Luận văn Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy YUJNVINA

PHỤ LỤC

 

PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ NHÀ MÁY YUJINVINA 2

PHẦN 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY

Chương 1: Xác Định Tâm Phụ Tải Điện 3

Chương 2: Xác Định Phụ Tải Tính Toán 15

Chương 3: Chọn Máy Biến Ap 42

Chương 4: Tính Toán Chọn CB 43

Chương 5: Tính Toán Chọn Dây Dẫn 53

Chương 6: Tính Toán Độ Sụt Ap Và Kiểm Tra Dây Dẫn Đã Chọn 64

Chương 7: Kiểm Tra các CB Đã Chọn 85

Chương 8: Kiểm tra Độ An Toàn Điện 92

Chương 9: Cải thiện Hệ Số Công Suất 101

Chương 10: Nối Đất Và Chống Sét 104

Chương 11: Lựa Chọn Hệ Thống Dự Phòng 112

PHẦN 3: THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO KHU VỰC CƠ KHÍ 1

SỬ DỤNG PHẦN MỀM LUXICON 114

 

 

doc126 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy YUJNVINA, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Icpdd(A) R0(/km) 1 Quạt thông gió 1 15 30 1 1 1.05 0.84 34.01 4G4 53 4.61 2-3 Máy cắt tôn tấm 2 45 90 1 0.65 1.05 0.84 156.99 3G35 174 0.324 4-5 Máy dập khuôn 3 37 72 1 0.65 1.05 0.84 125.59 3G25 144 0.727 6-7 Quạt đứng CN 8 2.2 5 1 0.8 1.05 0.84 7.09 4G1.5 31 12.1 5.1.2.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 2. Bảng 5.1.2: Lựa chọn dây dẫn nhóm 2. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-4 Chuyền mài thô 4 15 30 1 0.6 1.05 0.84 56.69 4G6 66 3.08 5-7 Máy tạo lõm 5 18.5 37 1 0.7 1.05 0.84 59.93 4G6 66 3.08 8 Quạt hút bụi 11 5.5 12 1 0.6 1.05 0.84 22.68 4G1.5 31 12.1 9-10 Máy tạo hoa văn 6 11 22 1 0.8 1.05 0.84 31.18 4G2.5 41 7.41 5.1.3.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 3. Bảng 5.1.3: Lựa chọn dây dẫn nhóm 3. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-2 Máy dập khuôn 3 37 72 1 0.6 1.05 0.84 136.05 3G25 144 0.727 3-6 Chuyền mài thô 3 15 30 1 0.6 1.05 0.84 56.689 3G6 66 3.08 7-9 Máy tạo lõm 5 18.5 37 1 0.6 1.05 0.84 69.917 3G10 87 1.83 5.1.4.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 4. Bảng 5.1.4: Lựa chọn dây dẫn nhóm 4. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-4 Máy tạo hoa văn 6 11 22 1 0.6 1.05 0.84 41.57 4G4 53 4.61 5-8 Quạt đứng CN 8 2.2 5 1 0.57 1.05 0.84 9.95 4G1.5 31 12.1 9-10 Chuyền mài cán 9 15 30 1 0.57 1.05 0.84 59.67 4G6 66 3.08 11 Quạt hút bụi 11 5.5 12 1 0.6 1.05 0.84 22.68 4G1.5 31 12.1 5.1.5.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 5. Bảng 5.1.5: Lựa chọn dây dẫn nhóm 5. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-7 Chuyền mài lưỡi 10 15 30 1 0.65 1.05 0.84 52.33 4G6 66 3.08 8-10 Quạt hút bụi 11 5.5 12 1 0.57 1.05 0.84 23.87 4G 1.5 31 12.1 11 Quạt đứng CN 8 2.2 5 1 0.65 1.05 0.84 8.72 4G 1.5 31 12.1 5.1.6.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 6. Bảng 5.1.6: Lựa chọn dây dẫn nhóm 6. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-7 Chuyền mài cán 9 15 30 1 0.65 1.05 0.84 52.33 4G 6 66 3.08 8-10 Quạt hút bụi 11 5.5 12 1 0.54 1.05 0.84 25.20 4G 1.5 31 12.1 11 Quạt đứng CN 8 2.2 5 1 0.65 1.05 0.84 8.72 4G 1.5 31 12.1 5.1.7. Chọn dây dẫn cho các mạch chiếu sáng. Tổng công suất tính toán chiếu sáng cho tủ chiếu sáng Tcs1 là 11.06KW. Để đảm bảo phân phối công suất cân bằng giữa các pha trong tủ chiếu sáng Tcs1 ta sẽ phân các đèn chiếu sáng làm 6 nhóm, mỗi nhóm đi theo 1 lộ, mỗi lộ sẽ dùng cáp 2 lõi đồng. Bảng 5.1.7: Lựa chọn dây dẫn cho mạch chiếu sáng. STT TÊN LỘ RA Ptt(kW) Itt(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1 LỘ RA 1 1.962 15.44 1 0.7 1.05 0.84 25.01 2G1.5 31 12.1 2 LỘ RA 2 1.962 15.44 1 0.7 1.05 0.84 25.01 2G1.5 31 12.1 3 LỘ RA 3 1.962 15.44 1 0.7 1.05 0.84 25.01 2G1.5 31 12.1 4 LỘ RA 4 1.962 15.44 1 0.7 1.05 0.84 25.01 2G1.5 31 12.1 5 LỘ RA 5 1.962 15.44 1 0.7 1.05 0.84 25.01 2G1.5 31 12.1 6 LỘ RA 6 1.25 9.84 1 0.7 1.05 0.84 15.93 2G1.5 31 12.1 5.1.8.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các tủ động lực. Bảng 5.1.8: Lựa chọn dây dẫn cho các tủ động lực STT TÊN TỦ ĐỘNG LỰC Ptt(kW) Itt(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1 TỦ ĐỘNG LỰC T1.1 143.5 257 1 0.7 1.05 0.84 415.9 3G185 434 0.099 2 TỦ ĐỘNG LỰC T1.2 116.2 204 1 0.7 1.05 0.84 329.8 3G120 343 0.153 3 TỦ ĐỘNG LỰC T1.3 143 251 1 0.7 1.05 0.84 406.5 3G185 434 0.099 4 TỦ ĐỘNG LỰC T1.4 70.7 125 1 0.7 1.05 0.84 202.5 3G70 254 0.268 5 TỦ ĐỘNG LỰC T1.5 106 185 1 0.7 1.05 0.84 299.6 3G120 343 0.153 6 TỦ ĐỘNG LỰC T1.6 106 185 1 0.7 1.05 0.84 299.6 3G120 343 0.153 7 TỦ CHIẾU SÁNG Tcs1 11.06 25.8 1 0.7 1.05 0.84 41.79 4G4 53 4.61 8 TỦ PHÂN PHỐI T1 593.3 1045 1 0.7 1.05 0.84 1693 3x3G300 1863 0.02 Đối với tủ phân phối T1 do dòng điện lớn nên ta chọn 3 cáp, mỗi cáp có tiết diện là 300mm2 đi song song với nhau. 5.2. CHỌN DÂY DẪN CHO CÁC THIẾT BỊ VÀ CHO CÁC TỦ ĐIỆN TRONG PHÂN XƯỞNG 2. 5.2.1.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 1. Bảng 5.2.1: Lựa chọn dây dẫn nhóm 1. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1 Quạt thông gió 1 15 30 1 1.00 1.05 0.84 34 4G2.5 44 7.41 2-3 Máy cắt tôn tấm 2 55 105 1 0.54 1.05 0.84 220 3G70 254 0.268 4-6 Máy cắt nhỏ 3 18.5 37 1 0.54 1.05 0.84 78 3G10 87 1.83 7-8 Quạt đứng CN 12 2.2 5 1 0.54 1.05 0.84 10 4G 1.5 31 12.1 5.2.2.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 2. Bảng 5.2.2: Lựa chọn dây dẫn nhóm 2. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-3 Búa máy tán 4 22 44.0 1.0 0.7 1.05 0.8 71.3 3G10 87 1.83 4-7 Quạt đứng CN 12 2.2 5.0 1.0 0.6 1.05 0.8 9.4 4G 1.5 31 12.1 8 Quạt lò 8 3 5.6 1.0 0.8 1.05 0.8 7.9 4G 1.5 31 12.1 9 Tải băng chuyền 10 7.5 15.5 1.0 0.6 1.05 0.8 29.3 4G 2.5 41 7.41 10 Máy nén dầu 11 1.1 2.6 1.0 0.6 1.05 0.8 4.9 4G 1.5 31 12.1 5.2.3.