Luận văn Phát triển sản phẩm bao thanh toán tại Ngân hàng Công thương Việt Nam
MỤC LỤC Trang Trang phụbìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các ký hiệu, chữviết tắt Danh mục các bảng, biểu Danh mục các đồthị Mở đầu .1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀNGHIỆP VỤBAO THANH TOÁN .1 1.1. Giới thiệu vềnghiệp vụBTT .1 1.1.1. Khái niệm vềBTT .1 1.1.1.1. Khái niệm BTT theo công ước vềBTT quốc tếUNIDROIT 1988.1 1.1.1.2. Khái niệm BTT theo tổchức BTT quốc tếFCI (Factors Chain International).1 1.1.1.3. Khái niệm BTT theo Quyết định số1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/09/2004 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam .1 1.1.2. Phân loại BTT .2 1.1.2.1. Phân loại theo phạm vi thực hiện .2 1.1.2.1.1. BTT trong nước.2 1.1.2.1.2. BTT quốc tế.2 1.1.2.2. Phân loại theo tính chất hoàn trảcủa các khoản tài trợ.2 1.1.2.2.1. BTT có truy đòi.2 1.1.2.2.2. BTT miễn truy đòi.3 1.1.2.3. Phân loại theo phương thức BTT .3 1.1.2.3.1. BTT từng lần .3 1.1.2.3.2. BTT theo hạn mức .3 1.1.2.3.3. Đồng BTT .3 1.1.2.4. Phân loại theo thời gian .4 1.1.2.4.1. BTT ứng trước .4 1.1.2.4.2. BTT khi đến hạn .4 1.1.3. Phí BTT.4 1.1.4. Quy trình hoat động BTT.5 1.1.4.1. Quy trình BTT trong nước.5 1.1.4.2. Quy trình BTT quốc tế.7 1.1.4.3. Sựgiống nhau và khác nhau giữa BTT nội địa và BTT quốc tế.8 1.1.5. Lợi thếcủa BTT so với các loại hình thanh toán khác .10 1.1.6. Sựkhác nhau giữa BTT và cho vay chiết khấu .13 1.1.7. Lợi ích và hạn chếcủa các bên tham gia vào dịch BTT.15 1.1.7.1. Lợi ích .15 1.1.7.1.1. Đối với người mua .15 1.1.7.1.2. Đối với người bán .15 1.1.7.1.3. Đối với đơn vịbao thanh toán.16 1.1.7.2. Hạn chế.16 1.1.7.2.1. Đối với người mua .16 1.1.7.2.2. Đối với người bán .16 1.1.7.2.3. Đối với đơn vịbao thanh toán.17 1.2. Hoạt động BTT trên thếgiới . 19 1.3. Kinh nghiệm vềBTT của một sốnước trên thếgiới đối với Việt Nam . 23 1.3.1. Kinh nghiệm từcác nước trên thếgiới. 23 1.3.1.1. Kinh nghiệm của Bulgaria . 23 1.3.1.2. Kinh nghiệm của Bồ Đào Nha. 24 1.3.1.3. Kinh nghiệm của Hungary. 24 1.3.1.4. Kinh nghiệm của Ấn Độ. 24 1.3.1.5. Kinh nghiệm của Thái Lan . 25 1.3.2. Bài học kinh nghiệm vềBTT đối với Việt Nam . 25 1.4. Kết luận . 27 CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BAO THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM .28 2.1. Các quy định vềBTT tại Việt Nam .28 2.1.1. Các văn bản pháp lý .28 2.1.2. Các điều kiện để được hoạt động BTT.28 2.1.3. Loại hình BTT .29 2.1.3.1. BTT có quyền truy đòi.29 2.1.3.2. BTT không có quyền truy đòi.29 2.1.3.3. BTT trong nước .29 2.1.3.4. BTT xuất-nhập khẩu .29 2.1.4. Phương thức BTT .29 2.1.4.1. BTT từng lần.30 2.1.4.2. BTT theo hạn mức .30 2.1.4.3. Đồng BTT .30 2.2. Thực trạng hoạt động BTT tại các ngân hàng thương mại (NHTM) tại Việt Nam (VN) .30 2.2.1. Tình hình hoạt động BTT tại các NHTM tại VN.30 2.2.2. Giới thiệu sản phẩm BTT tại các NHTM tại VN .31 2.2.2.1. Giới thiệu sản phẩm BTT tại NHTM Á Châu (ACB) .31 2.2.2.1.1. Loại hình sản phẩm BTT ACB cung cấp.31 2.2.2.1.2. Điều kiện BTT đối với bên bán hàng.31 2.2.2.1.3. Điều