Luận văn Thiết kế máy đóng cọc điezel 6t DI chuyển bằng bánh xích

 

Mục lục

 

 

Trang

Lời nói đầu 1

Chương 1: Lịch sử hình thành và phát triển công ty Phan Vũ 2

1.1. Lịch sử hình thành. 2

1.2. Mô hình hiện nay của công ty Phan Vũ. 3

1.3. Thông tin sơ lược về công ty. 3

1.4. Ngành nghề kinh doanh. 3

1.5. Cơ cấu bộ máy quản lý. 4

1.6. Công ty thành viên 5

1.7. Các công ty liên kết 7

1.8. Hệ thống nhà máy Phan Vũ group 7

1.9. Trang thiết bị máy móc của công ty. 7

Chương 2 : Tổng quan về một số máy đóng cọc điezel hiện nay 9

2.1. Tổng quan 9

2.2. Khảo sát một số máy đóng cọc điezel hiện nay. 9

Chương 3 : Phân tích lựa chọn phương án thiết kế 21

3.1. Phương án 1. 22

3.2. Phương án 2 24

3.3. Phương án 3 26

3.4. Lựa chọn phương án thiết kế 28

3.5. Nguyên lý làm việc 29

Chương 4 : Tính toán cơ cấu nâng. 30

4.1. Giới thiệu chung. 30

4.2. Các số liệu tính toán ban đầu. 30

4.3. Tính toán cơ cấu nâng quả búa 30

4.3.1. Sơ đồ làm việc 31

4.3.2. Chọn kích thước dây cáp 31

4.3.3. Tính toán các kích thước của tang và puly 36

4.3.4. Tính toán trục tang 41

4.3.5.Tính then 44

4.3.6. Tính toán chọn ổ đỡ trục tang 44

4.3.7. Tính chọn động cơ thủy lực 45

4.3.8. Chọn hộp giảm tốc 48

4.3.9.Tính chọn khớp nối 48

4.3.10. Tính toán chọn phanh 49

Chương 5 : Tính toán kết cấu thép giá búa. 52

5.1. Giới thiệu 52

5.2. Chọn vật liệu chế tạo 52

5.3. Các thông số kỹ thuật- thiết kế 52

5.4. Tính toán tải trọng tác dụng và vẽ biểu đồ nội lực 55

5.5. Xác định tiết diện cộtdẫn hướng 67

5.6. Tính toán các liên kết trong giá búa 70

5.7. Tính toán các mối liên kết 76

Chương 6 : Tính toán ổn định máy đóng cọc. 81

6.1. Các thông số cơ bản về trọng lượng 81

6.2. Các trường hợp tính toán ổn định máy đóng cọc 82

6.3. Trường hợp 1 83

6.4. Trường hợp 2 86

6.5. Trường hợp 3 90

6.6. Trường hợp 4 94

Chương 7 : Phân tích quy trình hạ cọc. 98

7.1. Công tác chuẩn bị 98

7.2. Quy trình hạ cọc 99

7.3. Biện pháp xử lý cọc 101

Chương 8 : Quy trình lắp dựng máy đóng cọc. 103

8.1. Chuẩn bị mặt bằng lắp dựng 103

8.2. Chuẩn bị nhân lực và máy móc phụ trợ 103

8.3. Kiểm tra toàn bộ thiết bị 103

8.4. Bảo dưỡng thiết bị sau khi kiểm tra 104

8.5. Quy trình lắp dựng 104

Chương 9 : Công nghệ chế tạo puly. 109

9.1. Giới thiệu tính năng sử dụng 109

9.2. Yêu cầu và kết cấu của puly 109

9.3. Xác định qui mô sản xuất và điều kiện sản xuất 109

9.4. Chọn dạng phôi và phương pháp chế tạo phôi 110

9.5. Thiết kế nguyên công công nghệ 111

9.6. Tính lượng dư gia công 114

9.7. Tính chế độ cắt 116 Kết luận 118

Tài liệu tham khảo 119

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2152 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luận văn Thiết kế máy đóng cọc điezel 6t DI chuyển bằng bánh xích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1:LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHAN VŨ @&? 