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 3. Bảng 5.2.3: Lựa chọn dây dẫn nhóm 3. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-6 Búa máy tán 4 22 44 1 0.7 1.05 0.84 71.27 3G10 87 1.83 7 Máy dập khuôn 5 37 72 1 0.7 1.05 0.84 116.62 3G25 144 0.727 8-9 Quạt hút bụi 18 5.5 12 1 0.7 1.05 0.84 19.44 4G 1.5 31 12.1 5.2.4.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 4. Bảng 5.2.4: Lựa chọn dây dẫn nhóm 4. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-2 Máy dập khuôn 5 37 72 1 0.57 1.05 0.84 143.22 3G35 174 0.524 3-8 Chuyền mài thô 6 15 30 1 0.57 1.05 0.84 59.67 4G 6 66 3.08 9-11 Máy tạo hoa văn 7 11 22 1 0.6 1.05 0.84 41.57 4G 4 53 4.61 5.2.5.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 5. Bảng 5.2.5: Lựa chọn dây dẫn nhóm 5. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-6 Chuyền mài sắc 13 15 30 1 0.6 1.05 0.84 56.69 4G 6 66 3.08 7-8 Quạt hút bụi 18 5.5 12 1 0.57 1.05 0.84 23.87 4G 1.5 31 12.1 9 Quạt lò 8 3 5.6 1 0.6 1.05 0.84 10.58 4G 1.5 31 12.1 10 Quạt đứng CN 12 2.2 5 1 0.6 1.05 0.84 9.45 4G 1.5 31 12.1 11 Máy bơm 17 4 8.5 1 0.57 1.05 0.84 16.91 4G 1.5 31 12.1 5.2.6.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 6. Bảng 5.2.6: Lựa chọn dây dẫn nhóm 6. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-4 Chuyền mài cán 14 15 30 1 0.57 1.05 0.84 59.67 4G6 66 3.08 5-8 Chuyền mài lưỡi 15 15 30 1 0.57 1.05 0.84 59.67 4G6 66 3.08 9-11 Quạt hút bụi 18 5.5 12 1 0.6 1.05 0.84 22.68 4G 1.5 31 12.1 5.2.7. Chọn dây dẫn cho các đèn chiếu sáng. Chọn tương tự như chọn dây dẫn cho đèn chiếu sáng ở phân xưởng 1. Bảng 5.2.7: Lựa chọn dây dẫn cho mạch chiếu sáng ở phân xưởng 2. STT TÊN LỘ RA Ptt(kW) Itt(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1 LỘ RA 1 1.89 14.87 1 0.7 1.05 0.84 24.09 2G1.5 31 12.1 2 LỘ RA 2 1.89 14.87 1 0.7 1.05 0.84 24.09 2G1.5 31 12.1 3 LỘ RA 3 1.89 14.87 1 0.7 1.05 0.84 24.09 2G1.5 31 12.1 4 LỘ RA 4 1.89 14.87 1 0.7 1.05 0.84 24.09 2G1.5 31 12.1 5 LỘ RA 5 1.89 14.87 1 0.7 1.05 0.84 24.09 2G1.5 31 12.1 6 LỘ RA 6 1.25 9.84 1 0.7 1.05 0.84 15.93 2G1.5 31 12.1 5.2.8.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các tủ động lực. Bảng 5.2.8: Lựa chọn dây dẫn cho các tủ động lực. STT TÊN TỦ ĐỘNG LỰC Ptt(kW) Itt(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1 TỦ ĐỘNG LỰC T2.1 146 259 1 0.8 1.05 0.84 367.1 3G150 387 0.124 2 TỦ ĐỘNG LỰC T2.2 70.8 127 1 0.8 1.05 0.84 179.4 3G50 206 0.387 3 TỦ ĐỘNG LỰC T2.3 123 217 1 0.8 1.05 0.84 308 3G120 343 0.153 4 TỦ ĐỘNG LỰC T2.4 150.4 263 1 0.8 1.05 0.84 372.3 3G150 387 0.124 5 TỦ ĐỘNG LỰC T2.5 93.7 163 1 0.8 1.05 0.84 231.4 3G70 254 0.268 6 TỦ ĐỘNG LỰC T2.6 116.9 204 1 0.8 1.05 0.84 289.1 3G95 301 0.193 7 TỦ CHIẾU SÁNG Tcs2 10.7 25 1 0.8 1.05 0.84 35.43 4G2.5 21 7.41 8 TỦ PHÂN PHỐI T2 604.8 1069 1 0.7 1.05 0.84 1731 3x3G300 1863 0.02 Đối với tủ phân phối T2 do dòng điện lớn nên ta chọn 3 cáp, mỗi cáp có tiết diện là 300mm2 đi song song với nhau. 5.3. CHỌN DÂY DẪN CHO CÁC THIẾT BỊ VÀ CHO CÁC TỦ ĐIỆN TRONG PHÂN XƯỞNG 3. 