kiện BTT đối với bên mua hàng .32 2.2.2.1.4. Các khoản phải thu không được BTT .32 2.2.2.1.5. Đối tượng khách hàng được ACB BTT .33 2.2.2.1.6. Thời hạn BTT.34 2.2.2.1.7. Lãi và phí trong hoạt động BTT .34 2.2.2.1.8. Phương thức BTT.34 2.2.2.1.9. Hạn mức BTT của bên bán hàng .34 2.2.2.1.10.Giá mua bán, khoản phải thu, sốtiền ứng trước .35 2.2.2.1.11.Bảo đảm cho hoạt động BTT .36 2.2.2.1.12.Quy trình hoạt động BTT.36 2.2.2.1.13.Kết quảthực hiện hoạt động BTT tại ACB.39 2.2.2.2. Giới thiệu sản phẩm BTT tại Ngân hàng thương mại cồphần Sài Gòn Thương Tín (STB) .40 2.2.2.2.1. Loại hình sản phẩm BTT dược STB cung cấp.40 2.2.2.2.2. Điều kiệnBTT đối với bên bán hàng.40 2.2.2.2.3. Điều kiện BTT đối với bên mua hàng.41 2.2.2.2.4. Thờihạn BTT .41 2.2.2.2.5. Lãisuất và phí trong hoạt động BTT .41 2.2.2.2.6. Mức BTT (tỷlệ ứng trước) .42 2.2.2.2.7. Phương thức BTT.42 2.2.2.2.8. Quy trình hoạt động BTT nội địa tại STB .42 2.2.2.3. Những điểm giống nhau và khác nhau của sản phẩm BTT giữa ACB và STB .45 2.2.2.4. Kinh nghiệm xây dựng quy trình sản phẩm BTT đối với Ngân hàng Công Thương Việt Nam .46 2.2.2.5. Những khó khăn của các NHTM Việt Nam khi triển khai nghiệp vụ BTT .47 2.3. Phát triển sản phẩm BTT đối với NHCT Việt Nam .49 2.3.1. Giới thiệu sơlược vềNHCT Việt Nam (NHCTVN) .49 2.3.2. Sựcần thiết phải phát triển sản phẩm BTT tại NHCTVN .51 2.3.3. Điều kiện tiền đề đểphát triển sản phẩm BTT tại NHCTVN.52 2.3.4. Quy trình BTT .54 2.3.4.1. Quy trình BTT nội địa .54 2.3.4.1.1. Lựa chọn và thẩm định bên mua hàng .54 2.3.4.1.2. Lựa chọn và thẩm định bên bán hàng .56 2.3.4.1.3. Quy trình thực hiện .57 2.3.4.2. Quy trình BTT quốc tế.58 2.3.4.2.1. Lựa chọn đơn vịBTT NK .59 2.3.4.2.2. Lựa chọn và thẩm định nhà xuất khẩu .60 2.3.4.2.3. Thịtrường thực hiện BTT xuất khẩu .60 2.3.4.2.4. Quy trình .60 2.3.5. Chiến lược phát triển sản phẩm BTT .64 2.3.5.1. Công tác xây dựng quy trình, quy chế.64 2.3.5.2. Loại hình sản phẩm BTT NHCTVN cung cấp .65 2.3.5.3. Đối tượng NHCTVN cung cấp sản phẩm BTT .65 2.3.5.4. Mặt hàng BTT.65 2.3.5.5. Thẩm định khoản phải thu .66 2.3.5.6. Xác định hạn mức BTT .67 2.3.5.7. Thời hạn BTT .68 2.3.6. Những thuận lợi và khó khăn khi triển khai sản phẩm BTT tại NHCTVN .68 2.3.6.1. Thuận lợi .68 2.3.6.2. Khó khăn.69 2.3.6.3. Những nguyên nhân chính của những khó khăn trong việc phát triển sản phẩm BTT tại NHCTVN.72 2.4. Kết luận chương 2 .73 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM BTT TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM .74 3.1. Giải pháp vĩmô .74 3.1.1. Hoàn thiện cơsởpháp lý .74 3.1.2. Thiết lập và hoàn chỉnh hệthống thông tin khách hàng .76 3.2. Giải pháp vimô .78 3.2.1. Giới thiệu, tiếp thịsản phẩm .78 3.2.2. Chính sách giá cả.80 3.2.3. Điều kiện vềmạng lưới NH .81 3.2.4. Đào tạo và bồi dưỡng cán bộthực hiện nghiệp vụ.82 3.2.5. Tuyển chuyên gia nước ngoài có kinh nghiệm vềBTTXK .84 3.2.6. Quản lý rủi ro.84 3.3. Kết luận.87 Kết luận Tài liệu tham khảo Phụlục
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Phát triển sản phẩm bao thanh toán tại Ngân hàng Công thương Việt Nam.pdf