Luận văn Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân

–MỤCLỤC —

CHƯƠNG 1 : MỞ ĐẦU.5

1.1. Ý nghĩavà mục tiêucủa đề tài: .5

1.2. Nội dungcủa luận văn:.5

CHƯƠNG 2 : KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG .7

2.1. Giới thiệu về địa điểm khảo sát: .7

2.2. Hiện trạng vềtổchức tạiSở giao dịch khảo sát: .7

2.2.1. Phòng kếtoán: .7

2.2.2. Phòng tín dụng 1: .8

2.2.3. Phòng tín dụng 2: .8

2.2.4. Phòng thanh toán quốctế:.8

2.2.5. Phòng kho quỹ: .8

2.2.6. Phòng hành chính: .9

2.3. Hiện trạng vềnghiệp vụ: .9

2.3.1. Nghiệpvụtiền gửi tiết kiệmcánhân: .9

2.3.2. Nghiệpvụtíndụng cánhân: . 17

2.4. Hiện trạng vềmặt tin học:. 22

CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP VÀ XÁC ĐỊNH YÊU CẦU. 23

3.1. Vềmặt Nghiệp vụ: . 23

3.1.1. Mộtsố nhược điểm của mô hìnhnghiệpvụhiệntại: . 23

3.1.2. Giải phápcho môhình nghiệpvụ: . 23

3.2. Vềmặt Tinhọc: . 24

3.2.1. Mộtsốhạn chếcủa môhình Tinhọc hiện tại: . 24

3.2.2. Giải phápcho môhình tin học: . 25

3.3. Xác định yêu cầu: . 27

3.3.1. Yêu cầu chức năng: . 27

3.3.2. Yêu cầu phi chứcnăng: . 29

CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH. 30

4.1. Phân tích yêucầu: . 30

4.1.1. Xác định tác nhân (Actor): . 30

4.1.2. Xác định các tình huống sửdụng(Use case): . 32

4.1.3. Sơ đồtình huốngsửdụng (Usecase diagram): . 34

4.2. Các lớp đốitượngtrong hệ thống: . 46

4.2.1. Sơ đồlớp đối tượng: . 46

4.2.2. Danh sách cáclớp đối tượng:. 54

4.2.3. Danh sách cácquan hệ trênsơ đồ: . 60

4.3. Sơ đồtrình tự thực hiện vàsơ đồcộng tác: . 64

4.3.1. Sơ đồtrìnhtự thực hiệncủa nghiệp vụ tiết kiệm: . 66

4.3.2. Sơ đồtrìnhtự thực hiệncủa nghiệp vụ tín dụng: . 74

CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ . 84

5.1. Thiết kếhệ thống: . 84

5.2. Thiết kếcơsởdữliệu: . 85

5.2.1. Thiết kếbảngdữliệu: . 85

5.2.2. Lý do đưathêm cácbảng dữ liệu:. 89

5.2.3. Thiết kế cácstore procedure và các view: . 89

5.3. Thiết kếlớpxửlý:. 94

5.4. Thiết kếgiao diện: . 100

CHƯƠNG 6 : CÀI ĐẶT. 106

6.1. Cách tiếpcận: . 106

6.2. Cài đặt . 107

6.2.1. Trang Đăng Nhập: (Index.aspx) . 107

6.2.2. Trang chủ: (TrangChu.aspx) . 108

6.2.3. Trang giaodịchmởsổgửivốn: (frmMoSoGuiVon.aspx) . 109

6.2.4. Trang giaodịchgửi vốn khôngkỳhạn: (frmGuiVonThem.aspx) . 110

6.2.5. Trang thực hiệngiao dịch rút tiền tiếtkiệm: (frmRutVonlai.aspx) . 111

6.2.6. Trang thực hiệnnghiệp vụgiải ngân: (GiaiNgan.aspx) . 112

6.2.7. Trang thực hiệnnghiệp vụthu nợ: (ThuNo.aspx). 113

CHƯƠNG 7 : Đánhgiá . 114

7.1. Đối với ngân hàng:. 114

7.2. Đối với bản thân: . 114

7.3. Kết quả đạt được: .

pdf155 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1862 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
