MỤC LỤC
CHƯƠNG MỘT: MỞ ĐẦU . 6
CHƯƠNG HAI: HIỆN TRẠNG VÀ YÊU CẦU. 8
2.1 PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG .9
2.1.1 Tómtắt hiệntrạng vềmặt nghiệpvụ .9
2.1.2 Một số phầnmềm liên quan đến đềtài . 14
2.2 XÁC ĐỊNH YÊUCẦU . 14
2.2.1 Yêu cầu nghiệp vụ . 14
2.2.2 Tính tiệndụng . 24
CHƯƠNG BA: PHÂN TÍCH VÀ MÔ HÌNH HÓA YÊU CẦU . 33
3.1 SƠ ĐỒSỬDỤNG. 34
3.1.1 Sơ đồtổng thể. 34
3.1.2 Sơ đồchi tiết . 35
3.2 SƠ ĐỒLỚP. 43
CHƯƠNG BỐN: THIẾT KẾPHẦN MỀM . 49
4.1 THIẾTKẾTỔNG THỂ . 50
4.1.1Thành phần xửlý. 50
4.1.2Tổ chức lưu dữliệu . 68
4.2 THIẾT KẾCHI TIẾT. 75
4.2.1Các màn hình . 75
4.2.2Các lớp xửlý chính . 122
CHƯƠNG NĂM: THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA PHẦN MỀM . 130
5.1 THỰC HIỆN . 131
5.2 KIỂM TRA. 132
CHƯƠNG SÁU: TỔNG KẾT. 133
6.1 NHỮNG VẤN ĐỀ ĐÃ ĐẠT ĐƯỢC . 134
6.2 HƯỚNG PHÁT TRIỂN . 134
CHƯƠNG BẢY: PHỤLỤC. 136
CHƯƠNG TÁM: TÀI LIỆU THAM KHẢO . 146
173 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 1799 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
để xử lý các biến cố.
Lớp xử lý PHIEUCONGTAC xử lý tất cả những biến cố xảy ra trên màn hình
MH_NPCT, đồng thời gọi đến các lớp xử lý GIAOVIEN và VPBM để xử lý mọi
thông tin liên quan đến đối tượng GIAOVIEN và đối tượng VPBM.
Các lớp xử lý này sẽ gọi đến các lớp cơ sở dữ liệu CSDL_GIAOVIEN, và
CSDL_VPBM thông qua lớp CSDL_BENHVIEN để truy xuất và cập nhật thông
tin.
CSDL_VPBM lấy thông tin văn phòng bộ môn từ bảng dữ liệu VPBM.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
73
12) MH_Tra cứu giáo viên
Ngöôøi duøng
MH_TCGV
GIAOVIEN
LICHHOC PHIEU_CONGTAC LOP_THUCTAP
CSDL_BENHVIEN
CSDL_PHIEUCONGTAC CSDL_GIAOVIEN CSDL_LICHHOC CSDL_LOPTHUCTAP
PHIEUCONGTAC GIAOVIEN LICHHOC LOPTHUCTAP
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
74
Diễn giải:
Người dùng tác động lên màn hình Tra Cứu Giáo Viên. Màn hình MH_TCGV ghi
nhận các biến cố xảy ra sau đó gọi xuống lớp xử lý GIAOVIEN để xử lý các biến
cố.
Lớp xử lý GIAOVIEN xử lý tất cả những biến cố xảy ra trên màn hình
MH_TCGV, đồng thời gọi đến các lớp xử lý PHIEU_CONGTAC, LICHHOC và
LOP_THUCTAP để xử lý mọi thông tin liên quan đến đối tượng
PHIEUCONGTAC, đối tượng LICHHOC và đối tượng LOP_THUCTAP.
Các lớp xử lý này sẽ gọi đến các lớp cơ sở dữ liệu CSDL_PHIEUCONGTAC,
CSDL_GIAOVIEN, CSDL_LICHHOC và CSDL_LOPTHUCTAP thông qua lớp
CSDL_BENHVIEN để truy xuất thông tin cần tra cứu.
CSDL_PHIEUCONGTAC lấy thông tin phiếu công tác từ bảng dữ liệu
PHIEUCONGTAC.
CSDL_ GIAOVIEN lấy thông tin giáo viên từ bảng dữ liệu GIAOVIEN.
CSDL_LICHHOC lấy thông tin lịch học từ bảng dữ liệu LICHHOC.