1.1.Quá trình hình thành. - Là Công ty đầu tiên ở Việt Nam đầu tư sản xuất cọc bêtông ly tâm ứng suất (BTLT ƯS) trên dây chuyền công nghệ hiện đại với công suất lớn,chất lượng cao áp dụng tiêu chuẩn sản xuất của Nhật Bản với nhà máy đầu tiên được xây dựng vào năm 1997 tại KCN Sóng Thần 2–Tỉnh Bình Dương với vốn đầu tư ban đầu là 3.000.000 USD.Hiện tại với hệ thống các nhà máy của Phan Vũ Group trải dài từ Bắc Trung Nam bao gồm:Nhà máy Bê Tông Vinaconex–Phan Vũ tại Hải Dương, Nhà máy Bê tông Thịnh Liệt–Hà Nội,Nhà máy Bê tông Phan Vũ Dung Quất-Quảng Ngãi,Nhà máy Bê tông Phan Vũ–Bình Dương,Nhà máy Bê tông Phan Vũ–Đồng Nai, Nhà máy Bê Tông Phan Vũ–Cần Thơ,Nhà máy Bê tông 3D–Phan Vũ tại Long An,…tạo nên một hệ thống Phan Vũ Group với sản phẩm mũi nhọn là cọc nền móng cho các công trình công nghiệp và cao tầng dân dụng đang dẫn đầu Việt Nam trong lĩnh vực này về sản lượng cũng như uy tín,chất lượng. - Tiền thân là DNTN ĐẠI VIỆT PHÁT được thành lập từ năm 1994, đến năm 1996 chuyển đổi thành Công ty TNHH SX & XD Phan Vũ và đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất cọc BTLT ƯS đầu tiên tại KCN Sóng Thần 2-Bình Dương. - Đến năm 2001 một số sáng lập viên Công ty TNHH SX & XD Phan Vũ đã thành lập Công ty cổ phần Đầu Tư Phan Vũ để tìm các cơ hội đầu tư sang nhiều lĩnh vực khác tiềm năng mặc dù vẫn duy trì việc điều hành và tham gia sản xuất trong lĩnh vực truyền thống tại Công ty TNHH SX & XD Phan Vũ. - Công ty CP Đầu Tư Phan Vũ được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103000289 do Sở kế hoạch đầu tư Tp.HCM cấp ngày 8/02/2001. Với vốn điều lệ ban đầu là 12,5 tỷ đồng và tính đến nay Công ty CP Đầu Tư Phan Vũ đã tăng vốn được 6 lần từ 12,5 tỷ đến 122 tỷ đồng. 1.2.Mô hình hiện nay của công ty Phan Vũ. - Hiện nay công ty cổ phần đầu tư Phan Vũ đang áp dụng mô hình như sau: 1.3.Thông tin sơ lược về công ty. -Tên Công ty CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHAN VŨ -Tên Tiếng Anh PHAN VU INVESTMENT CORPORATION -Tên Viết tắt PVI Corp -Trụ sở chính 198/1A Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Q. Phú Nhuận, Tp.HCM -Văn phòng đại diện Tầng 16, Indochina Park Tower - 4 Bis Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp.HCM -Tel (84-8) 2200884 - 2200885 – 2200886 -Email phanvu@phanvu.com -Website -Vốn điều lệ 122.000.000.000 đồng 1.4.Ngành nghề kinh doanh. - Tư vấn đầu tư trong và ngoài nước. - Xây dựng dân dụng,công nghiệp,giao thông, thủy lợi,đường dây và trạm biến thế đến 35KV. - Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước. - San lấp mặt bằng. - Tư vấn chuyển giao công nghệ. - Sản xuất,lắp đặt, mua bán máy móc,thiết bị phục vụ sản xuất và tiêu dùng. - Đầu tư,quản lý,xây dựng công trình theo hình thức B.O.T. - Kinh doanh nhà;kinh doanh Bất động sản. - Sản xuất,mua bán vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông đúc sẵn. - Đại lý mua bán,ký gửi hàng hóa. - Sản xuất, mua bán nước khoáng, nước tinh khiết. - Xử lý nước thải. - Cho thuê kho bãi. - Xây dựng thủy điện.  - Hiện nay, lĩnh vực kinh doanh thế mạnh của Phan Vũ là sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn,bê tông thương phẩm và thi công hạ cọc nền móng.Thị trường tiêu thụ ngày càng cao,cung không đủ cầu,nên Phan Vũ đang tập trung xúc tiến nhanh việc xây dựng nhà máy,mở rộng quy mô hoạt động.Những lĩnh vực khác,Phan Vũ đang thăm dò thị trường tiêu thụ tiềm năng và sẽ tung ra thị trường sản phẩm mới trong thời gian sắp tới.Ngoài ra,Công ty cũng đã thành lập các công ty mới để đầu tư vào thủy điện,bất động sản và dịch vụ tổng hợp cảng,.. 1.5.Cơ cấu bộ máy quản lý. 1.5.1.Đại hội đồng cổ đông. Danh sách cổ đông Tỉ lệ sở hữu (%) 1.Phan Khắc Long 28.60 2.Vũ Thị Hiền 25.61 3.Trương Chí Nhân 6.69 4.Hà Minh Châu 6.61 5.Lê Văn Đệ 3.98 6.Nguyễn Trường Kỳ 3.83 7.