Luận văn Thiết kế kỹ thuật cần trục tháp

MỤC LỤC

 

 

Trang

LỜI NÓI ĐẦU 0

PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG 1

Chương 1 : Giới thiệu chung về công ty được tìm hiểu 1

Chương 2 : Giới thiệu chung về cần trục tháp xây dựng 2

2.1 : Gới thiệu về cần trục tháp xây dựng. 2

2.2 : Phân loại. 2

Chương 3 : Lựa chọn phương án thiết kế. 4

3.1 : Giới thiệu 4

3.2 : Lựa chọn phương án 4

Chương 4 : Giới thiệu về cần trục tháp được thiết kế 9

4.1 : Giới thiệu cần trục tháp được thiết kế. 9

4.2 : Cấu tạo của cần trục tháp tự nâng 9

PHẦN 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT CẦN TRỤC THÁP 11

Chương 1 : Tính toán cơ cấu nâng chính 11

1.1 : Các thông số ban đầu 11

1.2 : Sơ đồ cơ cấu nâng 11

1.3 : Chọn palăng cáp 12

1.4 : Tính toán chọn cáp 12

1.5 : Chọn puly cáp 14

1.6 : Tính toán chọn tang 15

1.7 : Kiểm tra độ bền tang 17

1.8 : Tính chọn cặp đầu cáp trên tang 17

1.9 : Chọn động cơ điện – Hộp giảm tốc 19

1.10 : Chọn khớp nối – Phanh 20

1.11 : Kiểm tra động cơ điện 22

1.12 : Kiểm tra phanh 25

1.13 : Tính toán trục tang 26

1.14 : Tính toán chọn ổ lăn 31

Chương 2 : Tính toán cơ cấu tự nâng 33

2.1 : Sơ đồ cơ cấu – Thông số tính toán 33

2.2 : Tính toán các thiết bị 34

Chương 3 : Tính toán kết cấu thép cần 39

3.1 : Giới thiệu và các kích thước cơ bản của cần 39

3.2 : Vật liệu chế tạo và các ứng suất cho phép kết cấu thép cần. 40

3.3 : Tải trọng và tổ hợp tải trọng 41

3.4 : Vị trí tính toán của cần 42

3.5 : Tính toán kết cấu thép của cần với tổ hợp tải trọng IIa 43

3.6 : Tính toán kết cấu thép của cần với tổ hợp tải trọng IIb 54

3.7 : Tính toán kết cấu thép của cần với tổ hợp tải trọng IIc 61

3.8 : Nội lực lớn nhất trong các thanh khi xét chung các tổ

hợp tải trọng. 71

3.9 : Xác định giới hạn cho phép của vật liệu. 71

3.10 : Tính chọn tiết diện các thanh trong dàn. 72

3.11 : Tính về bền các thanh. 72

3.12 : Tính về ổn định các thanh. 73

Chương 4 : Tính ổn định cần trục tháp 75

4.1 : Tính ổn định của cần trục khi có vật nâng 75

4.2 : Tính về ổn định khi có vật nâng tính cho trường hợp đặt

ở vị trí bất lợi nhất. 77

PHẦN 3 : LẬP PHƯƠNG ÁN LẮP DỰNG VÀ THỬ NGHIỆM

CẦN TRỤC 79

Chương 1 : Lập phương án lắp dựng cần trục 80

1.1 : Giới thiệu về cần trục tháp và phương án lắp dựng 80

1.2 : Tính toán các yếu tố cần thiết cho qui trình lắp dựng 81

1.3 : Trình tự công việc lắp dựng 83

Chương 2 : Lập qui trình thử nghiệm cần trục tháp 100

2.1 : Hội đồng nghiệm thu 100

2.2 : Các bước nghiệm thu cần trục tháp 100

2.3 : Quan sát kiểm tra tình trạng kỹ thuật của các bộ phận 101

KẾT LUẬN 102

TÀI LIỆU THAM KHẢO 104

 

 