gày đáo hạn, ngày bắt đầu tính lãi, ngày bắt đầu thu gốc, lãi suất trong hạn, tài khoản trong hạn, tài khoản quá hạn, tài khoản lãi trong hạn, tài khoản lãi quá hạn, ngày thanh lý, thông tin khác, mã phương pháp tính lãi, mã loại vay, mã khách hàng, mã loại tiền, mã cán bộ tín dụng. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, tra cứu, thồng kê, báo cáo. 22 Nợ quá hạn - Cung cấp thông tin nơ quá hạn, có thuộc tính chính: ngày chuyển nợ, số tiền nợ. 23 Kỳ thu lãi - Cung cấp thông tin kỳ thu lãi: có thuộc tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế hoạch, số tiền thu lãi, ngày thu lãi. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, thu lãi. 24 Kỳ thu gốc - Cung cấp thông tin kỳ thu gốc: có thuộc tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế hoạch, số tiền thu gốc, ngày thu gốc. KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 58/ 155 - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, thu gốc. 25 Kỳ giải ngân - Cung cấp thông tin kỳ giải ngân: có thuộc tính chính: kỳ, ngày kế hoạch, số tiền kế hoạch, số tiền giải ngân, ngày giải ngân. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, giải ngân. 26 Kỳ nơ điều chỉnh - Cung cấp thông tin kỳ nợ điều chỉnh: có thuộc tính chính: ngày gia hạn, ngày gia hạn mới. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, gia hạn. 27 Tài sản thế chấp - Cung cấp thông tin tài sản thế chấp: mã tài sản thế chấp, tên tài sản, trị giá tài sản, trị giá hiện tại, ngày thanh lý, ngày đăng ký. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, nhập tài sản, xuất tài sản,xoá, thanh lý. 28 Chi tiết tài sản thế chấp - Cung cấp thông tin chi tiết tài sản thế chấp: ngày nhập, trị giá nhập, ngày xuất gần nhất, trị gía còn lại. 29 Phát sinh tín dụng - Cung cấp thông tin phát sinh tín dụng, kế thừa các thuộc tính của lớp cơ sở phát sinh giao dịch. 30 Danh mục kỳ lãi tín dụng - Cung cấp thông tin kỳ lãi tín dụng, có các thuộc tính chính: Mã kỳ lãi, thời hạn, đơn KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 59/ 155 vi. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá. 31 Giao dịch viên - Kế thừa lớp nhân viên, có các thuộc tính chung của nhân viên, ngoài ra còn có các thuộc tính riêng: Hạn mức thu, hạn mức chi, hạn mức tồn qũy. - Trách nhiệm chính: thêm giao dịch viên, cập nhật, xoá 32 Nhóm người sử dụng - Cung cấp thông tin nhóm sử dụng: mã nhóm sử dụng, tên nhóm sử dụng - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, phân quyền cho nhóm. 33 Quyền - Thông tin quyền trong hệ thống: mã quyền, tên quyền. - Trách nhiệm chính: thêm, cập nhật, xoá, phân quyền. 34 Phân quyền - Cung cấp thông tin nhóm người sử dụng nào được phân quyền nào, có thuộc tính chính như: mã người sử dụng, mã quyền - Trách nhiệm chính: thêm 35 Phân nhóm - Cung cấp thông tin cho biết nhân viên đó thuộc nhóm người dùng nào - Trách nhiệm chính: thêm KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 60/ 155 4.2.3. Danh sách các quan hệ trên sơ đồ: STT Các đối tượng Ý nghĩa 1 Sở giao dịch(1) Phòng giao dịch(1..n) Sở giao dịch có thể có 1 hoặc nhiều phòng giao dịch. Phòng giao dịch phải thuộc một sở giao dịch 2 Phòng giao dịch(1) Quầy(1..n) Phòng giao dịch có 1 hoặc nhiều quầy. Quầy phải thuộc một phòng giao dịch. 3 Phòng giao dịch(1) Nhân viên(1..n) Phòng giao dịch có một hoặc nhiều nhân viên. Nhân viên phải thuộc một phòng giao dịch. 4 Nhân viên(1) Phát sinh giao dịch(0..n) Một nhân viên có thực hiện nhiều phát sinh giao dịch hoặc không thực hiện giao dịch nào. Phát sinh giao dịch phải được thực hiện bởi 1 nhân viên. 5 Quầy(1) Phát sinh giao dịch(0..n) Một quầy có thể