CSDL_LOPTHUCTAP lấy thông tin lớp thực tập từ bảng dữ liệu LOPTHUCTAP.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
75
13) MH_Tra cứu lịch học:
Ngöôøi duøng
MH_TCLH
LICHHOC
GIAOVIEN BAIHOC
CSDL_BENHVIEN
CSDL_BAIHOC CSDL_GIAOVIEN CSDL_LICHHOC
BAIHOC GIAOVIEN LICHHOC
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
76
Diễn giải:
Người dùng tác động lên màn hình Tra Cứu Lịch Học Màn hình MH_TCLH ghi
nhận các biến cố xảy ra sau đó gọi xuống lớp xử lý LICHHOC để xử lý các biến
cố.
Lớp xử lý LICHHOC xử lý tất cả những biến cố xảy ra trên màn hình MH_TCLH,
đồng thời gọi đến các lớp xử lý GIAOVIEN, và BAIHOC để xử lý mọi thông tin
liên quan đến đối tượng GIAOVIEN và đối tượng BAIHOC.
Các lớp xử lý này sẽ gọi đến các lớp cơ sở dữ liệu CSDL_LICHHOC,
CSDL_GIAOVIEN và CSDL_BAIHOC thông qua lớp CSDL_BENHVIEN để
truy xuất thông tin cần tra cứu.
CSDL_BAIHOC lấy thông tin phiếu công tác từ bảng dữ liệu BAIHOC.
CSDL_ GIAOVIEN lấy thông tin giáo viên từ bảng dữ liệu GIAOVIEN.
CSDL_LICHHOC lấy thông tin lịch học từ bảng dữ liệu LICHHOC.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
77
14) MH_Tra cứu bài học:
Ngöôøi duøng
MH_TCBH
BAIHOC
CHUONGTRINHHOC
CSDL_BENHVIEN
CSDL_BAIHOC CSDL_CHUONGTRINHHOC
BAIHOC CHUONGTRINHHOC
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
78
Diễn giải:
Người dùng tác động lên màn hình Tra Cứu Bài Học. Màn hình MH_TCBH ghi
nhận các biến cố xảy ra sau đó gọi xuống lớp xử lý BAIHOC để xử lý các biến cố.
Lớp xử lý BAIHOC xử lý tất cả những biến cố xảy ra trên màn hình MH_TCBH,
đồng thời gọi đến các lớp xử lý LICHHOC để xử lý mọi thông tin liên quan đến
đối tượng LICHHOC.
Các lớp xử lý này sẽ gọi đến các lớp cơ sở dữ liệu CSDL_LICHHOC và
CSDL_BAIHOC thông qua lớp CSDL_BENHVIEN để truy xuất thông tin cần tra
cứu.
CSDL_BAIHOC lấy thông tin phiếu công tác từ bảng dữ liệu BAIHOC.
CSDL_LICHHOC lấy thông tin lịch học từ bảng dữ liệu LICHHOC.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
79
4.1. 2 Tổ chức lưu dữ liệu:
Cơ sở dữ liệu của chương trình được lưu trữ trong Access và được tổ
chức theo sơ đồ sau:
Dưới đây là chi tiết của từng bảng dữ liệu:
* BẢNG VPBM:
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 DTHOAI_VPBM Điện thoại văn phòng bộ
môn
Number
2 MA_KHOA Mã khoa mà VPBM trực
thuộc
Number Khóa ngoại
3 MA_VPBM Mỗi một văn phòng bộ
môn có một mã số khác
nhau
Number Khóa chính
4 MAT_KHAU_VPBM Mật khẩu của văn phòng
bộ môn để đăng nhập vào
hệ thống
Text
5 TEN_VPBM Tên của văn phòng bộ môn Text
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
80
* BẢNG LOP_THUCTAP:
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 HOC_KY Học kỳ thực tập Number
2 MA_GV Mã giáo viên chủ nhiệm
lớp thực tập này
Number Khóa
ngoại
3 MA_LOP Mã lớp đi thực tập Number Khóa
ngoại
4 MA_LOPTHUCTAP Mã lớp thực tập Number Khóa
chính
5 MA_VPBM Mã VPBM mà lớp thực
tập
Number Khóa
ngoại
6 NGAY_BD_THUCTAP Ngày lớp bắt đầu thực
tập
Date
7 NGAY_KT_THUCTAP Ngày lớp kết thúc thực
tập
Date > =
NGAY_B
D_THUC
TAP
* BẢNG LOP
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 MA_LOP Mỗi lớp có một mã số khác nhau Number Khóa
chính
2 NIEN_KHOA Niên khóa của lớp học Text
3 TEN_LOP Tên của lớp học Text
* BẢNG KHOA
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi
chú
1 MA_KHOA Mỗi khoa có một mã số riêng Number Khóa chính
2 TEN_KHOA Tên của khoa Text
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
81
* BẢNG SINHVIEN_LOP
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 MA_LOP Mã lớp mà sinh viên học Number Khóa ngoại,
khóa chính
2 MA_SVIEN Mã sinh viên Khóa ngoại,
khóa chính
3 MA_TO Tổ mà sinh viên được
chia trong lớp này
Number > 0
4 NGAY_THUOC_LOP Ngày sinh viên vào học
lớp này
Date
* BẢNG PHIEU_CONG_TAC
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 MA_GV Mã giáo viên công
tác
Number Khóa ngoại,
khóa chính
2 MA_VPBM Mã VPBM mà giáo
viên công tác
Number Khóa ngoại,
khóa chính
3 NGAY_BD_CONGTAC Ngày giáo viên bắt
đầu công tác tại
VPBM này
Date Khóa chính
4 NGAY_KT_CONGTAC Ngày giáo viên công
tác tại VPBM này
Date > ngay bat
dau cong tac
* BẢNG GIAO_VIEN
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 DIA_CHI_GV Địa chỉ của giáo viên Text
2 DIEN_THOAI_GV Điện thoại của giáo viên Number
3 GHI_CHU_GV Thông tin riêng của giáo viên Text
4 GIOI_TINH_GV Giới tính của giáo viên Text “nam” hoặc
“nữ”
5 MA_GV Mỗi một giáo viên có một Text Khóa chính
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
82
mã khác nhau
6 NGAY_SINH_GV Ngày sinh của giáo viên Date
7 TEN_GV Tên của giáo viên Text
* BẢNG TRAI
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 DIEN_THOAI_TRAI Điện thoại của trại Number
2 MA_TRAI Mỗi một lịch thực tập có
một mã khác nhau
Number Khóa
chính
3 TEN_TRAI Tên trại Text
* BẢNG PHIEU_THUC_TAP
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 DIEM Điểm thực tập của sinh
viên
Number > 0
2 MA_LOPTHUCTAP Mã lớp thực tập mà sinh
viên đi thực tập
Number Khóa ngoại,
khóa chính
3 MA_SVIEN Mã sinh viên Number Khóa ngoại,
Khóa chính
4 TEN_NHOM Tên nhóm mà sinh viên
thuộc
Text
* BẢNG CHUONG_TRINH_HOC
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 HOCKY Học kỳ Number > 0, khóa chính
2 MA_BAIHOC Mã bài học Number Khóa ngoại, khóa chính
3 MA_VPBM Mã VPBM Number Khóa ngoại
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
83
* BẢNG BAI_HOC
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 MA_BAIHOC Mỗi một bài học có một mã số Number Khóa chính
2 SO_TIET Số tiết của bài học đó Number
3 TEN_BAIHOC Tên của bài học Text
* BẢNG LICH_THUC_TAP
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 MA_LICHTHUCTAP Mỗi một lịch thực tập có
một mã khác nhau
Number Khóa chính
2 MA_LOPTHUCTAP Mã lớp thực tập Number Khóa ngoại
3 MA_TRAI Mã trại Number Khóa ngoại
4 TEN_NHOM Tên nhóm thực tập Text Khóa ngoại
5 THOI_GIAN_BD Thời gian bắt đầu thực
tập
Date
6 THOI_GIAN_KT Thời gian kết thúc thực
tập
Date >
THOI_GIA
N_BD
* BẢNG SINH_VIEN
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 DIA_CHI_SVIEN Địa chỉ của sinh viên Text
2 DIEN_THOAI_SVIEN Điện thọai của sinh viên Number
3 GHI_CHU_SVIEN Thông tin riêng của sinh
viên
Text
4 GIOI_TINH_SVIEN Giới tính của sinh viên Text “nam”
hoặc “nữ”
5 MA_SVIEN Mỗi một sinh viên có
một mã số khác nhau
Text Khóa
chính
6 NGAY_SINH_SVIEN Ngày sinh của sinh viên Date
7 TEN_SVIEN Tên của sinh viên Text
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
84
* BẢNG LICH_HOC
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 MA_BAIHOC Mã bài học Number Khóa
ngoại, khóa