5.3.1.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 1. Bảng 5.3.1: Lựa chọn dây dẫn nhóm 1. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(KW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1 Quạt thông gió 1 15 30 1 0.7 1.05 0.84 48.59 4G 4 53 4.61 2-5 Quạt đứng CN 3 2.2 5 1 0.7 1.05 0.84 8.10 4G 1.5 31 12.1 6 Máy cắt hộp 2 4 8.5 1 0.54 1.05 0.84 17.85 4G 1.5 31 12.1 7 Máy nén dầu 5 1.1 2.6 1 0.54 1.05 0.84 5.46 4G 1.5 31 12.1 8 Tải băng chuyền 6 7.5 15.5 1 0.54 1.05 0.84 32.54 4G 2.5 41 7.41 9 Quạt lò 8 3 5.6 1 0.54 1.05 0.84 11.76 4G 1.5 31 12.1 10 Máy bơm nước 11 4 8.5 1 0.54 1.05 0.84 17.85 4G 1.5 31 12.1 5.3.2.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 2. Bảng 5.3.2: Lựa chọn dây dẫn nhóm 2. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-6 Chuyền mài bóng 14 15 30 1 0.7 1.05 0.84 48.59 4G 4 53 4.61 7-9 Quạt hút bụi 15 5.5 12 1 0.54 1.05 0.84 25.20 4G 1.5 31 12.1 5.3.3. Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong nhóm 3. Bảng 5.3.3: Lựa chọn dây dẫn nhóm 3. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1 Quạt đứng CN 3 2.2 5 1 1 1.05 0.84 5.67 4G 1.5 31 12.1 2-5 Chuyền mài bóng 14 15 30 1 0.7 1.05 0.84 48.59 4G 4 53 4.61 6-8 Quạt hút bụi 15 5.5 12 1 0.65 1.05 0.84 20.93 4G 1.5 31 12.1 5.3.4. Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong nhóm 4. Bảng 5.3.4: Lựa chọn dây dẫn nhóm 4. STT TÊN THIẾT BỊ KHMB Pđm(KW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1-6 Chuyền mài bóng 14 15 30 1 0.54 1.05 0.84 62.99 4G 6 66 3.08 7-8 Quạt đứng CN 3 2.2 5 1 0.54 1.05 0.84 10.50 4G 1.5 31 12.1 5.3.5. Chọn dây dẫn cho các đèn chiếu sáng. Tương tự như chọn dây dẫn cho đèn chiếu sáng ở phân xưởng 3 ta chia các đèn chiếu sáng làm 6 nhóm để đảm bảo cân bằng công suất cho 3 pha. Bảng 5.3.5: Lựa chọn dây dẫn cho các mạch chiếu sáng ở phân xưởng 3. STT TÊN LỘ RA Ptt(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I'lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 LỘ RA 1 1.72 13.56 1 0.7 1.05 0.84 21.97 2G1.5 31 12.1 2 LỘ RA 2 1.72 13.56 1 0.7 1.05 0.84 21.97 2G1.5 31 12.1 3 LỘ RA 3 1.72 13.56 1 0.7 1.05 0.84 21.97 2G1.5 31 12.1 4 LỘ RA 4 1.72 13.56 1 0.7 1.05 0.84 21.97 2G1.5 31 12.1 5 LỘ RA 5 1.72 13.56 1 0.7 1.05 0.84 21.97 2G1.5 31 12.1 6 LỘ RA 6 1.72 13.56 1 0.7 1.05 0.84 21.97 2G1.5 31 12.1 5.3.6.