thực hiện nhiều giao dịch hoặc không thực hiện giao dịch nào. Một phát sinh giao dịch phải được thực hiện tại một quầy. 6 DM Loại giao dịch(1) Phát sinh giao dịch(0..n) Một loại giao dịch có thể phát sinh giao dịch nhiều lần hoặc không phát sinh. Một phát sinh giao dịch phải thuộc một loại giao dịch. 7 Phát sinh giao dịch(1) CTPS Giao dịch(1..n) Một phát sinh giao dịch có một hoặc nhiều chi tiết phát sinh giao dịch. Một chi tiết phát sinh giao dịch phải thuộc 1 KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 61/ 155 phát sinh giao dịch. 8 CTPS Giao dịch(0..n) DM Tài khoản(2) Một số hiệu tài khoản có thể có nhiều chi tiết phát sinh giao dịch. Một chi tiết phát sinh giao dịch có 2 số hiệu tài khoản. 9 DM Tài khoản(0..n) Tài khoản(1) Một số hiệu tài khoản có thể có phát sinh nhiều tài khoản hoặc không phát sinh. Một phát sinh tài khoản thuộc 1 số hiệu tài khoản. 10 Sổ tiết kiết kiệm(1..n) KhachHang(1) Một khách hàng có thể có 1 hoặc nhiều sổ tiết kiệm. Một sổ tiết kiệm phải thuộc 1 khách hàng. 11 Sổ tiết kiệm(1) Phát sinh tiết kiệm(1..n) Một sổ tiết kiệm có 1 hoặc nhiều phát sinh tiết kiệm. Một phát sinh tiết kiệm phải thuộc 1 sổ tiết kiệm. 12 Sổ tiết kiệm(0..n) Loại tiết kiệm(1) Một loại tiết kiệm có nhiều sổ tiết kiệm hoặc không có sổ tiết kiệm nào. Một sổ tiết kiệm phải thuộc 1 loại tiết kiệm. 13 DM kỳ lãi tiết kiệm(1) Loại tiết kiệm(0..n) Một loại kỳ lãi tiết kiệm có hoặc không có loại tiết kiệm. Một loại tiết kiệm phải thuộc 1 kỳ lãi tiết kiệm. 14 DM Loại tiền(1) Loại tiết kiệm(0..n) Một loại tiền có hoặc không có loại tiết kiệm. Một loại tiết kiệm phải thuộc một loại tiền. 15 DM Loại tiền(1) Một loại tiền có hoặc không có hợp đồng tín KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 62/ 155 Hơp đồng tí n dụng (0..n) dụng. Một hợp đồng tín dụng phải có 1 loại tiền. 16 Hợp đồng tín dụng(1) Phát sinh tín dụng (1..n) Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều phát sinh tín dụng. Một phát sinh tín dụng phải thuộc 1 hợp đồng tín dụng. 17 Hợp đồng tín dụng(1..n) KhachHang(1) Một khách hàng có thể có 1 hoặc nhiều hợp đồng tín dụng. Một h ợp đồng tín dụng phải thuộc 1 khách hàng. 18 Hợp đồng tín dụng(0..n) DM Loại vay (1) Một loại vay có nhiều nhiều hoặc không có hợp đồng tín dụng nào. Hợp đồng tín dụng phải thuộc 1 loại vay. 19 DMLoại quá hạn(1) Nợ quá hạn(0..n) Một loại quá hạn có hoặc không có hợp đồng tín dụng nào nợ quá hạn Một hợp đồng tín dụng nợ quá hạn phải thuộc 1 loại quá hạn. 20 Nơ quá hạn(0..n) Hợp đồng tín dụng(1) Một hợp đồng tín dụng có hoặc không có nợ quá hạn. Một nợ quá hạn phải thộc 1 hợp đồng tín dụng. 21 Hợp đồng tín dụng(1) CTTSThế chấp(1..n) Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều chi tiết tài sản thế chấp. Một chi tiết tài sản thế chấp phải thuộc 1 hợp đồng. 22 Tài sản thế chấp(1) Một tài sản thế chấp có thể có nhiều chi tiết KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 63/ 155 CTTSThế chấp(1..n) tài sản thế chấp. Một chi tiết tài sản thế chấp phải thuộc 1 tài sản thế chấp. 23 Hợp đồng tín dụng(1) Kỳ thu lãi(1..n) Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều kỳ thu lãi. Một kỳ thu lãi phải thuộc 1 hợp