doc41 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1813 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế kỹ thuật cần trục tháp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
840.98 3A 38038.76 3A 29856.66 3A 23732.41 4A 38038.76 4A 29856.66 4A 23732.41 5A 33651.47 5A 25502.20 5A 20404.85 6A 33651.47 6A 25502.20 6A 20404.85 7A 29515.31 7A 21396.39 7A 17328.43 8A 29515.31 8A 21396.39 8A 17328.43 9A 25630.30 9A 17539.25 9A 14503.14 10A 25630.30 10A 17539.25 10A 14503.14 11A 21996.42 11A 13930.76 11A 11928.99 12A 21996.42 12A 13930.76 12A 11928.99 13A 18613.67 13A 10570.94 13A 9605.98 14A 18613.67 14A 10570.94 14A 9605.98 15A 15482.07 15A 7459.77 15A 7534.10 16A 15482.07 16A 7459.77 16A 7534.10 17A 12601.60 17A 5656.99 17A 5713.36 18A 12601.60 18A 5656.99 18A 5713.36 19A 9972.26 19A 4102.87 19A 4143.75 20A 9972.26 20A 4102.87 20A 4143.75 21A 7594.07 21A 2797.41 21A 2825.29 22A 7594.07 22A 2797.41 22A 2825.29 23A 5467.01 23A 1740.61 23A 1757.96 24A 5467.01 24A 1740.61 24A 1757.96 25A 3591.09 25A 932.47 25A 941.76 26A 3591.09 26A 932.47 26A 941.76 27A 1966.30 27A 372.99 27A 376.70 28A 1966.30 28A 372.99 28A 376.70 29A 592.65 29A 62.16 29A 62.78 30A 592.65 30A 62.16 30A 62.78 31A 0.00 31A 0.00 31A 0.00 Thanh biên trong: Rmax = 50000mm Rtb = 25000mm Rmin = 3200mm Frame P Frame P Frame P Text Kgf Text Kgf Text Kgf 1B -45090.57 1B -36854.59 1B -30254.37 2B -40326.58 2B -32127.14 2B -25490.37 3B -40326.58 3B -32127.14 3B -25490.37 4B -35813.72 4B -27648.34 4B -22037.24 5B -35813.72 5B -27648.34 5B -22037.24 6B -31552.00 6B -23418.21 6B -18835.25 7B -31552.00 7B -23418.21 7B -18835.25 8B -27541.41 8B -19436.74 8B -15884.39 9B -27541.41 9B -19436.74 9B -15884.39 10B -23781.97 10B -15703.92 10B -13184.67 11B -23781.97 11B -15703.92 11B -13184.67 12B -20273.65 12B -12219.77 12B -10736.09 13B -20273.65 13B -12219.77 13B -10736.09 14B -17016.48 14B -8984.27 14B -8538.65 15B -17016.48 15B -8984.27 15B -8538.65 16B -14010.44 16B -6527.30 16B -6592.34 17B -14010.44 17B -6527.30 17B -6592.34 18B -11255.54 18B -4848.85 18B -4897.16 19B -11255.54 19B -4848.85 19B -4897.16 20B -8751.77 20B -3419.06 20B -3453.13 21B -8751.77 21B -3419.06 21B -3453.13 22B -6499.15 22B -2237.93 22B -2260.23 23B -6499.15 23B -2237.93 23B -2260.23 24B -4497.65 24B -1305.46 24B -1318.47 25B -4497.65 25B -1305.46 25B -1318.47 26B -2747.30 26B -621.65 26B -627.84 27B -2747.30 27B -621.65 27B -627.84 28B -1248.08 28B -186.49 28B -188.35 29B -1248.08 29B -186.49 29B -188.35 30B 0 30B 0 30B 0.00 Thanh bụng: Rmax = 50000mm Rtb = 25000mm Rmin = 3200mm Frame P Frame P Frame P Text Kgf Text Kgf Text Kgf 1 2960.34 1 2937.55 1 2960.34 2 -2883.33 2 -2861.29 2 -2883.33 3 2806.31 3 2785.04 3 -2079.35 4 -2729.30 4 -2708.79 4 2002.34 5 2652.29 5 2632.53 5 -1925.33 6 -2575.28 6 -2556.28 6 1848.31 7 2498.26 7 2480.03 7 -1771.30 8 -2421.25 8 -2403.77 8 1694.29 9 2344.24 9 2327.52 9 -1617.27 10 -2267.22 10 -2251.27 10 1540.26 11 2190.21 11 2175.01 11 -1463.25 12 -2113.20 12 -2098.76 12 1386.24 13 2036.18 13 2022.51 13 -1309.22 14 1882.16 14 -1946.25 14 1232.21 15 -1805.14 15 1870.00 15 -1155.20 16 1728.13 16 -1143.80 16 1078.18 17 -1651.12 17 1067.55 17 -1001.17 18 1574.11 18 -991.29 18 924.16 19 -1497.09 19 915.04 19 -847.14 20 1420.08 20 -838.79 20 770.13 21 -1343.07 21 -838.79 21 -693.12 22 1266.05 22 762.53 22 616.10 23 -1189.04 23 762.53 23 -539.09 24 1112.03 24 -686.28 24 462.08 25 -1035.01 25 610.03 25 -385.07 26 958.00 26 305.01 26 308.05 27 -880.99 27 -228.76 27 -231.04 28 803.97 28 152.51 28 154.03 29 -726.96 29 -76.25 29 -77.01 30 726.96 30 76.25 30 77.01 31 -22.30 31 -22.08 31 -22.30 32 22.30 32 22.08 32 210.50 33 -22.30 33 -22.08 33 -22.30 34 22.30 34 22.08 34 22.30 35 -22.30 35 -22.08 35 -22.30 36 22.30 36 22.08 36 22.30 37 -22.30 37 -22.08 37 -22.30 38 22.30 38 22.08 38 22.30 39 -22.30 39 -22.08 39 -22.30 40 22.30 40 22.08 40 22.30 41 -22.30 41 -22.08 41 -22.30 42 22.30 42 22.08 42 22.30 43 -22.30 43 -22.08 43 -22.30 44 22.30 44 22.08 44 22.30 45 -22.30 45 -22.08 45 -22.30 46 22.30 46 22.08 46 22.30 47 -22.30 47 -22.08 47 -22.30 48 22.30 48 22.08 48 22.30 49 -22.30 49 -22.08 49 -22.30 50 22.30 50 22.08 50 22.30 51 -22.30 51 -22.08 51 -22.30 52 22.30 52 22.08 52 22.30 53 -22.30 53 -22.08 53 -22.30 54 22.30 54 22.08 54 22.30 55 -22.30 55 -22.08 55 -22.30 56 22.30 56 22.08 56 22.30 57 -22.30 57 -22.08 57 -22.30 58 22.30 58 22.08 58 22.30 59 -22.30 59 -22.08 59 -22.30 60 210.50 60 22.08 60 22.30 3.5.2.4. Nội lực lớn nhất trong thanh bụng: Xét trong mặt phẳng đứng và mặt phẳng ngang, nội lực lớn nhất trong thanh bụng là lực kéo P = 3559,08 kG tại thanh số 25 trong trường hợp tầm với nhỏ nhất. 3.5.2.5. Nội lực lớn nhất trong thanh biên trên: Vì hệ dàn là tiết diện tam giác nên khi xét theo phương thẳng đứng thì sẽ do 2 dàn đứng chịu. Do đó, nội lực trong thanh biên trên được tính là: P = 2.Pmax = 2.52066,77 = 104133.54 kG . Trong đó: Pmax là lực kéo lớn nhất trong thanh 15A trong trường hợp tầm với nhỏ nhất. 3.5.2.6. Nội lực lớn nhất trong thanh biên dưới: - Tính nội lực trong thanh biên của dàn ở tổ hợp IIa bằng cách cộng đại số nội lực của thanh biên trong mặt phẳng nằm ngang và mặt phẳng nâng hàng. Ta qui ước: + Trong mặt phẳng thẳng đứng: Thanh biên trên kí hiệu từ 1A 31A. Thanh biên dưới kí hiệu từ 1B 30B. + Trong mặt phẳng ngang: Thanh biên ngoài kí hiệu từ 1A 30A. Thanh biên trong kí hiệu từ 1B 30B. + Vậy cộng nội lực theo nguyên tắc: NiA + NiA, NjB + NjB Với i = 1 31 và j = 1 30. Ta có bảng tổng hợp nội lực của thanh biên trong tổ hợp IIa như sau: Vị trí Thanh Rmax = 50000mm Rtb = 25000mm Rmin = 3200mm 1A 42519.14 34301.74 27682.95 2A 42550.75 34333.35 27714.55 3A 37975.54 29793.44 23669.2 4A 37980.36 29798.26 23674.01 5A 33680.67 25531.4 23148.93 6A 33826.67 25677.4 26009.81 7A 29894.91 21775.99 25852.67 8A 30157.71 22038.79 28830.35 9A 26593.9 18502.85 29041.14 10A 26973.5 18882.45 32135.64 11A 23777.62 15711.96 32714.38 12A 24274.02 16208.37 35925.68 13A 21446.06 13403.35 36872.37 14A 22059.26 14016.55 40200.47 15A 24003.31 20378.72 59600.87 16A 23034.86 17714.29 56070.91 17A 19244.35 13305.48 50778.61 18A 18392.7 12386.78 47365.45 19A 14970.11 9972.36 42441.09 20A 14235.26 9170.46 39144.73 21A 11180.62 7121.5 34588.31 22A 10562.57 6436.4 31408.76 