chính
2 MA_GV Mã giáo viên giảng dạy bài
học này
Number Khóa ngoại
3 MA_LOPTHUCTAP Mã lớp thực tập học bài
học này
Number Khóa
ngoại, khóa
chính
4 THOI_GIAN_BD Ngày lớp bắt đầu học Date
5 THOI_GIAN_KT Ngày lớp kết thúc học Date
6 THU_HOC Thứ học trong tuần Text
7 TIET_BD Tiết bắt đầu Number
8 TIET_KT tiết kết thúc Number
* BẢNG PHONG
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 MA_PHONG Mỗi một phòng có một mã
khác nhau
Number Khóa chính
2 TEN_PHONG Tên phòng Text
* BẢNG NHOM
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 MA_LOPTHUCTAP Mã lớp thực tập Number Khóa ngoại,
khóa chính
2 TEN_NHOM Tên nhóm Text Khóa chính
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
85
* BẢNG CA_TRUC
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 CA_TRUC Tên ca trực Text Khóa chính
2 THOI_GIAN_BD_TRUC Thời gian bắt đầu trực Date
3 THOI_GIAN_KT_TRUC Thời gian kết thúc trực Date
* BẢNG LICH_TRUC_CUA_NHOM
Stt Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu Ràng buộc Ghi chú
1 CA_TRUC Tên ca trực Text Khóa ngoại,
khóa chính
2 MA_LICHTHUCTAP Mã lịch thực tập Number Khóa ngoại,
khóa chính
3 NGAY_TRUC Ngày trực Date Khóa chính
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
86
4.2 THIẾT KẾ CHI TIẾT
Phần thiết kế chi tiết sẽ trình bày một cách chi tiế về kiến trúc của phần mềm
bao gồm chi tiết của các màn hình và chi tiết của các lớp xử lý chính.
Do số lượng các đối tượng quá nhiều nên chỉ trình bày một vài sơ đồ phối hợp
chi tiết đặc trưng mà thôi.
4.2.1 Thiết kế chi tiết của các màn hình
Một đối tượng màn hình được trình bày bởi 4 thành phần:
- Thuộc tính của đối tượng màn hình.
- Các biến cố của đối tượng màn hình.
- Các hàm của đối tượng màn hình.
- Sơ đồ phối hợp chi tiết của đối tượng màn hình.
1) MH_Bệnh viện (MH_BV):
a. Các thuộc tính của đối tượng MH_Bệnh viện:
Stt Tên thuộc tính Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 tv_benhvien TreeView Hiển thị danh sách các văn
phòng bộ môn tại bệnh viện.
2 gioitinh_nam string Lưu giới tính nam của sinh
viên
Biến toàn
cục
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
87
3 gioitinh_nu string Lưu giới tính nữ của sinh
viên
4 hocky int Lưu học kỳ của lớp học
đang học
Như trên
5 loptt string Lưu lớp thực tập Như trên
6 mabaihoc String Lưu mã bài học Như trên
7 mabaihoc_xoa String Lưu mã bài học cần xóa
trong lịch học.
Như trên
8 magv String Lưu mã giáo viên Như trên
9 malop String Lưu mã lớp học Như trên
maloptt String Lưu mã lớp thực tập Như trên
10 manhom String Lưu mã nhóm Như trên
11 masv String Lưu mã sinh viên Như trên
12 matkhau String Lưu mật khẩu đăng nhập hệ
thống
Như trên
13 mavpbm String Lưu mã văn phòng bộ môn Như trên
14 ngaynhandiem Int Chứa giá trị giới hạn ngày
nhận điểm so với ngày kết
thúc thực tập là bao nhiêu
ngày
Như trên
15 sisoloptt Int Lưu sĩ số lớp thực tập Như trên
16 sonhom Int Lưu số nhóm của lớp thực
tập
Như trên
17 sosv1nhom Int Lưu số sinh viên của mỗi
nhóm của lớp thực tập
Như trên
18 tendangnhap String Lưu tên đăng nhập (đăng
nhập với quyền quản trị hay
quyền văn phòng bộ môn)
Như trên
19 tenloptt String Lưu tên lớp thực tập Như trên
20 tenvpbm String Lưu tên văn phòng bộ môn Như trên
21 thoigianbd_thuctap DateTime Lưu thời gian bắt đầu thực
tập của lớp học.