đồng tín dụng. 24 Hợp đồng tín dụng(1) Kỳ thu gốc(1..n) Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều kỳ thu gốc Một kỳ thu gốc phải thuộc 1 hợp đồng tín dụng. 25 Hợp đồng tín dụng(1) Kỳ giải ngâ n(1..n) Một hợp đồng tín dụng có 1 hoặc nhiều kỳ giải ngân. Một kỳ giải ngân phải thuộc 1 hợp đồng tín dụng. 26 Kỳ thu gốc(1) Kỳ nợ điều chỉnh(0..n) Một kỳ thu gốc có hoặc không có kỳ nơ điều chỉnh. Một kỳ nợ điều chỉnh phải thuộc 1 kỳ thu gốc. 27 Kỳ thu lãi(0..n) DMLoaiLai(1) Kỳ thu lãi phải thuộc 1 loại lãi. Một loại lãi có thể có hoặc không có kỳ thu lãi. 28 DM phưong pháp tính lãi(1) Hợp đồng tín dụng(0..n) Một phương pháp tính lãi có hoặc không có hơp đồng tín dụng. Một hợp đồng tín dụng phải có 1 phương pháp tính lãi. KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 64/ 155 29 DM kỳ lãi Tín dụng(1) Hợp đồng tín dụng(0..n) Một kỳ lãi tiết kiệm có hoặc không có hợp đồng tín dụng Một hợp đồng tín dụng phải có 1 kỳ lãi tín dụng. 30 Nhân viên(1..n) Nhóm người dùng(1..n) Một nhân viên có thể được phân vào nhiều nhóm Một nhóm có một hoặc nhiều nhân viên 31 Nhóm người dùng(1..n) Quyền(1..n) Một nhóm người dùng có một hoặc nhiều quyền Một quyền có thể phân ra nhiều nhóm 4.3. Sơ đồ trình tự thực hiện và sơ đồ cộng tác: Để làm rõ các tình huống sử dụng (use case) chúng ta có thể minh họa bằng sơ đồ trình tự thực hiện (sequence diagram). Tương ứng với một tình huống sử dụng (use case) có một sơ đồ trình tự thực hiện (sequence diagram) và một sơ đồ cộng tác (collaboration diagram) của luồng xử lý chính và một số luồng xử lý phụ (truờng hợp xử lý lỗi). Dựa vào các tình huống sử dụng đã phân tích ở trên, chúng ta sẽ có rất nhiều sơ đồ, và có thể sẽ giống nhau hoặc lặp lại, do đó ở đây chỉ đưa ra các tình huống luồng xử lý phức tạp để minh họa, làm rõ vấn đề. Phần tiết kiệm bao gồm các sơ đồ: - Nghiệp vụ mở sổ gửi vốn (luồng xử lý chính). - Nghiệp vụ rút lãi (luồng xử lý chính) - Nghiệp vụ rút vốn không ký hạn(luồng xử lý chính). - Nghiệp vụ tái ký gửi(luồng xử lý chính) Phần tín dụng sẽ các sơ đồ về nghiệp vụ như: - Nghiệp vụ lập hợp đồng KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 65/ 155 - Nghiệp vụ lập kế hoạch giải ngân - Nghiệp vụ lập kế hoạch thu nợ. - Nghiệp vụ thu nơ. - Nghiệp vụ giải ngân. KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 66/ 155 4.3.1. Sơ đồ trình tự thực hiện của nghiệp vụ tiết kiệm: : Giao dich vien : frmChinh : frmMoSoGuiVon : frmInGiayGuiTien : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem [Thong tin hop le] [Thong tin hop le] [Nhap du thong tin] [So but toan] 1: GoiMHMoSoGuiVon( ) 2: HienThi( ) 3: NhapThongTin( ) 4: Luu( ) 5: KiemTraNhapDu( ) 17: TrinhBayGiayGuiTien( ) 6: GanThongTin( ) 7: KiemTraHopLe( ) 10: Them( ) 20: LayThongTin( ) 8: GanThongTin( ) 9: KiemTraHopLe( ) 13: Them( ) 14: TaoSoButToanMoi( ) 18: LayThongTin( ) 11: GanThongTin( ) 12: Them( ) 15: GanThongTin( ) 16: Them( ) 19: LayThongTin( ) 21: LayThongTin( ) Nhaäp soá soå, ngaøy môû soå, loaïi tieát kieäm, maõ khaùch haøng, caùc soá hieäu taøi khoaûn haïch toaùn vaø soá tieàn göûi Sơ đồ trình tự thực hiện của nghiệp vụ mở sổ gửi vốn KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 