Luận văn Sản xuất nước giải khát bưởi da xanh

MỤC LỤC

LỜI CẢM TẠ .i

TÓM LƯỢC .ii

MỤC LỤC .iii

DANH SÁCH BẢNG .vi

DANH SÁCH HÌNH.vii

CHƯƠNG I. ĐẶT VẤN ĐỀ .1

1.1. Tổng quan . 1

1.2.Mục đích nghiên cứu .2

CHƯƠNG II. LƯỢC THẢO TÀI LIỆU.3

2.1.Sơlược vềnguyên liệu . 3

2.1.1.Nguyên liệu chính . 3

2.1.2.Nguyên liệu phụ . 7

2.1.3.Yêu cầu nguyên liệu . 9

2.1.Các hệvi sinh vật trong đồhộp. 10

2.2.1.Vi khuẩn . 10

2.2.2.Nấm men, nấm mốc. 11

2.2.3.Hệvi sinh vật trong nước quả . 11

2.2.4.Vi khuẩn yếm khí, sinh bào tửButyric thường là các loại . 12

2.3.Thanh trùng hóa bằng chất. 13

2.4.Các dạng hưhỏng của đồhộp . 13

2.5.Các yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất đồhộp nước quả . 14

2.5.1.Ảnh hưởng của nhiệt độ . 14

2.5.2. Ảnh hưởng của pH. 15

2.5.3. Qui trình sản xuất tham khảo . 16

2.5.4.Một sốcông đoạn trong qui trình chếbiến . 16

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM. 18

3.1. Phương tiện thí nghiệm . 18

3.1.1. Thời gian và địa điểm. 18

3.1.2. Nguyên liệu . 18

3.1.3. Hoá chất . 18

3.1.4. Thiết bị- dụng cụ. 18

3.2. Phương pháp thí nghiệm . 20

Luận văn tốt nghiệp khóa 28_2007

Chuyên ngành Công nghệThực phẩm_Khoa Nông nghiệp và Sinh học Ứng dụng

iv

3.2.1. Phương pháp nghiên cứu . 20

3.2.2. Các chỉtiêu đánh giá sản phẩm. 20

3.3. Nội dung thí nghiệm . 20

3.3.1. Thí nghiệm 1: Khảo sát ảnh hưởng của nồng độNaOH, thời gian chần đến hàm

lượng vitamin C và giá trịcảm quan của sản phẩm bưởi. . 20

3.3.2. Thí nghiệm 2: Khảo sát hiệu quảkhử đắng của Natri citrate, Natribicarbonate.

. 22

3.3.3. Thí nghiệm 3: Khảo sát ảnh hưởng của việc điều vịvới các tỉlệphối trộn đến

giá trịcảm quan của sản phẩm. 24

3.3.4. Thí nghiệm 4: Khảo sát ảnh hưởng các chế độthanh trùng bằng hóa chất đến

giá trịcảm quan và thời gian bảo quản sản phẩm . 26

CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN . 29

4.1.Kết quả phân tích thành phần nguyên liệu. 29

4.2.Kết quả khảo sát ảnh hưởng nồng độ NaOH và thời gian chần đến chất lượng sản

phẩm . 30

4.3.Kết quả khảo sát hiệu quả khử đắng của Natri bicarbonate và Natri citrate . 32