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các tủ động lực. Bảng 5.3.6: Lựa chọn dây dẫn cho các tủ động lực. STT TÊN TỦ ĐỘNG LỰC Ptt(kW) Itt(A) K4 K5 K6 K7 I’ttmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm2) Icpdd(A) R0(/km) 1 TỦ ĐỘNG LỰC T3.1 32 58.6 1 0.8 1.05 0.84 83.05 3G10 75 1.83 2 TỦ ĐỘNG LỰC T3.2 93.3 163 1 0.8 1.05 0.84 231 3G70 246 0.268 3 TỦ ĐỘNG LỰC T3.3 73.6 129 1 0.7 1.05 0.84 208.9 3G70 246 0.268 4 TỦ ĐỘNG LỰC T3.4 86 149 1 0.7 1.05 0.84 241.3 3G70 246 0.268 5 TỦ CHIẾU SÁNG Tcs3 10.34 24.2 1 0.7 1.05 0.84 39.2 4G4 53 4.61 6 TỦ PHÂN PHỐI T3 280.55 496 1 0.7 1.05 0.84 803.4 2x3G185 900 0.05 Đối với tủ phân phối T3 do dòng điện lớn nên ta chọn 2 cáp, mỗi cáp có tiết diện là 185mm2 đi song song với nhau. 5.4. CHỌN DÂY DẪN CHO CÁC THIẾT BỊ VÀ CHO CÁC TỦ ĐIỆN TRONG KHU VỰC VĂN PHÒNG VÀ CÁC KHU VỰC KHÁC. Trong khu vực này bao gồm các thiết bị điện 1 pha, chính vì vậy mà các đường dây từ tủ động lực đến các thiết bị ta sẽ sử dụng loại cáp 2 lõi đồng mã hiệu 2G và 1 dây làm dây PE. Các cáp này sẽ được đặt trong các đường ống bằng nhựa và trên trần dọc theo tường. Khi chọn cáp cho các thiết bị này ta vẫn chọn theo điều kiện phát nóng cho phép và độ sụt áp cho phép. ; (5.2) -Icpdd là dòng điện cho phép của dây dẫn ở điều kiện nhiệt độ là 200C . -Ilvmax là dòng làm viện lớn nhất của 1 thiết bị hay 1 nhóm thiết bị điện. -K1 là hệ số hiệu chỉnh theo cách lắp đặt. - K2 là hệ số hiệu chỉnh theo nhiệt độ môi trường. -K3 là hệ số hiệu chỉnh theo số cáp đi trong cùng máng cáp. Đối với đường dây từ tủ phân phối phụ T4 đến các tủ động lực sẽ được chôn ngầm dưới đất. Đối với các đường dây này ta vẫn chọn như chọn cho các tủ động lực trong các phân xưởng. 5.4.1.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 1. Bảng 5.4.1: Lựa chọn dây dẫn nhóm 1. STT TÊN THIẾT BỊ NỐI LIÊN THÔNG Pđm(kW) Ilvmax(A) K1 K2 K3 I'lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Quạt thông gió QG1.1, QG1.2, đèn chiếu sáng Đ1.1,Đ1.2 0.95 6.35 1 0.7 0.8 10.80 2G1.5 37 12.5 2 Ổ cắm P2.1, quạt thông gió QG2.1, đèn chiếu sáng Đ2.1 1.93 12.90 1 1 0.8 15.36 2G1.5 37 12.5 3 Đèn chiếu sáng Đ12.1,Đ13.1,quạt thông gióQG12.1, QG12.2, ổ cắm P13.1, motor M13.1 4.01 26.80 1 0.7 0.8 45.59 2G4 63 4.61 4 Đèn chiếu sáng Đ11.1, Đ13.2, Đ14.1 1.93 12.90 1 0.7 0.8 21.94 2G1.5 37 12.5 5.4.2.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 2. Bảng 5.4.2: Lựa chọn dây dẫn nhóm 2. STT TÊN THIẾT BỊ NỐI LIÊN THÔNG Pđm(kW) Ilvmax(A) K1 K2 K3 I'lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Ổ cắm P3.1, đèn chiếu sáng Đ3.1 2.54 16.98 1 0.65 0.84 31.10 2G 1.5 37 12.1 2 Ổ cắm P3.2, máy lạnh ML3.1, quạt thông gió QG3.1 2.85 19.05 1 0.65 0.84 34.89 2G 1.5 37 12.1 3 Ổ cắm P3.3, máy lạnh ML3.2 2.6 