Luận văn Thiết kế lưới khống chế tọa độ phục vụ công tác đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1: 1000 và 1:2000 khu vực huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang

MỤC LỤC

 

PHẦN 1 : YÊU CẦU, MỤC ĐÍCH THIẾT KẾ LƯỚI

VÀ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH KHU ĐO

CHƯƠNG I: MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU THIẾT KẾ LƯỚI

1.1 Mục đích. 1

1.2 Nhiệm vụ. 1

CHƯƠNG II: PHẠM VI – TÌNH HÌNH ĐẶC ĐIỂM KHU ĐO

2.1 Phạm vi khu đo. 2

2.2 Tình hình đặc điểm khu đo. 2

2.2.1 Đặc điểm tự nhiên. 2

2.2.2 Đặc điểm kinh tế – xã hội. 5

2.3 Kết luận. 7

2.4 Tài liệu hiện có. 7

 

PHẦN 2 : THIẾT KẾ KỸ THUẬT

CHƯƠNG III: CƠ SỞ TOÁN HỌC CỦA LƯỚI

3.1 Tỷ lệ đo vẽ. 9

3.2 Chọn kinh tuyến trung ương phù hợp khu đo. 9

CHƯƠNG IV: MỘT SỐ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA LƯỚI.

4.1 Hệ số hơn thua độ chính xác. 12

4.2 Ước tính độ chính xác bậc khống chế khu đo. 13

CHƯƠNG V: THIẾT KẾ LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH CƠ SỞ.

5.1 Giới thiệu về trắc địa vệ tinh và GPS. 16

5.2 Chỉ tiêu kỹ thuật của lưới địa chính cơ sở. 17

5.2.1 Nguyên tắc chung khi thiết kế lưới. 17

5.2.2 Hệ thống tọa độ và thời gian. 18

5.2.3 Mật độ và số lượng điểm trong khu đo. 18

5.2.4 Yêu cầu khi chọn điểm GPS. 19

5.2.5 Phương pháp đánh số hiệu điểm cơ sở. 20

5.2.6 Trình tự đo GPS. 20

5.3 Thiết kế lưới địa chính cơ sở. 20

5.4 Ước tính độ chính xác lưới địa chính cơ sở. 20

CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ LƯỚI ĐỊA CHÍNH I.

6.1 Các quy định trong thiết kế. 26

6.2 Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới địa chính I. 27

6.3 Khái niệm đường chuyền duỗi thẳng. 28

6.4 Nguyên tắc đánh số hiệu điểm. 29

6.5 Thiết kế lưới địa chính I. 29

6.5.1 Mật độ điểm lưới và hình dạng lưới. 29

6.5.2 Lưới địa chính I phương án I. 29

6.5.3 Lưới địa chính I phương án II. 31

6.5.4 Xác định thiết bị đo. 33

6.5.5 Ước tính độ chính xác lưới địa chính I. 35

CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ LƯỚI ĐỊA CHÍNH II.

7.1 Chỉ tiêu kỹ thuật của lưới. 43

7.2 Thiết kế lưới địa chính II. 44

7.2.1 Lưới địa chính II phương án 1. 44

7.2.2 Ước tính độ chính xác lưới địa chính II phương án 1. 48

7.2.3 Lưới đại chính II phương án 2. 58

7.2.4 Ước tính độ chính xác lưới tọa độ địa chínhII. 61

 

PHẦN 3: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI CÔNG

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH

CHƯƠNG VIII: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI CÔNG

8.1 Chuẩn bị và tổ chức thi công. 71

8.2 Chôn mốc và quy cách mốc. 71

8.3 Thiết bị đo và xử lý số liệu đo. 72

8.3.1 Lưới địa chính cơ sở. 72

8.3.2 Lưới địa chính I, II. 74

8.4 Công tác kiểm tra nghiệm thu. 77

8.5 Công tác an toàn lao động. 77

CHƯƠNG IX: ƯỚC TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC

9.1 Ước tính khối lượng công việc. 79

9.1.1 Công tác chuẩn bị. 80

9.1.2 Ước tính khối lượng công việc. 80

9.1.3 Cơ cấu tổ chức thi công. 80

9.1.4 Phân loại khó khăn. 80

9.2 Định mức lao động công nghệ. 81

9.2.1 Định biên. 81

9.2.2 Định mức. 82

9.2.3 Ước tính khối lượng công việc và thời gian thi công. 83

 

 

CHƯƠNG X: DỰ TOÁN KINH PHÍ THI CÔNG

10.1 Cơ sở lập dự toán. 87

10.2 Dự toán giá thành xây dựng lươi. 87

 