67/ 155 : Giao dich vien : frmChinh : PhatSinhTietKiem : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem 9: KiemTraHopLe( ) 14: TaoSoButToanMoi( ) : frmMoSoGuiVon 5: KiemTraNhapDu( ) : SoTietKiem 7: KiemTraHopLe( ) : frmInGiayGuiTien 1: GoiMHMoSoGuiVon( ) 3: NhapThongTin( ) 4: Luu( ) 2: HienThi( ) 6: GanThongTin( ) 10: Them( ) 8: GanThongTin( ) 13: Them( ) 17: TrinhBayGiayGuiTien( ) 18: LayThongTin( ) 20: LayThongTin( ) 11: GanThongTin( ) 12: Them( ) 21: LayThongTin( ) 15: GanThongTin( ) 16: Them( ) 19: LayThongTin( ) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ gửi vốn KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 68/ 155 : Giao dich vien : frmChinh : frmRutVonLanhLai : frmInPhieuTinhLai : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem [So ton tai] Nhaäp soá soå tieát kieäm Nhaäp soá hieäu taøi khoaûn nôï, coù ñeå ha ïch toaùn nghieäp vuï laõûnh laõi 1: GoiMHRutVonLanhLai( ) 2: HienThi( ) 3: NhapThongTin( ) 6: TrinhBayThongTinSo( ) 4: LayThongTin( ) 5: LayThongTin( ) 7: NhapThongTin 8: LanhLai( ) 10: Them( ) 11: TaoSoButToanMoi( ) 12: GanThongTin( ) 13: Them( ) 14: CapNhatNgayTinhLaiGN( ) 15: CapNhatNgayTinhLaiGN( ) 16: InPhieuTinhLai( ) [Thong tin so tiet kiem] 17: ThongTinPhieu Neáu tieàn laõi > 0 thì coù hai luoàng naøy 9: GanThongTin( ) Sơ đồ trình tự thực hiện của việc lãnh lãi KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 69/ 155 : Giao dich vien : frmChinh : frmRutVonLanhLai : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem 6: TrinhBayThongTinSo( ) 11: TaoSoButToanMoi( ) : frmInPhieuTinhLai 1: GoiMHRutVonLanhLai( ) 3: NhapThongTin( ) 7: NhapThongTin 8: LanhLai( ) 2: HienThi( ) 4: LayThongTin( ) 14: CapNhatNgayTinhLaiGN( ) 9: GanThongTin( ) 10: Them( ) 16: InPhieuTinhLai( ) 17: ThongTinPhieu 5: LayThongTin( ) 15: CapNhatNgayTinhLaiGN( )12: GanThongTin( ) 13: Them( ) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ rút lãi KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 70/ 155 : Giao dich vien : frmChinh : frmRutVonLanhLai : frmInGiayRutTien : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem [So ton tai] [So tien rut hop le] Nhaäp soá soå tieát kieäm Nhaäp soá tieàn caàn ruùt, soá hieäu taøi khoaûn nôï, coù ñeå haïch toaùn nghieäp vuï ruùt voán, ruùt laõi [Nhap du thong tin] 1: GoiMHRutVonLanhLai( ) 2: HienThi( ) 3: NhapThongTin( ) 6: TrinhBayThongTinSo( ) 4: LayThongTin( ) 5: LayThongTin( ) 7: NhapThongTin( ) 8: RutVon( ) Theâm thoâng tin ha ïch toaùn nghieäp vuï ruùt voán Caäp nhaät laïi ngaøy t ính laõi gaàn nhaát vaø theâm soá dö môùi, ngaøy caäp nhaät soá dö [Thong tin so] 9: KiemTraNhapDuThongTinRutVon( ) 10: KiemTraSoTienRutHopLe( ) 20: InGiayRutTien( ) 21: ThongTinGiayRutTien( ) 18: CapNhatSoDu( ) 19: CapNhatSoDu( ) 16: CapNhatNgayTinhLaiGN( ) 17: CapNhatNgayTinhLai( ) 12: Them( ) 13: TaoSoButToan( ) 15: Them( ) 14: GanThongTin( ) 11: GanThongTin( ) [So but toan moi] Sơ đồ trình tự thực hiện của việc rút vốn không kỳ hạn KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 71/ 155 : Giao dich vien : frmChinh : frmRutVonLanhLai : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem : SoTietKiem : PhatSinhTietKiem 6: TrinhBayThongTinSo( ) 9: KiemTraNhapDuThongTinRutVon( ) 10: KiemTraSoTienRutHopLe( ) 13: TaoSoButToan( ) : frmInGiayRutTien 1: GoiMHRutVonLanhLai( ) 3: NhapThongTin( ) 7: NhapThongTin( ) 8: RutVon( ) 2: HienThi( ) 4: LayThongTin( ) 16: CapNhatNgayTinhLaiGN( ) 18: CapNhatSoDu( ) 11: GanThongTin( ) 12: Them( ) 20: InGiayRutTien( ) 5: LayThongTin( ) 17: CapNhatNgayTinhLai( ) 19: CapNhatSoDu( ) 14: GanThongTin( ) 15: Them( ) 21: ThongTinGiayRutTien( ) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ rút vốn không kỳ hạn KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 72/ 155 : Ke toan tiet kiem : frmChinh : frmTaiKyGui : SoTietKiem : SoTietKiem 1: GoiMHLaiNhapVon( ) 2: HienThi( ) 3: LayDanhSachDenHan( ) 4: LayDanhSachDenHan( ) 5: TrinhBayDanhSach( ) 6: ChonSo 7: LayThongTin( ) 8: LayThongTin( ) 10: TrinhBayThongTinSo( ) 11: NhapThongTin ( ) 12: TaiKyGui( ) 14: GanThongTin ( ) 16: CapNhat( ) 17: CapNhat( ) 9: KiemTraCoTheTaiKyGui( ) [co the tai ky gui]Nhaäp loaïi tieát kie äm taùi kyù göûi cho soå tieát kieäm 13: KiemTraDayDu( ) 15: KiemTraHopLe( ) [Thong tin day du] [Thong tin hop le] Sơ đồ trình tự thực hiện của việc tái ký gửi KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 73/ 155 : Ke toan tiet kiem : frmChinh : frmTaiKyGui : SoTietKiem : SoTietKiem 5: TrinhBayDanhSach( ) 10: TrinhBayThongTinSo( ) 13: KiemTraDayDu( ) 15: KiemTraHopLe( ) 1: GoiMHLaiNhapVon( ) 6: ChonSo 11: NhapThongTin ( ) 12: TaiKyGui( ) 2: HienThi( ) 3: LayDanhSachDenHan( ) 7: LayThongTin( ) 9: KiemTraCoTheTaiKyGui( ) 14: GanThongTin ( ) 16: CapNhat( ) 4: LayDanhSachDenHan( ) 8: LayThongTin( ) 17: CapNhat( ) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ tái ký gửi KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 74/ 155 4.3.2. Sơ đồ trình tự thực hiện của nghiệp vụ tín dụng: : Can bo tin dung : frmChinh : frmQuanLyHopDongTinDung : HopDongTinDung : HDTinDung 1: GoiMHQuanLyHopDongTinDung( ) 2: HienThi( ) 3: NhapThongTin( ) 4: Luu( ) 6: GanThongTin( ) 5: KiemTraNhapDu( ) [Nhap du thong tin] 7: KiemTraHopLe( ) [Thong tin hop le] 8: Them( ) 10: GanThongTin( ) 11: Them( ) 9: TaoMoi( ) Sơ đồ trình tự thực hiện của nghiệp vụ lập hợp đồng tín dụng KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 75/ 155 : Can bo tin dung : frmQuanLyHopDongTinDung : HopDongTinDung : HDTinDung : frmChinh 5: KiemTraNhapDu( ) 9: TaoMoi( ) 1: GoiMHQuanLyHopDongTinDung( ) 3: NhapThongTin( ) 4: Luu( ) 6: GanThongTin( ) 7: KiemTraHopLe( ) 8: Them( ) 10: GanThongTin( ) 11: Them( ) 2: HienThi( ) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ lập hợp đồng KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 76/ 155 : Can bo tin dung : frmChinh : frmQuanLyGiaiNgan : KeHoachGiaiNgan : HopDongTinDung : HDTinDung : KyGiaiNgan 1: GoiMHQuanLyGiaiNgan( ) 2: HienThi( ) 3: LayDanhSach( ) 4: LayDanhSach( ) 5: TrinhBayDanhSachHopDong( ) 6: ChonHopDong(String) 7: LayThongTin( ) 8: LayThongTin( ) 10: NhapThongTin(DataTable) 9: TrinhBayThongTinHopDong( ) 13: GanThongTin(DataTable) 11: Luu( ) 12: KiemTraNhapDu( ) [Nhap du thong tin] [Thong tin hop le] 15: Them( ) 17: Them( ) 16: