MỤC LỤC
Trang
Chương 1 : Xác định tâm phụ tải .4
1.1. Xác định tâm phụ tảicăn hộ 2,3 (loại C) .4
1.2. Xác định tâm phụ tải căn ho1,4 (loại C) .5
1.3. Xác định tâm phụ tảicăn hộ 6,7 (loại D).7
1.4. Xác định tâm phụ tảicăn hộ 5,8 (loại E) .8
1.5. Xác định tâm phụ tảicăn hộ 9,10 (loại A) .10
1.6. Xác định tâm phụ tảikhu dịch vụ tầng trệt.12
1.7. Xác định tâm phụ tải TĐL tầng trệt.13
1.8. Xác định tâm phụ tải TĐL tầng trệt.13
1.9. Xác định tâm phụtải TĐL lầu 16 .14
Chương 2: Thiết kế chiếu sáng.15
2.1. Chiếu sáng tầng hầm.15
2.1.1. Bãi giữ xe gắn máy .15
2.1.2. Bãi giữxe ô tô.18
2.2. Chiếu sang tầng trệt .20
2.2.1 Cửa hàng dịch vụ .20
2.2.2 Khu sinh hoạt cộng đồng + khu giải trí.23
2.3 Chiếu sáng căn hộ 1.4 (loại B) .26
2.3.1 Phòng khách + bếp .26
2.3.2 Phòng ngủ 1 .29
2.3.3 Phòng ngủ 2 .30
2.3.4 Phòng ngủ 3 .30
2.4 Chiếu sáng cănhộ 2.3 (loại C) .31
2.4.1 Phòng khách + bếp .31
2.4.2 Phòng ngủ 1 .34
2.4.3 Phòng ngủ 2 .34
2.4.4 Phòng ngủ 3 .34
2.5 Chiếu sáng căn hộ 6.7 (Loại D).35
2.5.1 Phòng khách + bếp .35
2.5.2 Phòng ngủ 1 .38
2.6 Căn hộ 5.8 (loạiE).38
2.6.1 Phòng khách + bếp .40
2.6.2 Phòng ngủ 1 .41
2.7 Chiếu sáng căn hộ 9.10 (loại A) .42
2.7.1 Phòng khách + bếp .42
2.7.2 Phòng ngủ 1 .43
2.7.3 Phòng ngủ 2 .45
2.7.4 Phòng ngủ 3 .45
2.7.4 Phòng ngủ 4 .46
2.8 Chiếu sáng hành lang căn hộ .46
2.8.1 Chiếu sáng khu vực thang máy.47
2.8.2 Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho lầu 1 .48
2.8.3 Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng từ tầng 2 đến tầng 15.48
2.8.4 Xác định phụ tải tính toán chiếu sáng cho tầng 16 .49
Chương 3 : Xác định phụ tải tính toán.50
3.1 Tầng trệt.50
3.2 Tầng hầm .51
3.3 Căn hộ 1.4 (Loại B = Loại C) .53
3.4 Căn hộ 6.7 (loạiE).54
3.5 Căn hộ 9.10 (loạiA) .57
3.6 Bảng kết quả tính toán phụ tải tầng hầm.58
3.7 Bảng kết quả tính toán phụ tải từ tầng 2 đến tầng 15 .59
3.8 Bảng kết quả tính toán phụ tảitầng 16.59
3.9 Bảng kết quả tính toán phụ tải tủ động lực 1 .59
3.10 Bảng kết quả tính toán phụ tải tủ động lực 2 .60
3.11 Bảng kết quả tính toán phụ tải tủ động lực 6 .60
3.12 Xác định phụ tải tính toán cho toà nhà .60
Chương 4 : Chọn máy biến áp và máy biến áp dự phòng .62
4.1 Chọn máy biến áp.62
4.2 Tính toán kinh tế đểchọn phương án .63
4.3 Chọn máy biến áp dự phòng .65
Chương 5: Chọn dây dẫn và thiết bị bảo vệ .66
5.1 Chọn dây dẫn và cb từ trạm bếin áp đến tủ phân phối của toà nhà.68
5.1.1 Chọn dây.68
5.1.2 Chọn cb .68
5.1.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .69
5.2 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đến tủ động lực1.69
5.2.1 Chọn dây.69
5.2.2 Chọn cb .70
5.2.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .70
5.3 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đến tủ động lực 2.70
5.3.1 Chọn dây.70
5.3.2 Chọn cb .71
5.3.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .71
5.4 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đến tủ động lực 6.72
5.4.1 Chọn dây.72
5.4.2 Chọn cb .72
5.4.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .73
5.5 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đếntần hầm .73
5.5.1 Chọn dây.73
5.5.2 Chọn cb .73
5.5.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .74
5.6 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đếnthang máy.74
5.6.1 Chọn dây.74
5.6.2 Chọn cb .75
5.6.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .75
5.7 Chọn dây dẫn và cb từ tủ phân phối đến tủ động lực1.75
5.7.1 Chọn dây.75
5.7.2 Chọn CB .76
5.7.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .76
5.8 Chọn dây dẫn và cb từ tủ động lực1 đến tầng trệt .77
5.8.1 Chọn dây.77
5.8.2 Chọn cb .77
5.8.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .78
5.9 Chọn dây dẫn và cb từ tủ động lực1 đến lầu 1.78