17.38 1 0.65 0.84 31.83 2G 1.5 37 12.1 4 Ổ cắm P3.4, quạt thông gió QG3.2 1.75 11.70 1 0.65 0.84 21.42 2G 1.5 37 12.1 5 Ổ cắm P4.1, đèn chiếu sáng Đ4.1 2.54 16.98 1 0.65 0.84 31.10 2G 1.5 37 12.1 6 Ổ cắm P4.2, quạt thông gió QG4.1 1.75 11.70 1 0.65 0.84 21.42 2G 1.5 37 12.1 7 Ổ cắm P4.3, máy lanh ML4.1 2.6 17.38 1 0.65 0.84 31.83 2G 1.5 37 12.1 8 Ổ cắm P4.4, máy lạnh ML4.2, quạt thông gió QG4.2 2.85 19.05 1 0.65 0.84 34.89 2G 1.5 37 12.1 5.4.3.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 3. Bảng 5.4.3: Lựa chọn dây dẫn nhóm 3. STT TÊN THIẾT BỊ NỐI LIÊN THÔNG Pđm(kW) Ilvmax(A) K1 K2 K3 I'lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Ổ cắm P5.1, đèn chiếu sáng Đ5.1 2.75 18.38 1 0.8 0.84 27.35 2G 1.5 37 12.1 2 Ổ cắm P5.2, Máy lạnh ML5.1 2.6 17.38 1 0.8 0.84 25.86 2G 1.5 37 12.1 3 Ổ cắm P5.3, Máy lạnh ML5.2 2.6 17.38 1 0.8 0.84 25.86 2G 1.5 37 12.1 4 Ổ cắm P5.4, quạt thông gió QG5.1,QG5.2 2 13.37 1 0.8 0.84 19.89 2G 1.5 37 12.1 5.4.4.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 4. Bảng 5.4.4: Lựa chọn dây dẫn nhóm 4. STT TÊN THIẾT BỊ NỐI LIÊN THÔNG Pđm(kW) Ilvmax(A) K1 K2 K3 I'lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Ổ cắm P6.1, đèn chiếu sáng Đ6.1 2.72 18.18 1 0.7 0.84 30.92 2G 1.5 37 12.1 2 Ổ cắm P6.2, quạt thông gió QG6.1, máy lạnh ML6.1 2.85 19.05 1 0.7 0.84 32.40 2G 1.5 37 12.1 3 Ổ cắm P6.3, quạt thông gió QG6.2, máy lạnh ML6.2 2.85 19.05 1 0.7 0.84 32.40 2G 1.5 37 12.1 4 Ổ cắm P7.1, đèn chiếu sáng Đ7.1, quạt thông gió QG7.1 2.79 18.65 1 0.8 0.84 27.75 2G 1.5 37 12.1 5 Ổ cắm P7.2, máy lạnh ML7.1 2.6 17.38 0.8 0.84 25.86 2G 1.5 37 12.1 5.4.5.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 5. Bảng 5.4.5: Lựa chọn dây dẫn nhóm 5. STT TÊN THIẾT BỊ NỐI LIÊN THÔNG Pđm(kW) Ilvmax(A) K1 K2 K3 I'lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Đèn chiếu sáng Đ8.1, quạt trần Q8.1,Q8.2 2.31 15.44 1 1 0.84 18.38 2G 1.5 37 12.1 2 Ổ cắm P8.1 2 13.37 1 0.65 0.84 24.49 2G 1.5 37 12.1 3 Ổ cắm 8.2 2 13.37 1 0.65 0.84 24.49 2G 1.5 37 12.1 4 Quạt trần Q8.3, đèn chiếu sáng Đ8.3, quạt thong gió QG8.1, QG8.2 1.425 9.53 1 0.65 0.84 17.45 2G 1.5 37 12.1 5 Ổ cắm 8.3 2 13.37 1 0.65 0.84 24.49 2G 1.5 37 12.1 5.4.6.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 6. Bảng 5.4.6: Lựa chọn dây dẫn nhóm 6. STT TÊN THIẾT BỊ NỐI LIÊN THÔNG Pđm(kW) Ilvmax(A) K1 K2 K3 I'lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Ổ cắm P 9.1, đèn chiếu sáng Đ9.1 3.08 20.59 1 0.8 0.84 30.64 2G 1.5 37 12.1 2 Ổ cắm P9.2 1.5 10.03 1 0.7 0.84 17.05 2G 1.5 37 12.1 3 Ổ cắm P9.3, máy lạnh ML9.1, quạt thông gió QG9.1 2.85 19.05 1 0.7 0.84 32.40 2G 1.5 37 12.1 4 Ổ cắm P9.4, máy lạnh ML9.2, quạt thông gió QG9.2 2.85 19.05 1 0.7 0.84 32.40 2G 1.5 37 12.1 5 Đèn chiếu