4.4.Kết quả khảo sát tỉ lệ phối chế . 34

4.5.Kết quả khảo sát quá trình bảo quản bằng hóa chất và sục CO

2

. . 37

CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ. 41

5.1.Kết luận . 41

5.1.1Kết quả thí nghiệm 1: chần với NaOH . 41

5.1.2.Kết quả thí nghiệm 2: khử đắng với Natri bicarbonate và Natri citrate. 41

5.1.3.Kết quả thí nghiệm 3: công thức phối chế . 41

5.1.4.Kết quả thí nghiệm 4: Bảo quản với hóa chất và sục CO

2

. 41

5.2.Đềnghị . 42

TÀI LIỆU THAM KHẢO .43

PHỤLỤC

pdf91 trang | Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1191 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Sản xuất nước giải khát bưởi da xanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
e F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 89.0471 11 8.09519*********** 0.0000 Within groups 0.0 24 0.0 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 89.0471 35 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xvi Multiple Range Tests for hl vit C sau chan by chan -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD chan Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1,2/80 3 27.963 X 1,0/80 3 28.031 X 0,8/80 3 28.542 X 1,2/60 3 28.805 X 1,0/60 3 29.117 X 0/80 3 29.311 X 0,8/60 3 29.974 X 0/60 3 30.082 X 1,2/40 3 30.562 X 1,0/40 3 31.895 X 0,8/40 3 32.015 X 0/40 3 32.986 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0,8/40 - 0,8/60 *2.041 0.0 0,8/40 - 0,8/80 *3.473 0.0 0,8/40 - 0/40 *-0.971 0.0 0,8/40 - 0/60 *1.933 0.0 0,8/40 - 0/80 *2.704 0.0 0,8/40 - 1,0/40 *0.12 0.0 0,8/40 - 1,0/60 *2.898 0.0 0,8/40 - 1,0/80 *3.984 0.0 0,8/40 - 1,2/40 *1.453 0.0 0,8/40 - 1,2/60 *3.21 0.0 0,8/40 - 1,2/80 *4.052 0.0 0,8/60 - 0,8/80 *1.432 0.0 0,8/60 - 0/40 *-3.012 0.0 0,8/60 - 0/60 *-0.108 0.0 0,8/60 - 0/80 *0.663 0.0 0,8/60 - 1,0/40 *-1.921 0.0 0,8/60 - 1,0/60 *0.857 0.0 0,8/60 - 1,0/80 *1.943 0.0 0,8/60 - 1,2/40 *-0.588 0.0 0,8/60 - 1,2/60 *1.169 0.0 0,8/60 - 1,2/80 *2.011 0.0 0,8/80 - 0/40 *-4.444 0.0 0,8/80 - 0/60 *-1.54 0.0 0,8/80 - 0/80 *-0.769 0.0 0,8/80 - 1,0/40 *-3.353 0.0 0,8/80 - 1,0/60 *-0.575 0.0 0,8/80 - 1,0/80 *0.511 0.0 0,8/80 - 1,2/40 *-2.02 0.0 0,8/80 - 1,2/60 *-0.263 0.0 0,8/80 - 1,2/80 *0.579 0.0 0/40 - 0/60 *2.904 0.0 0/40 - 0/80 *3.675 0.0 0/40 - 1,0/40 *1.091 0.0 0/40 - 1,0/60 *3.869 0.0 0/40 - 1,0/80 *4.955 0.0 0/40 - 1,2/40 *2.424 0.0 0/40 - 1,2/60 *4.181 0.0 0/40 - 1,2/80 *5.023 0.0 0/60 - 0/80 *0.771 0.0 0/60 - 1,0/40 *-1.813 0.0 0/60 - 1,0/60 *0.965 0.0 0/60 - 1,0/80 *2.051 0.0 0/60 - 1,2/40 *-0.48 0.0 0/60 - 1,2/60 *1.277 0.0 0/60 - 1,2/80 *2.119 0.0 0/80 - 1,0/40 *-2.584 0.0 0/80 - 1,0/60 *0.194 0.0 0/80 - 1,0/80 *1.28 0.0 0/80 - 1,2/40 *-1.251 0.0 0/80 - 1,2/60 *0.506 0.0 0/80 - 1,2/80 *1.348 0.0 1,0/40 - 1,0/60 *2.778 0.0 1,0/40 - 1,0/80 *3.864 0.0 1,0/40 - 1,2/40 *1.333 0.0 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xvii 1,0/40 - 1,2/60 *3.09 0.0 1,0/40 - 1,2/80 *3.932 0.0 1,0/60 - 1,0/80 *1.086 0.0 1,0/60 - 1,2/40 *-1.445 0.0 1,0/60 - 1,2/60 *0.312 0.0 1,0/60 - 1,2/80 *1.154 0.0 1,0/80 - 1,2/40 *-2.531 0.0 1,0/80 - 1,2/60 *-0.774 0.0 1,0/80 - 1,2/80 *0.068 0.0 1,2/40 - 1,2/60 *1.757 0.0 1,2/40 - 1,2/80 *2.599 0.0 1,2/60 - 1,2/80 *0.842 0.0 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 6.1.2. Phân tích