23A 7875.86 4752.9 27220.27 24A 7374.62 4184.6 24157.52 25A 5055.84 2866.56 20336.97 26A 4671.39 2415.06 17391.03 27A 2720.55 1462.48 13938.42 28A 2452.9 1127.78 11109.27 29A 870 540.66 8024.61 30A 719.15 322.76 5312.26 31A 34.05 101.1 2595.54 1B -50197.9 -47207.6 -51681.6 2B -45492.3 -42538.5 -46976 3B -45558 -42604.2 -48399.1 4B -41161.9 -38242.2 -47777.7 5B -41337.1 -38417.4 -50667.8 6B -37309 -34420.9 -50414.2 7B -37601 -34712.9 -53421.1 8B -33940.8 -31081.8 -53535.6 9B -34349.6 -31490.6 -56659.2 10B -31057.4 -28225 -57141.6 11B -31583 -28750.6 -60382.1 12B -28658.6 -25850.4 -61232.4 13B -29301 -26492.8 -64589.7 14B -25046.2 -20563.7 -58833.2 15B -24107 -17928.5 -55332.4 16B -20220.1 -13709.1 -49943.7 17B -19397.6 -12819.6 -46559.8 18B -15878.7 -10310.1 -41539 19B -15173 -9537.39 -38271.9 20B -12022 -7393.3 -33619.1 21B -11433.2 -6737.4 -30468.7 22B -8650.08 -4958.77 -26183.9 23B -8178.03 -4419.67 -23150.3 24B -5762.88 -3006.5 -19233.4 25B -5407.63 -2584.2 -16316.7 26B -3360.43 -1536.49 -12767.7 27B -3121.98 -1231 -9967.74 28B -1442.71 -548.74 -6786.71 29B -1321.06 -360.04 -4103.56 30B -9.73 -43.25 -1290.47 + Dựa vào bảng tổng hợp nội lực trên, thanh biên có nội lực lớn nhất là thanh số 13B có lực dọc N13B = -64589.7 (N) ở vị trí tầm với Rmin. 3.6. Tính toán kết cấu cần với tổ hợp tải trọng IIb: 3.6.1. Tính toán cần trong mặt phẳng đứng: Sơ đồ tính: Hình 3.6.1 Trong mặt phẳng đứng trong trường hợp tải trọng IIb cũng giống ở trường hợp IIa, cần cũng chịu các tải trọng như: + Trọng lượng bản thân cần. + Trọng lượng hàng + Lực quán tính do cơ cấu nâng hàng. 3.6.2. Tính toán cần trong mặt phẳng ngang: 3.6.2.1. Sơ đồ tính: Hình 3.6.2.1 3.6.2.2. Tải trọng tính: Lực quán tính tiếp tuyến của cần khi quay. Lực quán tính này phụ thuộc vào trọng lượng bản thân cần, xem trọng lượng của cần đặt tại trung điểm của cần. Ta có: Trong đó: G = 6750kG: trọng lượng cần g = 10 m/s2: gia tốc trọng trường L= 50m: chiều dài cần Ri : bán kính phần quay . : gia tốc góc tính toán của cần trục: tkq = 2s: thời gian gia tốc (kG) Lực quán tính tác dụng lên cả chiều dài cần nên ta xem lực này được phân bố đều trên các mắt cần, do đó ta có: (kG/mắt). Lực quán tính tiếp tuyến tác dụng lên hàng khi quay cần: (kG) Vì hàng tác dụng lên 2 thanh biên dưới của cần nên lực quán tính tiếp tuyến của hàng khi quay trên mỗi thanh biên dưới: Lập bảng cho các thông số: Vị trí Thông số Rmax = 50m R = 25m Rmin = 3,2m Qi(kG) 1300 30000 50000 (kG) 273 3150 672 (kG) 136.5 1575 336 3.6.2.3. Nội lực của các thanh trong dàn: Thanh biên ngoài Rmax = 50000mm Rtb = 25000mm Rmin = 3200mm Frame P Frame P Frame P Text Kgf Text Kgf Text Kgf 1A -25565.89 1A -76501.31 1A -15366.99 2A -25565.89 2A -76501.31 2A -15366.99 3A -22907.63 3A -65743.04 3A -12531.35 4A -22907.63 4A -65743.04 4A -12531.35 5A -20381.98 5A -55117.39 5A -10774.31 6A -20381.98 6A -55117.39 6A -10774.31 7A -17988.93 7A -44624.34 7A -9149.88 8A -17988.93 8A -44624.34 8A -9149.88 9A -15728.49 9A -34263.89 9A -7658.05 10A -15728.49 10A -34263.89 10A -7658.05 11A -13600.65 11A -24036.06 11A -6298.83 12A -13600.65 12A -24036.06 12A -6298.83 13A -11605.43 13A -13940.83 13A -5072.21 14A -11605.43 14A -13940.83 14A -5072.21 15A -9742.81 15A -3978.21 15A -3978.21 16A -9742.81 16A -3978.21 16A -3978.21 17A -8012.79 17A -3016.81 17A -3016.81 18A -8012.79 18A -3016.81 18A -3016.81 19A -6415.39 19A -2188.01 19A -2188.01 20A -6415.39 20A -2188.01 20A -2188.01 21A -4950.59 21A -1491.83 21A -1491.83 22A -4950.59 22A -1491.83 22A -1491.83 23A -3618.39 23A -928.25 23A -928.25 24A -3618.39 24A -928.25 24A -928.25 25A -2418.81 25A -497.28 25A -497.28 26A -2418.81 26A -497.28 26A -497.28 27A -1351.83 27A -198.91 27A -198.91 28A -1351.83 28A -198.91 28A -198.91 29A -417.46 29A -33.15 29A -33.15 30A -417.46 30A -33.15 30A -33.15 31A 0.00 31A 0.00 31A 0.00 Thanh biên trong: Rmax = 50000mm Rtb = 25000mm Rmin = 3200mm Frame P Frame P Frame P Text Kgf Text Kgf Text Kgf 1B 26944.75 1B 81930.17 1B 17307.52 2B 24220.19 2B 71105.60 2B 13459.60 3B 24220.19 3B 71105.60 3B 13459.60 4B 21628.23 4B 60413.64 4B 11636.26 5B 21628.23 5B 60413.64 5B 11636.26 6B 19168.88 6B 49854.29 6B 9945.52 7B 19168.88 7B 49854.29 7B 9945.52 8B 16842.13 8B 39427.54 8B 8387.39 9B 16842.13 9B 39427.54 9B 8387.39 10B 14648.00 10B 29133.40 10B 6961.86 11B 14648.00 11B 29133.40 11B 6961.86 12B 12586.47 12B 18971.87 12B 5668.95 13B 12586.47 13B 18971.87 13B 5668.95 14B 10657.54 14B 8942.94 14B 4508.63 15B 10657.54 15B 8942.94 15B 4508.63 16B 8861.22 16B 3480.93 16B 3480.93 17B 8861.22 17B 3480.93 17B 3480.93 18B 7197.51 18B 2585.83 18B 2585.83 19B 7197.51 19B 2585.83 19B 2585.83 20B 5666.41 20B 1823.35 20B 1823.35 21B 5666.41 21B 1823.35 21B 1823.35 22B 4267.92 22B 1193.46 22B 1193.46 23B 4267.92 23B 1193.46 23B 1193.46 24B 3002.03 24B 696.19 24B 696.19 25B 3002.03 25B 696.19 25B 696.19 26B 1868.74 26B 331.52 26B 331.52 27B 1868.74 27B 331.52 27B 331.52 28B 868.07 28B 99.46 28B 99.46 29B 868.07 29B 99.46 29B 99.46 30B 0.00 30B 0 30B 0.00 Thanh bụng: Rmax = 50000mm Rtb = 25000mm Rmin = 3200mm Frame P Frame P Frame P Text Kgf Text Kgf Text Kgf 1 -1691.35 1 -6659.21 1 -2380.33 2 1650.69 2 6618.55 2 2339.66 3 -1610.02 3 -6577.88 3 -1138.62 4 1569.36 4 6537.22 4 1097.95 5 -1528.69 5 -6496.55 5 -1057.29 6 1488.03 6 6455.89 6 1016.62 7 -1447.36 7 -6415.22 7 -975.96 8 1406.70 8 6374.56 8 935.29 9 -1366.03 9 -6333.89 9 -894.63 10 1325.37 10 6293.23 10 853.96 11 -1284.70 11 -6252.56 11 -813.30 12 1244.04 12 6211.90 12 772.63 13 -1203.37 13 -6171.23 13 -731.97 14 1162.71 14 6130.57 14 691.30 15 -1122.04 15 -6089.90 15 -650.64 16 1081.38 16 609.97 16 609.97 17 -1040.71 17 -569.31 17 -569.31 18 1000.05 18 528.64 18 528.64 19 -959.38 19 -487.98 19 -487.98 20 918.72 20 447.31 20 447.31 21 -878.05 21 -406.65 21 -406.65 22 837.39 22 365.98 22 365.98 23 -796.72 23 -325.32 23 -325.32 24 756.06 24 284.65 24 284.65 25 -715.39 25 -243.99 25 -243.99 26 674.73 26 203.32 26 203.32 27 -634.06 27 -162.66 27 -162.66 28 593.40 28 121.99 28 121.99 29 -552.73 29 -81.33 29 -81.33 30 512.07 30 40.66 30 40.66 31 11.78 31 11.78 31 11.78 32 -11.78 32 -11.78 32 -347.77 33 11.77 33 11.78 33 11.78 34 -11.77 34 -11.78 34 -11.77 35 11.77 35 11.77 35 11.78 36 -11.77 36 -11.78 36 -11.77 37 11.78 37 11.78 37 11.78 