tích hiu qu hot ng tín dng ngn hn ti NHNo & PTNT chi nhánh huyn Trn V n Th i – t nh Cà Mau n m 2006 - 2008 GVHD: ThS. Ngô M Trân SVTH: Nguy n Trúc Ly 38 Bng 8: Doanh s thu n ngn h n theo a bàn VT: Triu %ng Nm Chênh lch 2006 2007 2008 2007-2006 2008-2007 Ch tiêu S ti n T! tr+ng (%) S ti n T! tr+ng (%) S ti n T! Tr+ng (%) Tuyt i Tng i (%) Tuyt i Tng i (%) TT Trn Vn Thi 20.785 7,66 25.320 8,44 27.783 8,72 4.535 21,82 2.463 9,73 Khánh Bình ông 20.385 7,51 24.537 8,15 25.739 8,08 4.152 20,37 1.202 4,90 Khánh Bình Tây

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphân tích hiệu quả hoạt động tín dụng ngắn hạn tại nhno & ptnt chi nhánh huyện trần văn thời - tỉnh cà mau năm 2006-2008.pdf
Tài liệu liên quan