thống kê hàm lượng vitamin C sau quá trình chần (hai nhân tố) Multifactor ANOVA - vit C sau chan Analysis of Variance for vit C sau chan - Type III Sums of Squares -------------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value -------------------------------------------------------------------------------- MAIN EFFECTS A:nong do NaOH 13.8578 3 4.61928 64.74 0.0000 B:thoi gian chan 73.0487 2 36.5244 511.88 0.0000 RESIDUAL 2.14059 30 0.0713528 -------------------------------------------------------------------------------- TOTAL (CORRECTED) 89.0471 35 -------------------------------------------------------------------------------- All F-ratios are based on the residual mean square error. Table of Least Squares Means for vit C sau chan with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 36 29.9402 nong do NaOH 0,8 9 30.177 0.0890398 29.9952 30.3588 1,0 9 29.681 0.0890398 29.4992 29.8628 1,2 9 29.11 0.0890398 28.9282 29.2918 O 9 30.793 0.0890398 30.6112 30.9748 thoi gian chan 40 12 31.8645 0.0771108 31.707 32.022 60 12 29.4945 0.0771108 29.337 29.652 80 12 28.4617 0.0771108 28.3043 28.6192 -------------------------------------------------------------------------------- Multiple Range Tests for vit C sau chan by nong do NaOH -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD nong do NaOH Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1,2 9 29.11 X 1,0 9 29.681 X 0,8 9 30.177 X O 9 30.793 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0,8 - 1,0 *0.496 0.257166 0,8 - 1,2 *1.067 0.257166 0,8 - O *-0.616 0.257166 1,0 - 1,2 *0.571 0.257166 1,0 - O *-1.112 0.257166 1,2 - O *-1.683 0.257166 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Multiple Range Tests for vit C sau chan by thoi gian chan -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xviii Method: 95.0 percent LSD thoi gian chan Count LS Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 80 12 28.4617 X 60 12 29.4945 X 40 12 31.8645 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 40 - 60 *2.37 0.222713 40 - 80 *3.40275 0.222713 60 - 80 *1.03275 0.222713 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 6.1.3. Chỉ tiêu màu sắc của quá trình chần ANOVA Table for MAU CHAN by CHAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 77.3222 11 7.02929 13.74 0.0000 Within groups 178.0 348 0.511494 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 255.322 359 Multiple Range Tests for MAU CHAN by CHAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD CHAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1,2-80 30 2.8 X 1-80 30 3.13333 XX 1,2-60 30 3.2 XX 1-60 30 3.5 XX 1-40 30 3.5 XX 0-80 30 3.73333 XX 0-60 30 3.73333 XX 0-40 30 3.8 XX 1,2-40 30 3.93333 XX 0.8-80 30 4.0 XX 0.8-60 30 4.16667 X 0.8-40 30 4.56667 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0-40 - 0-60 0.0666667 0.363192 0-40 - 0-80 0.0666667 0.363192 0-40 - 0.8-40 *-0.766667 0.363192 0-40 - 0.8-60 *-0.366667 0.363192 0-40 - 0.8-80 -0.2 0.363192 0-40 - 1,2-40 -0.133333 0.363192 0-40 - 1,2-60 *0.6 0.363192 0-40 - 1,2-80 *1.0 0.363192 0-40 - 1-40 0.3 0.363192 0-40 - 1-60 0.3 0.363192 0-40 - 1-80 *0.666667 0.363192 0-60 - 0-80 0.0 0.363192 0-60 - 0.8-40 *-0.833333 0.363192 0-60 - 0.8-60 *-0.433333 0.363192 