38 -11.77 38 -11.78 38 -11.77 39 11.78 39 11.77 39 11.78 40 -11.77 40 -11.78 40 -11.78 41 11.77 41 11.78 41 11.77 42 -11.78 42 -11.78 42 -11.78 43 11.78 43 11.77 43 11.78 44 -11.78 44 -11.77 44 -11.77 45 11.78 45 1586.78 45 11.77 46 -11.78 46 -11.77 46 -11.78 47 11.78 47 11.77 47 11.77 48 -11.78 48 -11.77 48 -11.78 49 11.77 49 11.77 49 11.78 50 -11.77 50 -11.77 50 -11.78 51 11.77 51 11.77 51 11.78 52 -11.77 52 -11.77 52 -11.78 53 11.77 53 11.77 53 11.77 54 -11.77 54 -11.77 54 -11.78 55 11.77 55 11.77 55 11.78 56 -11.77 56 -11.78 56 -11.78 57 11.78 57 11.77 57 11.77 58 -11.77 58 -11.77 58 -11.78 59 11.77 59 11.77 59 11.77 60 -148.28 60 -11.78 60 -11.78 3.6.2.4. Nội lực lớn nhất trong thanh bụng: Xét trong mặt phẳng đứng và mặt phẳng ngang, nội lực lớn nhất trong thanh bụng là lực kéo P = -6659,21 kG tại thanh số 1 trong trường hợp tầm với trung bình ở mặt phẳng ngang. 3.6.2.5. Nội lực lớn nhất trong thanh biên trên: Vì hệ dàn là tiết diện tam giác nên khi xét theo phương thẳng đứng thì sẽ do 2 dàn đứng chịu. Do đó, nội lực trong thanh biên trên được tính là: P = 2.Pmax = 2.52066,77 = 104133.54 kG . Trong đó: Pmax là lực kéo lớn nhất trong thanh 15A trong trường hợp tầm với nhỏ nhất. 3.6.2.6. Nội lực lớn nhất trong thanh biên dưới: - Tính nội lực trong thanh biên của dàn ở tổ hợp IIb bằng cách cộng đại số nội lực của thanh biên trong mặt phẳng nằm ngang và mặt phẳng nâng hàng. Cộng nội lực theo nguyên tắc: NiA + NiA, NjB + NjB Với i = 1 31 và j = 1 30. Ta có bảng tổng hợp nội lực của thanh biên trong tổ hợp IIa như sau: Vị trí Thanh Rmax = 50000mm Rtb = 25000mm Rmin = 3200mm 1A -25723.9 -76659.4 -15525 2A -25692.3 -76627.7 -15493.4 3A -22970.9 -65806.3 -12594.6 4A -22966 -65801.4 -12589.8 5A -20352.8 -55088.2 -8030.23 6A -20206.8 -54942.2 -5169.35 7A -17609.3 -44244.7 -625.64 8A -17346.5 -43981.9 2352.04 9A -14764.9 -33300.3 6879.95 10A -14385.3 -32920.7 9974.45 11A -11819.5 -22254.9 14486.56 12A -11323.1 -21758.5 17697.86 13A -8773.04 -11108.4 22194.18 14A -8159.84 -10495.2 25522.28 15A -1221.57 8940.74 48088.56 16A -2190.02 6276.31 44558.6 17A -1370.04 4631.68 42048.44 18A -2221.69 3712.98 38635.28 19A -1417.54 3681.48 36109.33 20A -2152.39 2879.58 32812.97 21A -1364.04 2832.26 30271.19 22A -1982.09 2147.16 27091.64 23A -1209.54 2084.04 24534.06 24A -1710.78 1515.74 21471.31 25A -954.06 1436.81 18897.93 26A -1338.51 985.31 15951.99 27A -597.58 890.58 13362.81 28A -865.23 555.88 10533.66 29A -140.11 445.35 7928.68 30A -290.96 227.45 5216.33 31A 34.05 101.1 2595.54 1B 21837.47 71577.21 -4119.7 2B 19054.51 60694.24 -8026.01 3B 18988.81 60628.54 -9449.15 4B 16280.05 49819.78 -14104.2 5B 16104.85 49644.58 -16994.3 6B 13411.9 38851.63 -21633.5 7B 13119.9 38559.63 -24640.4 8B 10442.75 27782.48 -29263.8 9B 10033.95 27373.68 -32387.5 10B 7372.62 16612.34 -36995.1 11B 6847.02 16086.73 -40235.6 12B 4201.5 5341.2 -44827.4 13B 3559.1 4698.8 -48184.7 14B 2627.82 -2636.5 -45785.9 15B 3567.07 -1.27 -42285.1 16B 2651.6 -3700.91 -39870.5 17B 3474.05 -2811.41 -36486.5 18B 2574.39 -2875.41 -34056 19B 3280.04 -2102.71 -30788.9 20B 2396.18 -2150.89 -28342.6 21B 2985.03 -1494.99 -25192.2 