GanThongTin( ) Nhaäp keá hoaïch giaûi ngaân cho hôïp ñoàng bao goàm: Kyø, Soá tieàn keá hoaïch, Ngaøy keá hoa ïch 14: KiemTraHopLe( ) Sơ đồ trình tự thực hiện của việc lập kế hoạch giải ngân KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 77/ 155 : Can bo tin dung : frmChinh : frmQuanLyGiaiNgan : KeHoachGiaiNgan : HopDongTinDung : HDTinDung : KyGiaiNgan 5: TrinhBayDanhSachHopDong( ) 9: TrinhBayThongTinHopDong( ) 12: KiemTraNhapDu( ) 14: KiemTraHopLe( ) 1: GoiMHQuanLyGiaiNgan( ) 6: ChonHopDong(String) 10: NhapThongTin(DataTable) 11: Luu( ) 2: HienThi( ) 3: LayDanhSach( ) 7: LayThongTin( ) 13: GanThongTin(DataTable) 15: Them( ) 16: GanThongTin( ) 17: Them( ) 4: LayDanhSach( ) 8: LayThongTin( ) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ lập kế hoạch giải ngân KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 78/ 155 : Can bo tin dung : frmChinh : frmQuanLyThuGoc : KeHoachThuGoc : HopDongTinDung : dbHDTinDung : dbKHThuGoc [Nhap du thong tin] [Thong tin hop le] 1: GoiMHQuanLyThuGoc( ) 2: HienThi( ) 5: TrinhBayDanhSachHopDong( ) 6: ChonHopDong(String) 10: NhapThongTin(DataTable) 9: TrinhBayThongTinHopDong( ) 11: Luu( ) 12: KiemTraNhapDu( ) 13: GanThongTin(DataTable) 14: KiemTraHopLe( ) 15: Them( ) 3: LayDanhSach( ) 7: LayThongTin(String) 4: LayDanhSach( ) 8: LayThongTin(String) 17: Them( ) 16: GanThongTin(KeHoachThuGoc) Sơ đồ trình tự thực hiện của việc lập kế hoạch thu nợ KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 79/ 155 : Can bo tin dung NhapTHongTin( ) : frmChinh : frmQuanLyThuGoc : KeHoachThuGoc : HopDongTinDung : HDTinDung : KyThuGoc 5: TrinhBayDanhSachHopDong( ) 9: TrinhBayThongTinHopDong( ) 12: KiemTraNhapDu( )1: GoiMHQuanLyThuGoc( ) 6: ChonHopDong( ) 10: NhapThongTin(DataTable) 11: Luu( ) 2: HienThi( ) 3: LayDanhSach( ) 7: LayThongTin( ) 13: GanThongTin(DataTable) 14: KiemTraHopLe( ) 15: Them( ) 16: GanThongTin( ) 17: Them( ) 4: LayDanhSach( ) 8: LayThongTin(String) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ lập kế hoạch thu nợ KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 80/ 155 : Ke toan tin dung : frmChinh : frmGiaiNgan : KeHoachGiaiNgan : HopDongTinDung : PhatSinhTinDung : HDTinDung : KyGiaiNgan : PhatSinhTinDung [Nhap du thong tin] [Thong tin hop le] 1: GoiMHQuanLyGiaiNgan( ) 2: HienThi( ) 3: NhapThongTin( ) 4: LayThongTin( ) 5: LayThongTin( ) 6: LayThongTin( ) 7: LayThongTin( ) 8: LayKyDauTienCanGiaiNgan( ) 9: TrinhBayThongTin( ) 10: NhapThongTin( ) 11: Luu( ) 12: KiemTraNhapDu( ) 17: Them( ) 18: TaoSoButToanMoi( ) 19: GanThongTin( ) 20: Them( ) 16: GanThongTin( ) 13: KiemTraHopLe( ) 14: GiaiNganMotKy( ) 15: CapNhatMotKy( ) Sơ đồ trình tự thực hiện của việc giải ngân KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 81/ 155 : Ke toan tin dung : frmChinh : frmGiaiNgan : KeHoachGiaiNgan : HopDongTinDung : PhatSinhTinDung : HDTinDung : KyGiaiNgan : PhatSinhTinDung 9: TrinhBayThongTin( ) 12: KiemTraNhapDu( ) 13: KiemTraHopLe( ) 18: TaoSoButToanMoi( ) 1: GoiMHQuanLyGiaiNgan( ) 3: NhapThongTin(String, Date) 10: NhapThongTin(String, Date) 11: Luu( ) 2: HienThi( ) 4: LayThongTin( ) 6: LayThongTin( ) 8: LayKyDauTienCanGiaiNgan( ) 