sáng ngoài trời ĐN1.2 0.8 5.35 1 0.8 0.84 7.96 2G 1.5 37 12.1 5.4.7.Chọn dây dẫn cho các thiết bị điện trong các nhóm 7 . Bảng 5.4.7: Lựa chọn dây dẩn cho nhóm 7. STT TÊN THIẾT BỊ NỐI LIÊN THÔNG Pđm(kW) Itt(A) k1 k2 k3 I'lvmax(A) DÂY DẨN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Đèn chiếu sáng Đ10.1,máy lạnh ML10.1, quạt thông gió QG10.1, ổ cắm P10.1 3.03 20.25 1 0.8 0.84 30 2G 1.5 37 12.1 2 Đèn chiếu sáng Đ10.2,máy lạnh ML10.2, quạt thông gió QG10.2, ổ cắm P10.2 3.03 20.25 1 0.7 0.84 34.3 2G 1.5 37 12.1 3 Đèn chiếu sáng Đ10.3,máy lạnh ML10.3, quạt thông gió QG10.3, ổ cắm P10.3 3.03 20.25 1 0.7 0.84 34.3 2G 1.5 37 12.1 4 Đèn chiếu hành lang Đ10.4,đèn chiếu sáng lối đi Đ9.2 0.45 3.01 1 0.7 0.84 5.12 2G 1.5 37 12.1 5 Đèn chiếu sáng ngoài trời ĐN1.1 0.8 5.35 1 0.8 0.84 7.96 2G 1.5 37 12.1 5.4.8. Chọn dây dẫn cho tủ động lực. Bảng 5.4.8: Lựa chọn dây dẫn cho tủ động lực. STT TÊN TỦ PHÂN PHỐI Ptt(kW) Ilvmax(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 TỦ ĐỘNG LỰC T4.1 10.22 19.4 1 0.65 1.05 0.84 33.91 4G4 53 4.61 2 TỦ ĐỘNG LỰC T4.2 22.92 43.6 1 0.65 1.05 0.84 76.01 3G10 87 1.83 3 TỦ ĐỘNG LỰC T4.3 11.71 22.3 1 0.65 1.05 0.84 38.82 4G4 53 4.61 4 TỦ ĐỘNG LỰC T4.4 16.25 30.9 1 0.65 1.05 0.84 53.89 4G6 66 3.08 5 TỦ ĐỘNG LỰC T4.5 11.44 21.8 1 0.8 1.05 0.84 30.83 4G4 53 4.61 6 TỦ ĐỘNG LỰC T4.6 13.04 24.8 1 0.8 1.05 0.84 35.13 4G4 53 4.61 7 TỦ ĐỘNG LỰC T4.7 12.16 23.1 1 1 1.05 0.84 26.22 4G4 53 4.61 8 TỦ PHÂN PHỐI PHỤ T4 68.41 130 1 0.65 1.05 0.84 226.9 3G70 246 0.268 5.5.CHỌN DÂY DẪN CHO TRONG KHU VỰC XƯỞNG SỬA CHỮA, PHÒNG PHÁT ĐIỆN, NHÀ KHU CHỨA VẬT TƯ. 5.5.1. Chọn dây dẫn cho các thiết bị 1 pha. Bảng 5.5.1: Lựa chọn dây dẫn cho các thiết bị 1 pha. STT TÊN THIẾT BỊ NỐI LIÊN THÔNG Pđm(kW) Ilvmax(A) K1 K2 K3 I'lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Quạt thông gió QG1,QG2, đèn chiếu sáng kho vật tư Đ1.1 1.4 8.95 1 0.8 0.8 13.98 2G1.5 37 12.1 2 Ổ cắm P9.1 4 25.58 1 0.8 0.8 39.97 2G2.5 55 7.41 3 Ổ cắm P9.2 4 25.58 1 0.65 0.8 49.19 2G2.5 55 7.41 4 Ổ cắm P9.3 4 25.58 1 0.65 0.8 49.19 2G2.5 55 7.41 5 Ổ cắm P9.4 2.5 15.98 1 0.65 0.8 30.73 2G1.5 37 12.1 6 Hệ thống nạp ác quy 1.1 7.03 1 0.65 0.8 13.52 2G1.5 37 12.1 7 Đèn chiếu sáng Đ1.2,Đ1.3 0.81 5.18 1 1 0.8 6.48 2G1.5 37 12.1 5.5.2. Chọn dây dẫn cho các thiết bị 3 pha. Bảng 5.5.2: Lựa chọn dây dẫn cho các thiết bị 3 pha. STT TÊN THIẾT BỊ Pđm(kW) Iđm(A) K4 K5 K6 K7 I’lvmax(A) DÂY DẪN CHỌN F(mm) Icpdd(A) R0(/km) 1 Máy cưa đĩa 3 7.00 1 0.54 1.05 0.84 14.70 4G1.5 31 12.1 2 Khoan bàn 3.7 7.80 1 0.54 1.05 0.84 16.38 4G1.5 31 12.1 3 Máy tiện 7.5 15.50 1 0.54 1.05 0.84 32.54 4G2.5 47 7.41 4 Máy mài 4 9.00 1 0.54 1.05 0.84 18.90 4G1.5 31 12.1 5 Máy nén khí 4 9.00 1 0.54 1.05 0.84 18.90 4G1.5 31 12.1 6 Quạt