5.9.1 Chọn dây.78
5.9.2 Chọn cb .78
5.9.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cb và dây dẫn .79
5.10 Chọn dây dẫn và cb tư tủ động lực1 đến căn hộ 1 lầu1 .79
5.10.1 Chọn dây.79
5.10.2 Chọn cb .80
5.10.3 Kiểm tra sự phối hợpgiữa cb và dây dẫn .80
5.11 Chọn dây dẫn và cbtừ tủ động lực 6 đếncăn hộ a lầu 16 .81
5.11.1 Chọn dây.81
5.11.2 Chọn cb .81
5.11.3 Kiểm tra sự phối hợpgiữa cb và dây dẫn .82
5.12 Chọn dây dẫn và cb từ cănhộ 1 lầu 1 đến từng phòng .82
5.12.1 Phòng khách + bếp .82
5.12.1.1 Chọn dây.82
5.12.1.2 Choncb .83
5.12.1.3 Kiểm tra sự phối hợp giữa cbvà dây dẫn .83
5.12.2 Phòng ngủ 1 .84
5.12.2.1 Máy điều hòa không khí2,3 .84
Chương 6 : Tính ngắn mạch.86
6.1. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ MBA đến TPP .86
6.2. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL1 .87
6.3. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL2 .88
6.4. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL3 .89
6.5. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL4 .89
6.6. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL5 .90
6.7. Tính dòng ngắn mạch và kiểm tra CB từ TPP đến TđL6 .91
Chương 7 : Tính tổn thất điện áp .93
7.1. Tính tổn thất điện áp từ MBA đến TPP .93
7.2. Tính sụt áp từ TPP đến TĐL1 .93
7.3. Tính sụt áp từ TĐL1 đến tủ điện tầng trệt .94
7.4. Tính sụt áp từ tủ điện tầng trệt đến nhà giữ trẻ .94
7.5. Tính sụt áp từ nhà giữ trẻ đến thiết bị xa nhất.95
7.6. Tính sụt áp từ TĐL1 đến tủ điện lầu 1.96
7.7. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 1 đến căn hộ 5 (xa nhất) .96
7.8. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bị xa nhất .97
7.9. Tính sụt áp từ TĐL1 đến tủ điện lầu 2.98
7.10. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 2 đến căn hộ 5 (xa nhất) .98
7.11. Tính sụt áp từ căn hộ5 đến thiết bị xa nhất.99
7.12. Tính tổn thất từ TPP đến TĐL 2.99
7.13. Tính sụt áp từ TĐL2đến tủ điện lầu 3.100
7.14. Tính sụt áp từ tủ điện lầu3 đến căn hộ 5 (xa nhất) .100
7.15. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất .100
7.16. Tính sụt áp từ TĐL2đến tủ điện lầu 4.101
7.17. Tính sụt áp từ tủ điện lầu4 đến căn hộ 5 (xa nhất) .101
7.18. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất .101
7.19. Tính sụt áp từ TĐL2đến tủ điện lầu 5.101
7.20. Tính sụt áp từ tủ điện lầu5 đến căn hộ 5 (xa nhất) .102
7.21. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất .102
7.22. Tính sụt áp từ TPP đến TĐL3 .102
7.23. Tính sụt áp từ TĐL 3 đến tủ điện lầu 6 .103
7.24. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 6 đến thiết bị xa nhất .103
7.25. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất .103
7.26. Tính sụt áp từ TPP đến TĐL6.103
7.27. Tính sụt áp từ TĐL 6 đến tủ điện lầu 15.104
7.28. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 15 đến thiết bị xa nhất.104
7.29. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất.104
7.30. Tính sụt áp từ TĐL 6 đến tủ điện lầu 16.104
7.31. Tính sụt áp từ tủ điện lầu 16 đến thiết bị xa nhất.104
7.32. Tính sụt áp từ căn hộ 5 đến thiết bịxa nhất.104
Chương 8 : Nâng cao hệ số công suất Cos?.106
8.1. Ý nghĩa của việt nâng cao hệ số công suất Cos?.106
Chương 9 : An toán điện.109
9.1. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến TPP .110
9.2Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến TĐL 1 .110
9.3. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếpđất đến tủ điện lầu 2.111
9.4. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến căn hộ xa nhất của lầu 2.112
9.5. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến TĐL6 .113
9.6. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếpđất đến tủ điện tầng 16.113