Như trên
22 thoigiankt_thuctap DateTime Lưu thời gian kết thúc thực
tập của lớp học.
Như trên
23 thu String Lưu thứ học của bài học
trong lịch học
Như trên
24 tietbd Int Lưu tiết bắt đầu của bài học
trong lịch học
Như trên
25 tietkt Int Lưu tiết kết thúc của bài học
trong lịch học
Như trên
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
88
b. Các biến cố của đối tượng MH_Bệnh viện
Stt Biến cố Diễn giải Hàm gọi
1 LeftClick trên
tv_benhvien
Chọn văn phòng bộ môn để thực
hiện các công việc quản lý.
tv_benhvien_AfterSelect
2 RightClick trên
tv_benhvien
Hiển thị các công việc mà người
dùng có thể làm ở văn phòng bộ
môn này
tv_Benhvien_RightClick
c. Các hàm của đối tượng MH_Bệnh viện
* Các hàm xử lý trực tiếp biến cố:
Stt Tên hàm Lớp liên quan Ý nghĩa Ghi
chú
1 tv_benhvien_AfterSelect XL_Benhvien Chọn văn phòng bộ môn để
thực hiện các công việc
quản lý.
2 tv_Benhvien_RightClick XL_Benhvien Hiển thị các công việc mà
người dùng có thể làm ở
văn phòng bộ môn này
* Các hàm hỗ trợ:
Stt Tên hàm Lớp liên quan Ý nghĩa Ghi
chú
1 hienthi_UserControl Hiển thị các màn hình
công việc.
2 Khoitao_tv_benhvien XL_Benhvien Hiển thị Treeview chứa
danh sách các văn phòng
bộ môn của bệnh viện.
3 kichhoat_Control Kích hoạt các control
4 kichhoat_Group Hiển thị group
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
89
2) MH_Đăng nhập
a. Các thuộc tính của đối tượng MH_Đăng nhập:
Stt Tên thuộc tính Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 b_dangnhap Button Xác nhận thao tác đăng nhập vào hệ
thống
2 b_thoat Button Xác nhận thao tác thoát khỏi hệ thống
3 cb_vpbm ComboBox Chứa danh sách tên đăng nhập vào hệ
thống (quản trị và các văn phòng Bộ
môn)
4 tb_matkhau TextBox Người dùng nhập mật khẩu để đăng
nhập
b. Các biến cố của đối tượng MH_Đăng nhập
Stt Biến cố Diễn giải Hàm gọi
1 Click trên b_dangnhap Xác nhận thao tác đăng nhập vào
hệ thống.
b_dangnhap_Click
2 Click trên b_thoat Xác nhận thao tác thoát khỏi hệ
thống.
b_thoat_Click
3 Nhấn phím trên
tb_matkhau
Theo dõi thao tác của người
dùng. Nếu người dùng nhấp
phím Enter là chọn thao tác
đăng nhập vào hệ thống.
dangnhap
(1)
(2)
(3)
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
90
c. Các hàm của đối tượng MH_Đăng nhập
* Các hàm xử lý trực tiếp biến cố:
Stt Tên hàm Lớp liên
quan
Ý nghĩa Ghi
chú
1 b_dangnhap_Click Đăng nhập vào hệ thống khi
có biến cố (1)
2 B_thoat_Click Thoát khỏi hệ thống khi có
biến cố (2)
3 dangnhap Đăng nhập vào hệ thống
* Các hàm hỗ trợ:
Stt Tên hàm Lớp liên quan Ý nghĩa Ghi
chú
1 dangnhap XL_Dangnhap,
MH_Benhvien
Đăng nhập vào hệ thống
2 Khoitao_cb_vpbm XL_Dangnhap Hiển thị danh sách tên
đăng nhập để người dùng
chọn lựa quyền đăng nhập
3 Kiemtra_dangnhap XL_Dangnhap Kiểm tra xem người dùng
đăng nhập đúng hay sai
4 laymatkhau Lấy mật khẩu do người
dùng nhập vào
5 laytendangnhap Lấy tên đăng nhập do
người dùng nhập vào
6 thongbao_dangnhapsai Thông báo đăng nhập sai
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
91
3) MH_Thêm VPBM
a. Thuộc tính của đối tượng MH_Thêm VPBM:
Stt Tên thuộc tính Loại Ý nghĩa Ghi
chú
1 cb_khoa ComboBox Hiển thị danh sách khoa và cho
người dùng lựa chọn
2 cb_tenvpbm ComboBox Cho người dùng nhập vào tên
VPBM và hiển thị danh sách
VPBM
3 tb_dienthoai TextBox Cho người dùng nhập vàoso điện
thoại
4 tb_matkhau TextBox Cho người dùng nhập vào mật khẩu
đăng nhập của VPBM
5 b_them button Thực hiện công việc thêm văn
phòng bộ môn
6 b_capnhat Button Thực hiện công việc cập nhật lại
văn phòng bộ môn
7 b_xoa button Thực hiện công việc xóa văn phòng
bộ môn
(2)
(4)
(3)
(5)
(1)
(6)
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
92
b. Các biến cố của đối tượng MH_Thêm VPBM
Stt Biến cố Diễn giải Hàm gọi
1 chọn trên cb_tenvpbm Chọn một văn phòng Bộ môn
nào đó để cập nhật lại thông tin
hoặc xóa văn phòng Bộ môn này.