Đặng Xuân Trường 2.00 8.Lê Văn Hậu 1.01 9.Nguyễn Công Ái 1.05 10.Nguyễn Đức Dũng 2.49 11.Vũ Thị Bảo Hương 0.10 1.5.2.Hội đồng quản trị. - Hiện nay, Hội đồng quản trị công ty gồm 5 thành viên sau đây: Danh sách Chức năng 1.Phan Khắc Long     Chủ tịch HĐQT 2.Vũ Thị Hiền            Uỷ viên 3.Hà Minh Châu        Ủy viên 4.Trương Chí  Nhân   Uỷ viên 5.Lê Văn Đệ             Uỷ viên 1.5.3.Ban tổng giám đốc. - Hiện nay, Ban Tổng Giám đốc công ty gồm các thành viên sau: Danh sách Chức năng 1.Phan Khắc Long      Tổng Giám đốc công ty 2.Trương Chí Nhân     Phó Tổng Giám đốc điều hành,phụ trách quản lý dự án 3.Vũ Thị Hiền             Phó Tổng Giám đốc, phụ trách tài chính 4.Nguyễn Đức Dũng   Phó Tổng Giám đốc, phụ trách đầu tư 5.Lữ Triều Dương       Phó Tổng Giám đốc, phụ trách thị trường 1.5.4.Các Phòng ban chức năng. - Phòng Thị trường. - Phòng Quản lý dự án. - Phòng Đầu tư. - Phòng Kế toán. - Phòng Tổng hợp. 1.6.Công ty thành viên. 1.CÔNG TY TNHH MTV SX & XD PHAN VŨ. - Địa chỉ: Số 20 đường DT743, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương. - Lãnh vực hoạt động: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, các sản phẩm cơ khí & chuyển giao MMTB. - Vốn điều lệ: 25.767.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty mẹ: 100%. 2.CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT CẤUKIỆN BÊTÔNG PHAN VŨ–ĐỒNG NAI. - Địa chỉ: Ấp 2, xã Phước Khánh, Nhơn Trạch, Đồng Nai. - Lãnh vực hoạt động: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn. - Vốn điều lệ: 30.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty mẹ: 55%. 3.CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG PHAN VŨ – CẦN THƠ. - Địa chỉ: 366B Cách Mạng Tháng 8, An Thới, Bình Thủy, Cần Thơ. - Lãnh vực hoạt động: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn. - Vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty mẹ: 63,68%. 4.CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐIỆN PHAN VU.Õ - Địa chỉ:02C Nguyễn Văn Cừ, Phường Ia Kring, Tp. Pleiku, Gia Lai. - Lãnh vực hoạt động: Đầu tư xây dựng các công trình điện,công trình thủy lợi. - Vốn điều lệ: 50.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty mẹ: 60%. 5.CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DỊCH VỤ TỔNG HỢP PHAN VU.Õ - Địa chỉ: Xã Bình Thuận, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi. - Lãnh vực hoạt động: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, dịch vụ kho bãi và lưu trữ hàng hóa. - Vốn điều lệ: 80.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty mẹ: 75%. 6.CÔNG TY CỔ PHẦN THI CÔNG CƠ GIỚI VIỆT. - Địa chỉ: Ấp 1, TT Long Mỹ, H. Long Mỹ, Hậu Giang. - Lãnh vực hoạt động: Xây dựng nhà, xây dựng công trình đường bộ. - Vốn điều lệ: 30.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty mẹ: 61%. 7.CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN CÁT. - Địa chỉ: Số 20 đường DT743, KCN Sóng Thần 2, Dĩ An, Bình Dương. - Lãnh vực hoạt động: Sản xuất cát,… - Vốn điều lệ: 4.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty mẹ: 55%. 1.7.Các công ty liên kết. 1.CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG & XÂY DỰNG SHININCON–PHAN VŨ. - Địa chỉ:Thôn Tân Hy, xã Bình Đông, H. Bình Sơn, Quảng Ngãi. - Lãnh vực hoạt động: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông thương phẩm. - Vốn điều lệ: 50.