0-60 - 0.8-80 -0.266667 0.363192 0-60 - 1,2-40 -0.2 0.363192 0-60 - 1,2-60 *0.533333 0.363192 0-60 - 1,2-80 *0.933333 0.363192 0-60 - 1-40 0.233333 0.363192 0-60 - 1-60 0.233333 0.363192 0-60 - 1-80 *0.6 0.363192 0-80 - 0.8-40 *-0.833333 0.363192 0-80 - 0.8-60 *-0.433333 0.363192 0-80 - 0.8-80 -0.266667 0.363192 0-80 - 1,2-40 -0.2 0.363192 0-80 - 1,2-60 *0.533333 0.363192 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xix 0-80 - 1,2-80 *0.933333 0.363192 0-80 - 1-40 0.233333 0.363192 0-80 - 1-60 0.233333 0.363192 0-80 - 1-80 *0.6 0.363192 0.8-40 - 0.8-60 *0.4 0.363192 0.8-40 - 0.8-80 *0.566667 0.363192 0.8-40 - 1,2-40 *0.633333 0.363192 0.8-40 - 1,2-60 *1.36667 0.363192 0.8-40 - 1,2-80 *1.76667 0.363192 0.8-40 - 1-40 *1.06667 0.363192 0.8-40 - 1-60 *1.06667 0.363192 0.8-40 - 1-80 *1.43333 0.363192 0.8-60 - 0.8-80 0.166667 0.363192 0.8-60 - 1,2-40 0.233333 0.363192 0.8-60 - 1,2-60 *0.966667 0.363192 0.8-60 - 1,2-80 *1.36667 0.363192 0.8-60 - 1-40 *0.666667 0.363192 0.8-60 - 1-60 *0.666667 0.363192 0.8-60 - 1-80 *1.03333 0.363192 0.8-80 - 1,2-40 0.0666667 0.363192 0.8-80 - 1,2-60 *0.8 0.363192 0.8-80 - 1,2-80 *1.2 0.363192 0.8-80 - 1-40 *0.5 0.363192 0.8-80 - 1-60 *0.5 0.363192 0.8-80 - 1-80 *0.866667 0.363192 1,2-40 - 1,2-60 *0.733333 0.363192 1,2-40 - 1,2-80 *1.13333 0.363192 1,2-40 - 1-40 *0.433333 0.363192 1,2-40 - 1-60 *0.433333 0.363192 1,2-40 - 1-80 *0.8 0.363192 1,2-60 - 1,2-80 *0.4 0.363192 1,2-60 - 1-40 -0.3 0.363192 1,2-60 - 1-60 -0.3 0.363192 1,2-60 - 1-80 0.0666667 0.363192 1,2-80 - 1-40 *-0.7 0.363192 1,2-80 - 1-60 *-0.7 0.363192 1,2-80 - 1-80 -0.333333 0.363192 1-40 - 1-60 0.0 0.363192 1-40 - 1-80 *0.366667 0.363192 1-60 - 1-80 *0.366667 0.363192 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xx Table of Least Squares Means for MAU CHAN with 95.0 Percent Confidence Intervals -------------------------------------------------------------------------------- Stnd. Lower Upper Level Count Mean Error Limit Limit -------------------------------------------------------------------------------- GRAND MEAN 360 3.67222 NONG DO NaOH 0 90 3.75556 0.0753875 3.60728 3.90383 0.8 90 4.24444 0.0753875 4.09617 4.39272 1 90 3.37778 0.0753875 3.22951 3.52605 1.2 90 3.31111 0.0753875 3.16284 3.45938 THOI GIAN CHAN 40 120 3.95 0.0652875 3.82159 4.07841 60 120 3.65 0.0652875 3.52159 3.77841 80 120 3.41667 0.0652875 3.28826 3.54507 NONG DO NaOH by THOI GIAN CHAN 0 40 30 3.8 0.130575 3.54318 4.05682 0 60 30 3.73333 0.130575 3.47652 3.99015 0 80 30 3.73333 0.130575 3.47652 3.99015 0.8 40 30 4.56667 0.130575 4.30985 4.82348 0.8 60 30 4.16667 0.130575 3.90985 4.42348 0.8 80 30 4.0 0.130575 3.74318 4.25682 1 40 30 3.5 0.130575 3.24318 3.75682 1 60 30 3.5 0.130575 3.24318 3.75682 1 80 30 3.13333 0.130575 2.87652 3.39015 1.2 40 30 3.93333 0.130575 3.67652 4.19015 1.2 60 30 3.2 0.130575 2.94318 3.45682 1.2 80 30 2.8 0.130575 2.54318 3.05682 -------------------------------------------------------------------------------- 6.1.4. Chỉ tiêu mùi của quá trình chần ANOVA Table for MUI CHAN by CHAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 120.356 11 10.9414 18.80 0.0000 Within groups 202.533 348 0.581992 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 322.889 359 Multiple