9.7. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến căn hộ xa nhất của lầu 16.114
9.8. Tính dòng chạm vỏ từ mạch tiếp đất đến máy biến áp dự phòng.115
Chương 10 : Chống sét.117
118 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3240 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế cung cấp điện cho khu chung cư 16 tầng An Phú – An Khánh quận 2 - Thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 0,7/1,02 1,35 1,37
Bơm 1 1,1 1,1 0,8 0,85/0,62 0,88 0,54
Đèn HQ 65 2x0,036 4,68 1 0,6/1,33 4,68 6,2
Tổng 2,672 0,65/1,16 6,91 8,1
Ptổcắm=KđtxKncxPđm1ổcắmxn
=0,3x0,6x1,5x5
=2,25(Kw)
SVTH : Trần Đình Công Trang51
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
PttTB=KncxPđmΣ
Qtt=Ptt x tgϕ
)(1,16
322,065,0
91,6
3cos
)(6,1022
A
U
p
I
KVAQPS
dm
TT
tt
tttttt
=××=××=
=+=
Σ
ϕ
Dòng định mức của các thiết bị
Ổ cắm
)(7,9
7,022,0
5,1
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Đèn Huỳnh Quang đôi
)(5,0
6,022,0
036,02
cos
Ax
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Bơm
)(88,5
85,022,0
1,1
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Dòng mở máy:
Imm=5Idm
=5x5,88
=29,4(A)
Dòng đỉnh nhọn
52,0
25,13
91,6 ===
dmtong
tt
nc P
PK
Idn=Imm+(Itt – KncxIdmmax)
=29,4+(16,1-0,52x9,7)
=40,45(A)
SVTH : Trần Đình Công Trang52
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
3.3.Căn hộ 1,4 (loại B= loại C)
Thiết bị Số
lượng
P1tb
(Kw)
Pđm-tong
(Kw)
Knc cos ϕϕ tg/ Ptt
(Kw)
Qtt
(Kvar)
Ổ cắm 12 1,5 18 0,6 0,7/1,02 3,24 3,3
Máy lạnh 3 1 3 0,7 0,8/0,75 2,1 1,5
Bình nước
Nóng
3 2,5 7,5 0,8 0,9/0,48 6 2,9
Quạt thông
gió
5 0,045 0,225 1 0,7/1,02 0,225 0,2
Đèn HQ
Đơn
7 1x0,036 0,252 1 0,6/1,33 0,252 0,3
Đèn HQ đôi 6 2x0,036 0,432 1 0,6/1,33 0,432 0,5
Tổng 5,153 29,4 0,42 0,8/0,75 12,24 8,9
Ptổcắm=KđtxKncxPđm1ổcắmxn
PttTB=KncxPđmΣ
Qtt=Ptt x tgϕ
)(23
322,08,0
24,12
3cos
)(15,1522
A
U
p
I
KVAQPS
dm
TT
tt
tttttt
=××=××=
=+=
Σ
ϕ
Dòng định mức của các thiết bị
Ổ cắm
)(7,9
7,022,0
5,1
cos
A
U
P
I
dm
dm
dm =×=×= ϕ
SVTH : Trần Đình Công Trang53
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Bình nước nóng
)(62,12
9,022,0
5,2
cos
A
U
P
I
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Quạt thông gió
)(29,0
7,022,0
045,0
cos
A
U
P
I
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Máy Điều hòa không khí
)(2,14
8,022,0
5,2
cos
A
U
P
I
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Dòng mở máy:
Imm=5Idm
=5x5,68
=28,4(A)
Dòng đỉnh nhọn
42,0==
dmtong
tt
nc P
PK
Idn=Imm+(Itt – KncxIdmmax)
=28,4+(23-0,42x12,26)
=46A)
3.4. Căn hộ 6,7 (loại E)
Thiết bị Số
lượng
P1tb
(Kw)
Pđm-tong
(Kw)
Knc cos ϕϕ tg/ Ptt
(Kw)
Qtt
(Kvar)
Ổ cắm 12 1,5 18 0,6 0,7/1,02 1,4 3,3
Máy lạnh 2 1 2 0,7 0,8/0,75 4 1,05
SVTH : Trần Đình Công Trang54
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Bình nướ nóng 2 2,5 5 0,8 0,9/0,48 0,225 1,9
Quạt thông gió 5 0,045 0,225 1 0,7/1,02 0,225 0,22
Đèn HQ Đơn 5 1x0,03
6
0,25 1 0,6/1,33 0,25 0,3
Đèn HQ đôi 4 2x0,03
6
0,28 1 0,6/1,33 0,28 0,3
Tổng 5,153 25,7 0,36 0,79/0,77 9,4 7,2
Ptổcắm=KđtxKncxPđm1ổcắmxn
PttTB=KncxPđmΣ
Qtt=Ptt x tgϕ
)(9,17
322,079,0
4,9
3cos
)(8,1122
A
U
p
I
KVAQPS
dm
TT
tt
tttttt
=××=××=
=+=
Σ
ϕ
Dòng định mức của các thiết bị
Ổ cắm
)(7,9
7,022,0
5,1
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Đèn Huỳnh Quang đôi
)(5,0
6,022,0
036,02
cos
Ax
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Đèn Huỳnh Quang đơn
)(09,0
122,0
02,0
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Máy Điều hòa không khí
SVTH : Trần Đình Công Trang55
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
)(2,14
8,022,0
5,2
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Bình nước nóng
)(62,12
9,022,0
5,2
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Quạt thông gió
)(29,0
7,022,0
045,0