PHẦN IV: TỔNG KẾT LUẬN VĂN

I. Đề tài và nội dung đề tài. 108

II. Kinh tế – kỹ thuật. 108

III.Kết luận. 108

Tài liệu tham khảo. 110

PHỤ LỤC

 

doc87 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2964 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận văn Thiết kế lưới khống chế tọa độ phục vụ công tác đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1: 1000 và 1:2000 khu vực huyện Chợ Gạo, tỉnh Tiền Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0. Þ Các thông số kỹ thuật của lưới thiết kế đều thỏa yêu cầu quy phạm Kết quả đánh giá phương án II : STT Điểm đầu Điểm cuối n S (m) M (mm) T Tuyến 1 645401 345402 2 3580 96 18600 Tuyến 2 645402 645403 5 6001 161 18600 Tuyến 3 645403 645404 4 2643 67 26300 Tuyến4 645401 CGI-19(nut) 2 2750 83 16600 Tuyến 5 645405 CGI-19(nut) 2 2913 68 21500 Tuyến6 645406 CGI-19(nut) 3 3834 106 18100 Tuyến 7 645407 645408 5 5739 146 18100 Tuyến 8 945404 645407 4 3801 114 16700 Tuyến 9 645404 CGI-23(nut) 2 2773 81 17200 Tuyến 10 645409 CGI-23(nut) 1 1489 47 16000 Tuyến 11 645410 CGI-23(nut) 2 2524 74 17200 Tuyến 12 645410 645411 3 4143 118 17500 Tuyến13 645409 CGI-30(nut) 2 2886 88 16500 Tuyến 14 645411 CGI-30(nut) 3 3756 108 17400 Tuyến 15 645420 CGI-30(nut) 2 2699 33 18700 Tuyến16 II-44 645420 3 4303 126 17000 Tuyến 17 645420 645419 4 5642 59 17700 Tuyến18 645419 II-44 2 2918 76 19000 Tuyến 19 645419 CGI-40(nut) 3 4342 129 16800 Tuyến 20 645417 CGI-40(nut) 2 2884 89 16200 Tuyến21 645416 CGI-40(nut) 2 2481 79 15600 Tuyến 22 645417 645418 4 5579 147 18900 Tuyến 23 II-44 CGI-49(nut) 2 2767 86 16200 Tuyến 24 645412 CGI-49(nut) 2 2771 68 20500 Tuyến 25 645416 CGI-49(nut) 3 3702 106 17900 Tuyến26 645413 645415 3 4146 112 18400 Tuyến 27 645413 645414 4 5273 139 18900 Tuyến 28 II-44 645416 3 3975 107 18900 Nút Tuyến Pnút Mnút(mm) Mtuyến(mm) T 4 0.00018 83.2 16600 CGI-19 5 0.00033 0.00063 40 68 21500 6 0.00010 106 18000 9 0.00017 81 17200 CGI-23 10 0.00075 0.00115 29 47 16000 11 0.00022 74 17100 13 0.00016 88 16500 CGI-30 14 0.00010 0.00056 42 108 17400 15 0.00029 33 18700 19 0.00006 129 16800 CGI-40 20 0.00017 0.00047 46 89 16200 21 0.00023 79 15600 23 0.00017 86 16200 CGI-49 24 0.00033 0.00061 40 68 20500 25 0.00010 106 17900 Các thông số kỹ thuật của lưới thiết kế: Số tuyến đơn: 13 Mạng 1 nút: 5 Chiều dài đường chuyền lớn nhất : 6000m Chiều dài đường chuyền ngắn nhất: 2936m Đường chuyền có số cạnh lớn nhất: 4 cạnh Chiều dài cạnh đường chuyền: Lớn nhất : S=1489m Trung bình: 1220m Cạnh ngắn nhất : 1062m Tất cả các đường chuyền trong lưới đều đạt độ chính xác cần thiết theo quy phạm. Tuyến có độ chính xác thấp nhất là: tuyến 24 (645416 à nút CGI-40) với sai số khép tương đối giới hạn là 1/15600. Tuyến có độ chính xác tốt nhất là: tuyến 3 (645403 à 645404) với độ chính xác là 1/26300. Þ Các thông số kỹ thuật của lưới thiết kế đều thỏa yêu cầu quy phạm. b) Dùng phần mếm Liscad Plus. Phần mềm Liscad Plus là phần mềm do hãng Lieca sản xuất nhằm phục vụ công tác xử lý các số liệu đo đạc trắc địa. Chương trình gồm các Modul sau: SEE: Adjustmennt: tính toán bình sai các mạng lưới tọa độ và cao độ. Cad Output: xuất các bản vẽ sang Autocad, Microstation, Liscad Cad. Transformation: chuyển đổi hệ tọa độ. Volume: tính toán khối lượng san lấp. Terrian Modelling: lập mô hình số độ cao