hút bụi 5.5 12.00 1 0.54 1.05 0.84 25.20 4G1.5 31 12.1 7 Máy hàn điện 7.5 5.43 1 0.54 1.05 0.84 11.40 4G1.5 31 12.1 8 Hệ thống thông gió 3 7.00 1 0.54 1.05 0.84 14.70 4G1.5 31 12.1 9 Máy bơm nước dự phòng 22 43.00 1 0.54 1.05 0.84 90.28 3G25 144 0.727 10 Tủ động lực T5.1 17.99 35.98 1 0.54 1.05 0.84 75.54 3G10 87 1.83 11 Tủ phân phối phụ T5 63 109.6 1 1 1.05 0.84 124.3 3G25 144 0.727 5.6.CHỌN DÂY DẪN CHO ĐOẠN TỪ TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH CỦA NHÀ MÁY T ĐẾN MÁY BIẾN ÁP: Ta có tổng công suất tính toán của toàn nhà máy là:Sttnm=1679KVA, dòng điện tính toán cho đường dây vào tủ phân phối chính của nhà máy là: Ittnm=2432A. Như vậy ta chọn cáp cho đoạn này là cáp 3 lõi và cáp 1 lõi làm dây PEN . Dây cáp 3 lõi có tiết diện là 300mm2 , mã hiệu 3G300, tiết diện của lõi dây PEN là Stt=150mm2, mã hiệu 1G150. Ta chọn 6 cáp loại này đi song song với nhau và đặt cách nhau 20cm như vậy ta có Icpdd=6x621=3726A. Chương 6 TÍNH TOÁN SỤT ÁP VÀ KIỂM TRA DÂY DẪN ĐÃ CHỌN Để kiểm tra độ sụt áp tại đầu vào của các thiết bị điện trong nhà máy . Trước hết ta sẽ phải tính độ sụt áp trên mỗi thanh cái của tủ phân phối chính đến các tủ phân phối phụ và tủ động lực, sau đó ta mới tính độ sụt áp trên đường dây nối từ tủ động lực đến các thiết bị. Độ sụt áp tại đầu vào của thiết bị chính là độ sụt áp tổng cộng trên mỗi đoạn mà ta tính được. Để tính toán đơn giản ta dùng bảng H1-29 trong tài liệu [6], bảng này cho độ sụt áp cho 1 A trên 1 km đường dây tuỳ loại dây có tiết diện khác nhau. Đối với mạch 1 pha và mạch 3 pha cân bằng thì động cơ động lực ta chọn ở chế độ vận hành bình ta có thể lấy giá trị cos=0.8, và khi khởi động là cos=0.35, Mạch chiếu sáng cos=1. Việc tính toán này sẽ mang lại kết quả tương đối chính xác. Bây giờ ta sẽ lần lượt tính sụt áp trên mỗi đoạn dây. 6.1.TÍNH TOÁN SỤT ÁP TRÊN ĐƯỜNG DÂY TỪ MBA ĐẾN TỦ PHÂN PHỐI CHÍNH T CỦA NHÀ MÁY. Đường dây từ máy biến áp đến tủ phân phối chính có chiều dài L=15m, đường dây này ta sử dụng tới 6 cáp loại 3 lõi đồng/1 cáp, tiết diện là 300mm2. 6.1.1. Tính toán sụt áp trên đường dây này ở chế độ làm việc bình thường. -Dòng làm việc lớn nhất trên 1 lõi cáp là Ilvmax/1lõi= -Độ sụt áp trên đường dây là: 6.1.2. Tính toán sụt áp trên đường dây này ở chế độ khởi động. -Iđnnm=4986.44A, do đó dòng đỉnh nhọn chạy trong 1 lõi cáp sẽ la

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docluan-van-1.doc
  • dwgban-1-matbangtong.dwg
  • dwgban-2-mbdiday.dwg
  • dwgban-3-sodochongset.dwg
  • dwgban-4-sodo-noidat.dwg
  • dwgban-5-sodochieusang.dwg
  • dwgban-6-sodonguyenly.dwg
  • dwgban-7-sodonguyenly.dwg
  • dwgban-8-sodonguyenly.dwg
  • dwgban-9-sodonguyenly.dwg
  • dwgban-10-sodonguyenly.dwg
  • dwgban-11-sodonguyenly.dwg