Luận văn Phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng cấp tỉnh, thành phố ở Việt Nam và tình hình thực tiễn đang tính ở Hà Nội
MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU: 1 CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ LưÝ LUẬN CHUNG VỀ CHỈ SỐ VÀ HỆ THỐNG CHỈ SỐ GIÁ CẢ 3 I_ NHỮNG VẤN ĐỀ LưÝ LUẬN CHUNG VỀ CHỈ SỐ 3 1_ Giới thiệu về chỉ số 3 1.1_ Khái niệm và phân loại chỉ số: 3 1.1.1_Khái niệm chung: 3 1.1.2_ Phân loại chỉ số: 3 1.2_ Khái niệm phương pháp chỉ số: 4 2_ Lưý luận chung về phương pháp nghiên cứu chỉ số giá. 4 2.1_ Chỉ số đơn: 4 2.2_ Chỉ số tổng hợp: 5 2.2.1_ Chỉ số giá tổng hợp của Laspeyres: 5 2.2.2_ Chỉ số giá tổng hợp của Paashe: 6 2.2.3_Chỉ số giá tổng hợp của Fisher: 8 2.2.4_ Chỉ số giá cả không gian: 9 2.2.4.1_ Chỉ số giá đơn: 9 2.2.4.2_Chỉ số giá tổng hợp: 9 II_HỆ THỐNG CHỈ SỐ GIÁ CẢ. 10 1_ Chỉ số giá tiêu dùng. 10 1.1_ Chỉ số giá tiêu dùng: 10 1.2_ Chỉ số giá tiêu dùng được tính hàng tháng và tính cả năm. 10 2_ Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất 11 2.1_ Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thuỷ sản. 11 2.1.1_ Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thuỷ sản 11 2.1.2_ Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng nông, lâm, thuỷ sản được tính hàng tháng và hàng năm 11 2.2_ Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp. 12 2.2.1_Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp 12 2.2.2_ Chỉ số giá bán sản phẩm của người sản xuất hàng công nghiệp được tính hàng tháng, hàng năm 12 3_Chỉ số giá bán vật tư cho sản xuất. 12 4_Chỉ số giá cước vận tải hàng hóa. 13 5_Chỉ số giá xuất khẩu – chỉ số nhập khẩu hàng hóa. 13 5.1_ Chỉ số giá xuất khẩu hàng hoá 13 5.2_Chỉ số giá nhập khẩu hàng hoá 14 6_Chỉ số vàng và chỉ số giá ngoại tệ 14 6.1_Chỉ số giá vàng: 14 6.2_Chỉ số giá ngoại tệ: 15 CHƯƠNG II: PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ Ở VIỆT NAM 16 I_ KHÁI NIỆM CHUNG. 16 1_ Giá tiêu dùng và chỉ số giá tiêu dùng. 16 1.1_Giá tiêu dùng: 16 1.2_Chỉ số giá tiêu dùng: 16 2_ Lập bảng giá kỳ gốc cố định: 16 3_Chọn danh mục mặt hàng đại diện: 17 II_ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRA THU THẬP GIÁ 18 1_ Chọn danh mục mặt hàng tại các tỉnh, thành phố. 18 2_ Mạng lưới điều tra giá. 19 2.1_ Khu vực điều tra 19 2.2_Điểm điều tra 19 3_Số lượng khu vực, điểm điều tra 20 4_Phương pháp điều tra giá tiêu dùng. 20 5_ Thời gian điều tra giá 21 III_PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CẤP TỈNH, THÀNH PHỐ Ở VIỆT NAM 22 1_ Lập bảng giá kỳ gốc cố định 23 2_ Lập bảng quyền số cố định 23 3_Tính Chỉ số giá tiêu dùng cấp tỉnh, thành phố ở Việt Nam. 24 3.1_Tính giá bình quân từng kỳ điều tra của các mặt hàng và dịch vụ theo hai khu vực thành thị và nông thôn: 24 3.2_Tính giá bình quân tháng của các mặt hàng và dịch vụ đại diện theo hai khu vực thành thị và nông thôn 25 3.3_Tính giá bình quân tháng cho cả tỉnh/ thành phố của các mặt hàng và dịch vụ đại diện. 26 3.4_Tính chỉ số giá tiêu dùng/tháng (riêng cho từng khu vực thành thị và nông thôn). 