và nội suy đường đồng mức. Data Conversion: trao đổi cơ sở dữ liệu tư Liscad sang Arc Info (.urg), Acad (.dxf), Microstation(.dgn) … và ngược lại. Computations: thực hiện các phép tính khi xử lý các số liệu thêm điểm,… Field Transfer: liên kết dữ liệu với toàn đạc điện tử, các sổ điện tử, số đọc từ mia. LISCAD CAD: Dùng để biên tập bản vẽ. ALLIGMENT: Tạo mặt cắt dọc và mặt cắt ngang của các công trình hình tuyến. RESOURSE: Biên tập các ký hiệu bản đồ. Phương pháp tính: Chương trình bình sai Ajustment của Liscad sử dụng phương pháp bình sai tham số với ẩn số là tọa độ hoặc cao độ. Sai số trung phương vị trí điểm sau bình sai là : Mp = Trong đó: m : sai số trung phương trọng số đơn vị sau bình sai. Mp : sai số trung phương các điểm sau bình sai. Pp : trọng số đảo các điểm sau bình sai. Sai số trung phương vị trí các điểm trong thiết kế là: Trong đó t = 2.45 ứng với xác xuất 95% Variance Factor: 0.02 Point ID East North East North Semi Major CGI-1 1155864 595831.94 0.001 0.001 0.006 CGI-10 1151384.4 599233.15 0.001 0.002 0.009 CGI-11 1150092.4 598217.23 0.001 0.001 0.006 CGI-12 1150937 597301.4 0.001 0.001 0.006 CGI-13 1151057.7 595191.17 0.001 0.001 0.006 CGI-14 1151500.5 594076.67 0.001 0.002 0.009 CGI-15 1152525.8 593798.71 0.001 0.003 0.013 CGI-16 1150375.6 594136.18 0.001 0.001 0.006 CGI-17 1159769.2 592878.65 0.003 0.004 0.020 CGI-18 1159066.5 593795.38 0.002 0.004 0.018 CGI-19 1159729.2 594849.84 0.002 0.004 0.018 CGI-2 1155240.4 594837.97 0.001 0.002 0.009 CGI-20 1161034.1 595449.83 0.002 0.004 0.018 CGI-21 1158432.5 594979.6 0.001 0.002 0.009 CGI-22 1152485.6 601013.37 0.001 0.001 0.006 CGI-23 1152441.5 602425.06 0.001 0.001 0.006 CGI-24 1151143.4 602682.01 0.001 0.001 0.006 CGI-25 1148816.2 602540.37 0.001 0.001 0.006 CGI-26 1148132.7 603669.54 0.001 0.001 0.006 CGI-27 1148102.2 598278.36 0.001 0.001 0.006 CGI-28 1147219.7 595031.58 0.005 0.002 0.022 CGI-29 1147918 596226.81 0.003 0.002 0.015 CGI-3 1156947.2 599482.59 0.001 0.001 0.006 CGI-30 1147104.3 597247.01 0.002 0.001 0.009 CGI-31 1146061.2 597841.16 0.002 0.002 0.012 CGI-32 1145522.6 603756.83 0.001 0.001 0.006 CGI-33 1144206.6 604222.91 0.001 0.001 0.006 CGI-34 1142898.4 604871.88 0.001 0.001 0.006 CGI-35 1140796.9 604975.61 0.001 0.002 0.009 CGI-36 1142328.8 601472.22 0.001 0.002 0.009 CGI-37 1143619.1 602070.2 0.001 0.001 0.006 CGI-38 1143072.9 604349.3 0.001 0.001 0.006 CGI-39 1144487.6 604564.11 0.001 0.002 0.009 CGI-4 1157789.1 600332.93 0.001 0.001 0.006 CGI-40 1145649 603633.24 0.002 0.002 0.012 CGI-41 1146697.6 602599.83 0.003 0.003 0.017 CGI-42 1139714 612215.85 0.001 0.002 0.009 CGI-43 1140939.7 611391.97 0.001 0.001 0.006 CGI-44 1141441.6 609999.08 0.001 0.001 0.006 CGI-45 1146946.3 603806.43 0.002 0.003 0.015 CGI-46 1144452.6 607969.8 0.001 0.001 0.006 CGI-47 1143451.8 608708.61 0.001 0.001 0.006 CGI-48 1147923.3 604975.74 0.002 0.002 0.012 CGI-49 1148719.3 606149.12 0.002 0.001 0.009 CGI-5 1158967.1 600546.17 0.001 0.002 0.009 CGI-50 1150068.1 606135.97 0.002 0.003 0.015 CGI-51 1150928.2 605418.06 0.003 0.004 0.020 CGI-52 1147758.9 607086.61 0.001 0.001 0.006 CGI-53 1150795.6 608280.23 0.002 0.001 0.009 CGI-54 1152118.7 607692.91 0.002 0.002 0.012 CGI-55 1152036.5 610451.04 0.001 0.001 0.006 CGI-56 1152918.8 609503.19 0.001 0.002 0.009 