capnhat_thongtin
2 Nhấn phím trên
tb_matkhau
Kiểm tra xem người dùng nhập
vào mật khẩu có nhiều hơn 10 ký
tự hay không. Nếu hơn 10 ký tự
thì sẽ thông báo nhập lại mật
khẩu.
Capnhat
3 Nhấn phím trên
tb_dienthoai
Khi người dùng nhấn phím trên
tb_dienthoai thì kiểm tra xem
người dùng nhập vào điện thoại
có phải là số hay không. Nếu
không là số thì thông báo nhập
lại.
capnhat
4 Click trên b_ghi Xác nhận thao tác thêm VPBM. b_ghi_Click
5 Click trên b_capnhat Xác nhận thao tác cập nhật thông
tin VPBM.
b_capnhat_Click
6 Click trên b_xoa Xác nhận thao tác xóa VPBM. b_xoa_Click
c. Các hàm của đối tượng MH_Thêm VPBM
* Các hàm xử lý trực tiếp biến cố:
Stt Tên hàm Lớp liên quan Ý nghĩa Ghi chú
1 b_capnhat_Click XL_VPBM Cập nhật thông tin văn phòng Bộ
môn
2 b_ghi_Click XL_VPBM,
MH_Benhvien
Thêm mới văn phòng Bộ môn
3 b_xoa_Click XL_VPBM,
MH_Benhvien
Xóa văn phòng Bộ môn
4 Capnhat XL_Benhvien Lựa chọn cho phép thao tác thêm
hoặc cập nhật, xóa văn phòng Bộ
môn
5 capnhat_thongtin XL_VPBM Hiển thị thông tin văn phòng Bộ
môn cho người dùng cập nhật
hoặc xóa văn phòng Bộ môn
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
93
* Các hàm hỗ trợ:
Stt Tên hàm Lớp liên quan Ý nghĩa Ghi chú
1 cho_ghi MH_Benhvien Chỉ cho phép người dùng chọn
thao tác ghi mới
2 cho_sua_xoa MH_Benhvien Chỉ cho phép người dùng chọn
thao tác cập nhật hoặc xóa văn
phòng Bộ môn
3 khoitao_cb_khoa XL_Khoa Hiển thị danh sách các khoa
cho người dùng chọn
4 khoitao_cb_tenvpbm XL_VPBM Hiển thị danh sách văn phòng
Bộ môn
5 kiemtra_du_thongtin XL_VPBM Kiểm tra xem người dùng đã
nhập vào đủ tất cả các thông
tin chưa
6 lam_mo_tatca MH_Benhvien Không cho người dùng thao
tác ghi, cập nhật, xóa.