27 3.4.1_ Tháng báo cáo so với kỳ gốc. 27 3.4.2_Tính chỉ số giá tiêu dùng so với gốc bất kỳ 33 3.4.3_Tính chỉ số giá tiêu dùng cả năm so với năm trước. 33 IV_PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 34 1_Mặt hàng hoặc dịch vụ theo bảng giá kỳ gốc không còn xuất hiện ở kỳ báo cáo, cần thay thế bằng mặt hàng khác. 34 2_Mặt hàng đại diện mang tính thời vụ. 35 CHƯƠNG III: VẬN DỤNG TÍNH CHO THÀNH PHỐ HÀ NỘI QUA GIAI ĐOẠN 2004-2005 . 37 I_VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ TIÊU DÙNG TÍNH CHO THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2004. 37 1_Tổ chức mạng luới, thu thập thông tin về giá cả hàng hoá và dịch vụ 37 1.1_Điểm điều tra và danh mục mặt hàng đại diện. 37 1.2_Thời gian điều tra, phương pháp điều tra, biểu mẫu. 38 1.2.1_Thời gian điều tra. 38 1.2.2_Phương pháp điều tra giá tại cục thống kê Hà Nội 38 1.2.3_Biểu mẫu 39 2_ Phương pháp tính chỉ số giá tiêu dùng tại thành phố Hà Nội 39 2.1_ Phương pháp tính giá bình quân kỳ điều tra của các mặt hàng, dịch vụ đại diện. 39 2.2_Tính giá bình quân tháng của các mặt hàng, dịch vụ đại diện. 40 2.3_Tính chỉ số giá tiêu dùng/ tháng (riêng cho từng khu vực TT- NT) 40 2.3.1_ Tính chỉ số giá tiêu dùng tháng 12 năm 2004 so với gốc cố định 40 2.3.1.1_Tính chỉ số giá cá thể. 40 2.3.1.2_Tính chỉ số nhóm cấp 4 (riêng cho từng khu vực TT- NT). 40 2.3.1.3_Tính chỉ số giá nhóm cấp 3 40 2.3.1.4_Tính chỉ số giá nhóm cấp 2 40 2.3.1.5_Tính chỉ số giá nhóm cấp 1 40 2.3.1.6_Tính chỉ số giá tiêu dùng chung cho khu vực nông thôn tại thành phố Hà Nội. 40 2.3.1.7_Tính chỉ số giá tiêu dùng chung cho toàn tỉnh Thành Phố. 40 2.3.2_Tính chỉ số giá tiêu dùng tháng 12 năm 2004 so với gốc bất kỳ 40 2.3.2.1_ Tính chỉ số giá tiêu dùng tháng 12 năm 2004 so với tháng trước. 40 2.3.2.2_ Tính chỉ số giá tiêu dùng tháng 12/2004 so với cùng kỳ năm trước 40 2.4_Tính chỉ số giá tiêu dùng năm 2004 so với năm trước. 40 II_MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VÀ GIẢI PHÁP. 40 1_Một số kiến nghị 40 1.1_Danh mục mặt hàng và các dịch vụ đại diện. 40 1.2_Phương pháp xác lập hệ thống quyền số 40 1.3_Phạm vi tính chỉ số giá tiêu dùng. 40 2_Giải pháp 40 2.1_Điều chỉnh danh mục mặt hàng đại diện 40 2.2_Mở rộng, xác định quyền số của các mặt hàng đại diện. 40 2.3_Mở rộng phạm vi tính chỉ số giá tiêu dùng. 40 KẾT LUẬN 40 TÀI LIỆU THAM KHẢO. 40 Phụ lục 1: 40 Phụ lục 2: 40 Phụ lục 3: 40 Phụ lục 4. 40 Phụ lục 5. 40
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 33.doc