Luận văn Sử dụng công cụ thống kê nhằm giảm tỉ lệ lỗi sản phẩm nhựa tại công ty Đại Đồng Tiến
MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG Nhiệm vụ luận văn Lời cảm ơn i Tóm tắt đề tài ii Mục lục iii Danh sách hình vẽ vi Danh sách bảng biểu vii Danh sách từ viết tắt viii CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU 1 1.1. Lý do hình thành đề tài 1 1.2. Mục tiêu của đề tài 2 1.3. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 2 1.4. Phạm vi đề tài 3 1.5. Phương pháp thực hiện 3 1.5.1. Phương pháp thu thập thông tin 3 1.5.2. Quá trình thực hiện 4 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 5 2.1. Sản phẩm và chất lượng 5 2.2. Các công cụ kiểm soát chất lượng bằng thống kê 7 2.2.1. Lưu đồ 7 2.2.1.1. Ứng dụng 7 2.2.1.2. Lợi ích của việc sử dụng lưu đồ 7 2.2.2. Biểu đồ nhân quả (Biểu đồ xương cá) 8 2.2.2.1. Lợi ích của biểu đồ nhân quả 8 2.2.2.2. Bất lợi của biểu đồ nhân quả 9 2.2.3. Biểu đồ kiểm soát 9 2.2.3.1. Những khái niệm về biểu đồ kiểm soát 9 2.2.3.2. Các loại biểu đồ kiểm soát 11 2.2.4. Bảng kiểm tra 13 2.2.4.1. Giới thiệu 13 2.2.4.2. Các dạng thu thập dữ liệu 14 2.2.4.3. Ứng dụng 14 2.2.5. Biểu đồ Pareto 14 2.2.5.1. Ứng dụng 15 2.2.5.2. Cách xây dựng biểu đồ Pareto 15 2.2.6. Phương pháp thu thập dữ liệu sơ cấp 15 2.3. Nhận xét 16 2.4. Tóm tắt 16 CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY VÀ NHÀ MÁY 1 17 3.1. Lịch sử hình thành và phát triển Công ty 17 3.2. Giới thiệu sản phẩm, công nghệ sản xuất 17 3.2.1. Sản phẩm 17 3.2.2. Công nghệ sản xuất 18 3.2.2.1. Công nghệ sản xuất 18 3.2.2.2. Quy trình sản xuất 19 3.2.3. Qui mô sản xuất 20 3.3. Tình hình nhân sự và cơ cấu tổ chức 21 3.3.1. Tình hình nhân sự 21 3.3.2. Cơ cấu tổ chức 21 3.3.3. Nhiệm vụ của phòng QC 22 3.3.3.1 Kiểm tra nguyên vật liệu 22 3.3.3.2. Kiểm tra chất lượng sản phẩm 23 3.4. Giới thiệu về hệ thống chất lượng của Công ty 23 3.4.1. Chính sách chất lượng 23 3.4.2. Chương trình 5S 24 3.5. Những thuận lợi và khó khăn của Nhà máy 24 3.5.1. Thuận lợi 24 3.5.2. Khó khăn 25 3.5. Tóm tắt chương 3 25 CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM NHỰA TẠI XƯỞNG B 26 4.1. Kiểm soát số lượng sản phẩm lỗi 27 4.1.1. Thu thập số liệu 27 4.1.2. Biểu đồ kiểm soát 28 4.2. Biểu đồ Pareto 30 4.2.1. Các dạng khuyết tật 30 4.2.2. Biểu đồ Pareto 31 4.3. Phân tích các nguyên nhân gây phế phẩm 35 4.3.1. Giới thiệu các nhân viên phỏng vấn 35 4.3.2. Nội dung và phương pháp phỏng vấn 35 4.3.3. Nguyên nhân chính gây ra thiếu keo 36 4.3.3.1. Yếu tố khuôn mẫu 36 4.3.3.2. Yếu tố nghẽn đầu phun 36 4.3.3.3. Nhiệt độ, áp suất 37 4.3.3.4. Yếu tố con người 37 4.3.4. Nguyên nhân chính gây ra khuyết tật mờ 38 4.3.4.1. Nguyên liệu bị lẫn nguyên liệu khác 38 4.3.4.2. Nhiệt độ nguyên liệu quá cao 39 4.3.4.3. Độ bóng của khuôn kém 39 4.3.5. Nguyên nhân gây ra khuyết tật mo đáy, nước 40 4.3.5.1. Yếu tố độ ẩm môi trường cao 40 4.3.5.2. Thiết bị sấy không ổn định 41 4.3.6. Các nguyên nhân chính cần giải quyết 41 4.3.6.1. Khuyết tật thiếu keo 41 4.3.6.2. Khuyết tật mờ 42 4.3.6.3. Khuyết tật mo đáy, nổ nước 43 4.4. Các biện pháp khắc phục 44 4.4.1. Yếu tố nguyên liệu 44 4.4.2. Yếu tố khuôn mẫu 45 4.4.3. Yếu tố con người 46 4.5. Tóm tắt 47 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 48 6.1. Kết luận 48 6.2. Kiến nghị 50 PHỤ LỤC Phụ lục 1 48 Phụ lục 2 53
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C1.doc
- BIA LUAN VAN.doc
- C2.doc
- C3.doc
- C4.doc
- C5.doc
- L4.doc
- L5,6.doc
- L123.doc
- loi cam on.doc
- MUCLUC.doc
- NHIEM VU LUAN VAN.Doc
- PHU L.doc
- phuluc.doc
- TAI LIEU THAM KHAO.doc
- tom tat de tai.doc