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Dòng mở máy:
Imm=5Idm
=5x5,68
=28,4(A)
Dòng đỉnh nhọn
36,0==
dmtong
tt
nc P
PK
Idn=Imm+(Itt – KncxIdmmax)
=71+(17,9-0,36x12,62)
=42(A)
3.5.Căn hộ 9,10 (loại A)
Thiết bị Số
lượng
P1tb
(Kw)
Pđm-tong
(Kw)
Knc cos ϕϕ tg/ Ptt
(Kw)
Qtt
(Kvar)
Ổ cắm 18 1,5 27 0,6 0,7/1,02 4,86 4,95
Máy lạnh 6 1 6 0,7 0,8/0,75 4,2 3,15
Bình nước 4 2,5 10 0,8 0,9/0,48 8 3,8
SVTH : Trần Đình Công Trang56
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Nóng
Quạt thông
gió
9 0,045 0,405 1 0,7/1,02 0,405 0,4
Đèn HQ
Đơn
11 1x0,03
6
0,39 1 0,6/1,33 0,39 0,5
Đèn HQ đôi 9 2x0,03
6
0,6 1 0,6/1,33 0,64 0,8
Tổng 5,153 44,4 0,42 0,8/0,75 18,5 13,7
Ptổcắm=KđtxKncxPđm1ổcắmxn
PttTB=KncxPđmΣ
Qtt=Ptt x tgϕ
)(35
322,08,0
5,18
3cos
)(2322
A
U
p
I
KVAQPS
dm
TT
tt
tttttt
=××=××=
=+=
Σ
ϕ
Dòng định mức của các thiết bị
Ổ cắm
)(7,9
7,022,0
5,1
cos
A
U
P
I
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Đèn Huỳnh Quang đôi
)(5,0
6,022,0
036,02
cos
Ax
U
P
I
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Đèn Huỳnh Quang đơn
)(09,0
122,0
02,0
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Máy Điều hòa không khí
SVTH : Trần Đình Công Trang57
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
)(2,14
8,022,0
5,2
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Bình nước nóng
)(62,12
9,022,0
5,2
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Quạt thông gió
)(29,0
7,022,0
045,0
cos
A
U
PI
dm
dm
dm =×=×= ϕ
Dòng mở máy:
Imm=5Idm
=5x5,68
=28,4(A)
Dòng đỉnh nhọn
42,0==
dmtong
tt
nc P
PK
Idn=Imm+(Itt – KncxIdmmax)
=28,4+(35-0,42x12,62)
=58,2(A)
3.6. Bảng kết quả tính toán phụ tải tầng hầm
Căn
hộ
Ký
hiệu
Pđm
(kw)
Knc Ptt
(kw)
Qtt
(Kvar)
Stt
(KVA)
Itt
(A)
Iđn
(A)
1 B 29,4 12,25 12,25 8,9 23 42
2 C 29,4 12,25 12,25 8,9 23 42
3 C 29,4 12,25 12,25 8,9 23 42
SVTH : Trần Đình Công Trang58
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
4 B 29,4 12,25 12,25 8,9 23 42
5 E 25,7 0,36 9,4 7,2 17,9 46
6 D 25,7 0,36 9,4 7,2 17,9 46
7 D 25,7 0,36 9,4 7,2 17,9 46
8 E 25,7 0,36 9,4 7,2 17,9 46
220,4 86,6 64,4 108 164 187
3.7 Bảng kết quả tính toán phụ tải từ tầng 2 đến tầng 15 :tương tự
như tầng 1
3.8. Bảng kết quả tính toán phụ tải tầng 16
Căn
hộ
Ký
hiệu
Pđm
(kw)
Knc Ptt
(kw)
Qtt
(Kvar)
Stt
(KVA)
Itt
(A)
Iđn
(A)
1 A 44,4 0,42 18,5 13,7 35 58,2
2 A 44,4 0,42 18,5 13,7 35 58,2
88,8 37 27,4 46 70 116,4
3.9. Bảng kết quả tính toán tủ động lực 1
Tầng Pđm
(kw)
Ptt
(kw)
Qtt
(Kvar)
Stt
(KVA)
Itt
(A)
Iđn
(A)
Trệt 72,3 32,07 29,3 43,47 66 30
1 220,4 86,6 64,4 108 164 187
2 220,4 86,6 64,4 108 16 187
513,1 205,27 158,1 259 394 404
SVTH : Trần Đình Công Trang59
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
3.10 Bảng kết quả tính toán tủ động lực 2
(TĐL2=TĐL3=TĐL4=TĐL5)
Tầng Pđm
(kw)
Ptt
(kw)
Qtt
(Kvar)
Stt
(KVA)
Itt
(A)
Iđn
(A)
3 220,4 86,6 64,4 108 164 424
4 220,4 86,6 64,4 108 164 424
5 220,4 86,6 64,4 108 164 424
661,2 259,8 193,2 323 492 1272
3.11.Bảng kết quả tính toán tủ động lực 6
Tầng Pđm
(kw)
Ptt
(kw)
Qtt
(Kvar)
Stt
(KVA)
Itt
(A)
Iđn
(A)
15 220,4 86,6 64,4 108 164 187
16 88,8 37 27,4 46 70 116,4
309,2 123,6 91,8 154 234 303,4
3.12.Xác định phủ tải tính toán tổng cho toàn tòa nhà.
Công suất tác dụng cho toàn tòa nhà.
PPKP ttHdttt +=∑ ( tt thang máy + Ptt T + Ptt L1 + Ptt L2 + PttL3 + Ptt L4 + Pttcs ++ Ptt16 ø )
= 0,9(6,91+995,8+26+205,27+259,8+259,8+259,8+259,8+123,6 )
SVTH : Trần Đình Công Trang60
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
= 1150 (kw)
Công suất phản kháng của toàn tòa nhà.
QQKQ ttHdttt +=∑ ( tt thang máy + Qtt T + Qtt L1 + Qtt 2 + Qtt 3 + Qtt3+ Qttcs +Qtt6ø )
= 0,9(8,1+67,59+1,83+158,1+193,2+193,2+193,2+193,2+91,8)
= 863,8(kvar)
Công suất biểu kiến của toàn tòa nhà.
