Luận văn Thiết kế nhà máy bia năng suất 30 triệu lít/năm
PHỤ LỤC Danh mục các bảng: Bảng 2.1: So sánh thành phần hóa học củađại mạch và malt đại mạch. 8 Bảng2.2 : Nhiệt độ của nước phun vào các vùng trong quá trình thanh trùng . 25 Bảng2.3 : Bảng chỉ tiêu chất lượng của bia thành phẩm. 26 Bảng2.4 : Các tính chất củanguyên liệu. 27 Bảng2.5: Tổn thất trong quá trình sản xuất bia . 27 Bảng2.6 : Thể tích nguyên liệu chiếm chỗ trong 1 mẻ . 32 Bảng2.7: nguyên liệu cầnsử dụng . 40 Bảng2.8 :Thông số kỹ thuật của gàu tải. 43 Bảng2.9 :Thông số kỹ thuật của vít tải. . 43 Bảng2.10 :Thông số kỹ thuật của cân . 44 Bảng2.11 :Thông số kỹ thuật của gàu tải malt cho phân xưởng nấu.45 Bảng2.12 :Thông số kỹ thuật của gàu tải gạo cho phân xưởng nấu . 46 Bảng2.13 :Thông số kỹ thuật của máy sàng. 46 Bảng2.14 :Thông số kỹ thuật của cân (trước khi nghiền). 47 Bảng2.15 :Thông số kỹ thuật của thiết bị nghiền malt . 47 Bảng2.16 :Thông số kỹ thuật của thiết bị nghiền gạo . 48 Bảng2.17 :Thông số kỹ thuật của nồi nấu malt. 49 Bảng2.18 :Thông số kỹ thuật của nồi nấu gạo . 50 Bảng2.19 :Thông số kỹ thuật của nồi lọc . 50 Bảng2.20 : Thông số kĩ thuật bơm ly tâm . 52 Bảng2.21 :Thông số kỹ thuật của bơm (từ nồi malt sang thiết bị lọc) . 52 Bảng2.22 :Thông số kỹ thuật củabồn chứa trung gian . 53 Bảng2.23 :Thông số kỹ thuật của bồn chứa bã . 54 Bảng2.24 :Thông số kỹ thuật của nồi đun sôi vớihoa houblon . 54 Bảng2.25 :Thông số kỹ thuật của bơm (từ nồi houblon đến thiết bị lắng) . 55 Bảng2.26 :Thông số kỹ thuật của thiết bị lắng Whirlpool. 55 Bảng2.27 :Thông số kỹ thuật của bơm (từ thùng lắng đến thiết bị làm lạnh) . 56 Bảng 2.28: tổng hợp thông số các thiết bi chính trong phân xưởng nấu . 56 Bảng2.29 :Thông số kỹ thuật của thiết bị làm lạnh. 57 Bảng2.30 :Thông số kỹ thuật của thiết bị bão hòa oxy. 57 Bảng2.31 :Thông số kỹ thuật của tank lên men (TOD) . 58 Bảng2.32 : Hệ thống gây men . 59 Bảng2.33 : Thùng chứa men thu hồi . 60 Bảng2.34 : Thông số bơm dùng bơm bia đến thiếtbị lọc . 60 Bảng2.35 :Thông số kỹ thuật của thiết bị lọc ống . 61 Bảng2.36 :Thông số kỹ thuật của thiết bị lọc đĩa . 61 Bảng2.37 : Thông số kĩ thuật của thiết bị làm lạnh . 61 Bảng2.38 :Thông số kỹ thuật của máy bão hòa CO2. 62 Bảng2.39 :Thông số kỹ thuật của tank tàng trữ . 62 Bảng2.40 :Thông số kỹ thuật của bơm (từ tank tàng trữ đến bộ phận chiết) . 63 Bảng2.41 :Thông số kỹ thuật củathiết bị gắp chai . 63 Bảng2.42 :Thông số kỹ thuật của thiết bị rửa chai. 64 Bảng2.43 :Thông số kỹ thuật củathiết bị đóng nắp . 64 Bảng2.44 :Thông số kỹ thuật của thiết bị thanh trùng . 64 Bảng2.45 :Thông số kỹ thuật củathiết bị dán nhãn . 65 Bảng2.46 :Thông số kỹ thuật của thiếtbị xếp chaivào két . 65 Bảng2.47 :Thông số kỹ thuật của thiếtbị xếp két vào pallet . 67 Bảng 3.1:Bảng tính năng lượng để thanh trùng dịch nha. 69 Bảng 3.2:Năng lượng vệ sinh thiết bị trong phân xưởng nấu và lên men . 69 Bảng 3.3: Bảng tổng hợp nhiệt lượng cần sử dụng. 70 Bảng 3.4:Bảng thông số kỹ thuật của nồi hơi. 71 Bảng 3.5:Bảng tổng kết lạnh cần cung cấp cho sản xuất trong 1 mẻ . 74 Bảng 3.6:Thông số kỹ thuật củamáy nénlạnh. 75 Bảng 3.7:Bảng tính lượng nước phục vụ cho nhà máy trong 1 ngày . 76 Bảng 3.8:Bảng tổng kết lượng nước cung cấp cho nhà máytrong 1 ngày . 77 Bảng 3.9:Bảng tổng kết công suất thiết bị đặt trong nhà máy. 78 Bảng 3.10:Bảng thông số kỹ thuật của tụ điện KM – 0.24 . 80 Bảng 3.11:Bảng thông số kỹ thuật của máy biến áp TM – 360/6 . 80 Bảng 4.1:Bảng tính diện tích các kho . 86 Bảng 4.2:Bảng tính diện tích các phân xưởng năng lượng . 86 Bảng 4.3:Bảng tính diện tích khu vực cấp thoát nước . 86 Bảng 4.4:Bảng tính diện tích khu vựchành chánh, sinh hoạt. 87 Bảng 4.5:Bảng tính diện tích các khu vực và công trình khác. 87 Bảng 5.1:Bảng phân phối lao động trong phân xưởng nấu . 92 Bảng 5.2:Bảng phân phối lao động trong phân xưởng lên men. 93 Bảng 5.3:Bảng phân phối lao động trong phân xưởng chiết . 93 Bảng 5.4:Bảng phân phối lao động trong các phân xưởng phụ. 93 Bảng 5.5:Bảng tính chi phí đầu tư xâydựng . 95 Bảng 5.6:Bảng tính chi phí đầu tư thiết bị . 96 Bảng 5.7:Bảng tính chi phí nguyên liệu hàngnăm. 99 Bảng 5.8:Bảng tính doanh thu do bán phụ phẩm trong1 năm . 100 Bảng 5.9:Bảng tính doanh thu của nhà máy trong 1 năm . 100
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan van.pdf
- MAT BANG NHA MAY- R.dwg
- mat bang phan xuong len men chinh sua.dwg
- MAT CAT PHAN XUONG NAU.dwg
- QTCN.dwg
- thiet bi len men chinh.dwg