7 lay_dienthoai Lấy điện thoại
8 lay_matkhau Lấy mật khẩu
9 lay_tenkhoa Lấy tên khoa
10 lay_tenvpbm Lấy tên văn phòng Bộ môn
11 lay_thongtin Lấy thông tin về văn phòng Bộ
môn bao gồm tên, khoa, mật
khẩu, điện thoại.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
94
4) MH_Thêm lớp học
a. Thuộc tính của đối tượng MH_Thêm lớp học:
Stt Tên thuộc tính Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 b_ghi Button Xác nhận thao tác thêm lớp học mới
2 b_nienkhoa Button Dùng để tra cứu lớp học theo niên
khóa
3 b_tenlop Button Dùng để tra cứu lớp học theo tên
lớp
4 b_xoa Button Xác nhận thao tác cập nhật lớp học
mới
5 cb_lop ComboBox Cho người dùng nhập vào tên lớp
và cb_lop dùng để hiện thị danh
sách tên lớp học
6 ll_nhanhoso LinkLabel Cho phép chuyển đến màn hình
nhận hồ sơ sinh viên của lớp học
hiện hành
7 lv_lop ListView Hiển thị danh sách lớp học
8 tb_bd TextBox Cho người dùng nhập vào năm bắt
(6) (3)
(8) (7) (6)
(9)
(7)
(1)
(2)
(4)
(8)
(5)
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
95
đầu
9 tb_kt TextBox Cho người dùng nhập vào năm kết
thúc
b. Các biến cố của đối tượng MH_Thêm lớp học:
Stt Biến cố Diễn giải Hàm gọi
1 Click trên b_tenlop Hiển thị danh sách lớp học theo
tên lớp.
b_tenlop_Click
2 Click trên b_nienkhoa Hiển thị danh sách lớp học theo
niên khóa.
b_nienkhoa_Click
3a Nhấn phím trên cb_lop Kiểm tra xem lớp này là lớp cũ
hay lớp mới. Nếu là lớp mới thì
sẽ cho chọn thao thao tác thêm
lớp mới. Ngược lại, cho người
dùng chọn thao tác chỉnh sửa
thông tin về lớp học này hoặc
xóa lớp này đi.
capnhat_KeyUp
3b chọn trên cb_lop Hiển thị thông tin về lớp học này
cho người dùng chỉnh sửa thông
tin về lớp học hoặc xóa lớp học.
capnhat_theo_cb_lop
4 Nhấn phím trên tb_kt Kiểm tra xem lớp này là lớp cũ
hay lớp mới. Nếu là lớp mới thì
sẽ cho chọn thao thao tác thêm
lớp mới. Ngược lại, cho người
dùng chọn thao tác chỉnh sửa
thông tin về lớp học này hoặc
xóa lớp này đi.
capnhat_KeyUp
5 Nhấn phím trên tb_bd Kiểm tra xem lớp này là lớp cũ
hay lớp mới. Nếu là lớp mới thì
sẽ cho chọn thao thao tác thêm
lớp mới. Ngược lại, cho người
dùng chọn thao tác chỉnh sửa
thông tin về lớp học này hoặc
xóa lớp này đi.
capnhat_KeyUp
6 Click trên b_ghi Thêm mới lớp học. b_ghi_Click
7 Click trên b_xoa Xóa lớp học. b_xoa_Click
8 Click trên ll_nhanhoso Chuyển đến màn hình nhận hồ sơ
sinh viên.
ll_nhanhoso_LinkClicked
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
96
c. Các hàm của đối tượng MH_Thêm lớp học:
* Các hàm xử lý trực tiếp biến cố:
Stt Tên hàm Lớp liên quan Ý nghĩa Ghi chú
1 b_capnhat_Click XL_Lop Xác nhận thao tác cập nhật
thông tin về lớp học
2 b_ghi_Click XL_Lop Xác nhận thao tác thêm
lớp học
3 b_nienkhoa_Click XL_Lop Tra cứu lớp học theo niên
khóa
4 b_tenlop_Click XL_Lop Tra cứu lớp học theo tên
lớp
5 b_xoa_Click XL_Lop Xác nhận thao tác xóa lớp
học
6 Capnhat_chonlv XL_Lop Ghi nhận lại lớp học hiện
hành và cho phép cập nhật
thông tin của lớp học hoặc
xóa lớp học
7 Capnhat_KeyUp Xét xem lớp học này là
mới hay cũ để cho phép
người dùng thao tác chỉ
thêm hoặc chỉ cập nhật và
xóa
8 Capnhat_theo_cb_lop XL_Lop Ghi nhận lại lớp học hiện
hành và cho phép cập nhật