22 8,8631150 +=∑ttS
= 1438 (KVA)
Dòng điện tính toán của toàn tòa nhà
)(2185
38,03
1438
3
22
A
U
S
I
QPS
dm
tt
tt
tttttt
=×=×
∑=
+=
SVTH : Trần Đình Công Trang61
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
CHƯƠNG 4:
CHỌN MÁY BIẾN ÁP VÀ MÁY BIẾN ÁP DỰ PHÒNG
4.1. Chọn máy biến áp
Chọn máy biến áp cho toàn tòa nhà, ta sẽ đưa ra nhiều phương án, sau đó tính
toán các phương án để đưa ra một phương án tối ưu về kinh tế nhất và ta sẽ chọn
phương án đó.
Phương án 1: Chọn một máy biến áp.
Do công suất của tòa nhà S = 1438 KVA nên ta chọn máy biến áp có công
suất 1500 KVA do Việt Nam chế tạo.
Máy biến áp 2 dây quấn
Cấp điện áp : 22 / 0,4 KV.
Δ PO = 3300W ( tổn thất không tải)
iO % = 1
Δ PN = 18000W ( tổn thất ngắn mạch)
UO % =7
Trọng lượng : 5800 kg
Kích thước : rộng – dài – cao
1600 – 2400 – 2720 (mm)
Giá tiền :9595 USD
Ưu điểm : Chi phí đầu tư thấp, dễ vận hành
Nhược điểm : Hạn chế khả năng tăng tải khi máy biến áp bị sự cố thì tòa nhà
mất điện hoàn toàn.
Phương án 2 :Chọn 2 máy biến áp
SVTH : Trần Đình Công Trang62
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Khi một máy biến áp bị sự cố, thì máy còn lại chịu quá tải 40% so với công
suất của máy biến áp trong năm ngày đêm, mỗi ngày 4 tiếng. Bên cạnh đó, phải cắt
bớt những phụ tải không quan trọng.
KVAS
KVA
S
S
B
dm
dmb
12502
1208
4,1
1692
4,1
×=
==∑=
Ưu điểm: Có thể tăng tải trong tương lai, độ tin cậy cung cấp điện cao
Nhược điểm : Chi phí đầu tư lớn, khó vận hành.
Δ PO = 1800W .
iO = 1,4
Δ PN = 15000W .
UO % = 6
Trọng lượng : 5500 kg
Kích thước : rộng – dài – cao
1490 – 2300 – 2660 (mm)
Giá tiền : 2 x 8395=16790 USD
4.2. Tính toán kinh tế để chọn phương án .
Phương án 1:
Thời gian tổn thất công suất cực đại phụ thuộc vào thời gian sử dụng công suất
cực đại Tmax.
)(8,1574
8760)
10000
3000124,0(
8760)
10000
(0,124
2
2max
h
T
=
×+=
×+=τ
Tổn thất điện năng trong máy biến áp.
SVTH : Trần Đình Công Trang63
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
n : số máy biến áp
t : thời gian làm việc của máy biến áp
Δ PO : tổn thất không tải
Δ PN : tổn thất ngắn mạch.
).(54959
8,1574
1500
14388,1187603,31
maxP1P.. A
2
2
2
No
hkw
S
S
n
tn
dmB
=
××+××=
ℑ×∆×+×∆=∆
akh :hệ số khấu hao
avh: hệ số vận hành
atc: hệ số tiêu chuẩn
akh + avh =0,1
atc = 1/8 = 0,125
Hàm chi phí tính toán
Ztt =( akh + avh + atc) x VMBA + tiền 1 kwh x Δ A
= (0,1 +0,125)x9595 + 0,04 x 549595
= 4375 USD
Phương án 2:
T = 1574,8 (h)
Δ A =2 x1,8 x 8760 + 8,1574
1250
14385,1
2
1
2
2
×+×
= 47167 (kw.h)
Ztt = (0,1 + 0,125) x 16790 + 0,04 x 47167
= 5664 USD
SVTH : Trần Đình Công Trang64
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Nhận xét:
So sánh 2 phương án, ta thấy phương án 1 là kinh tế hơn phương án 2. Do đó,
ta chọn phương án 1 là đặt 1 máy bến áp có SdmB = 1500 KVA.
4.3.Chọn máy biến áp dự phòng.
Để đảm bảo cho hệ thống chiếu sáng công cộng trong tòa nhà cũng như lúc bị
sự cố. Ta đặt thêm 1 máy biến áp dự phòng.
Ptt = Kdt (PttH + PttTM+MB + Pttcs)
=0,9(95,8+39,71+26)
=145,35(Kw)
Qtt = Kdt (QttH + QttTM+MB +Qttcs)
=0,9(67,59+28,4+34,58)
=117(Kvar)
)(283
38,03
3,186
3
)(3,18622
A
U
SI
KVAQPS
dm
tt
tt
tttttt
=×=×=
=+=
Chọn MBA dự phòng có công suất 250 KVA
Δ PO = 0,75 KW .
iO % = 1,5
Δ PN = 4 KW .