Range Tests for MUI CHAN by CHAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD CHAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1,2-80 30 2.76667 X 0-40 30 2.9 XX 0-80 30 2.93333 XX 1,2-60 30 2.93333 XX 0-60 30 2.96667 XX 1,2-40 30 3.16667 XX 1-80 30 3.4 XX 1-60 30 3.66667 X 1-40 30 3.76667 XX 0.8-80 30 4.1 X 0.8-60 30 4.1 X 0.8-40 30 4.63333 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0-40 - 0-60 -0.0666667 0.387414 0-40 - 0-80 -0.0333333 0.387414 0-40 - 0.8-40 *-1.73333 0.387414 0-40 - 0.8-60 *-1.2 0.387414 0-40 - 0.8-80 *-1.2 0.387414 0-40 - 1,2-40 -0.266667 0.387414 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxi 0-40 - 1,2-60 -0.0333333 0.387414 0-40 - 1,2-80 0.133333 0.387414 0-40 - 1-40 *-0.866667 0.387414 0-40 - 1-60 *-0.766667 0.387414 0-40 - 1-80 *-0.5 0.387414 0-60 - 0-80 0.0333333 0.387414 0-60 - 0.8-40 *-1.66667 0.387414 0-60 - 0.8-60 *-1.13333 0.387414 0-60 - 0.8-80 *-1.13333 0.387414 0-60 - 1,2-40 -0.2 0.387414 0-60 - 1,2-60 0.0333333 0.387414 0-60 - 1,2-80 0.2 0.387414 0-60 - 1-40 *-0.8 0.387414 0-60 - 1-60 *-0.7 0.387414 0-60 - 1-80 *-0.433333 0.387414 0-80 - 0.8-40 *-1.7 0.387414 0-80 - 0.8-60 *-1.16667 0.387414 0-80 - 0.8-80 *-1.16667 0.387414 0-80 - 1,2-40 -0.233333 0.387414 0-80 - 1,2-60 0.0 0.387414 0-80 - 1,2-80 0.166667 0.387414 0-80 - 1-40 *-0.833333 0.387414 0-80 - 1-60 *-0.733333 0.387414 0-80 - 1-80 *-0.466667 0.387414 0.8-40 - 0.8-60 *0.533333 0.387414 0.8-40 - 0.8-80 *0.533333 0.387414 0.8-40 - 1,2-40 *1.46667 0.387414 0.8-40 - 1,2-60 *1.7 0.387414 0.8-40 - 1,2-80 *1.86667 0.387414 0.8-40 - 1-40 *0.866667 0.387414 0.8-40 - 1-60 *0.966667 0.387414 0.8-40 - 1-80 *1.23333 0.387414 0.8-60 - 0.8-80 0.0 0.387414 0.8-60 - 1,2-40 *0.933333 0.387414 0.8-60 - 1,2-60 *1.16667 0.387414 0.8-60 - 1,2-80 *1.33333 0.387414 0.8-60 - 1-40 0.333333 0.387414 0.8-60 - 1-60 *0.433333 0.387414 0.8-60 - 1-80 *0.7 0.387414 0.8-80 - 1,2-40 *0.933333 0.387414 0.8-80 - 1,2-60 *1.16667 0.387414 0.8-80 - 1,2-80 *1.33333 0.387414 0.8-80 - 1-40 0.333333 0.387414 0.8-80 - 1-60 *0.433333 0.387414 0.8-80 - 1-80 *0.7 0.387414 1,2-40 - 1,2-60 0.233333 0.387414 1,2-40 - 1,2-80 *0.4 0.387414 1,2-40 - 1-40 *-0.6 0.387414 1,2-40 - 1-60 *-0.5 0.387414 1,2-40 - 1-80 -0.233333 0.387414 1,2-60 - 1,2-80 0.166667 0.387414 1,2-60 - 1-40 *-0.833333 0.387414 1,2-60 - 1-60 *-0.733333 0.387414 1,2-60 - 1-80 *-0.466667 0.387414 1,2-80 - 1-40 *-1.0 0.387414 1,2-80 - 1-60 *-0.9 0.387414 1,2-80 - 1-80 *-0.633333 0.387414 1-40 - 1-60 0.1 0.387414 1-40 - 1-80 0.366667 0.387414 1-60 - 1-80 0.266667 0.387414 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxii 6.1.5. Chỉ tiêu về vị của quá trình chần ANOVA Table for VI CHAN by CHAN Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 222.164 11 20.1967 24.36 0.0000 Within groups 288.5 348 0.829023 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 510.664 359 Multiple Range Tests for VI CHAN by CHAN -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD CHAN Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 0-80 30 1.93333 X 1,2-80 30 2.33333 X 0-60 30 2.36667 X 0-40 30 2.86667 X 1-80 30 3.0 X 1,2-60 30 3.0 X 0.8-80 30 3.56667 X 1-60 30 3.66667 X 0.8-60 30 3.93333 XX 1,2-40 30 4.0 XX 1-40 30 4.16667 XX 0.8-40 