CGI-57 1153583.1 608441.48 0.002 0.002 0.012 CGI-6 1160094.6 601140.37 0.001 0.003 0.013 CGI-9 1150785.4 600393.52 0.001 0.002 0.009 CGI-9a 1152136.6 601481.06 0.001 0.002 0.009 CGI-7 1156658.78 599206.32 0.002 0.002 0.012 CGI-8 1155533.60 600088.33 0.003 0.001 0.013 CHƯƠNG VII THIẾT KẾ LƯỚI ĐỊA CHÍNH II Lưới Địa chính II là lưới khống chế khu vực, được tăng dày từ các điểm địa chính cấp I và các cấp cao hơn nhằm phát triển mạng lưới đo vẽ. Aûnh hưởng của sai số số liệu góc không lớn hơn 12%. 7.1 CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA LƯỚI ĐỊA CHÍNH II. STT Các yếu tố của đường chuyền Địa chính II 1 Chiều dài đường chuyền không lớn hơn 2.5 km 2 Số cạnh không lớn hơn 15 cạnh 3 Chiều dài từ điểm khởi tính đến điểm nút hoặc giữa hai điểm nút không lớn hơn 1.0 km 4 Chiều dài cạnh đường chuyền Lớn nhất + Trung bình Nhỏ nhất 400m 200m 60m 5 Sai số trung phương đo góc không lớn hơn 10” 6 Sai số trung phương đo cạnh sau bình sai không lớn hơn ± 0.012m 7 Sai số giới hạn khép góc đường chuyền, n số góc trong đường chuyền hoặc vòng khép ±20 8 Sai số khép giới hạn tương đối đường chuyền Ghi chú: Ơû khu vực nông thôn, khu vực dân cư miền núi thì các yếu tố1, 3, 4 trong bảng trên được tăng lên 1,5 lần. Sai số khép tương đối giới hạn của đường chuyền là 1:5000 đối với địa chính cấp II. Khi chiều dài đường chuyền cấp II ngắn hơn 400 m thì sai số khép tuyệt đối không lớn hơn 0.04m. Khi hai đường chuyền song song và cách nhau dưới 250m đối với cấp II thì phải đo nối với nhau. Lưới thiết kế phải đảm bảo đảm bảo đồ hình phù hợp với tình hình thực tế khu đo và thuận tiện khi thi công với giá thành hợp lý. Thỏa mãn yêu cầu về mật độ điểm phù hợp với tỷ lệ đo vẽ bản đồ địa chính, đồng thời tạo điều kiện phát triển lưới bậc thấp hơn 7.2 THIẾT KẾ LƯỚI ĐỊA CHÍNH II. 7.2.1 PHUƠNG ÁN I. STT Tỷ lệ bản đồ Diện tích Số điểm Diện tích 1điểm khống chế Thị trấn Chợ Gạo 1/1000 3.07 km2 5 0.511 km2 Các xã còn lại 1/2000 231.9 km2 244 0.77 km2 Tổng số điểm trên khu đo là 326 điểm bao gồm : 21 điểm Địa chính cơ sở. 56 điểm địa chính I. 249 điểm địa chính II. Þ Mật độ điểm lưới trên khu đo là 0.72km2/1điểm (thỏa yêu cầu quy phạm). Hình dạng lưới thiết kế: Lưới được thiết kế dưới dạng tuyến đơn: 645402àCGII-16àCGII-17àCGII-18àCGII-19àCGI-02 CGI-02àCGII-20àCGII-21àCGI-04. CGI-04àCGII-22àCGII-23à645402. CGI-02àCGII-01àCGI-01. CGI-01àCGII-02àCGII-03àCGII-04àCGII-05àCGI-07. CGI-07àCGII-06àCGII-07àCGII-08àCGI-05. CGI-05àCGII-09àCGI-06. CGI-06àCGII-10àCGII-11àCGII-12àCGII-13à645403. 645403àCGII-14àCGII-15àCGI-08. 645403àCGII-24àCGII-25àCGI-9a. 645401àCGII-35àCGII-36àCGII-37àCGI-21. CGI-21àCGII-34àCGII-33àCGII-32à645405. 645405àCGII-31àCGII-30àCGI-10. CGI-21àCGII-38àCGII-39àCGI-18. CGI-18àCGII-40àCGI-17. CGI-17àCGII-41àCGII-42àCGII-43àCGII-44àCGI-19. CGI-19àCGII-46àCGII-47àCGI-20. CGI-20àCGII-48àCGII-49àCGII-50àCGII-51àCGII-52àCGII-53à645404 CGI-17àCGII-54àCGII-55àCGII-56àCGII-57àCGII-58àCGII-59à àCGII-60à645407. 645407àCGII-61àCGII-62àCGI-12. CGI-12àCGII-63àCGII-64àCGII-65àCGII-66àCGII-67àCGII-68àCGI-11 645406àCGII-69àCGII-70àCGI-16. CGI-13àCGII-73àCGII-72àCGI-16. CGI-16àCGII-74àCGII-75àCGI-14. CGI-14àCGII-76àCGI-15. CGI-15àCGII-77àCGII-78à645408. CGI-22àCGII-79àCGII-80àCGI-23. CGI-23àCGII-81àCHII-82àCGII-83àCGII-84àCGII-85à645410. 