UO % = 5
Trọng lượng : 1405 kg
Kích thước : rộng – dài – cao
950 -144 - 1585(mm)
Giá tiền : 2210 USD
SVTH : Trần Đình Công Trang65
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
CHƯƠNG 5:
CHỌN DÂY DẪN VÀ THẾT BỊ BẢO VỆ
Dây dẫn là thành phần chủ yếu của mạng điện, việc lựa chọn tiết diện dây
dẫn và dây cáp đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và thỏa mãn kinh tế sẽ góp phần đảm bảo
được chất lượng của mạng điện thiết kế. Đảm bảo được việc cung cấp điện an toàn,
liên tục… nếu ta tính toán và lựa chọn tăng tiết diện dây dẫn quá dư thì vốn đầu tư
tăng(khối lượng kim loại tăng), phí tổn khấu hao mòn, sửa chữa tăng. Nhưng bù lại
giảm được tổn thất điện năng, giảm được tiền phí tổn do tổn thất điện năng hàng
năm, đồng thời tiền phí tổn để mua thêm thiết bị phát điện phát thêm công suất bù
lại tổn thất điện năng do đường dây sẽ giảm đi
+ Chọn dây theo điều kiện phát nóng
Khi có dòng điện đi qua , chỗ bị phát nóng nhiều nhất là chỗ nối. Vì mối nối là
chỗ tiếp xúc kém nhất trên đường dây. Để đảm bảo điều kiện bình thường của dây
khi mang tải , cụ thể là đảm bảo cách điện của dây và chỗ mối nối làm việc an toàn,
nhiệt độ tại đó không được vượt quá nhiệt độ cho phép.
Đối với dây trần nhiệt độ cho phép không được vượt quá 70oc, đảm bảo các
mối nối làm việc bình thường.
Đối với dây bọc cao su, polyme tổng hợp nhiệt độ cho phép 60oc đến 80oc.
Đối với mỗi loại dây dẫn, nhà chế tạo cho trước giá trị dòng điện cho phép,
dòng cho phép ứng với nhiệt độ môi trường là:
Không khí: 25oc
Đất :15oc
Nếu nhiệt độ môi trường nơi lắp đặt dây dẫn khác với nhiệt độ tiêu chuẩn trên
thì dòng điện Icp cần phải hiệu chỉnh.
ttcphc
tt
cphc
II
K
I
I
≥
=
Itt : Dòng tính toán
Khc : Hệ số hiệu chỉnh
- Đối với dây không chôn ngầm trong đất
SVTH : Trần Đình Công Trang66
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Theo tiêu chuẩn IEC
321 KKK
II ttcphc ××=
K1 : Thể hiện cách lắp đặt dây
K2 : Thể hiện ảnh hưởng của số lượng dây đặt kề nhau
K3 : Thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ tương ứng với các dạng cách điện
- Đối với cáp chôn ngầm trong đất
Theo tiêu chuẩn IEC
7654 KKKK
II ttcphc ×××=
K4 : Thể hiện cách lắp đặt dây
K5 : Thể hiện ảnh hưởng của số lượng dây đặt kề nhau
K6 : Thể hiện tính chất của đất chôn cáp
K7 : Thể hiện nhiệt độ của đất
+ Chọn dây dẫn theo điều kiện tổn thất điện áp cho phép
Đối với mạng trung áp và hạ áp, do trực tiếp cung cấp cho các phụ tải. Vấn đề
đảm bảo điện áp rất quan trọng, vì vậy người ta lấy điều kiện kiểm tra tổn thất điện
áp cho phép làm điều kiện đầu tiên để chọn tiết diện dây dẫn. Sau đó kiểm tra lại
theo điều kiện phát nóng
+Chọn thiết bị bảo vệ
Thiết bị bảo vệ được thiết kế điều khiển tự động khi có sự cố sảy ra hay xuất
hiện một chế độ không bình thường có nguy cơ làm hỏng thiết bị thì chúng sẽ tự
động ngắt để đảm bảo cho hệ thống điện được an toàn
Trong điều kiện vận hành các thiết bị bảo vệ thường làm việc ở 3 chế độ : chế
độ làm việc lâu dài, chế độ quá tải, chế độ ngắn mạch
Các thiết bị bảo vệ trong lưới hạ thế là các CB và cầu chì. Trong điều kiện
ngày nay việc dùng CB là rất tiện lợi vì nó tư động đóng cắt dòng điện, bảo vệ
đường dây và bảo vệ động cơ khỏi bị quá tải hay ngắn mạch
SVTH : Trần Đình Công Trang67
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
5.1.Chọn dây dẫn và CB từ trạm biến áp đến tủ phân phối của tòa nhà
5.1.1.Chọn dây
K
II ttcphc =
Do cáp chôn ngầm trong đất
K4=0,8 (hệ số ảnh hưởng cách lắp đặt dây: cáp chôn trong ống rãnh)
K5=0,57 (hệ số ảnh hưởng số cáp đặt kề nhau: đặt 2 cáp)
K6=1,05 (hệ số ảnh hưởng của cáp chôn trong đất :đất ẩm)
K7=1 (hệ số ảnh hưởng nhiệt độ đất :20oc)
)(4759
105,157,08,0
2279
)(2279
38,03
1500
38,03
AI
AII
cphc
dm
tt
=×××=
=×=×=
Tra bảng 8.4/45 sách “Tính toán cung cấp lựa chọn thết bị khí cụ điện” của
thầy“NGUYỄN CÔNG HIỀN” chọn 6 cáp đơn đồng 1 lõi cách điện PVC do LENS
chế tạo
F=500mm2
Icp=946(A)
Dây trung tính F=0,5Fpha