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty: 35%. 2.CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG VINACONEX – PHAN VŨ - Địa chỉ:Cụm Công nghiệp Quỳnh Phúc, xã Phúc Thành, Huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương. - Lãnh vực hoạt động:Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông thương phẩm - Vốn điều lệ:50.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty:20%. 3.CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ COTEC–PHAN VŨ - Địa chỉ:Khu chuyên gia Vạn Tường,Bình Trị,Bình Sơn,Quảng Ngãi. - Lãnh vực hoạt động: Kinh doanh dịch vụ khách sạn,bất động sản. - Vốn điều lệ:35.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty:31%. 4.CÔNG TY CỔ PHẦN 3D. - Địa chỉ:181 Điện Biên Phủ,Phường Đakao,Quận 1,Tp.HCM. - Lãnh vực hoạt động:Sản xuất cấu kiện 3D và cấu kiện bê tông đúc sẵn,dịch vụ nhà thầu xây dựng. - Vốn điều lệ:120.000.000.000 đồng. - Tỷ lệ sở hữu của Công ty: 22,75%. 1.8.Hệ thống nhà máy Phan Vũ group 1-Nhà máy tại KCN Bình Thủy–Cần Thơ             -Diện tích : 21.000m2 2-Nhà máy tại KCN Long Hậu–Long An            -Diện tích : 64.000m2 3- Nhà máy tại KCN Sóng Thần–Bình Dương    -Diện tích : 30.000m2 4-Nhà máy tại KCN Nhơn Trạch–Đồng Nai        -Diện tích : 55.000m2 5-Nhà máy tại KCN Dung Quất–Quảng Ngãi      -Diện tích : 64.000m2 6-Nhà máy tại Thành phố Hải Dương             -Diện tích : 100.000m2 7-Nhà máy Thịnh Liệt tại Hà Nội                       -Diện tích : 60.000m2 1.9.Trang thiết bị máy móc của công ty. 1.8.1.Thiết bị sản xuất. Tên thiết bị Số lượng -Cổng trục di chuyển trên ray tải trọng 10T/24m - 56m 7 cái -Cẩu tháp cao 30m tầm với 20m, tải trọng 5T  3 cái -Cẩu trục trong nhà khẩu độ 22m –  Tải trọng 20T 8 cái -Cẩu trục trong nhà khẩu độ 22m –  Tải trọng 10T 12 cái -Cẩu trục trong nhà khẩu độ 22m –  Tải trọng 5T 6 cái -Trạm trộn bê tông 45m3/h – 60m3/h  6 cái -Trạm trộn bê tông 120m3/h 1 cái -Xe trộn bê tông 6m3/h  10 chiếc -Xe bơm bê tông cần ngang 2 chiếc -Hệ thống dây chuyền quay cọc ống,trụ điện bê tông ly tâm 9 hệ thống -Dây chuyền quay ống cống bê tông ly tâm 9 hệ thống -Dây chuyền sản xuất gạch Terrazzo 2 hệ thống -Khuôn ly tâm các loại 450 cái 1.8.2.Thiết bị công trình. Tên thiết bị Số lượng -Máy ép cọc tự hành thủy lực ZYJ600H  2 dàn -Máy ép cọc (P max = 530T)  2 dàn -Xe tự hành đóng cọc các loại 12 chiếc -Búa đóng cọc các loại từ 2.5T – 6.0T 15 cái -Xe cẩu bánh lốp 10T 4 chiếc -Xe cẩu bánh lốp 30T 2 chiếc -Máy đào đất gàu 0.5 – 1.0m3  4 chiếc -Xe đầu kéo có rơ móc đến 20m  6 chiếc -Sà lan và tàu kéo 300T 1 bộ -Xe nâng 2 chiếc -Xe vận tải các loại 6 chiếc 1.8.3Thiết bị gia công cơ khí. Tên thiết bị Số lượng -Máy tiện cụt đường kính tối đa 2.200m dài 22m 4 cái -Máy cuốn tôn khổ 2m dày 25mm 2 cái -Các máy tiện, phay, bào, cuốn, hàn khác

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc1-Gioi thieu.doc
  • doc0-Loi noi dau.doc
  • doc2-Tong quan cac loai gia bua.doc
  • doc3-Lua chon patk.doc
  • doc4-Tinh toan co cau nang.doc
  • doc5-Tinh toan KCT.doc
  • doc6-Tinh toan on dinh.doc
  • doc7-Quy trinh ha coc.doc
  • doc8-Qua trinh lap dung.doc
  • doc9-Che tao puly.doc
  • doc10-Kat luan.doc
  • doc11-Tai lieu tham khao.doc
  • docBIA.doc
  • dwgMay dong coc.dwg
  • docmuc luc.doc