645410àCGII-87àCGII-88àCGII-89àCGII-90àCGII-91àCGI-25. CGI-25àCGII-92àCGII-93àCGII-94àCGII-95àCGII-96àCGII-97à645410 645409àCGII-98àCGII-99àCGII-100àCGI-27. CGI-27àCGII-101àCGII-102àCGII-103àCGI-29. CGI-29àCGII-104àCGII-105àCGII-106àCGI-26. CGI-26àCGII-121àCGII-122àCGII-123àCGII-124àCGII-125à àCGII-126àCGII-127àCGI-52. CGI-26àCGII-107àCGII-108à645411. 645411àCGII-109àCGII-110àCGII-111àCGII-112àCGI-36. CGI-30àCGII-258àCGII-257àCGII-256àCGI-31. CGI-31àCGII-255àCGII-254àCGII-253àCGII-252àCGII-251à àCGII-250àCGI-28. 645420àCGII-229àCGII-230àCGI-37. 645420àCGII-228àCGII-227àCGII-226àCGII-225àCGII-224à àCGII-223àCGI-35 . CGI-35àCGII-222àCGII-221àCGII-220àCGII-219àCGII-218àCGI-33 CGI-33àCGII-236àCGII-235àCGII-234àCGII-233àCGII-232à àCGII-231àCGI-37. CGI-33àCGII-217àCGII-216àCGI-34. CGI-34àCGII-209àCGII-210àCGII-211àCGII-212àCGII-213à àCGII-214àCGII-215à645419. CGI-34àCGII-208àCGII-207àCGII-206àCGII-205àCGII-204àCGI-35. CGI-35àCGII-203àCGII-202àCGII-201àCGII-200àCGI-38. CGI-38àCGII-199àCGII-198àCGII-197àCGII-196à645418. 645418àCGII-195àCGII-194àCGI-44. CGI-44àCGII-193àCGII-192àCGI-43. CGI-42àCGII-183àCGII-184àCGII-185àCGII-186àCGII-187à àCGII-188àCGI-43. CGI-43àCGII-189àCGII-190àCGII-191à645417. CGI-45àCGII-182à645417. CGI-41àCGII-178àCGII-179àCGII-180àCGII-181à645417. CGI-40àCGII-175àCGII-176àCGII-177àCGI-41. CGI-39àCGII-243àCGII-244àCGII-245àCGII-246àCGII-247à àCGII-248àCGII-249àCGI-40. CGI-46àCGII-172àCGII-173àCGII-174àCGI-40. CGI-46àCGII-239àCGII-240àCGII-241àCGII-242àCGI-39. 645416àCGII-166àCGII-167àCGI-45. CGI-51àCGII-164àCGII-165à645416. 645416àCGII-168àCGII-169àCGII-170àCGII-171àCGI-46. II-44àCGII-237àCGII-238àCGI-46. CGI-36àCGII-113àCGII-114àCGII-115àII-44. II-44àCGII-116àCGII-117àCGI-48. CGI-48àCGII-118àCGII-119àCGII-120àCGI-49. CGI-50àCGII-160àCGII-161àCGII-162àCGII-163àCGI-47. 645415àCGII-155àCGII-156àCGII-157àCGII-158àCGII-159àCGI-50 CGI-57àCGII-150àCGII-151àCGII-152àCGII-153àCGII-154à645415. 645414àCGII-148àCGII-149àCGI-57. 645412àCGII-CGII-128àCGII-129àCGII-130àCGII-131àCGII-132à àCGI-53. CGI-53àCGII-133àCGII-134àCGII-135àCGII-136àCGII-137à àCGII-138àCGII-139à645412. 645413àCGII-140àCGII-141àCGI-55. CGI-55àCGII-142àCGII-143àCGI-56. CGI-56àCGII-144àCGII-145àCGII-146àCGII-147àCGI-54. CGI-9ầCGII-27àCGII-28àCGII-29àCGI-09. 7.2.2 Ước tính độ chính xác lưới tọa độ địa chính II phương án 1. a)Phương pháp truyền thống. Tuyến Điểm đầu Điểm cuối n S(m) m(mm) T 1 645402 CGI-02 5 2502 58 21200 2 CGI-02 CGI-04 3 1726 40 21500 3 CGI-04 645402 3 1725 49 17300 4 CGI-002 CGI-01 2 1174 32 18200 5 CGI-01 CGI-07 5 1702 79 17100 6 CGI-07 CGI-05 4 2076 62 16500 7 CGI-05 CGI-06 2 1275 34 18500 8 CGI-06 645403 5 2461 28 20900 9 645403 CGI-08 3 1480 41 17700 10 645403 CGI-9a 3 1427 41 17300 11 645401 CGI-21 4 1962 55 17500 12 CGI-21 645405 4 2297 75 15100 13 645405 CGI-10 3 1612 46 17400 14 CGI-21 CGI-18 3 1358 43 15600 15 CGI-18 CGI-17 2 1155 32 17900 16 CGI-16 CGI-19 5 2153 74 14400 17 CGI-19 CGI-20 4 1743 50 17500 18 CGI-20 645404 7 3471 124 13900 19 CGI-17 645407 8 4000 137 14500 20 645407 CGI-12 3 1367 41 16500 21 CGI-12 CGI-11 7 3282 81 20200 22 645406 CGI-16 3 954 24 19100 23 CGI-13 CGI-16 3 1258 37 16800 24 CGI-14 CGI-16 3 1134 34 16400 25 CGI-14 CGI-15 2 1063 28 18700 26 CGI-15 645408 3 756 20 18500 27 CGI-22 CGI-23 3 1412 43 16100 28 