Mã Hiệu:6(1x500) + 2(1x500)
5.1.2. Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =2279(A)
Tra bảng 8.27/63 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn Aptomat có các
thông số sau
Chọn CB có các thông số sau
SVTH : Trần Đình Công Trang68
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Mã Hiệu :M25
Số cực :3-4
IđmCB =2500(A)
UđmCB =690(V)
INCB =55(KA)
5.1.3. Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn
UđmCB =380(V) ≥ UđmHT=380(V)
IđmCB =2500(A) I≥ tt =1515(A)
Inhiệt =IđmCB
Inhiệt =2500(A) K≤ hc x Icp=0,478 x5676 =2713(A)
Kiểm tra điều kiện trên thỏa, vậy việc chọ dây dẫn và CB là hợp lý
5.2.Chọn dây dẫn và CB từ tủ phân phối đến Tủ động lực 1
5.2.1.Chọn dây
K1=0,95 (đi hầm)
K2=0,73 x 0,7 (6 cáp đặt kề nhau)
K3=1 (nhiệt độ môi trường :30oc)
)A(811
17,075,095,0
394I
)A(394I
cphc
tt
=×××=
=
Tra bảng 8.4/45 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn 1 cáp đồng 3 lõi cách
điện PVC do LENS chế tạo
F=95mm2
Icp=301(A)
Mã Hiệu:1(3x95 + 1x50)
SVTH : Trần Đình Công Trang69
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
5.2.2. Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =394(A)
Tra bảng Aptomat SENTROL của SIEMENS
Chọn CB có các thông số sau
Mã Hiệu :3 VL47 40-1DC36-0AA0
Số cực :3
IđmCB =400(A)
UđmCB =380(V)
INCB :40(KA)
5.2.3. Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn
UđmCB =380(V) ≥ UđmHT=380(V)
IđmCB =400(A) ≥ Itt =394(A)
Inhiệt =IđmCB
Inhiệt =400(A) K≤ hc x Icp=0,48 x903 =437(A)
Kiểm tra điều kiện trên thỏa, vậy việc chọ dây dẫn và CB là hợp lý
5.3. Chọn dây dẫn và CB từ tủ phân phối đến Tủ động lực 2
5.3.1. Chọn dây
K1=0,95 (đi hầm)
K2=0,73 x 0,7 (6 cáp đặt kề nhau)
K3=1 (nhiệt độ môi trường :30oc)
)(1013
17,075,095,0
492
)(492
AI
AI
cphc
tt
=×××=
=
SVTH : Trần Đình Công Trang70
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Tra bảng 8.4/45 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn 1 cáp đồng 3 lõi cách
điện PVC do LENS chế tạo
F=240mm2
Icp=501(A)
Mã Hiệu:1(3x240 + 1x120)
5.3.2. Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =492(A)
Tra bảng Aptomat SENTROL của SIEMENS
Chọn CB có các thông số sau
Mã Hiệu :3VL57 63-1DC36 –0AA0
Số cực :3
IđmCB =630(A)
UđmCB =380(V)
INCB :40(KA)
5.3.3.Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn
UđmCB =380(V) ≥ UđmHT=380(V)
IđmCB =630(A) ≥ Itt =492(A)
Inhiệt =IđmCB
Inhiệt =630(A) K≤ hc x Icp=0,48 x1503 =729(A)
Kiểm tra điều kiện trên thỏa, vậy việc chọn dây dẫn và CB là hợp lý
Tương tự TĐL3=TĐL4=TĐL5=TĐL2
SVTH : Trần Đình Công Trang71
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
5.4.Chọn dây dẫn và CB từ tủ phân phối đến Tủ động lực 6
5.4.1.Chọn dây
K1=0,95 (đi hầm)
K2=0,73 x 0,7 (6 cáp đặt kề nhau)
K3=1 (nhiệt độ môi trường :30oc)
)(482
17,075,095,0
234
)(234
AI
AI
cphc
tt
=×××=
=
Tra bảng 8.4/45 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn 1 cáp đồng 3 lõi cách
điện PVC do LENS chế tạo
F=70mm2
Icp=254(A)
Mã Hiệu:1(3x70 + 1x35)
5.4.2.Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =234(A)
Tra bảng Aptomat SENTROL của SIEMENS
Chọn CB có các thông số sau
Mã Hiệu :3VL57 31-1DC36-0AA0
Số cực :3
IđmCB :315(A)
UđmCB :380(V)
INCB :40(KA)
SVTH : Trần Đình Công Trang72
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
5.4.3.Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn
UđmCB =380(V) ≥ UđmHT=380(V)
IđmCB =315(A) ≥ Itt =234(A)
Inhiệt =IđmCB
Inhiệt =315(A) K≤ hc x Icp=0,48 x762 =369(A)
Kiểm tra điều kiện trên thỏa, vậy việc chọ dây dẫn và CB là hợp lý
5.5. Chọn dây dẫn và CB cho tầng hầm
5.5.1.Chọn dây
K1=0,95
K2=0,65
K3=1
)(102
17,065,095,0
44
)(44
AI
AI
cphc
tt
=×××=
=
Tra bảng 8.4/45 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn1 cáp hạ áp 3 lõi cách
điện PVC do LENS chế tạo
F=10mm2
Icp=67(A)
Mã Hiệu:1(4x10)
5.5.2.Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =44(A)
Tra bảng sách “Aùptomat sentrol của SIEMENS”
Chọn CB có các thông số sau
SVTH : Trần Đình Công Trang73