thông tin của lớp học hoặc
xóa lớp học
9 ll_nhanhoso_LinkClicked XL_Lop,
MH_Benhvien
Chuyển đến màn hình
nhận hồ sơ sinh viên
* Các hàm hỗ trợ:
Stt Tên hàm Lớp liên quan Ý nghĩa Ghi chú
1 Capnhat XL_Lop Xét xem lớp học này là mới hay
cũ để cho phép người dùng thao
tác chỉ thêm hoặc chỉ cập nhật
và xóa
2 chon_lv_lophoc XL_Lop Ghi nhận lại lớp học hiện hành
và cho phép cập nhật thông tin
của lớp học hoặc xóa lớp học
3 cho_ghi MH_Benhvien Cho phép người dùng chọn thao
tác thêm mới thêm lớp học
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
97
4 cho_xoa MH_Benhvien Cho phép người dùng chọn thao
tác xóa lớp học
5 Khoitao Khởi tạo mành hình thêm lớp
học cho người sử dụng
6 Khoitao_cb_lop XL_Lop Khởi tạo danh sách lớp học vào
cb_lop
7 Khoitao_lv_lophoc XL_Lop Khởi tạo danh sách lớp học vào
lv_lophoc
8 Kiemtra_du_thongtin XL_Lop Kiểm tra xem người dùng đã
nhập vào đủ thông tin chưa
9 lam_mo_tatca Không cho người dùng chọn
thao tác nào cả
10 lay_nambd Lấy năm bắt đầu của niên khóa
11 lay_namkt Lấy năm kết thúc của niên khóa
12 lay_nienkhoa Lấy niên khóa của lớp học
13 lay_tenlop Lấy tên lớp
14 lay_thongtin Lấy tất cả các thông tin về lớp
học
d. Sơ đồ phối hợp chi tiết của đối tượng MH_Them lớp học:
* b_capnhat_Click:
Stt Tên hàm Ý nghĩa Tham số Kết quả trả về
1 lay_thongtin lấy tất cả các thông
tin về lớp học.
2 kiemtra_du_thongtin kiểm tra xem người
dùng đã nhập vào
đủ thông tin chưa.
Nếu đủ thông
tin: kq = true
Ngược lại: kq =
(4)
(3) (2)
(1) MH_UC_Themlophoc
b_capnhat_Click
MH_UC_Themlophoc
kiemtra_du_thongtin
MH_UC_Themlopthuctap
lay_thongtin
XL_Lop
capnhat_lop
MH_UC_Themlophoc
khoitao
MH_UC_Themlophoc
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
98
false
3 capnhat_lop cập nhật các thông
tin của lớp học.
string str_malop,
string str_tenlop,
string str_nienkhoa
4 khoitao khởi tạo danh sách
lớp học.
* Hàm b_ghi_Click
Stt Tên hàm Ý nghĩa Tham số Kết quả trả về
1 lay_thongtin lấy tất cả các thông
tin về lớp học.
2 them_lop thêm mới lớp học. string str_tenlop,
string str_nienkhoa
Nếu thêm được:
kq = true
Ngược lại: kq =
false
3 Khoitao khởi tạo danh sách
lớp học.
4 cho_xoa cho người dùng thực
hiện thao tác xóa trên
lớp học.
(4)
(3) (2)
(1) MH_UC_Themlophoc
b_ghi_Click
MH_UC_Themlophoc
khoitao
MH_UC_Themlopthuctap
lay_thongtin
XL_Lop
them_lop
MH_UC_Themlophoc
cho_xoa
MH_UC_Themlophoc
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
99
* Hàm b_xoa_Click
Stt Tên hàm Ý nghĩa Tham số Kết quả trả về
1 lay_thongtin lấy tất cả các thong
tin về lớp học.
2 xoa_lop thực hiện xóa lớp
học.
string str_tenlop,
string str_nienkhoa
Nếu xóa được: kq
= true
Ngược lại: kq =
false
3 Khoitao khởi tạo danh sách
lớp học.
4 cho_ghi cho người dùng thực
hiện thao tác thêm
lớp học.
(4)
(3) (2)
(1) MH_UC_Themlophoc
b_xoa_Click
MH_UC_Themlophoc
khoitao
MH_UC_Themlopthuctap
lay_thongtin
XL_Lop
xoa_lop
MH_UC_Themlophoc
cho_ghi
MH_UC_Themlophoc
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện
100
* Hàm capnhat
Stt Tên hàm Ý nghĩa Tham số Kết quả trả về
1 la
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quản lý sinh viên thực tập tại bệnh viện.pdf