CGI-23 645410 6 2987 91 15800 29 645410 CGI-25 7 3055 68 22200 30 CGI-25 645410 7 3655 74 24400 31 645409 CGI-27 4 1932 49 19400 32 CGI-27 CGI-29 4 2098 73 14200 33 CGI-29 CGI-26 4 1959 60 16300 34 CGI-26 CGI-52 7 3398 105 16000 35 CGI-26 645411 3 1583 45 17400 36 645411 CGI-36 5 2345 80 15000 37 CGI-30 CGI-31 4 2094 51 20300 38 CGI-31 CGI-28 7 3378 119 14100 39 645420 CGI-37 3 1479 44 16600 40 645420 CGI-35 7 3186 61 25800 41 CGI-35 CGI-33 6 2474 65 18800 42 CGI-37 CGI-33 7 3020 95 15800 43 CGI-33 CGI-34 3 1483 45 16200 44 CGI-34 645419 8 3517 86 20300 45 CGI-34 CGI-35 6 2680 84 15800 46 CGI-33 CGI-38 5 2601 78 16500 47 CGI-38 645418 5 2449 71 17100 48 CGI-44 645418 3 1634 44 18200 49 CGI-43 CGI-44 3 1697 45 18500 50 CGI-42 CGI-43 7 3613 101 17700 51 CGI-43 645417 4 1843 60 15200 52 645417 CGI-42 2 1179 31 18600 53 CGI-41 645417 5 2368 64 18200 54 CGI-40 CGI-41 4 1745 47 18500 55 CGI-39 CGI-40 8 4122 94 21700 56 CGI-46 CGI-40 4 2072 67 15300 57 CGI-46 CGI-39 5 1988 63 15600 58 645416 CGI-42 3 1482 38 19300 59 CGI-51 645416 3 1766 41 21000 60 645416 CGI-46 5 2227 79 13900 61 II-44 CGI-46 3 1471 43 17000 62 CGI-36 II-44 4 1876 51 18100 63 II-44 CGI-48 3 1467 42 17300 64 CGI-48 CGI-49 4 1879 55 16800 65 CGI-50 CGI-47 5 2302 65 17400 66 645415 CGI-50 6 2693 106 12600 67 CGI-57 645415 6 3268 84 19400 68 645414 CGI-57 3 1346 41 16200 69 645412 CGI-53 6 3087 93 16500 70 CGI-53 645412 8 3137 92 16900 71 645413 CGI-55 3 1453 42 17100 72 CGI-55 CGI-56 3 1414 40 17500 73 CGI-56 CGI-54 5 2438 71 16900 74 CGI-9a CGI-09 4 2854 57 24900 Các thông số kỹ thuật của lưới thiết kế: Số tuyến đơn: 74 Chiều dài đường chuyền lớn nhất : 3922 Chiều dài đường chuyền ngắn nhất: 1134 Đường chuyền có số cạnh lớn nhất: 8cạnh Chiều dài cạnh đường chuyền: Lớn nhất : S=581m Trung bình: 445m Cạnh ngắn nhất : 310m Tất cả các đường chuyền trong lưới đều đạt độ chính xác cần thiết theo quy phạm. Tuyến có độ chính xác thấp nhất là: tuyến với sai số khép tương đối giới hạn là 1/12600 Tuyến có độ chính xác tốt nhất là: tuyến 3 với sai số khép tương đối giới hạn là 1/25800 Þ Các thông số kỹ thuật của lưới thiết kế đều thỏa yêu cầu quy phạm. b)Dùng phần mềm Liscad Plus. Varaince Factor: 0.19 Point ID North East North (m) East (m) Sstptk(m) CGII-1 1157271 597286.9 0.003 0.003 0.004 CGII-20 1159224 599557.8 0.004 0.004 0.005 CGII-21 1159073 600083.9 0.004 0.004 0.005 CGII-16 1157725 598210.4 0.005 0.004 0.006 CGII-17 1158223 598076.1 0.007 0.005 0.008 CGII-18 1158516 598321.6 0.006 0.005 0.007 CGII-19 1158982 598493.5 0.005 0.004 0.006 CGII-23 1157947 599288.0 0.004 0.004 0.005 CGII-22 1158015 599880.1 0.004 0.004 0.005 CGII-6 1156585 599777.0 0.005 0.004 0.006 CGII-7 1156726 600275.8 0.006 0.005 0.007 CGII-8 1157073 600607.7 0.004 0.004 0.005 CGII-9 1157094 601373.5 0.004 0.004 0.005 CGII-10 1156344 601943.4 0.004 0.004 0.005 CGII-11 1155921 602157.2 0.005 0.005 0.007 CGII-12 1155593 601727.6 0.004 0.005 0.006 CGII-13 1155730 601264.2 0.003 0.003 0.004 CGII-15 1155829 600537.5 0.004 0.004 0.005 CGII-14 1155730 600950.3 0.004 0.003 0.005 CGII-24 1155086 601271.3 0.004 0.004 0.005 CGII-25 1154706 600939.4 0.003 0.003 0.004 CGII-27 1154485 600368.2 0.004 0.003 0.005 CGII-28 1154537 599888.9 0.005 0.004 0.006 CGII-29 1154683 599475.9 0.004 0.003 0.005 CGII-2 