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Mã Hiệu :5SX1350-7SA
Số cực :3
IđmCB =50(A)
UđmCB =380(V)
INCB :6(KA)
5.5.3.Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn
UđmCB =380(V) ≥ UđmHT=380(V)
IđmCB =50(A) I≥ tt =44(A)
Inhiệt =IđmCB
Inhiệt =50(A) ≤ Khc x Icp =87(A)
Kiểm tra điều kiện trên thỏa, vậy việc chọ dây dẫn và CB là hợp lý
5.6.Chọn dây dẫn và CB từ tủ phân phối đến thang máy
5.6.1.Chọn dây
K1=0,95 (đi hầm)
K2=0,45 x 0,7 (12 cáp đặt kề nhau)
K3=1 (nhiệt độ môi trường :30oc)
)(412
17,045,095,0
178
)(178
AI
AI
cphc
tt
=×××=
=
Tra bảng 8.4/45 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn 1 cáp đồng 3 lõi cách
điện PVC do LENS chế tạo
F=70mm2
Icp=254(A)
Mã Hiệu:1(3x70 + 1x35)
SVTH : Trần Đình Công Trang74
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
5.6.2.Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =178(A)
Tra bảng 8.27/63 sách “Thiết kế cung cấp điện”
Chọn CB có các thông số sau
Mã Hiệu :NS250N
Số cực :3-4
IđmCB :250(A)
UđmCB :690(V)
INCB :8(KA)
5.6.3. Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn
UđmCB =690(V) ≥ UđmHT=380(V)
IđmCB =250(A) ≥ Itt =178(A)
Inhiệt =IđmCB
Inhiệt =250(A) K≤ hc x Icp=0,432 x762 =329(A)
Kiểm tra điều kiện trên thỏa, vậy việc chọ dây dẫn và CB là hợp lý
5.7.Chọn dây dẫn và CB từ tủ phân phối đến tủ chiếu sáng
5.7.1. Chọn dây
K1=0,95 (đi hầm)
K2=0,45 x 0,7 (12 cáp đặt kề nhau)
K3=1 (nhiệt độ môi trường :30oc)
SVTH : Trần Đình Công Trang75
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
)(93
17,045,095,0
40
)(40
AI
AI
cphc
tt
=×××=
=
Tra bảng 8.4/45 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn 1 cáp đồng 3 lõi cách
điện PVC do LENS chế tạo
F=10mm2
Icp=67(A)
Mã Hiệu:1(4x10)
5.7.2. Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =40(A)
Tra bảng 8.27/63 sách “SIEMENS”
Chọn CB có các thông số sau
Mã Hiệu :5SX1350-75A
Số cực :3
IđmCB =50(A)
UđmCB =380(V)
INCB :6(KA)
5.7.3. Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn
UđmCB =380(V) ≥ UđmHT=380(V)
IđmCB =50(A) I≥ tt =40(A)
Inhiệt =IđmCB
Inhiệt =50(A) ≤ Khc x Icp=0,432x201 =87(A)
Kiểm tra điều kiện trên thỏa, vậy việc chọ dây dẫn và CB là hợp lý
SVTH : Trần Đình Công Trang76
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
5.8. Chọn dây dẫn và CB từ tủ động lực 1 đến tầng trệt
5.8.1. Chọn dây
K1=0,77 (ống dây đặt trong vật liệu cách điện chịu nhiệt)
K2=0,65 (4 cáp chôn trong tường )
K3=1 (nhiệt độ môi trường :30oc)
)(8,131
106577,0
66
)(66
AI
AI
cphc
tt
=××=
=
Tra bảng 8.4/45 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn 4 cáp đồng hạ áp 1
lõi cách điện PVC do LENS chế tạo
F=50mm2
Icp=206(A)
Mã Hiệu:4(1x50)+1(1x25)
5.8.2. Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =66(A)
Tra bảng 8.27/63 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH – DƯƠNG LAN HƯƠNG – PHAN THỊ THU VÂN”
Chọn CB có các thông số sau
Mã Hiệu :NS250N
Số cực :2
IđmCB =250(A)
UđmCB =380(V)
INCB =8(KA)
SVTH : Trần Đình Công Trang77
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
5.8.3.Kiểm tra sự phối hợp giữa CB và dây dẫn
UđmCB =380(V) ≥ UđmHT=220(V)
IđmCB =250(A) ≥ Itt =66(A)
Inhiệt =IđmCB
Inhiệt =250(A) K≤ hc x Icp=0,5 x824 =412(A)
Kiểm tra điều kiện trên thỏa, vậy việc chọn dây dẫn và CB là hợp lý
5.9. Chọn dây dẫn và CB từ tủ động lực 1 đến lầu 1
5.9.1. Chọn dây
K1=0,77 (ống dây đặt trong vật liệu cách điện chịu nhiệt)
K2=0,65 (4 cáp chôn trong tường )
K3=1 (nhiệt độ môi trường :30oc)
)(327
165,077,0
23
)(164
AI
AI
cphc
tt
=××=
=
Tra bảng 8.4/45 sách “Thiết kế cung cấp điện” của cô “PHAN THỊ THANH
BÌNH- DƯƠNG LAN HƯƠNG- PHAN THỊ THU VÂN” chọn 4 cáp đồng hạ áp 1
lõi cách điện PVC do LENS chế tạo
F=50mm2
Icp=206(A)
Mã Hiệu:4(1x50)+1(1x25)
5.9.2. Chọn CB
IđmCB ≥ Itt
Mà Itt =164(A)
Tra bảng 8.27/63 sách “Thiết kế cung cấp điện”
Chọn CB có các thông số sau
SVTH : Trần Đình Công Trang78
Luận văn tốt nghiệp GVHD : Phan Kế Phúc
Mã Hiệu :NS400N
Số cực :2
IđmCB =380(A)
Uđ