30 4.53333 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 0-40 - 0-60 *0.5 0.462381 0-40 - 0-80 *0.933333 0.462381 0-40 - 0.8-40 *-1.66667 0.462381 0-40 - 0.8-60 *-1.06667 0.462381 0-40 - 0.8-80 *-0.7 0.462381 0-40 - 1,2-40 *-1.13333 0.462381 0-40 - 1,2-60 -0.133333 0.462381 0-40 - 1,2-80 *0.533333 0.462381 0-40 - 1-40 *-1.3 0.462381 0-40 - 1-60 *-0.8 0.462381 0-40 - 1-80 -0.133333 0.462381 0-60 - 0-80 0.433333 0.462381 0-60 - 0.8-40 *-2.16667 0.462381 0-60 - 0.8-60 *-1.56667 0.462381 0-60 - 0.8-80 *-1.2 0.462381 0-60 - 1,2-40 *-1.63333 0.462381 0-60 - 1,2-60 *-0.633333 0.462381 0-60 - 1,2-80 0.0333333 0.462381 0-60 - 1-40 *-1.8 0.462381 0-60 - 1-60 *-1.3 0.462381 0-60 - 1-80 *-0.633333 0.462381 0-80 - 0.8-40 *-2.6 0.462381 0-80 - 0.8-60 *-2.0 0.462381 0-80 - 0.8-80 *-1.63333 0.462381 0-80 - 1,2-40 *-2.06667 0.462381 0-80 - 1,2-60 *-1.06667 0.462381 0-80 - 1,2-80 -0.4 0.462381 0-80 - 1-40 *-2.23333 0.462381 0-80 - 1-60 *-1.73333 0.462381 0-80 - 1-80 *-1.06667 0.462381 0.8-40 - 0.8-60 *0.6 0.462381 0.8-40 - 0.8-80 *0.966667 0.462381 0.8-40 - 1,2-40 *0.533333 0.462381 0.8-40 - 1,2-60 *1.53333 0.462381 0.8-40 - 1,2-80 *2.2 0.462381 0.8-40 - 1-40 0.366667 0.462381 0.8-40 - 1-60 *0.866667 0.462381 0.8-40 - 1-80 *1.53333 0.462381 0.8-60 - 0.8-80 0.366667 0.462381 Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxiii 0.8-60 - 1,2-40 -0.0666667 0.462381 0.8-60 - 1,2-60 *0.933333 0.462381 0.8-60 - 1,2-80 *1.6 0.462381 0.8-60 - 1-40 -0.233333 0.462381 0.8-60 - 1-60 0.266667 0.462381 0.8-60 - 1-80 *0.933333 0.462381 0.8-80 - 1,2-40 -0.433333 0.462381 0.8-80 - 1,2-60 *0.566667 0.462381 0.8-80 - 1,2-80 *1.23333 0.462381 0.8-80 - 1-40 *-0.6 0.462381 0.8-80 - 1-60 -0.1 0.462381 0.8-80 - 1-80 *0.566667 0.462381 1,2-40 - 1,2-60 *1.0 0.462381 1,2-40 - 1,2-80 *1.66667 0.462381 1,2-40 - 1-40 -0.166667 0.462381 1,2-40 - 1-60 0.333333 0.462381 1,2-40 - 1-80 *1.0 0.462381 1,2-60 - 1,2-80 *0.666667 0.462381 1,2-60 - 1-40 *-1.16667 0.462381 1,2-60 - 1-60 *-0.666667 0.462381 1,2-60 - 1-80 0.0 0.462381 1,2-80 - 1-40 *-1.83333 0.462381 1,2-80 - 1-60 *-1.33333 0.462381 1,2-80 - 1-80 *-0.666667 0.462381 1-40 - 1-60 *0.5 0.462381 1-40 - 1-80 *1.16667 0.462381 1-60 - 1-80 *0.666667 0.462381 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 6.2. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG KHỬ ĐẮNG CỦA NATRI BICARBONATE VÀ NATRI CITRATE 6.2.1. Chỉ tiêu về màu sắc của natri bicarbonate ANOVA Table for MAU CKD NATRI BICARBONATE by NONG DO CKD Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 30.4889 2 15.2444 16.44 0.0000 Within groups 80.6667 87 0.927203 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 111.156 89 Multiple Range Tests for MAU CKD NATRI BICARBONATE by NONG DO CKD -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD NONG DO CKD Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 30 2.4 X 2 30 3.33333 X 1 30 3.8 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 0.466667 0.494167 1 - 3 *1.4 0.494167 2 - 3 *0.933333 0.494167 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxiv 6.2.2. Chỉ tiêu về mùi của natri bicarbonate ANOVA Table for MUI CKD NATRI BICARBONATE by NONG DO CKD Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 6.02222 2 3.01111 3.77 