1156679 597442.1 0.006 0.004 0.007 CGII-3 1156514 597968.1 0.008 0.005 0.009 CGII-4 1156376 598547.4 0.007 0.005 0.008 CGII-5 1156231 599099.1 0.004 0.005 0.006 CGII-35 1157002 596142.8 0.005 0.004 0.006 CGII-36 1156536 596057.1 0.005 0.005 0.007 CGII-37 1156123 595791.9 0.004 0.004 0.005 CGII-34 1155685 596127.0 0.005 0.004 0.006 CGII-33 1155501 596653.1 0.007 0.005 0.008 CGII-32 1155183 597149.6 0.005 0.004 0.006 CGII-31 1154712 598099.6 0.004 0.004 0.005 CGII-30 1154314 598453.2 0.004 0.004 0.005 CGII-38 1155484 595347.6 0.003 0.003 0.004 CGII-39 1155124 595002.4 0.004 0.004 0.005 CGII-40 1154189 594510.6 0.003 0.003 0.004 CGII-41 1153597 594546.9 0.004 0.003 0.005 CGII-42 1153611 594939.5 0.006 0.004 0.007 CGII-43 1153951 595271.4 0.006 0.005 0.007 CGII-44 1154105 595770.1 0.004 0.004 0.005 CGII-45 1154566 596467.8 0.004 0.004 0.005 CGII-46 1154221 596847.9 0.005 0.004 0.006 CGII-47 1153876 597001.8 0.003 0.003 0.004 CGII-48 1153124 597123.4 0.004 0.004 0.005 CGII-49 1152743 597331.7 0.006 0.007 0.009 CGII-50 1152538 597844.6 0.008 0.007 0.010 CGII-51 1152762 598328.8 0.01 0.006 0.011 CGII-52 1152995 598740.8 0.009 0.006 0.010 CGII-53 1153123 599279.5 0.005 0.005 0.007 CGII-54 1153266 594008.6 0.004 0.004 0.005 CGII-55 1152914 593783.2 0.007 0.008 0.010 CGII-56 1152822 594337.2 0.007 0.009 0.011 CGII-57 1152717 594823.2 0.009 0.01 0.013 CGII-58 1152652 595395.6 0.008 0.01 0.012 CGII-59 1152653 595959.9 0.006 0.009 0.010 CGII-60 1152081 596014.5 0.004 0.004 0.005 CGII-61 1152064 595910.9 0.005 0.004 0.006 CGII-62 1152461 595654.7 0.008 0.007 0.010 CGII-63 1151247 597520.5 0.004 0.006 0.007 CGII-64 1150775 597501.6 0.006 0.009 0.010 CGII-65 1150783 597974.1 0.006 0.009 0.010 CGII-66 1150923 598366.4 0.006 0.009 0.010 CGII-67 1151435 598325.2 0.006 0.007 0.009 CGII-68 1151629 598697.5 0.004 0.005 0.006 CGII-73 1151719 595408.1 0.006 0.004 0.007 CGII-72 1151731 595767.5 0.01 0.004 0.010 CGII-69 1152114 593106.3 0.004 0.004 0.005 CGII-70 1151969 593545.9 0.003 0.003 0.004 CGII-74 1151594 594571.7 0.004 0.004 0.005 CGII-75 1151254 594706.1 0.004 0.004 0.005 CGII-76 1150140 594510.3 0.003 0.003 0.004 CGII-79 1151044 599983.2 0.003 0.004 0.005 CGII-80 1150572 599984.4 0.003 0.004 0.005 CGII-81 1149948 600551.5 0.006 0.004 0.007 CGII-82 1150315 600923.3 0.008 0.005 0.009 CGII-83 1150661 601321.7 0.008 0.006 0.009 CGII-84 1150449 601635.0 0.007 0.005 0.008 CGII-85 1150171 601955.1 0.005 0.004 0.006 CGII-86 1150551 602526.5 0.004 0.004 0.005 CGII-87 1150997 602592.0 0.005 0.008 0.009 CGII-88 1150898 603018.2 0.006 0.007 0.009 CGII-89 1150800 603424.3 0.006 0.007 0.009 CGII-90 1150608 603910.6 0.005 0.006 0.007 CGII-91 1150156 604071.4 0.004 0.003 0.005 CGII-97 1149603 602238.4 0.005 0.006 0.007 CGII-96 1149158 602033.2 0.007 0.009 0.011 CGII-95 1149232 602445.5 0.007 0.009 0.011 CGII-94 1149313 602937.7 0.007 0.008 0.010 CGII-93 1149407 603469.8 0.006 0.008 0.009 CGII-92 1149535 604001.8 0.005 0.006 0.007 CGII-98 1148166 599872.1 0.004 0.004 0.005 CGII-99 1148034 600278.4 0.005 0.004 0.006 CGII-100 1147703 600518.8 0.005 0.005 0.007 CGII-101 1148178 601321.5 0.004 0.003 0.005 CGII-102 1148086 601834.2 0.006 0.004 0.007 CGII-103 1147955 602395.4 0.006 0.004 0.007 CGII-104 1147935 603599.8 0.005 0.004 0.006 CGII-105 1148308 