22B 2116.99 -1527.38 -22730.2 23B 2589.04 -988.28 -19696.6 24B 1736.8 -1004.85 -17218.8 25B 2092.05 -582.55 -14302 26B 1255.61 -583.32 -11808.3 27B 1494.06 -277.83 -9008.38 28B 673.44 -262.79 -6498.9 29B 795.09 -74.09 -3815.75 30B -9.73 -43.25 -1290.47 + Dựa vào bảng tổng hợp nội lực trên, thanh biên có nội lực lớn nhất là thanh số 13B có lực dọc N13B = -76659.4 (N) ở vị trí tầm với Rmin. 3.7. Tính toán kết cấu cần với tổ hợp tải trọng IIc: 3.7.1. Tính toán cần trong mặt phẳng thẳng đứng: 3.7.1.1. Sơ đồ tính: Hình 3.7.1.1 3.7.1.2. Tải trọng tính toán: Trọng lượng hàng kể cả thiết bị mang hàng: Q1 = Trong đó: Q = n2Qi Với: n2 là hệ số vượt tải được xác định theo bảng (6.1) tài liệu [8]: n2=1,25 Q = 1,25.Qi (kG). Qi: là trọng lượng hàng và thiết bị mang hàng không kể đến hệ số vượt tải tại các vị trí tính toán Q1 = . 1,25.Qi.Sin23o = 0,24Qi (kG) Trọng lượng bản thân của cần xét đến hệ số vượt tải: G = 1,1Gc (kG) Trong đó: Gc = 6750kG trọng lượng cần G1 = = = 1450,6 kG Trọng lượng cần có thể coi là tải trọng phân bố đều trên các mắt dàn: qc = với n = 60: số mắt dàn qc = (kG/mắt) Lực quán tính do cơ cấu nâng: P1 = Trong đó: Pnqt = yp. Qi (CT 4.13 tài liệu [8]) Với : yp = 1,1 : hệ số động (hệ số điều chỉnh) Pnqt = 1,1 Qi. P1 = = 0,21Qi Lực ngang do nghiêng cần trục: Pn = G.i Trong đó: G = 6750kG: trọng lượng cần không kể đến hệ số vượt tải i = 50/B = 50/1200 = 0,04 Pn = 6750.0,04 = 270(kG) Ta có thể xem lực ngang này là lực phân bố đều trên các mắt của cần: qn = (kG/mắt) Vậy các tải trọng tác dụng lên một bên dàn trong mặt phẳng đứng ở các vị trí được xác định trong bảng tính toán các tải trọng trong trường hợp IIc: Vị trí Thông số Rmax = 50m R = 25m Rmin = 3,2m Qi(kG) 1300 3000 5000 Q1(kG) 312 720 1200 G1 (kG) 1450,6 1450,6 1450,6 qc(kG/mắt) 24,2 24,2 24,2 P1 (kG) 273 630 1050 qn 4,5 4,5 4,5 3.7.1.3. Nội lực trong các thanh trong dàn đứng: Thanh biên trên Frame P Frame P Frame P Text Kgf Text Kgf Text Kgf 1A -187.43 1A -187.43 1A -6064.91 2A -149.94 2A -149.94 2A -6027.42 3A -74.97 3A -74.97 3A -5952.45 4A -69.26 4A -69.26 4A -5499.02 5A 34.63 5A 34.63 5A -2680.25 6A 207.78 6A 207.78 6A 207.78 7A 450.19 7A 450.19 7A 3165.06 8A 761.86 8A 761.86 8A 6191.61 9A 1142.79 9A 1142.78 9A 9287.42 10A 1592.97 10A 1592.97 10A 12452.50 11A 2112.42 11A 2112.42 11A 15686.84 12A 2701.12 12A 2701.13 12A 18990.44 13A 3359.08 13A 3359.09 13A 22363.31 14A 4086.30 14A 4086.32 14A 25805.43 15A 10105.78 15A 14210.31 15A 47244.26 16A 8957.25 16A 11478.86 16A 43911.11 17A 7877.98 17A 8816.67 17A 40647.21 18A 6867.96 18A 6223.74 18A 37452.57 19A 5927.21 19A 5329.00 19A 34327.19 20A 5055.71 20A 4503.52 20A 31271.08 21A 4253.48 21A 3747.30 21A 28284.22 22A 3520.50 22A 3060.34 22A 25366.62 23A 2856.78 23A 2442.63 23A 22518.28 24A 2262.33 24A 1894.19 24A 19739.21 25A 1737.13 25A 1415.01 25A 17029.40 26A 1281.19 26A 1005.09 26A 14388.85 27A 894.51 27A 664.42 27A 11817.55 28A 577.09 28A 393.02 28A 9315.52 29A 328.93 29A 190.87 29A 6882.75 30A 150.03 30A 57.99 30A 4519.24 31A 40.38 31A -5.63 31A 2224.99 Thanh biên dưới Frame P Frame P Frame P Text Kgf Text Kgf Text Kgf 1B -6056.98 1B -10952.95 1B -15781.44 2B -6126.24 2B -11022.21 2B -15850.70 3B -6204.16 3B -11100.13 3B -17286.05 4B -6342.68 4B -11238.65 4B -20139.45 5B -6550.46 5B -11446.43 5B -23062.11 6B -6827.50 6B -11723.46 6B -26054.03 7B -7173.80 7B -12069.76 7B -29115.21 8B -7589.36 8B -12485.32 8B -32245.65 9B -8074.17 9B -12970.14 9B -35445.36 10B -8628.25 10B -13524.21 10B -38714.33 11B -9251.58 11B -14147.55 11B -42052.57 12B -9944.17 12B -14840.15 12B -45460.06 13B -10706.02 13B -15602.00 13B -48936.81 14B -9522.86 14B -12835.92 14B -45569.03 15B -8408.95 15B -10139.11 15B -42270.50 16B -7364.31 16B -7511.55 16B -39041.24 17B -6388.93 17B -5767.71 17B -35881.23 18B -5482.80 18B -4907.60 18B -32790.48 19B -4645.94 19B -4116.75 19B -29768.99 20B -3878.33 20B -3395.16 20B -26816.77 21B -3179.98 21B -2742.83 21B -23933.80 22B -2550.90 22B -2159.76 22B -21120.09 23B -1991.07 23B -1645.94 23B -18375.65 24B -1500.50 24B -1201.39 24B -15700.47 25B -1079.19 25B -826.10 25B -13094.55 26B -727.14 26B -520.06 26B -10557.88 27B -444.35 27B -283.29 27B -8090.48 28B -230.82 28B -115.77 28B -5692.34 29B -86.55 29B -17.52 29B -3363.46 30B -11.53 30B 11.47 30B -1103.84 Thanh bụng Frame P Frame P Frame P Text Kgf Text Kgf Text Kgf 1 -37.49 1 -37.49 1 -37.48 2 55.25 2 55.25 2 55.25 3 -55.25 3 -55.25 3 -55.25 4 83.80 4 83.80 4 2711.56 5 -117.32 5 -117.32 5 -2745.07 6 150.83 6 150.83 6 2778.60 7 -184.35 7 -184.35 7 -2812.11 8 217.87 8 217.87 8 2845.63 9 -251.39 9 -251.39 9 -2879.15 10 284.91 10 284.91 10 2912.67 11 -318.43 11 -318.43 11 -2946.19 12 351.94 12 351.95 12 2979.71 13 -385.46 13 -385.46 13 -3013.23 14 418.98 14 418.98 14 3046.75 15 -452.50 15 -452.50 15 -3080.27 16 486.02 16 486.02 16 3113.79 17 -519.53 17 -519.54 17 -3147.31 18 553.05 18 553.06 18 3180.83 19 -586.57 19 -586.58 19 -3214.35 20 620.09 20 620.09 20 3247.87 21 -653.61 21 -653.61 21 -3281.39 22 687.13 22 687.13 22 3314.91 23 -720.64 23 -720.65 23 -3348.43 24 754.16 24 754.17 24 3381.95 25 1161.96 25 2694.08 25 3276.48 26 -1128.44 26 -2660.56 26 -3242.96 27 1094.92 27 2627.04 27 3209.44 28 -1061.40 28 -2593.52 28 -3175.92 29 1027.88 29 2560.00 29 3142.40 30 -994.36 30 -2526.48 30 -3108.88 31 960.84 31 2492.97 31 3075.37 32 -927.33 32 -882.79 32 -3041.85 33 893.81 33 849.27 33 3008.33 34 -860.29 34 -815.75 34 -2974.81 35 826.77 35 782.23 35 2941.29 36 -793.25 36 -748.71 36 -2907.77 37 759.73 37 715.20 37 2874.25 38 -726.21 38 -681.68 38 -2840.73 39 692.70 39 648.16 39 2807.22 40 -659.18 40 -614.64 40 -2773.70 41 625.66 41 581.12 41 2740.18 42 -592.14 42 -547.60 42 -2706.66 43 558.62 43 514.08 43 2673.14 44 -525.10 44 -480.57 44 -2639.62 45 491.59 45 447.05 45 2606.09 46 -458.07 46 -413.53 46 -2572.58 47 424.55 47 380.01 47 2539.06 48 -391.03 48 -346.49 48 -2505.54 49 357.51 49 312.97 49 2472.02 50 -323.99 50 -279.45 50 -2438.50 51 290.48 51 245.94 51 2404.99 52 -256.96 52 -212.42 52 -2371.46 53 223.44 53 178.90 53 2337.94 54 -189.9

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docluanvan12.doc
  • rarcad.rar
  • rarcad2000.rar
  • doccantruc thap.doc
  • doclaap dung.doc
  • dwgLAPRAPTUNANG.dwg
  • docloi noi dau.doc
  • docmuc luc.doc