0.0270 Within groups 69.5333 87 0.799234 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 75.5556 89 Multiple Range Tests for MUI CKD NATRI BICARBONATE by NONG DO CKD -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD NONG DO CKD Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 30 2.9 X 1 30 3.23333 XX 2 30 3.53333 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 -0.3 0.458799 1 - 3 0.333333 0.458799 2 - 3 *0.633333 0.458799 -------------------------------------------------------------------------------- • denotes a statistically significant difference. 6.2.3. Chỉ tiêu về vị của natri bicarbonate ANOVA Table for VI CKD NATRI BICARBONATE by NONG DO CKD Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 30.0222 2 15.0111 20.52 0.0000 Within groups 63.6333 87 0.731418 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 93.6556 89 Multiple Range Tests for VI CKD NATRI BICARBONATE by NONG DO CKD -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD NONG DO CKD Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 1 30 2.83333 X 3 30 3.0 X 2 30 4.13333 X -------------------------------------------------------------------------------- Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 *-1.3 0.438903 1 - 3 -0.166667 0.438903 2 - 3 *1.13333 0.438903 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 6.2.4. Chỉ tiêu về màu của natri citrate ANOVA Table for MAU CKD NATRI CITRATE by NONG DO CKD Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 11.0222 2 5.51111 6.84 0.0017 Within groups 70.1 87 0.805747 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 81.1222 89 Multiple Range Tests for MAU CKD NATRI CITRATE by NONG DO CKD -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD NONG DO CKD Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 30 3.43333 X 1 30 3.56667 X 2 30 4.23333 X -------------------------------------------------------------------------------- Luận văn Tốt nghiệp khóa 28- 2007 Trường Đại học Cần Thơ xxv Contrast Difference +/- Limits -------------------------------------------------------------------------------- 1 - 2 *-0.666667 0.460665 1 - 3 0.133333 0.460665 2 - 3 *0.8 0.460665 -------------------------------------------------------------------------------- * denotes a statistically significant difference. 6.2.5. Chỉ tiêu về mùi của natri citrate ANOVA Table for MUI CKD NATRI CITRATE by NONG DO CKD Analysis of Variance ----------------------------------------------------------------------------- Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value ----------------------------------------------------------------------------- Between groups 12.2889 2 6.14444 9.89 0.0001 Within groups 54.0333 87 0.621073 ----------------------------------------------------------------------------- Total (Corr.) 66.3222 89 Multiple Range Tests for MUI CKD NATRI CITRATE by NONG DO CKD -------------------------------------------------------------------------------- Method: 95.0 percent LSD NONG DO CKD Count Mean Homogeneous Groups -------------------------------------------------------------------------------- 3 30 3.26667 X 1 30 3.3 X 2 30 4.06667 X ---------------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTP0238.pdf
Tài liệu liên quan