603924.9 0.005 0.005 0.007 CGII-106 1148551 604282.2 0.004 0.004 0.005 CGII-121 1149114 604840.0 0.004 0.004 0.005 CGII-122 1149354 605325.1 0.007 0.006 0.009 CGII-123 1149309 605784.4 0.008 0.006 0.009 CGII-124 1148950 606024.8 0.007 0.007 0.009 CGII-125 1148705 606384.7 0.007 0.007 0.009 CGII-126 1148286 606405.6 0.006 0.005 0.007 CGII-127 1147914 606453.1 0.004 0.004 0.005 CGII-258 1147267 601596.7 0.004 0.004 0.005 CGII-257 1147027 601144.8 0.005 0.005 0.007 CGII-256 1146495 601026.4 0.005 0.004 0.006 CGII-250 1146779 604134.9 0.004 0.004 0.005 CGII-251 1146384 603948.0 0.006 0.006 0.008 CGII-252 1146276 603435.9 0.009 0.007 0.011 CGII-253 1146209 602930.5 0.01 0.006 0.011 CGII-254 1146134 602398.4 0.009 0.005 0.010 CGII-255 1146073 601926.2 0.006 0.004 0.007 CGII-107 1148614 604900.3 0.004 0.004 0.005 CGII-108 1148156 605121.0 0.004 0.004 0.005 CGII-109 1147141 605165.2 0.004 0.005 0.006 CGII-110 1146649 605159.8 0.004 0.007 0.008 CGII-111 1146137 605134.5 0.004 0.007 0.008 CGII-112 1145665 605075.8 0.004 0.004 0.005 CGII-113 1144879 605295.8 0.004 0.005 0.006 CGII-114 1144643 605770.9 0.006 0.006 0.008 CGII-115 1144684 606143.4 0.007 0.006 0.009 II-44 1144721 606583.1 0.007 0.006 0.009 CGII-117 1145569 607292.2 0.004 0.004 0.005 CGII-116 1145164 607631.3 0.007 0.006 0.009 CGII-120 1146958 607313.0 0.004 0.004 0.005 CGII-119 1146638 606981.2 0.004 0.005 0.006 CGII-118 1146218 606744.4 0.004 0.004 0.005 CGII-128 1149371 607647.8 0.004 0.005 0.006 CGII-129 1149810 607813.2 0.006 0.007 0.009 CGII-130 1149891 608358.6 0.007 0.007 0.009 CGII-131 1149946 608817.6 0.007 0.006 0.009 CGII-132 1149974 609316.6 0.005 0.005 0.007 CGII-133 1149157 609677.8 0.004 0.004 0.005 CGII-134 1148890 609432.3 0.005 0.006 0.007 CGII-135 1148604 609113.6 0.006 0.007 0.009 CGII-136 1148310 608801.5 0.007 0.007 0.009 CGII-137 1147990 608456.3 0.006 0.008 0.009 CGII-138 1148269 608289.3 0.005 0.006 0.007 CGII-140 1150666 610070.5 0.004 0.004 0.005 CGII-141 1150272 610348.4 0.005 0.007 0.008 CGII-142 1151524 611144.8 0.004 0.003 0.005 CGII-143 1151145 611446.2 0.003 0.003 0.004 CGII-144 1150510 611324.8 0.004 0.005 0.006 CGII-145 1150184 610966.2 0.005 0.006 0.007 CGII-146 1149857 610627.6 0.005 0.006 0.007 CGII-147 1149459 610861.5 0.004 0.004 0.005 CGII-148 1150065 613411.8 0.004 0.003 0.005 CGII-149 1149732 613142.3 0.005 0.004 0.006 CGII-150 1149416 612558.4 0.004 0.005 0.006 CGII-151 1149037 612199.9 0.006 0.007 0.009 CGII-152 1148612 612700.0 0.007 0.007 0.009 CGII-153 1148101 612807.7 0.008 0.006 0.009 CGII-154 1147986 612249.0 0.005 0.004 0.006 CGII-155 1147732 611384.6 0.004 0.004 0.005 CGII-156 1147664 610952.3 0.008 0.005 0.009 CGII-157 1147590 610526.6 0.009 0.005 0.010 CGII-158 1147449 610094.4 0.009 0.005 0.010 CGII-159 1147282 609629.1 0.006 0.004 0.007 CGII-160

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLVTN.doc
  • rarA3 mau.rar
  • rarA4 den.rar
  • xlsdanhgiacoso.xls
  • xlsdanhgiapa1.xls
  • docdecuong LV.doc
  • xlsdiachinhcoso.xls
  • xlsDU-TOAN-GIA-THANH CO HE SO TRUOT GIA.xls
  • docGIATHANH.doc
  • dochuyenchogao.doc
  • xlskehoachtochucthicong.xls
  • xlsLISCAD.xls
  • docLoi cam on.doc
  • xlsluoi-co-nut.xls
  • docmucluc.doc
  • bakTIENDO.bak
  • dwgTIENDO.dwg
  • doctomtatlv.doc
  • rarthuyetminh.rar