14: GiaiNganMotKy( ) 16: GanThongTin( ) 17: Them( ) 7: LayThongTin( ) 15: CapNhatMotKy( ) 5: LayThongTin( ) 19: GanThongTin( ) 20: Them( ) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ giải ngân KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 82/ 155 : Ke toan tin dung : frmChinh : frmThuNo : HopDongTinDung : KeHoachThuGoc : KeHoachThuLai : PhatSinhTinDung : HDTinDung : KyThuGoc : KyThuLai : PhatSinhTinDung 1: GoiMHThuNo( ) 2: HienThi( ) 3: NhapThongTin(String, D... 4: LayThongTin( ) 5: LayThongTin( )[Hop dong ... 6: LayThongTin( ) 7: LayThongTin( ) 16: TrinhBayThongTin( ) 17: NhapThongTin(String, D... 10: LayNgayTinhLaiGanNhat( ) 11: LayNgayTinhLaiGanNhat( ) 14: TinhSoNgayQuaHan( ) 9: LayThongTinLai( ) 12: LayCacSoDuNoChuaTinhLai( ) 13: TinhLaiTrongHan( ) 15: TinhLaiQuaHan( ) 20: KiemTraHopLe( ) 18: Luu( ) 8: LayKyDauTienCanThu( ) Nhaäp soá tieàn goác thu, soá tieàn laõi trong haïn thu, soá tie àn laõi quaù haïn ... [Thong tin hop le] 22: ThuGoc( ) 21: ThuNoMotKy( ) 23: GanThongTin(Double, Date, Str... 24: Them( ) 25: TaoMotKyMoi( ) 26: GanThongTin( ) 27: Them( ) 28: GanThongTin ( ) 29: Them( ) 31: GanThongTin( ) 32: Them( ) 30: TaoSoButToanMoi( ) [Lai trong ha... 33: GanThongTin( ) 34: CapNhatSoDuNo( ) Laëp laïi ñ... 19: KiemTraNhapDu( ) Sơ đồ trình tự thực hiện nghiệp vụ thu nợ KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 83/ 155 : Ke toan tin dung : frmThuNo : frmChinh : HopDongTinDung : KeHoachThuGoc : HDTinDung : KyThuLai : KeHoachThuLai : PhatSinhTinDung : PhatSinhTinDung 12: LayCacSoDuNoChuaTinhLai( ) 13: TinhLaiTrongHan( ) 15: TinhLaiQuaHan( ) 16: TrinhBayThongTin( ) 19: KiemTraNhapDu( ) 20: KiemTraHopLe( ) 25: TaoMotKyMoi( ) 30: TaoSoButToanMoi( ) : KyThuGoc 1: GoiMHThuNo( ) 3: NhapThongTin( ) 17: NhapThongTin( ) 18: Luu( ) 4: LayThongTin( ) 9: LayThongTinLai( ) 33: GanThongTin( ) 6: LayThongTin( ) 8: LayKyDauTienCanThu( ) 21: ThuNoMotKy( ) 23: GanThongTin( ) 24: Them( ) 28: GanThongTin ( ) 29: Them( ) 2: HienThi( ) 5: LayThongTin( ) 34: CapNhatSoDuNo( ) 10: LayNgayTinhLaiGanNhat( ) 14: TinhSoNgayQuaHan( ) 7: LayThongTin( ) 22: ThuGoc( ) 11: LayNgayTinhLaiGanNhat( ) 26: GanThongTin( ) 27: Them( ) 31: GanThongTin( ) 32: Them( ) Sơ đồ cộng tác của nghiệp vụ thu nợ KH OA C NT T – Đ H KH TN Quản lý giao dịch các nghiệp vụ tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân 30/07/2004 Trang 84/ 155 CHƯƠNG 5 : THIẾT KẾ 5.1. Thiết kế hệ thống: Sau giai đoạn phân tích nêu trên, mô hình cơ sở cho hệ thống đã được thiết lập. Chúng ta sẽ đi vào giai đoạn thiết kế, đây là giai đoạn xây dựng hệ thống thành một giải pháp thực thi. Mô hình phân tích sẽ được thiết kế chi tiết và xem xét đến các vấn đề kỹ thuật. Một số lớp mới có thể được phát hiện bổ sung, các lớp vai trò giải quyết vấn đề về mặt kỹ thuật như: cơ sở dữ liệu (database), giao diện người dùng (user interface).., cũng được vào. Để xây dựng ứng dụng quản lý tiền gửi tiết kiệm và tín dụng cá nhân, chúng em sẽ xây dựng chương trình dựa trên mô hình 3 lớp: Giao Dien Lop Xu Ly Co So Du Lieu KH OA C N

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfquan_ly_giao_dich_tien_goi_tiet_kiem.pdf